CHƯƠNG 1: XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT NGUỒN
I.CÔNG SUẤT TÁC DỤNG VÀ CƠNG SUẤT PHẢN KHÁNG.
1.1 Cơng suất tác dụng cung cấp tại nút nguồn
Pnguồn = P1 + P2 + P3 + P4 + P5 + P6 +P7 + P8
= 50 + 40 + 50 + 30 + 30 + 30 + 20 + 40 = 290 MW
1.2 Công suất phản kháng cung cấp tại nguồn
S=
S1 =
=
S2 =
=
S3 =
=
S4 =
=
S5 =
=
S6 =
=
S7 =
=
S8 =
=
.
.
.
.
.
.
.
.
= 62.5 (MVA)
= 50 (MVA)
= 55.5 (MVA)
= 35.3 (MVA)
= 40 (MVA)
= 33.3 (MVA)
= 25 (MVA)
= 47.1 (MVA)
Qnguồn = S1. SIN𝜑1 + S2. SIN𝜑2 + S3. SIN𝜑3 + S4. SIN𝜑4 + S5. SIN𝜑5 +
S6. SIN𝜑6 + S7. SIN𝜑7 + S8. SIN𝜑8
= 62.5 x 0.6 + 50 x 0.6 + 55.5 x 0.44 + 35.3 x 0.53 + 40 x 0.66 + 33.3 x 0.44
25 x 0.6 + 47.1 x 0.53 = 191.7 (MVar)
1
CHƯƠNG 2 : ĐỀ XUẤT 6 PHƯƠNG ÁN CÁC TUYẾN DÂY HỢP LÝ CHO
BÀI THIẾT KẾ
1
2
3
4
5
6
2
CHƯƠNG 3 : CHỌN PHƯƠNG ÁN HỢP LÝ
1. Phương án 1
Đoạn dây
0–1
0–2
2–3
0–4
0–5
0–6
0–7
0–8
Tổng
L
10√10
20√2
10√2
10√10
50
10√17
30
10√5
P
50
90
50
30
30
30
20
40
n
1
2
2
1
1
1
1
1
Tổng P x L
1582
2546
708
949
1500
1236
600
895
10014
2. Phương án 2
Đoạn dây
0–8
8–1
0–2
0–4
4–3
0–5
0–7
7–6
Tổng
L
10√5
10√17
20√2
10√10
40
50
30
10√2
P
90
40
40
80
30
30
50
20
n
2
2
1
2
2
1
2
2
Tổng P x L
2013
1650
1132
2530
1200
1500
1500
283
11808
3. Phương án 3
Đoạn dây
0–1
0–2
2–3
0–4
4–5
0–7
7–6
0–8
Tổng
L
10√10
20√2
10√2
10√10
10√5
30
10√2
10√5
P
50
90
50
60
30
50
20
40
n
1
2
2
2
2
2
2
1
Tổng P x L
1582
2546
708
1898
671
1500
283
895
10083
3
4. Phương án 4
Đoạn dây
0–1
0–2
2–3
0–4
0–5
0–8
8–7
7–6
Tổng
L
10√10
20√2
10√2
10√10
50
10√5
20√2
10√2
P
50
90
50
30
30
90
50
30
n
1
2
2
1
1
2
2
2
Tổng P x L
1582
2546
708
949
1500
2013
1415
425
11134
5. Phương án 5
Đoạn dây
0–8
8–1
0–2
2–3
0–4
4–5
5–6
0–7
Tổng
L
10√5
10√17
20√2
10√2
10√10
10√5
10√10
30
P
90
50
90
50
90
60
30
20
n
2
2
2
2
2
2
2
1
Tổng P x L
2013
2062
2546
708
2847
1342
949
600
13067
6. Phương án 6
Đoạn dây
0–2
2–1
2 –3
0–4
4–5
0–6
0–7
7–8
Tổng
L
20√2
10√10
10√2
10√10
10√5
10√17
30
20√2
P
140
50
50
60
30
30
60
40
n
2
1
1
2
2
1
2
2
Tổng P x L
3560
1582
780
1898
671
1237
1800
1132
12588
Ta chọn phương án 1, 3, 4 là hợp lý để thi cơng vì tổng P x L là nhỏ nhất.
4
CHƯƠNG 4: CHỌN CẤP ĐIỆN ÁP HỢP LÝ
1. Phương án 1 :
U01 = 4.34 x
10√10 + 0.016 𝑥 50000 = 125.2 kV
U02 = 4.34 x
20√2 + 0.016 𝑥 90000 = 166.3 kV
U23 = 4.34 x
10√2 + 0.016 𝑥 50000 = 123.83 kV
U04 = 4.34 x
10√10 + 0.016 𝑥 30000 = 98.2 kV
U05 = 4.34 x √50 + 0.016 𝑥 30000 = 100 kV
U06 = 4.34 x
10√17 + 0.016 𝑥 30000 = 99 kV
U07 = 4.34 x √30 + 0.016 𝑥 20000 = 81.2 kV
U08 = 4.34 x
10√5 + 0.016 𝑥 40000 = 111.7 kV
Chọn Udm = 110 kV
2. Phương án 3
U01 = 4.34 x
10√10 + 0.016 𝑥 50000 = 125.2 kV
U02 = 4.34 x
20√10 + 0.016 𝑥 90000 = 166.3 kV
U23 = 4.34 x
10√2 + 0.016 𝑥 50000 = 123,83 kV
U04 = 4.34 x
10√10 + 0.016 𝑥 60000 = 136.7 kV
U05 = 4.34 x
10√5 + 0.016 𝑥 30000 = 97,3 kV
U76 = 4.34 x
10√2 + 0.016 𝑥 20000 = 79,3 kV
U07 = 4.34 x √30 + 0.016 𝑥 50000 = 125.1 kV
U08 = 4.34 x
10√5 + 0.016 𝑥 40000 = 111.7 kV
Chọn Udm = 110 kV
3. Phương án 4
U01 = 4.34 x
10√10 + 0.016 𝑥 50000 = 125.2 kV
5
U02 = 4.34 x
20√2 + 0.016 𝑥 90000 = 166.3 kV
U23 = 4.34 x
10√2 + 0.016 𝑥 50000 = 123,83 kV
U04 = 4.34 x
10√10 + 0.016 𝑥 30000 = 98.2 kV
U05 = 4.34 x √50 + 0.016 𝑥 30000 = 100 kV
U76 = 4.34 x
10√2 + 0.016 𝑥 30000 = 96,5 Kv
U87 = 4.34 x
20√2 + 0.016 𝑥 20000 = 81 Kv
U08 = 4.34 x
10√5 + 0.016 𝑥 90000 = 166 Kv
Chọn Udm = 110 Kv
6
CHƯƠNG 5: CHỌN TIẾT DIỆN DÂY CHO PHƯƠNG ÁN ĐÃ CHỌN
1. Chọn tiết diện dây dẫn theo điều kiện phát nóng cho phép ở các điểm đặt tải
Itt =
√
Itt1 =
Itt2 =
Itt3 =
Itt4 =
Itt5 =
Itt6 =
Itt7 =
Itt8 =
.
=
√
=
√
= 209.9 A
= 174.8 A
√
= 131.2 A
√
.
=
√
= 185.3 A
.
=
√
.
√
=
√
= 231.3 A
√
=
√
.
√
=
√
= 262.4 A
√
=
√
= 328 A
√
= 247.2 A
√
Phương án 1: chọn dây theo điều kiện phát nóng thỏa mãn Icp > Itt
Đối với tải 01: chọn dây có tiết diện 95 mm 2 có ro = 0.31 Ω 𝐾𝑚 xo = 0.1 Ω 𝐾𝑚
Kiểm tra độ tụt áp:
.
∆𝑈01=
=
.
.
√
∆ U% =
∆
.
.
√
=
.
x 103
.
x 103 = 4632 (V)
x 100% = 4.2% < 5%
Dây nhôm tiết diện 95 mm 2 đạt
Đối với tải 02: chọn dây có tiết diện 185 mm2 có ro = 0.154 Ω 𝐾𝑚 xo = 0.1 Ω 𝐾𝑚
Kiểm tra độ tụt áp:
.
∆𝑈02=
=
.
.
√
∆ U% =
∆
=
.
√
.
x 103
.
.
x 103 = 4963 (V)
x 100% = 4.5% < 5%
Dây nhôm tiết diện 185 mm 2 đạt
Đối với tải 23: chọn dây có tiết diện 70 mm 2 có ro = 0.42 Ω 𝐾𝑚 xo = 0.1 Ω 𝐾𝑚
7
Kiểm tra độ tụt áp:
.
∆𝑈23=
=
.
.
√
∆ U% =
∆
.
.
√
=
.
x 103
.
x 103 = 3014 (V)
x 100% = 2.37% < 5%
Dây nhôm tiết diện 70 mm 2 đạt
Đối với tải 04: chọn dây có tiết diện 70 mm2 có ro = 0.42 Ω 𝐾𝑚 xo = 0.1 Ω 𝐾𝑚
Kiểm tra độ tụt áp:
.
∆𝑈04=
=
.
.
√
∆ U% =
∆
.
.
.
√
=
x 103
.
x 103 = 4159 (V)
x 100% = 3.7% < 5%
Dây nhôm tiết diện 70 mm 2 đạt
Đối với tải 05: chọn dây có tiết diện 95 mm 2 có ro = 0.3 Ω 𝐾𝑚 xo = 0.1 Ω 𝐾𝑚
Kiểm tra độ tụt áp:
.
∆𝑈05=
.
.
=
∆ U% =
.
.
∆
=
.
.
x 103
x 103 = 5291 (V)
x 100% = 4.8% < 5%
Dây nhôm tiết diện 95 mm 2 đạt
Đối với tải 06: chọn dây có tiết diện 70 mm 2 có ro = 0.42 Ω 𝐾𝑚 xo = 0.1 Ω 𝐾𝑚
Kiểm tra độ tụt áp:
.
∆𝑈06=
=
.
.
√
∆ U% =
∆
=
.
√
.
.
x 103
.
x 103 = 5271 (V)
x 100% = 4.8% < 5%
Dây nhôm tiết diện 70 mm 2 đạt
Đối với tải 07: chọn dây có tiết diện 35 mm 2 có ro = 0.78 Ω 𝐾𝑚 xo = 0.1 Ω 𝐾𝑚
8
Kiểm tra độ tụt áp:
.
∆𝑈07=
.
.
.
=
∆ U% =
.
.
∆
=
x 103
x 103 = 4663 (V)
x 100% = 4.2% < 5%
Dây nhôm tiết diện 35 mm 2 đạt
Đối với tải 08: chọn dây có tiết diện 70 mm 2 có ro = 0.42 Ω 𝐾𝑚 xo = 0.1 Ω 𝐾𝑚
Kiểm tra độ tụt áp:
.
∆𝑈08=
=
.
.
√
∆ U% =
∆
.
.
.
√
=
x 103
x 103 = 3923 (V)
x 100% = 3.5% < 5%
Dây nhôm tiết diện 70 mm 2 đạt
Phương án 3: chọn dây theo điều kiện phát nóng thỏa mãn Icp > Itt
Đối với tải 01: chọn dây có tiết diện 95 mm 2 có ro = 0.31 Ω 𝐾𝑚 xo = 0.1 Ω 𝐾𝑚
Kiểm tra độ tụt áp:
.
∆𝑈01=
=
.
.
√
∆ U% =
∆
.
.
√
=
.
x 103
.
x 103 = 4632 (V)
x 100% = 4.2% < 5%
Dây nhôm tiết diện 95 mm 2 đạt
Đối với tải 02: chọn dây có tiết diện 185 mm2 có ro = 0.154 Ω 𝐾𝑚 xo = 0.1 Ω 𝐾𝑚
Kiểm tra độ tụt áp:
.
∆𝑈02=
=
.
.
√
∆ U% =
∆
=
.
√
.
x 103
.
.
x 103 = 4963 (V)
x 100% = 4.5% < 5%
Dây nhôm tiết diện 185 mm 2 đạt
9
Đối với tải 23: chọn dây có tiết diện 70 mm 2 có ro = 0.42 Ω 𝐾𝑚 xo = 0.1 Ω 𝐾𝑚
Kiểm tra độ tụt áp:
.
∆𝑈23=
=
.
.
√
∆ U% =
∆
.
.
.
√
=
x 103
.
x 103 = 3014 (V)
x 100% = 2.37% < 5%
Dây nhôm tiết diện 70 mm 2 đạt
Đối với tải 04: chọn dây có tiết diện 185 mm2 có ro = 0.15 Ω 𝐾𝑚 xo = 0.1 Ω 𝐾𝑚
Kiểm tra độ tụt áp:
.
∆𝑈04=
=
.
.
√
∆ U% =
∆
.
.
.
√
=
x 103
.
x 103 = 5177 (V)
x 100% = 4.7% < 5%
Dây nhôm tiết diện 185 mm 2 đạt
Đối với tải 45: chọn dây có tiết diện 50 mm2 có ro = 0.59 Ω 𝐾𝑚 xo = 0.1 Ω 𝐾𝑚
Kiểm tra độ tụt áp:
.
∆𝑈45=
=
.
.
√
∆ U% =
∆
.
.
.
√
=
x 103
.
x 103 = 4134 (V)
x 100% = 3.7% < 5%
Dây nhôm tiết diện 50 mm 2 đạt
Đối với tải 07: chọn dây có tiết diện 95 mm2 có ro = 0.31 Ω 𝐾𝑚 xo = 0.1 Ω 𝐾𝑚
Kiểm tra độ tụt áp:
.
∆𝑈07=
.
.
=
∆ U% =
∆
.
.
=
.
.
x 103
x 103 = 5035 (V)
x 100% = 4.5% < 5%
Dây nhôm tiết diện 95 mm 2 đạt
10
Đối với tải 76: chọn dây có tiết diện 35 mm 2 có ro = 0.78 Ω 𝐾𝑚 xo = 0.1 Ω 𝐾𝑚
Kiểm tra độ tụt áp:
.
∆𝑈76=
=
.
.
.
√
∆ U% =
∆
.
.
=
x 103
.
x 103 = 2194 (V)
x 100% = 1.9% < 5%
Dây nhôm tiết diện 35 mm 2 đạt
Đối với tải 08: chọn dây có tiết diện 70 mm 2 có ro = 0.42 Ω 𝐾𝑚 xo = 0.1 Ω 𝐾𝑚
Kiểm tra độ tụt áp:
.
∆𝑈08=
=
.
.
√
∆ U% =
∆
.
.
.
√
=
x 103
x 103 = 3923 (V)
x 100% = 3.5% < 5%
Dây nhôm tiết diện 70 mm 2 đạt
Phương án 4: chọn dây theo điều kiện phát nóng thỏa mãn Icp > Itt
Đối với tải 01: chọn dây có tiết diện 95 mm 2 có ro = 0.31 Ω 𝐾𝑚 xo = 0.1 Ω 𝐾𝑚
Kiểm tra độ tụt áp:
.
∆𝑈01=
=
.
.
√
∆ U% =
∆
.
.
√
=
.
x 103
.
x 103 = 4632 (V)
x 100% = 4.2% < 5%
Dây nhôm tiết diện 95 mm 2 đạt
Đối với tải 02: chọn dây có tiết diện 185 mm2 có ro = 0.154 Ω 𝐾𝑚 xo = 0.1 Ω 𝐾𝑚
Kiểm tra độ tụt áp:
.
∆𝑈02=
=
.
√
∆ U% =
.
∆
=
.
√
.
x 103
.
.
x 103 = 4963 (V)
x 100% = 4.5% < 5%
11
Dây nhôm tiết diện 185 mm 2 đạt
Đối với tải 23: chọn dây có tiết diện 70 mm 2 có ro = 0.42 Ω 𝐾𝑚 xo = 0.1 Ω 𝐾𝑚
Kiểm tra độ tụt áp:
.
∆𝑈23=
=
.
.
√
∆ U% =
∆
.
.
√
=
.
x 103
.
x 103 = 3014 (V)
x 100% = 2.37% < 5%
Dây nhôm tiết diện 70 mm 2 đạt
Đối với tải 04: chọn dây có tiết diện 70 mm 2 có ro = 0.42 Ω 𝐾𝑚 xo = 0.1 Ω 𝐾𝑚
Kiểm tra độ tụt áp:
.
∆𝑈04=
=
.
.
.
√
∆ U% =
∆
.
.
√
=
x 103
.
x 103 = 4159 (V)
x 100% = 3.7% < 5%
Dây nhôm tiết diện 70 mm 2 đạt
Đối với tải 05: chọn dây có tiết diện 95 mm 2 có ro = 0.3 Ω 𝐾𝑚 xo = 0.1 Ω 𝐾𝑚
Kiểm tra độ tụt áp:
.
∆𝑈05=
.
.
.
=
∆ U% =
.
∆
=
.
.
x 103
x 103 = 5291 (V)
x 100% = 4.8% < 5%
Dây nhôm tiết diện 95 mm 2 đạt
Đối với tải 08: chọn dây có tiết diện 150 mm2 có ro = 0.2 Ω 𝐾𝑚 xo = 0.1 Ω 𝐾𝑚
Kiểm tra độ tụt áp:
.
∆𝑈08=
=
.
√
∆ U% =
.
∆
=
.
√
.
.
x 103
.
x 103 = 4769 (V)
x 100% = 4.3% < 5%
12
Dây nhôm tiết diện 150 mm 2 đạt
Đối với tải 87: chọn dây có tiết diện 95 mm 2 có ro = 0.31 Ω 𝐾𝑚 xo = 0.1 Ω 𝐾𝑚
Kiểm tra độ tụt áp:
.
∆𝑈87=
=
.
.
.
√
∆ U% =
∆
.
.
√
=
x 103
.
x 103 = 4824 (V)
x 100% = 4.3% < 5%
Dây nhôm tiết diện 95 mm 2 đạt
Đối với tải 76: chọn dây có tiết diện 35 mm 2 có ro = 0.78 Ω 𝐾𝑚 xo = 0.1 Ω 𝐾𝑚
Kiểm tra độ tụt áp:
.
∆𝑈76=
=
.
.
√
∆ U% =
∆
=
.
√
.
.
x 103
.
x 103 = 3196 (V)
x 100% = 3.9% < 5%
Dây nhôm tiết diện 35 mm 2 đạt
13
CHƯƠNG 6: TÍNH TỐN CƠNG SUẤT CẦN BÙ TẠI CÁC NÚT TẢI
Tải 1: Tan φtr = Tan(cos-1 (0.8))=0.75
Tan φs = Tan(cos-1 (0.95))=0.32
Qb1=P1(Tan φtr- Tan φs)
=50(0.75-0.32)=21.5 Kvar
Tải 2: Tan φtr = Tan(cos-1 (0.8))=0.75
Tan φs = Tan(cos-1 (0.95))=0.32
Qb2=P2(Tan φtr- Tan φs)
=40(0.75-0.32)=17.2 Kvar
Tải 3: Tan φtr = Tan(cos-1 (0.9))=0.48
Tan φs = Tan(cos-1 (0.95))=0.32
Qb3=P3(Tan φtr- Tan φs)
=50(0.48-0.32)=8 Kvar
Tải 4: Tan φtr = Tan(cos-1 (0.85))=0.62
Tan φs = Tan(cos-1 (0.95))=0.32
Qb4=P4(Tan φtr- Tan φs)
=30(0.62-0.32)=9 Kvar
Tải 5: Tan φtr = Tan(cos-1 (0.75))=0.88
Tan φs = Tan(cos-1 (0.95))=0.32
Qb5=P5(Tan φtr- Tan φs)
=30(0.88-0.32)=16.8 Kvar
Tải 6: Tan φtr = Tan(cos-1 (0.9))=0.48
Tan φs = Tan(cos-1 (0.95))=0.32
14
Qb6=P6(Tan φtr- Tan φs)
=30(0.48-0.32)=4.8 Kvar
Tải 7: Tan φtr = Tan(cos-1 (0.8))=0.75
Tan φs = Tan(cos-1 (0.95))=0.32
Qb7=P7(Tan φtr- Tan φs)
=20(0.75-0.32)=8.6 Kvar
Tải 8: Tan φtr = Tan(cos-1 (0.85))=0.62
Tan φs = Tan(cos-1 (0.95))=0.32
Qb8=P8(Tan φtr- Tan φs)
=40(0.62-0.32)=8.6 Kvar
15
CHƯƠNG 7: TÍNH TỐN TỔN THẤT CƠNG SUẤT TÁC DỤNG VÀ CÔNG
SUẤT PHẢN KHÁNG CHO PHƯƠNG ÁN ĐÃ CHỌN
Phương án 1:
Tải 0-1:
Tổn thất công suất tác dụng:
∆P01=
(
.
.r01=
)
(
, .
)
.0,31=100 Kw
Tổn thất công suất phản kháng:
∆Q01=
(
.
.x01=
)
(
, .
)
.0,1=32 Kvar
Tải 0-2:
Tổn thất công suất tác dụng:
∆P02=
(
.
.r02=
)
(
, .
)
.0,154=140,76 Kw
Tổn thất công suất phản kháng:
∆Q02=
(
.
.x02=
)
(
, .
)
.0,1=91,34 Kvar
Tải 2-3:
Tổn thất công suất tác dụng:
∆P23=
(
.
.r23=
)
(
, .
)
.0,42=107,44 Kw
Tổn thất công suất phản kháng:
∆Q23=
(
.
.x23=
)
(
, .
)
..0,1=25,58 Kvar
Tải 0-4:
Tổn thất công suất tác dụng:
∆P04=
(
.
.r04=
)
(
, .
)
.0,42=43,38 Kw
Tổn thất công suất phản kháng:
∆Q04=
(
.
.x04=
)
(
, .
)
.0,1=10,33 Kvar
Tải 0-5:
Tổn thất công suất tác dụng:
∆P05=
(
.r05=
.
)
(
, .
)
.0,3=39,6Kw
16
Tổn thất công suất phản kháng:
∆Q05=
(
.
.x05=
)
(
, .
)
.0,1=13,2 Kvar
Tải 0-6:
Tổn thất công suất tác dụng:
∆P06=
(
.
.r06=
)
(
. .
)
.0,42=40,69Kw
Tổn thất công suất phản kháng:
∆Q06=
(
.
.x06=
)
(
. .
)
0,1=9,69 Kvar
Tải 0-7:
Tổn thất công suất tác dụng:
∆P07=
(
.
.r07=
)
(
.
)
.0,78=40,29Kw
Tổn thất công suất phản kháng:
∆Q07=
(
.
.x07=
)
(
.
)
.0,1=5.17 Kvar
Tải 0-8:
Tổn thất công suất tác dụng:
∆P08=
(
.
.r08=
)
(
.
)
.0,42=77,23 Kw
Tổn thất công suất phản kháng:
∆Q08=
(
.
.x08=
)
(
.
)
.0,1=18,4 Kvar
, .
)
.0,31=100 Kw
Phương án 3:
Tải 0-1:
Tổn thất công suất tác dụng:
∆P01=
(
.
.r01=
)
(
Tổn thất công suất phản kháng:
∆Q01=
(
.x01=
.
)
(
, .
)
.0,1=32 Kvar
Tải 0-2:
Tổn thất công suất tác dụng:
17
∆P02=
(
.
.r02=
)
(
, .
)
.0,154=140,76 Kw
Tổn thất công suất phản kháng:
∆Q02=
(
.
.x02=
)
(
, .
)
.0,1=91,34 Kvar
Tải 2-3:
Tổn thất công suất tác dụng:
∆P23=
(
.
.r23=
)
(
, .
)
.0,42=107,44 Kw
Tổn thất công suất phản kháng:
∆Q23=
(
.
.x23=
)
(
, .
)
..0,1=25,58 Kvar
Tải 0-4:
Tổn thất công suất tác dụng:
∆P04=
(
.
.r01=
)
(
, .
)
.0,154=128.98 Kw
Tổn thất công suất phản kháng:
∆Q04=
(
.
.x01=
)
(
. .
)
.0,1=83.752 Kvar
Tải 4-5:
Tổn thất công suất tác dụng:
∆P45=
(
.
.r01=
)
(
. .
)
.0,59=77.868 Kw
Tổn thất công suất phản kháng:
∆Q45=
(
.
.x01=
)
(
. .
)
.0,1=13.198 Kvar
.
)
.0,31=86.572 Kw
Tải 0-7:
Tổn thất công suất tác dụng:
∆P07=
(
.
.r01=
)
(
.
Tổn thất công suất phản kháng:
∆Q07=
(
.x01=
.
)
(
.
.
)
.0,1=27.926 Kvar
Tải 7-6:
Tổn thất công suất tác dụng:
18
∆P76=
(
.
.r01=
)
(
.
.
)
.0,31=39.62 Kw
Tổn thất công suất phản kháng:
∆Q76=
(
.
.x01=
)
(
.
.
)
.0,1=5.079 Kvar
Tải 0-8:
Tổn thất công suất tác dụng:
∆P08=
(
.
.r01=
)
(
, .
)
.0,31=100 Kw
Tổn thất công suất phản kháng:
∆Q08=
(
.
.x01=
)
(
, .
)
.0,1=32 Kvar
Phương án 4:
Tải 0-1:
Tổn thất công suất tác dụng:
∆P01=
(
.
.r01=
)
(
, .
)
.0,31=100 Kw
Tổn thất công suất phản kháng:
∆Q01=
(
.
.x01=
)
(
, .
)
.0,1=32 Kvar
Tải 0-2:
Tổn thất công suất tác dụng:
∆P02=
(
.
.r02=
)
(
, .
)
.0,154=140,76 Kw
Tổn thất công suất phản kháng:
∆Q02=
(
.
.x02=
)
(
, .
)
.0,1=91,34 Kvar
Tải 2-3:
Tổn thất công suất tác dụng:
∆P23=
(
.
.r23=
)
(
, .
)
.0,42=107,44 Kw
Tổn thất công suất phản kháng:
∆Q23=
(
.x23=
.
)
(
, .
)
..0,1=25,58 Kvar
19
Tải 0-4:
Tổn thất công suất tác dụng:
∆P04=
(
.
.r04=
)
(
, .
)
.0,42=43,38 Kw
Tổn thất công suất phản kháng:
∆Q04=
(
.
.x04=
)
(
, .
)
.0,1=10,33 Kvar
Tải 0-5:
Tổn thất công suất tác dụng:
∆P05=
(
.
.r05=
)
(
, .
)
.0,2=39,6Kw
Tổn thất công suất phản kháng:
∆Q05=
(
.
.x05=
)
(
, .
)
.0,1=13,2 Kvar
.
)
.0,2=183.25 Kw
Tải 0-8:
Tổn thất công suất tác dụng:
∆P08=
(
.
.r05=
)
(
.
Tổn thất công suất phản kháng:
∆Q08=
(
.
.x05=
)
(
.
.
)
.0,1=91.625 Kvar
Tải 7-8:
Tổn thất công suất tác dụng:
∆P78=
(
.
.r05=
)
(
.
.
)
.0,31=86.572 Kw
Tổn thất công suất phản kháng:
∆Q78=
(
.
.x05=
)
(
.
.
)
.0,1=28 Kvar
Tải 7-6:
Tổn thất công suất tác dụng:
∆P76=
(
.r05=
.
)
(
.
.
)
.0,78=71.85 Kw
Tổn thất công suất phản kháng:
20
∆Q76=
(
.x05=
.
)
(
.
.
)
.0,1=9.211 Kvar
21
CHƯƠNG 8: TÍNH TỐN NGẮN MẠCH TẠI CÁC NÚT TẢI TRONG
PHƯƠNG ÁN
ZHT =
= 2.017 Ω
RHT = 0.2017 Ω
XHT = 2.06 Ω
Phương án 1:
Tải 0-1:
Z01 = L01 . (ro + j xo)
= 10√10 . (0.31 + j 0.1) = 9.8 + j 3.2
Inm01 =
√ .(
)
=
. ) ( .
√ .(( .
.
))
= 4.97 – j 2.6
Tải 0-2:
Z02 = L02 . (ro + j xo)
= 20√2 . (0.154 + j 0.1) = 4.4 + j 2.83
Inm02 =
√ .(
)
=
√ .(( .
.
) ( .
.
))
= 6.5 – j 6.9
Tải 2-3:
Z23 = L23 . (ro + j xo)
= 10√2 . (0.42 + j 0.1) = 5.94 + j 1.4
Inm23 =
√ .(
)
=
. ) ( .
√ .(( .
.
))
= 7.85 – j 4.4
Tải 0-4:
Z04 = L04 . (ro + j xo)
= 10√10 . (0.42 + j 0.1) = 13.3 + j 3.2
Inm04 =
√ .(
)
=
√ .((
.
. ) ( .
.
))
= 4.08 – j 1.6
Tải 0-5:
Z05 = L05 . (ro + j xo)
= 50 . (0.3 + j 0.1) = 15 + j 5
Inm05 =
√ .(
)
=
√ .((
) ( .
.
))
= 3.44 – j 1.6
22
Tải 0-6:
Z06 = L06 . (ro + j xo)
= 10√17 . (0.42 + j 0.1) = 17.32 + j 4.1
Inm06 =
√ .(
)
=
√ .((
. ) ( .
.
.
))
= 3.23 – j 1.13
Tải 0-7:
Z07 = L07 . (ro + j xo)
= 30 . (0.78 + j 0.15) = 23.4 + j 0.15
Inm07 =
√ .(
)
=
√ .((
.
.
) ( .
.
))
= 2.57 – j 0.55
Tải 0-8:
Z08 = L08 . (ro + j xo)
= 10√5 . (0.42 + j 0.1) = 9.4 + j 0.1
Inm08 =
√ .(
)
=
√ .(( .
. ) ( .
.
))
= 5.51 – j 2.46
Phương án 3:
Tải 0-1:
Z01 = L01 . (ro + j xo)
= 10√10 . (0.31 + j 0.1) = 9.8 + j 3.2
Inm01 =
√ .(
)
=
√ .(( .
. ) ( .
.
))
= 4.97 – j 2.6
Tải 0-2:
Z02 = L02 . (ro + j xo)
= 20√2 . (0.154 + j 0.1) = 4.4 + j 2.83
Inm02 =
√ .(
)
=
√ .(( .
.
) ( .
.
))
= 6.5 – j 6.9
Tải 2-3:
Z23 = L23 . (ro + j xo)
= 10√2 . (0.42 + j 0.1) = 5.94 + j 1.4
Inm23 =
√ .(
)
=
√ .(( .
. ) ( .
.
))
23
= 7.85 – j 4.4
Tải 0-4:
Z04 = L04 . (ro + j xo)
= 10√10 . (0.15 + j 0.1) = 4.74 + j 0.1
Inm04 =
√ .(
)
=
. ) ( .
√ .(( .
.
))
= 10.79 – j 4.75
Tải 4-5:
Z45 = L45 . (ro + j xo)
= 10√5 . (0.59 + j 0.1) = 13.2 + j 2.245
Inm45 =
√ .(
)
=
√ .((
.
.
) ( .
.
))
= 4.3 – j 1.4
Tải 0-7:
Z07 = L07 . (ro + j xo)
= 30 . (0.31 + j 0.1) = 9.3 + j 3
Inm07 =
√ .(
)
=
√ .(( .
) ( .
.
))
= 5.2 – j 2.775
Tải 7-6:
Z76 = L76 . (ro + j xo)
= 10√2 . (0.78+ j 0.1) = 11 + j 1.4
Inm76 =
√ .(
)
=
√ .((
. ) ( .
.
))
= 5.2 – j 1.6
Tải 0-8:
Z08 = L08 . (ro + j xo)
= 10√5 . (0.42 + j 0.1) = 9.4 + j 0.1
Inm08 =
√ .(
)
=
√ .(( .
. ) ( .
.
))
= 5.51 – j 2.46
Phương án 4:
Tải 0-1:
Z01 = L01 . (ro + j xo)
= 10√10 . (0.31 + j 0.1) = 9.8 + j 3.2
Inm01 =
√ .(
)
=
√ .(( .
. ) ( .
.
))
Tải 0-2:
24
= 4.97 – j 2.6
Z02 = L02 . (ro + j xo)
= 20√2 . (0.154 + j 0.1) = 4.4 + j 2.83
Inm02 =
√ .(
)
=
√ .(( .
.
) ( .
.
))
= 6.5 – j 6.9
Tải 2-3:
Z23 = L23 . (ro + j xo)
= 10√2 . (0.42 + j 0.1) = 5.94 + j 1.4
Inm23 =
√ .(
)
=
. ) ( .
√ .(( .
.
))
= 7.85 – j 4.4
Tải 0-4:
Z04 = L04 . (ro + j xo)
= 10√10 . (0.42 + j 0.1) = 13.3 + j 3.2
Inm04 =
√ .(
)
=
√ .((
. ) ( .
.
.
))
= 4.08 – j 1.6
Tải 0-5:
Z05 = L05 . (ro + j xo)
= 50 . (0.3 + j 0.1) = 15 + j 5
Inm05 =
√ .(
)
=
√ .((
) ( .
.
))
= 3.44 – j 1.6
Tải 0-8:
Z08 = L08 . (ro + j xo)
= 10√5 . (0.2 + j 0.1) = 4 .5+ j 2.24
Inm08 =
√ .(
)
=
√ .(( .
.
) ( .
.
))
= 7.4 – j 6.73
Tải 8-7:
Z87 = L87 . (ro + j xo)
= 20√2 . (0.31 + j 0.1) = 8.77 + j 2.8
Inm87 =
√ .(
)
=
√ .(( .
. ) ( .
.
))
Tải 7-6:
Z76 = L76 . (ro + j xo)
= 10√2 . (0.78 + j 0.1) = 11.03 + j 1.4
25
= 5.5 – j 2.97