Tải bản đầy đủ (.pdf) (177 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG Cơ sở: Trung tâm giới thiệu sản phẩm, dịch vụ sửa chữa và bảo hành xe Toyota Vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.24 MB, 177 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN TOYOTA SÔNG LAM
--------o0o---------

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Cơ sở: Trung tâm giới thiệu sản phẩm, dịch vụ sửa
chữa và bảo hành xe Toyota Vinh
Địa điểm: xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.

- Nghệ An, tháng 08 năm 2023 -



MỤC LỤC
Chương I ................................................................................................................................. 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .................................................................................... 1
1.

Tên chủ cơ sở: ......................................................................................................1

2. Tên cơ sở: ...................................................................................................................1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở: ...............................................................2
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở: ...............................................................................2
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở .................................................................................3
3.3. Sản phẩm của cơ sở: ................................................................................................5
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của cơ sở.................................................................................................5
4.1. Nguyên liệu sản xuất ...............................................................................................5
4.2. Nhu cầu sử dụng điện ..............................................................................................5
4.3. Nhu cầu sử dụng nước .............................................................................................6
4.4. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu khác ...............................................................7


4.5. Nhu cầu máy móc, thiết bị phục vụ cho hoạt động kinh doanh ..............................8
Chương II.............................................................................................................................. 11
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƯỜNG.................................................................................................................... 11
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường ..................................................................................................11
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường: ............................11
Chương III ............................................................................................................................ 13
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CƠ SỞ ............................................................................................................... 13
1. Chương trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ...................13
1.1.Thu gom, thoát nước mưa ......................................................................................13
1.2.Thu gom, thoát nước thải .......................................................................................13
1.3.Xử lý nước thải .......................................................................................................14
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ..................................................................19
2.1. Bụi và khí thải từ hoạt động sửa chữa và bảo dưỡng xe .......................................19
2.2 Bụi và khí thải từ các hoạt động giao thơng ...........................................................22
2.3. Mùi và khí thải từ khu vực nhà bếp, kho tập kết rác .............................................22


3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường. ............................23
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn nguy hại.....................................24
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung của cơ sở .................................27
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường .................................................28
6.1. Phịng ngừa sự cố với hệ thống xử lý hơi mùi khí thải khu vực sơn .....................28
6.2. Phịng ngừa, ứng phó sự cố đối với kho chứa chất thải nguy hại .........................28
6.2. Phịng chống cháy nở, chập điện ...........................................................................28
6.3. Phòng chống sự cố ngập lụt khu vực.....................................................................28
6.4. Phòng chống tai nạn lao động ...............................................................................29
6.5. Phòng chống sự cố xử lý nước thải .......................................................................29

7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường:...................................................................................................... 29
Chương IV ............................................................................................................................ 31
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ........................................ 31
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ..........................................................31
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải .............................................................33
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ..............................................35
3.1. Nguồn phát sinh: ....................................................................................................35
Chương V.............................................................................................................................. 37
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CƠ SỞ....................................................... 37
Chương VI ............................................................................................................................ 38
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CƠ SỞ........................................ 38
CHƯƠNG VII ...................................................................................................................... 40
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ
SỞ ........................................................................................................................................... 40
Chương VIII ......................................................................................................................... 41
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.......................................................................................... 41
PHỤ LỤC BÁO CÁO ......................................................................................................... 43


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTCT:

Bê tơng cốt thép

BOD:

Nhu cầu oxy sinh hóa

CBNV:

COD:
CTNH:
CTR:

Cán bộ nhân viên
Nhu cầu oxy hóa học
Chất thải nguy hại
Chất thải rắn

HTXL:

Hệ thống xử lý

PCCC:

Phòng cháy chữa cháy

UBND:

Ủy ban nhân dân

TCXDVN:

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

TCVN:

Tiêu chuẩn Việt Nam

QCVN:


Quy chuẩn Việt Nam

BTNMT:

Bộ Tài Nguyên và Môi trường


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng điện hiện tại của cơ sở ........................................ 5
Bảng 1.2. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước hiện tại của cơ sở ....................................... 6
Bảng 1.3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước....................................................................... 7
Bảng 4.1. Giới hạn thông số, nồng độ chất ô nhiễm nước thải..................................... 31
Bảng 4.2. Vị trí tọa độ xả nước thải .................................................................................. 33
Bảng 4.3. Giá trị giới hạn các chất ơ nhiễm khí thải ...................................................... 34
Bảng 4.4. Vị trí tọa độ xả khí thải ..................................................................................... 35
Bảng 4.5. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn ....................................................................... 35
Bảng 4.6. Vị trí tọa phát sinh tiếng ồn .............................................................................. 36
Bảng 5.1. Kết quả quan trắc nước thải định kỳ năm 2021 của cơ sở.......................... 36


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí của cơ sở ...................................................................................................... 2
Hình 1.2. Quy trình sửa chữa, bảo dưỡng xe .................................................................... 4
Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa ................................................................. 13
Hình 3.2. Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải................................................................... 14
Hình 3.3. Cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn xử lý nước thải sinh hoạt .................................... 15
Hình 3.4. Cấu tạo bể tách dầu mỡ .................................................................................... 16
Hình 3.5. Dây chuyền công nghệ xử lý nước thải ........................................................... 16
Hình 3.6. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải của cơ sở .................................... 17

Hình 3.7. Khu vực điều khiển hệ thống xử lý nước thải tập trung.............................. 18
Hình 3.8. Mặt bằng hệ thống xử lý nước thải tập trung ............................................... 19
Hình 3.9. Hệ thống lọc bụi tại các khu xưởng ................................................................. 20
Hình 3.10. Hoạt động hàn tại xưởng ................................................................................ 20
Hình 3.11. Hệ thống buồng sơn sấy và buồng sơn nhanh ............................................. 22
Hình 3.12. Vị trí đặt máy phát điện dự phịng ................................................................ 23
Hình 3.13. Thùng chứa chất thải nguy hại tại khu vực sửa chữa ................................ 25
Hình 3.14. Khu vực chứa chất thải nguy hại .................................................................. 27


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Trung tâm giới thiệu sản phẩm, dịch vụ
sửa chữa và bảo hành xe Toyota Vinh tại xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở:
Công ty Cổ phần Toyota Sơng Lam
- Địa chỉ trụ sở chính: Ngã tư sân bay Vinh, xóm 3, xã Nghi Phú, thành phố
Vinh, tỉnh Nghệ An.
- Người đại diện theo pháp luật: Ông Phùng Bá Ngọc
- Địa chỉ: Đại lộ Vinh – Cửa Lò, xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- Điện thoại: 038 3596072.
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2901893391 do Sở Kế hoạch và đầu
tư tỉnh Nghệ An chứng nhận lần đầu ngày 12/06/2017; đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày
07/02/2018.
2. Tên cơ sở:
Trung tâm giới thiệu sản phẩm, dịch vụ sửa chữa và bảo hành xe Toyota
Vinh tại xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Địa điểm cơ sở: xóm 12, xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
Cơ sở tổng diện tích theo Quyết định phê duyệt quy hoạch số 334/QĐ-UBND

ngày 20 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Nghệ An là 5.085,8 m². Ranh giới tiếp
giáp các phía cơ sở tởng thể như sau:
+ Phía Đơng Bắc giáp: khu dân cư
+ Phía Tây Bắc giáp: Đất Cơng ty TNHH Minh Chi;
+ Phía Đơng giáp: Đường quy hoạch 72m;
+ Phía Tây Nam giáp: Khu dân cư và đường Trương Văn Lĩnh
Khu đất được giới hạn bởi các đường nối các điểm A, B, C, D, E, F, G, H, I, K,
L, theo bản vẽ Quy hoạch. Tọa độ các điểm A, B, C, D,…. L theo hệ tọa độ VN2000,
kinh tuyến trục 104045’, múi chiếu 30 như sau:
TT
1

Điểm
A

X
2069015

Y
598375

TT
7

Điểm
G

X
2069062


Y
598374

2
3
4
5
6

B
C
D
E
F

2069041
2069046
2069048
2069052
2069065

598383
598381
598386
598387
598382

8
9
10

11
12

H
I
J
K
L

2069095
2069070
2069070
2069034
2068991

598360
598308
598322
598308
598332

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Toyota Sông Lam

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Trung tâm giới thiệu sản phẩm, dịch vụ
sửa chữa và bảo hành xe Toyota Vinh tại xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Hình 1.1. Vị trí của cơ sở

- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
các giấy phép môi trường thành phần:
+ Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Nghệ An về
việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Trung tâm giới thiệu sản phẩm,
dịch vụ sửa chữa và bảo hành xe Toyota Vinh tại xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh
Nghệ An;
+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước sô 65/GP-STNMT.NBHĐ do Sở Tài
nguyên và môi trường tỉnh Nghệ An cấp ngày 08/11/2018.
+ Sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại Mã số quản lý chất thải nguy hại số:
40.000395.T do Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Nghệ An cấp ngày 24/4/2018.
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
cơng): dự án nhóm B
3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm của cơ sở:
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:
Trung tâm giới thiệu sản phẩm, dịch vụ sửa chữa và bảo hành xe Toyota Vinh
tại xã Nghi Phú, thành phố Vinh hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh ô tô, sửa chữa và
bảo hành các loại xe của hãng Toyota. Cơng suất hoạt động tính theo lượng xe bán và
sửa chữa của năm 2022:
Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Toyota Sông Lam

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Trung tâm giới thiệu sản phẩm, dịch vụ
sửa chữa và bảo hành xe Toyota Vinh tại xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

+ Số lượng xe bán: 1.397 xe
+ Số lượng xe sửa chữa: 24.833 xe
+ Cán bộ nhân viên làm việc tại dự án: 100 cán bộ công nhân viên làm việc
thường xuyên;

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
a. Khu vực trưng bày
Hoạt động của khu trưng bày là chuyên trưng bày, giới thiệu các sản phẩm hiện
có tại dự án và giới thiệu các sản phẩm sắp ra mắt của hãng xe.
Quy trình hoạt động: chào hỏi khách hàng → nắm bắt nhu cầu → tư vấn →
khách hàng đồng ý mua → kí kết hợp đồng → xác lập mua bán.
b. Đối với dịch vụ sửa chữa, bảo hành xe:

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Toyota Sông Lam

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Trung tâm giới thiệu sản phẩm, dịch vụ
sửa chữa và bảo hành xe Toyota Vinh tại xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Xe vào sửa chữa

Rửa ngoài

Nước thải

Dây chuyền tháo

Tiếng ồn, nhiệt

Kiểm tra

Phụ tùng thay thế


Thùng sơn
Dung môi hữu cơ

Sửa chữa các bộ phận

Tiếng ồn, nhiệt, phụ
tùng hư, bụi kim loại

Dây chuyền lắp

Tiếng ồn, nhiệt

Thử xe

Bụi, khí thải

Đánh bóng

Bụi, CTNH

Sơn xe

CTNH, Bụi sơn

Đánh bóng

Bụi, tiếng ồn

Giao xe
Hình 1.2. Quy trình sửa chữa, bảo dưỡng xe

Dự án là nơi cung cấp dịch vụ bảo dưỡng xe. Khi khách hàng đem xe đến sẽ có
bộ phận chuyên viện kỹ thuật tiếp nhận, kiểm tra xe, phỏng vấn các nguyên nhân dẫn
đến tình trạng xe hoạt động khơng ởn định. Sau đó, xe được đưa vào các khoang kiểm
tra sơ bộ nhằm đánh giá tình trạng xe và báo giá cho khách hàng về chi phí bảo dưỡng.
Tiếp theo, xe đưa về khu vực bảo trì để bảo dưỡng. Tủy theo tình trạng xe khác nhau
mà bảo dưỡng sẽ khác nhau, phát sinh ra mỗi loại chất thải khác nhau nhưng hầu hết
vẫn là nước thải, chất thải rắn và khí thải.
Dịch vụ xe bảo dưỡng tại dư án bao gồm các nội dung công việc sau:
Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Toyota Sông Lam

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Trung tâm giới thiệu sản phẩm, dịch vụ
sửa chữa và bảo hành xe Toyota Vinh tại xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

+ Bảo dưỡng thân xe và sơn
+ Bảo dưỡng máy, gầm xe
3.3. Sản phẩm của cơ sở:
Cơng năng chính của dự án là phục vụ các dịch vụ mua bán sửa chữa xe ô tô
Toyota cho người dân:
- Làm đại lý phân phối, mua bán các loại xe ô tô mang nhãn hiệu Toyota;
- Cung cấp dịch vụ bảo dưỡng ô tô, cung cấp dịch vụ chăm sóc xe tồn diện;
- Đại lý bảo hiểm ô tô;
- Dự án chỉ bán và sửa chữa, bảo dưỡng xe thương hiệu Toyota.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của cơ sở
4.1. Nguyên liệu sản xuất
Hoạt động chính của Showroom là bán xe và sửa chữa bảo dưỡng xe nên không
phát sinh phần nguyên liệu đầu vào trong sản xuất kinh doanh.

4.2. Nhu cầu sử dụng điện
Nguồn điện trung thế cấp vào được lấy từ đường dây 22 kV hiện hữu do Công ty
điện lực thành phố Vinh quản lý trên đại lộ Vinh – Cửa Lị thơng qua hệ thống tủ phân
phối trung thế với tủ cầu dao cách ly và máy cắt bảo vệ máy biến áp. Từ tủ cao áp,
nguồn điện được cung cấp tới máy biến áp của công ty thông qua các hệ thống thanh
dẫn nhiệt và cáp trung thế bọc 24KV. Toàn bộ hệ thống cấp điện hạ thế trong khu vực
cơ sở là hệ thống cấp điện hạ áp 0.4KV chơn ngầm.
Ngồi ra khi xảy ra mất điện thì toàn bộ các phụ tải của cơ sở sẽ được cấp nguồn
từ hệ thống điện ưu tiên máy phát thông qua thiết bị chuyển nguồn tự động ATS. Máy
phát điện được bố trí tại khu kỹ thuật điện trạm biến áp của cơng ty. Máy phát điện có
cơng suất 250kVA. Nguồn ưu tiên cấp cho các phụ tải bao gồm: hệ thống PCCC, hệ
thống máy bơm nước sinh hoạt, thang máy, chiếu sáng hành lang các tầng, quạt tăng
áp.
- Tổng lượng điện tiêu thụ của năm gần nhất:
Bảng 1.1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng điện hiện tại của cơ sở
Tháng (năm 2023)

Điện năng tiêu thụ (kWh)

1

21.892

2

22.037

3

25.444


Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Toyota Sông Lam

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Trung tâm giới thiệu sản phẩm, dịch vụ
sửa chữa và bảo hành xe Toyota Vinh tại xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

4

26.989

5

33.032

(Theo số liệu thống kê tại Công ty Cổ phần Toyota Sông Lam, năm 2023)
4.3. Nhu cầu sử dụng nước
a. Nguồn cung cấp nước
Nguồn cấp nước cho Công ty được lấy từ đường ống cấp nước của thành phố
Vinh trên đường Đại lộ Lênin, được cấp từ Công ty Cổ phần cấp nước Nghệ An đưa
vào bể nước ngầm của Công ty.
Bảng 1.2. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước hiện tại của cơ sở
Tháng (năm 2023)

Lượng nước tiêu thụ (m3)

1


346

2

306

3

306

4

348

5

316

(Theo số liệu thống kê tại Công ty Cổ phần Toyota Sông Lam, năm 2023)
b. Nhu cầu sử dụng nước
Nhu cầu sử dụng nước của Công ty chủ yếu phục vụ sinh hoạt của cán bộ, nhân
viên; Nước để rửa xe, sửa chữa; nước vệ sinh sàn và lượng nước dùng cho phòng cháy
chữa cháy.
- Tiêu chuẩn:
+ Nước sinh hoạt: với tối đa 100 CBCNV làm việc, theo QCXDVN 01:2021 định
mức nước sử dụng cho sinh hoạt là 100 lít/người/ngày.đêm; nước sử dụng cho khách
hàng đến làm việc là 15 lít/người/ngày.đêm, số lượng trung bình 50 khách/ngày.
+ Nước thải rửa xe, lau sàn: định mức cấp nước rửa xe: 300 – 500 lít/xe (TCVN
4513:1988) cấp nước rửa sàn: 0,5 lít/m2.ngày (QCXDVN 01:2021).
+ Nước dự trữ PCCC: 1 đám cháy kéo dài khoảng 3 giờ, định mức cấp nước chữa

cháy là 15l/s => lượng nước dự trữ PCCC là 162m3/đám cháy.

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Toyota Sông Lam

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Trung tâm giới thiệu sản phẩm, dịch vụ
sửa chữa và bảo hành xe Toyota Vinh tại xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Bảng 1.3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước
Quy mô
TT

Nhu cầu sử dụng nước

I

Nước cấp sinh hoạt (Q1)

1

Khách hàng

50

Người

15
l/người.ngđ


0,8

2

Nhân viên dự án

100

Người

100l/người.n


10

3

Nước rửa sàn

1.721,7

m2

0,5 l/m2 sàn

0,8

II


Nước cấp sản xuất (Q2)

1

Khu rửa xe

Số
lượng

Tiêu chuẩn

Đơn vị

11,6

3
6

0,5 m3/xe

xe

Tổng (Q1 +Q2)
III

Nước chữa cháy (Q4)

Qtb

3

14,6

Tính tốn cho 1 đám cháy 15 l/s

32,00

4.4. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu khác
Nhiên liệu, hóa chất phục vụ cho hoạt động của dự án trung bình trong 1 tháng
Bảng 1.4. Danh mục nhiên liệu
TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Số
lượng

Mục đích sử
dụng

1

Xăng thơm (dung mơi Butyl Acetat)

Kg

50

Sửa chữa xe


2

Sơn ô tô

Kg

200

Sửa chữa xe

3

Mỡ bôi trơn động cơ

Kg

5

Sửa chữa xe

4

Dầu động cơ

Kg

100

Sửa chữa xe


5

Dầu DO

Kg

200

Máy phát điện

6

Chlorine

Kg

10

Xử lý nước thải

7

PAC

Kg

15

Xử lý nước thải


8

Than hoạt tính

Kg

30

Xử lý khí thải

(Theo số liệu thống kê tại Công ty Cổ phần Toyota Sông Lam, năm 2023)

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Toyota Sông Lam

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Trung tâm giới thiệu sản phẩm, dịch vụ
sửa chữa và bảo hành xe Toyota Vinh tại xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

4.5. Nhu cầu máy móc, thiết bị phục vụ cho hoạt động kinh doanh
Một số máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động của cơng ty bao gồm:
- Thiết bị cho văn phòng làm việc như: máy tính, điện thoại, máy in,...
- Thiết bị cho hoạt động thương mại dịch vụ: máy lạnh, máy sưởi, bình nóng
lạnh, ti vi, các thiết bị vệ sinh,...
- Thiết bị phục vụ hạ tầng kỹ thuật máy bơm nước, trạm biến áp, tủ điện,...
- Công ty trang bị thêm 01 máy phát điện dự phịng cơng suất 250KVA để phục
vụ các hoạt động trong trường hợp mất điện lưới.
Bảng 1.5. Danh mục thiết bị xưởng sửa chữa

TT

Tên dụng cụ

Số
lượng

Tình
trạng

Xuất xứ

1

Máy nén khí

2

90%

Việt Nam

2

Bình chứa khí nén to

1

90%


Việt Nam

3

Máy bơm điện PCCC

1

90%

Trung Quốc

4

Máy bơm dầu PCCC

1

90%

Trung Quốc

5

Máy phát điện

1

90%


Trung Quốc

6

Máy Rửa xe 3 pha

1

90%

Việt Nam

7

Máy Rửa xe 1 pha

1

90%

Việt Nam

8

Máy bơm tỏm ( tâng hầm)

1

90%


Nhật Bản

9

Quạt hút ( phóng máy nén khí )

3

90%

Trung Quốc

10

Cầu nâng 2 trụ

5

90%

Việt Nam

11

Cầu nâng 4 trụ

1

90%


Việt Nam

12

Cầu nâng cắt kéo

6

90%

Hàn Quốc

13

Cầu nâng cắt kéo cho kiểm tra góc đặt
bánh xe 3D

90%

Hàn Quốc

1

14

Thiết bị đo góc đặt bánh xe vi tính

1

90%


Hàn Quốc

15

Máy đo lực thắng

1

90%

Việt Nam

16

Máy đo độ trượt ngang

1

90%

Việt Nam

17

Máy láng đĩa phanh

1

90%


Việt Nam

18

Máy cân bằng lốp

1

90%

Việt Nam

19

Máy tháo lắp lốp

1

90%

Nhật Bản

20

Máy ép thủy lực

1

90%


Trung Quốc

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Toyota Sông Lam

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Trung tâm giới thiệu sản phẩm, dịch vụ
sửa chữa và bảo hành xe Toyota Vinh tại xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

21

Thiết bị kiểm tra đèn pha

1

90%

Việt Nam

22

Máy vệ sinh giàn lạnh

1

90%

Việt Nam


23

Máy thu hồi GAZ

1

90%

Nhật Bản

24

Máy rửa chi tiết

2

90%

Trung Quốc

25

Máy hút vệ sinh công nghiệp

3

90%

Việt Nam


26

Máy vệ sinh lọc gió

2

90%

Việt Nam

27

Máy sạc Acquy

1

90%

Hàn Quốc

28

Máy VIA làm sạch động cơ dầu Diesel và
bộ adaptor cơ bản

90%

Hàn Quốc


1

Máy VIA làm sạch động cơ xăng và bộ
adaptor cơ bản

1

30

Máy lọc nước thường

1

90%

Hàn Quốc

31

Máy mài bàn

1

90%

Hàn Quốc

32

Kích hộp số


2

90%

Hàn Quốc

33

Ê-Tô

5

90%

Việt Nam

34

Mê kê

6

90%

Nhật Bản

35

Giá tháo lắp


2

90%

Trung Quốc

36

Cẩu mác động cơ

1

90%

Việt Nam

37

Xe xả dầu

6

90%

Việt Nam

38

Xe hứng nước làm mát


2

90%

Nhật Bản

39

Xe hút dầu cầu

2

90%

Trung Quốc

40

Xe hút dầu động cơ

1

90%

Việt Nam

41

Xe thao tác nhanh


11

90%

Việt Nam

42

Xe EM

4

90%

Hàn Quốc

43

Xe chuyển lốp dài

11

90%

Hàn Quốc

44

Xe chuyển lốp ngắn


3

90%

Hàn Quốc

45

Xe bàn nguội ( Tân Phát)

2

90%

Hàn Quốc

46

Quạt treo tường

2

90%

Hàn Quốc

47

Quạt công nghiệp


30

90%

Hàn Quốc

48

Máy hút bụi trung tâm

1

90%

Việt Nam

49

Cầu nâng cắt kéo

1

90%

Nhật Bản

29

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Toyota Sông Lam


90%

Hàn Quốc

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Trung tâm giới thiệu sản phẩm, dịch vụ
sửa chữa và bảo hành xe Toyota Vinh tại xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

50

Cầu nâng 2 trụ

4

90%

Trung Quốc

51

Máy cắt Plasma

1

90%

Việt Nam


52

Máy hàn MIG

2

90%

Việt Nam

53

Máy hàn vòng đệm

3

90%

Nhật Bản

54

Thiết bị hàn khí AXETILEN

1

90%

Trung Quốc


55

Máy khoan bàn

1

90%

Việt Nam

56

Máy cắt sắt

1

90%

Việt Nam

57

Máy hàn điện tử

1

90%

Hàn Quốc


58

Kích cá sấu

2

90%

Hàn Quốc

59

Mê kê

7

90%

Việt Nam

60

Bộ kéo nắn Blackhawk

2

90%

Việt Nam


61

Thiết bị nắn khung xe

4

90%

Việt Nam

62

Cân sơn

2

90%

Việt Nam

63

Máy hút matic

1

90%

Việt Nam


64

Giàn khuấy sơn

2

90%

Việt Nam

65

Đèn Soi màu

1

90%

Trung Quốc

66

Đèn sấy sơn

4

90%

Hàn Quốc


67

Máy đánh bóng

6

90%

Hàn Quốc

68

Máy chà nhám hơi vng

6

90%

Hàn Quốc

69

Máy chà nhám hơi tròn

6

90%

Hàn Quốc


70

Máy Rửa xe 3 pha

1

90%

Hàn Quốc

71

Máy Rửa xe 1 pha

1

90%

Việt Nam

(Theo số liệu thống kê tại Công ty Cổ phần Toyota Sông Lam, năm 2023)

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Toyota Sông Lam

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Trung tâm giới thiệu sản phẩm, dịch vụ
sửa chữa và bảo hành xe Toyota Vinh tại xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An


Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng mơi trường
Hiện nay tỉnh Nghệ An chưa có quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.
Cơ sở phù hợp với định hướng phát triển các khu chức năng theo Quy hoạch
chung thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đến năm 2030, tầm nhìn 2050 (được phê duyệt
tại Quyết định số 52/QĐ-TTg ngày 14/1/2015 của Thủ tướng Chính phủ).
Cơ sở phù hợp với diện tích đất phi nông nghiệp theo Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thành phố Vinh (được
phê duyệt tại Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Nghệ An)
Khu đất thực hiện có vị trí thuận tiện về giao thơng, có điều kiện kinh tế xã hội
phù hợp, thuận lợi cho việc mua và sửa chữa bảo dưỡng xe Toyota trên địa bàn tỉnh
Nghệ An và các tỉnh lân cận.
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường:
Cơ sở có vị trí tại Đại lộ Vinh – Cửa Lò, xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ
An. Theo kết quả điều tra mạng lưới 2022 thì chất lượng khơng khí tại khu vực cơ sở
chưa có dấu hiệu ơ nhiễm. Lưu lượng nước thải của cơ sở xả thải tối đa là 15 m3/ngày
đêm. Đặc trưng nước thải của cơ sở là nước thải sinh hoạt của cán bộ công nhân viên,
khách hàng, nước thải dịch vụ rửa xe, sửa xe, sửa chữa, rửa sàn của cơ sở, quy chuẩn
áp dụng là QCVN 40:2011/BTNMT, cột B.
Ngành nghề chính của dự án là mua bán, sửa chữa và bảo dưỡng xe ô tô thương
hiệu Toyota, lượng thải của dự án chủ yếu là là nước thải sinh hoạt của cán bộ nhân
viên và một phần nước rửa xe, lưu lượng xả thải tối đa là 14,6 m3/ngày.đêm. Hệ thống
xử lý nước thải dự án sử dụng công nghệ sinh học kết hợp màng MBR có cơng suất
15m3/ngày.đêm, đây là cơng nghệ phở biến có hiệu quả xử lý cao, đảm bảo xử lý nước
thải đạt quy chuẩn đầu ra cột B, QCVN 40:2011/BTNMT quy định giá trị thông số ô

nhiễm của nước thải khi thải vào các nguồn nước khơng dùng cho mục đích cấp nước
sinh hoạt. Nước thải sau xử lý chảy ra hố ga thốt nước của HTXL nước thải sau đó
theo mương thốt nước kích thước 1,2 x 1,2 m, móng bê tông M150 tường xây gạch
chỉ đấu nối vào hố ga thốt nước dọc đường đường quy hoạch 72m phía Đông Nam dự
án về kênh Bắc tiếp tục xử lý tại nhà máy xử lý nước thải tập trung của thành phố.
Hiện trạng xả thải tại khu vực thực hiện dự án: ngoài nước thải của nhà máy, hệ thống
Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Toyota Sông Lam

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Trung tâm giới thiệu sản phẩm, dịch vụ
sửa chữa và bảo hành xe Toyota Vinh tại xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

mương thoát nước trên đường 72m còn tiếp nhận nước thải sinh hoạt của người dân địa
phương, nước thải sinh hoạt của một số trụ sở cơ quan, các dự án khác.
Nguồn tiếp nhận nước thải của dự án là nhà máy xử lý nước thải tập trung của
thành phố tại xã Hưng Hòa, thành phố Vinh. Nhà máy áp dụng công nghệ xử lý nước
thải hiện đại kết hợp giữa cưỡng bức thởi khí và công nghệ vi sinh. Đây là công nghệ
tiên tiến theo tiêu chuẩn Châu Âu. Hoạt động của dây chuyền bao gồm: Nước thải từ
các khu dân cư qua hệ thống mương gom chảy về giếng thu, tại các giếng thu, hệ thống
máy bơm nước về nhà máy. Sau khi tách rác, dầu mỡ, bùn đất, nước thải được bơm
vào 4 bể xử lý mỗi bể có dung tích 4000 m3. Tại đây, nước thải sục khí kết hợp với xử
lý bằng vi sinh vật. Sau 6 giờ nước được chuyển sang bể xử lý hóa chất, khi đạt tiêu
chuẩn quy định nước được thải ra môi trường.
Việc đánh giá khả năng tiếp nhận của đối với nước thải của dự án chỉ mang tính
chất tương đối. Tởng khơi lượng nước thải dự án có khối lượng nhỏ, đã được xử lý
bằng công nghệ phù hợp đạt Quy chuẩn Việt Nam trước khi dẫn về nhà máy xử lý
nước của thành phố Vinh để tiếp tục xử lý nên việc đánh giá việc xả thải của dự án đối
với khả năng tiếp nhận của môi trường được đánh giá là phù hợp.


Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Toyota Sông Lam

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Trung tâm giới thiệu sản phẩm, dịch vụ
sửa chữa và bảo hành xe Toyota Vinh tại xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Chương III
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CƠ SỞ
1. Chương trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
1.1.Thu gom, thoát nước mưa
Thoát nước mưa theo các mương thốt nước bê tơng kích thước rộng x sâu: 0,5 x
0,3 m, có độ dốc thốt nước I=0.3%. Trên mương thốt có các tấm đan có khe thốt
xung quanh các cơng trình.
Thu gom nước mưa trên mái bằng cầu thu nước mưa D110 trên mái nhà vào hệ
thống ống đứng HDPE. Dọc theo tuyến mương thoát nước mưa bố trí các hố ga
(20m/1 hố ga). Hố ga xây bằng bê tơng có hệ thống hố thu nước có lưới chắn rác ở trên
và cửa hai chặn. Nắp đậy bê tơng có kích cỡ 1m3/hố.
Nước mưa
chảy tràn

Mương
thốt nước

Lắng sơ bộ tại
các hố ga


Mương thốt nước

Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa
- Toàn bộ nước mưa của khu vực được lắng sơ bộ tại hố ga, sau đó thốt bằng
tuyến cống thốt nước mưa trong khn viên dự án và đấu nối vào hệ thống thoát nước
khu vực trên đường quy hoạch 72m (sơ đồ mặt bằng hệ thống thốt nước mưa đính
kèm phụ lục).
- Định kỳ kiểm tra, nạo vét hệ thống đường ống dẫn nước mưa và hố ga của hệ
thống thoát nước mưa (6 tháng/lần). Kiểm tra phát hiện hỏng hóc, mất mát để có kế
hoạch sửa chữa, thay thế kịp thời.
- Thực hiện tốt công tác vệ sinh công cộng để giảm bớt nồng độ các chất bẩn
trong nước mưa.
1.2.Thu gom, thoát nước thải
Hệ thống thu gom, thốt nước thải của cơng ty được xây dựng riêng hoàn toàn
độc lập với hệ thống thoát nước mưa.
Nguồn phát sinh và và thành phần nước thải tại cơ sở:
+ Nước thải sinh hoạt từ hoạt động sinh hoạt của CBCNV và khách hàng: thành
phần chủ yếu là chất rắn hữu cơ (đặc trưng bởi các thông số BOD5, COD), chất rắn lơ
lửng (TSS), chất dinh dưỡng (N, P) và vi sinh vật (Coliform).
+ Nước thải từ nhà ăn: đặc tính nước thải này chưa các loại dầu mỡ
+ Nước thải dịch vụ từ hoạt động rửa xe, bảo dưỡng sửa chữa, nước lau sàn: đặc
tính của nước thải này là có chứa dầu mỡ máy, các chất rắn lơ lửng, chất hữu cơ.
Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Toyota Sông Lam

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Trung tâm giới thiệu sản phẩm, dịch vụ
sửa chữa và bảo hành xe Toyota Vinh tại xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An


Nước thải sinh hoạt chủ yếu phát sinh từ nhà ăn và nước vệ sinh của nhân viên.
Được thu gom bằng ống nhựa PVC D250 dẫn tới xử lý bệ tự hoại 3 ngăn, sau đó lượng
nước này được dẫn theo hệ thống mương dẫn xây kiên cố bằng gạch có kích thước rộng
0,7 x 0,8m tới bể lắng của Công ty, trên hệ thống mương dẫn của Cơng ty có bố trí các
hố ga, với mục đích giữa lại các tạp chất thơ như bùn, cát. Sau quá trình lắng, lọc tại bể
lắng, nước thải sẽ chảy vào hệ thống xử lý tập trung. Lượng bùn cặn tại các vị trí hố ga
và bể lắng sẽ được Công ty tổ chức tiến hành thu gom và xử lý theo định kì.
Nước thải rửa xe, bảo dưỡng, sửa chữa từ các điểm phát sinh sẽ được thu gom bằng
hệ thống rãnh thu rộng 0,3 x 0,5 m đậy ghi thép đúc sẵn. Nước thải chảy theo hướng dốc về
hố thu ga và từ hố ga thu được bơm vào hệ thống xử lý nước thải tập trung. Nước thải sau
xử lý sẽ theo hệ thống mương thốt nước ở phía Bắc của thành phố Vinh dọc theo đường
Đại lộ Vinh – Cửa Lò.
Nước thải nhà vệ sinh

Bể tự hoại

Nước thải nhà
ăn, rửa tay…

Hệ thống
XLNT

Bể lắng
dầu mỡ

Hố ga

Mương thốt
nước khu vực


Nước thải sản xuất

Hình 3.2. Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải
1.3.Xử lý nước thải
Nước thải của cơ sở được phân làm 2 dòng để xử lý:
Dòng thứ 1: Nước thải sinh hoạt của cán bộ công nhân viên sẽ được xử lý sơ bộ
qua bể tự hoại 3 ngăn. Nước sau quá trình xử lý ở bể tự hoại theo hệ thống mương dẫn
về khu xử lý nước thải tập trung.
Cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Toyota Sông Lam

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Trung tâm giới thiệu sản phẩm, dịch vụ
sửa chữa và bảo hành xe Toyota Vinh tại xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Hình 3.3. Cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn xử lý nước thải sinh hoạt
* Nguyên tắc hoạt động:
Nước thải sinh hoạt từ các bệ xí, chậu tiểu của nhà vệ sinh (Chứa các chất cặn
bã, chất lơ lửng, hợp chất hữu cơ, các chất dinh dưỡng và vi sinh vật) được thu gom và
xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn. Bể tự hoại là cơng trình làm đồng thời 2 chức năng: Lắng
và phân huỷ cặn lắng. Chất hữu cơ và cặn lắng trong bể tự hoại dưới tác dụng của vi
sinh vật kỵ khí (yếm khí) sẽ bị phân huỷ, một phần tạo các chất khí và một phần tạo ra
các chất vơ cơ hịa tan. Nước thải qua bể tự hoại được lắng cặn và lên men (cặn lắng
chủ yếu là chất hữu cơ không tan). Cặn lắng được giữ trong bể 6 tháng, dưới tác động
của vi khuẩn yếm khí cặn được phân hủy thành các chất khí và khơng hòa tan, nước
được lưu từ 3-4 ngày đảm bảo xử lý hiệu quả.
Bể tự hoại được đầu tư xây dựng dưới các nhà vệ sinh của Showroom. Cặn ở bể

tự hoại định kỳ khoảng 6 tháng sẽ được hút 01 lần bằng cách thuê các phương tiện
chuyên dụng.
Đánh giá hiệu quả của biện pháp giảm thiểu:
+ Bể tự hoại vận hành đơn giản;
+ Khơng tốn chi phí vận hành do khơng sử dụng điện năng, hóa chất,…
+ u cầu kỹ thuật trong lắp đặt vận hành đơn giản.
Dòng thứ 2: Nước thải từ nhà ăn sẽ qua bể tách mỡ sau đó dẫn về khu xử lý nước
thải tập trung.
Dịng thứ 3: Nước thải từ các điểm phát sinh như: rửa xe, rửa các chi tiết, rửa tay
công nhân từ xưởng sản xuất, nước thải này có chứa dầu, nhớt, được thu gom bằng hệ
thống thoát nước bằng đường ống sau đó được dẫn qua bể tách dầu.
Nước thải từ hoạt động sửa chữa, rửa xe được xử lý sơ bộ bằng bể lắng tách
dầu. Bể có vai trị tách phần lớn dầu mỡ lẫn trong nước bằng phương pháp tuyển nổi tự
nhiên. Do dầu mỡ nhẹ hơn nước nên khi cho nước chảy chậm qua bể, dầu mỡ trong
nước sẽ nởi lên phía trên và được vớt ra khỏi theo định kỳ 01 tháng/01 lần. Hiệu quả
tách dầu mỡ đạt 60%. Dòng nước thải này sau khi xử lý sơ bộ qua bể tách đầu mỡ sẽ
được dẫn qua cụm xử lý hóa lý của hệ thống xử lý nước thải tập trung để xử lý.
Bể tách dầu mỡ được chia làm 03 ngăn, có 01 song chắn rác tinh nhằm loại bỏ
các loại rác thải có kích thước nhỏ hơn. Khi nước thải đi qua bể này, phần dầu mỡ nổi
trên bề mặt sẽ bị giữ lại và được vớt thường xuyên và đem đi xử lý, phần nước sẽ chảy
tràn qua bể điều hịa.

Chủ cơ sở: Cơng ty Cổ phần Toyota Sông Lam

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Trung tâm giới thiệu sản phẩm, dịch vụ
sửa chữa và bảo hành xe Toyota Vinh tại xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An


5

Nước thải
vào

5

2

2
1

4

Nước thải
ra

1 - Ống dẫn nước vào
2 - Máng thu hồi dầu
3 - Ống xả nước sau xử lý
4 - Hố thu cặn
5 - Nắp đậy

Hình 3.4. Cấu tạo bể tách dầu mỡ
* Khu xử lý nước thải tập trung: được xây dựng phía Đơng Nam cơ sở có
diện tích 10 m2, cơng suất là 15 m3/ngày.đêm (đảm bảo xử lý lượng nước thải phát
sinh tại cơ sở).
Hệ thống xử lý nước thải tập trung sử dụng công nghệ sinh học kết hợp màng
MBR. Nước thải sau quy trình xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn thải ra môi trường theo
quy định cột B QCVN 40:2011/BTNMT- Quy chuẩn quốc gia về nước thải công

nghiệp trước khi thải ra mơi trường (Kq= 0,9; Kf= 1,2).

Hình 3.5. Dây chuyền công nghệ xử lý nước thải

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Toyota Sông Lam

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Trung tâm giới thiệu sản phẩm, dịch vụ
sửa chữa và bảo hành xe Toyota Vinh tại xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Nước thải sinh hoạt

Nước thải nhà ăn

Nước thải rửa xe,
dịch vụ

Bể tách dầu

Bể tự hoại

Bể tách dầu mỡ

Bể xử lý sinh hóa

Máy thởi khí

Bể MBR


Nguồn tiếp nhận
đạt Cột B, QCVN
40:2011

Hình 3.6. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải của cơ sở
Thuyết minh hệ thống xử lý nước thải:
(1). Hố thu gom:
Nước từ các nguồn được dẫn về hố thu gom để tách rác thô, trước khi được đưa
vào hệ thống xử lý.
(2). Bể lắng cặn, tách mỡ, và điều hòa lưu lượng:
Do lưu lượng cũng như nồng độ nước thải phát sinh trong ngày khơng đều nhau
nên bể có chức năng là chứa nước thải và điều hòa lưu lượng, tạo sự ổn định cho các
công trình xử lý tiếp theo. Bể này cịn có tác dụng ngăn lưu lượng dầu mỡ có chứa
trong nước thải để tránh lượng dầu mỡ di chuyển qua các bể công tác.
(3). Bể xử lý sinh hóa:
Bể được lắp đặt hệ thống sục khí, với mục đích ni cấy vi sinh. Trong qua trình
ni cấy vi sinh để hoạt động tốt cần bổ sung lưu lượng khơng khí đều đặn để vi sinh
hiếu khí hoạt động diễn ra mạnh. Các chủng vi sinh vật được nuôi cấy có tác dụng sử
dụng các chất thải trong nước làm nguồn thức ăn, tạo sinh khối, tạo bùn.
Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Toyota Sông Lam

17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Trung tâm giới thiệu sản phẩm, dịch vụ
sửa chữa và bảo hành xe Toyota Vinh tại xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

(4). Màng lọc MBR:
Sau khi các chủng vi sinh sử dụng chất bẩn trong nước và tạo sinh khối, tạo bùn

thì nước cần được tách ra lớp bùn này. Và quá trình này sẽ sử dụng màng lọc nước
trong MBR để tách nước trong ra khỏi tất cả lớp nước có chứa bùn sinh khối, cùng với
vi sinh vật. Nước qua màng MBR được kiểm tra, lấy mẫu đảm bảo đạt chuẩn QCVN
40:2011/BTNMT Cột B - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải cơng
nghiệp trước khi thải ra mơi trường.

Hình 3.7. Khu vực điều khiển hệ thống xử lý nước thải tập trung
+ Mặt bằng hệ thống bể xử lý nước thải (theo bản vẽ hồn cơng):

Chủ cơ sở: Cơng ty Cở phần Toyota Sông Lam

18


×