Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

C3 b2 tứ giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 26 trang )

CHƯƠNG 3
ĐỊNH LÝ PYTHAGORE.
CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG
GẶP
2. TỨ GIÁC


LỚP
8

CHƯƠN
G III

Nội
dung
bài học

2.Tứ giác Tứ giác

1

Tứ giác

2

Tổng các góc của
1 tứ giác

3

Bài tập




LỚP
8

CHƯƠN
G III

Khởi
động
Hình màu xanh bên được trích ra từ
bản đồ được gọi là Tứ giác Long
Xuyên.
Em hãy cho biết:
- Hình này được tạo bởi mấy đoạn
thẳng?
- Các đoạn thẳng này nối các địa
điểm nào?

2.Tứ giác Tứ giác


LỚP
8

1

Tứ
giác


CHƯƠN
G III

2.Tứ giác Tứ giác

Trong các hình tạo bởi 4 đoạn thẳng AB, BC, CD và DA
sau đây, hình nào khơng có 2 đoạn thẳng cùng nằm
trên 1 đường thẳng?

Hình 1

Tứ giác


LỚP
8

1

Tứ
giác

Định
nghĩa

CHƯƠN
G III

2.Tứ giác Tứ giác


Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB ,
BC , CD , DA , trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng
nào cũng khơng cùng nằm trên 1 đường thẳng
.

Tứ giác ABCD còn được gọi là tứ giác BCDA, CDAB,
DABC
A, B, C, D : Các
đỉnh
AB, BC, CD, DA : Các
cạnh


Vẽ các đường
thẳng lần lượt chưa mỗi cạnh của các tứ giá
LỚP
CHƯƠN
.Tứ giác Tứvịgiác
G III nhận xét của em2về
sau đây 8và nêu
trí của các cạnh cịn
lại của tứ giác đối với 2 phần mặt phẳng tạo bởi mỗi đườn
thẳng đã vẽ

Tứ giác lồi


LỚP
8


CHƯƠN
G III

2.Tứ giác Tứ giác

1

Tứ
Tứgiác
giác

Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong
cùng 1 phần mặt phẳng được chia bởi
lồi
đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của
tứ giác
Tứ giác ABCD
có:

Các cặp cạnh kề nhau:
Các cặp cạnh đối nhau
nhau:
Các cặp cạnh đối nhau
nhau:
Các cặp góc đối nhau :
Các cặp góc kề nhau :
2 đường chéo

B
A

C
D


LỚP
8

CHƯƠN
G III

1

Tứ
giác
Định

nghĩa
Tứ
giác ABCD là hình gồm 4
đoạn thẳng AB , BC , CD ,
DA , trong đó bất kỳ hai
đoạn thẳng nào cũng không
cùng nằm trên 1 đường
Tứ giác thẳng .
lồi

Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm
trong cùng 1 phần mặt phẳng
được chia bởi đường thẳng chứa
bất kỳ cạnh nào của tứ giác


2.Tứ giác Tứ giác
Thực hành Vẽ 1 hình tứ giác
1
MNPQ và tìm:

+) 2 đỉnh đối
nhau
+) 2 đường

chéo
+) 2 cạnh đối
nhau
Vận dụng
1

Tìm các đỉnh, cạnh
và đường chéo của tứ
giác Long Xuyên
CHRL (hình 6)


LỚP
8

2

CHƯƠN
G III


2.Tứ giác Tứ giác

Tổng các góc của 1
tứ giác

Tính tổng các góc của tam giác ACB và tam giác
ACD.Tứ giác
Tổng số đo các góc của 1 tứ giác
bằng 360o


LỚP
8

CHƯƠN
G III

2.Tứ giác Tứ giác

Tổng các góc của 1
tứ giác
Tứ giác
ABCD
2

có:

Ví dụ
3


Tìm số đo x ở mỗi tứ
giác sau:

a
)

b
Hình
)
8

c
)


LỚP
8

a
)

CHƯƠN
G III

b
)

2.Tứ giác Tứ giác

c

)


LỚP
8

Thực hành
2

CHƯƠN
G III

2.Tứ giác Tứ giác

Tìm x trong mỗi tứ giác
sau:


LỚP
8

Vận dụng
2

CHƯƠN
G III

2.Tứ giác Tứ giác

Phần thân của cái diều ở hình 10a được vẽ lại như

hình 10b.Tứ giác Tính số đo các góc chưa biết trong hình.Tứ giác


LỚP
8

CHƯƠN
G III

2.Tứ giác Tứ giác

Luyện
tập

Bài 1
Tìm số đo các góc chưa biết
của các tứ giác trong hình 11


LỚP
8

CHƯƠN
G III

2.Tứ giác Tứ giác


LỚP
8


CHƯƠN
G III

2.Tứ giác Tứ giác


LỚP
8

CHƯƠN
G III

2.Tứ giác Tứ giác


LỚP
8

CHƯƠN
G III

2.Tứ giác Tứ giác

Bài 2/sgk tr
56 kề bù với 1 góc của tứ giác được gọi là góc ngồi của tứ
Góc
giác đó. Hãy tính tổng số đo bốn góc ngồi
của tứ
giác ABCD ở hình 12.



LỚP
8

CHƯƠN
G III

2.Tứ giác Tứ giác

4
2
3

1


LỚP
8

CHƯƠN
G III

2.Tứ giác Tứ giác

Câu 1
Tổng các góc trong của 1 tứ
giác bằng….

A

B
C
D

360
o
180
o
90
o
720
o

60
0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×