Bài 3. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
• HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
• Làm tính nhân : ( x +y)(x +y)
• Ví dụ trên là một hằng đẳng thức
1. Bình phươngcủa một tổng, một hiệu.
Hoạt động khám phá 1.
a)Ba bạn An, Mai và Bình ai trả lời đúng ?
b)Thực hiện phép nhân và rút gọn đa thức cảu
bạn An.
a
b
c)Biến đổi biểu thức
• a) Cả ba ban đều đúng.
a
b
Với hai biểu thức tùy ý A, B , ta có
VD 1: Viết các biểu thức sau thành đa thức
a . ( x 3) 2
( x 3) 2 x 2 2.x.3 32 x 2 6 x 9
b. (2 x 3 y )
2
(2 x 3 y ) 2 (2 x) 2 2.2 x.3 y (3 y ) 2 4 x 2 12 xy 9 y 2
c. (x 2 4 y ) 2 =( x 2 ) 2 2.x 2 .4 y (4 y ) 2
=x 4 8 x 2 y 16 y 2
VD 2. Viết biểu thức sau thành bình phương
của một tổng, một hiệu
2
a ) 4 x 4 xy y
2
2
(2 x) 2.2 x. y y
2
(2 x y )
1
b) x x
4 2
2
1
1 1
2
= x 2.x. = x
2
2 2
2
2
Thực hành 1. Viết các biểu thức thành đa thức
b) (4 x 5 y ) 2 c)
a)
Giải
a)
d)
(4 x 5 y ) 2
b)
(4 x) 2 2.4 x .5 y (5 y) 2
16 x 2 40 xy 25 y 2
C)
2
(2 y x)
d)
1 1
2
(5 x) 2.5 x.
2 2
1
25 x 5 x
4
2
2
2 2
2
(2 y ) 2.2 y .x x
4
2
4 y 4 xy x
2
2
2
Thực hành 2 .Viết biểu thức sau thành bình phương
của một tổng, một hiệu.
a)
Đáp án
a) a 2 10ab 25b 2
2
a 2.a.5b (5b)
(a 5b)
2
b)
2
b) 1 9a 6a
2
1 6a 9a
2
2
1 2.1.3a (3a)
(1 3a)
2
2
• Vận dụng 1.
a)Một mảnh vường hình vng có cạnh 10m
được mở rộng thêm cả hai cạnh x (m), Viết
biểu thức biểu( dạng đa thức thu gọn) thị diện
tích mảnh vườn sau khi được mở rộng.
Đáp án:
10 x
2
2
10 2.10.x x
100 20.x x 2
2
x
10
b) Một mảnh vườn hình vng sau khi được mở
rộng mỗi cạnh 5m thì được mảnh vườn hình
vng có cạnh x (m), Viết biểu thức biểu( dạng
đa thức thu gọn) thị diện tích mảnh vườn trước
khi mở rộng
X
Đáp án:
( x 5) 2 x 2 2.x.5 52
x 2 10 x 25
5
2. Hiệu của hai bình phương
a) Hình a: a 2 b 2
Hình b: (a+ b)( a-b)
b) a b (a b) a 2 ab ba b 2 a 2 b 2
2. Hiệu của hai bình phương
• Với hai biểu thức tùy ý A và B, ta có
VD 4: Viết các biểu thức sau thành đa thức
2
2
(
x
y
)(
x
y)
a) ( x 1)( x 1) b) (2 x 3 y )(2 x 3 y )c)
Đáp án:
2
(
x
1)(
x
1)
x
1
a)
2
2
2
2
(2
x
3
y
)(2
x
3
y
)
(2
x)
(3
y
)
4
x
9
y
b)
2
2
2 2
2
4
2
(
x
y
)(
x
y
)
(x
)
y
x
y
c)
• VD 5: Tính nhanh.
a)47.53
b) 862 142
Đáp án:
a) 47.53 (50 3)(50 3) 502 32 2500 9 2491
2
2
86
14
(86 14)(86 14) 72.100 7200
b)
Thực hành 4: Viết các biểu thức sau thành đa thức.
a) 4 x (4 x) b) 2 y 7 z (2 x 7 z ) c) x 2 y 2 ( x 2 y 2 )
Đáp án:
a ) 4 x (4 x) 4 x 16 x
2
2
2
2
2
b) 2 y 7 z (2 x 7 z ) (2 y) 2 (7 z) 2 4 y 49z
c) x 2 y 2 ( x 2 y 2 ) x 2 (2 y 2 ) 2 x 2 4 y 4
Thực hành 5: Tính nhanh
2
2
c
)125
25
a ) 82 .78
b) 87. 93
Đáp án:
2
2
6400 4 6396
80
2
a ) 82 .78 (80 2)(80 2)
2
2
90
3
8100 9 8091
b) 87. 93 (90 3)(90 3)
c)1252 252 (125 25)(125 25) 100.150 15000
Vận dụng 2: Tính nhanh
652 352 65 35 (65 35) 100.30 3000
102.98 (100 2)(100 2) 1002 22 10000 4 9996
3. Lập phương của một tổng, một hiệu
HĐKP 3. Hoàn thành các phép nhân đa thức sau
và thu gọn kết quả nhận được:
• (a b)3 a b (a b) 2 (a b)3 a b (a b) 2
(a b)(...)
....
(a b)(...)
....
Kết quả :
(a b)3 a b (a b) 2
(a b)(a 2 2 ab b 2 )
a 3 2a 2b a b 2 b a 2 2a b 2 b3
3
2
2
a 3a b 3a b b
3
(a b)3 a b (a b) 2
(a b)(a 2 2 ab b 2 )
3
2
2
2
2
a 2a b a b b a 2a b b
a 3 3a 2b 3a b 2 b3
3
Với hai biểu thức tùy ý A và B, ta có
( A B)3 A3 3 A2 B 3 AB 2 B 3
( A B)3 A3 3 A2 B 3 AB 2 B 3
• Thực hành 6. Viết các biểu thức sau thành đa thức.
3
3
a) x 2 y
b) 3 y 1
• Đáp án
3
a ) x 2 y x 3 3.x 2 .2 y 3.x.(2 y ) 2 (2 y )3
x3 6.x 2 y 12 xy 2 8 y 3
3
3
2
2
3
b) 3 y 1 (3 y ) 3.(3 y ) .1 3.3 y.1 1
27 y 3 27 y 2 9 y 1
• Vận dụng 3. Một thùng chứa dạng hình lập phương
có cạnh bằng x (cm). Phần võ bao gồm nắp có độ dày
3cm. Tính dng tích ( sức chứa) của thùng, viết kết
quả dưới dạng đa thức.
• Đáp án:
• Đa thức biểu thị dung tích của thùng
x 6
3
x 3 18 x 2 108 x 216
(cm 2 )
4. Tổng và hiệu của hai lập phương
HĐKP4. Sử dụng quy tắc chuyển về và các quy tắc của
phép toán, hoàn thành các biến đổi sau:
(a b)3 a 3 3a 2b 3a b 2 b3
(a b)3 a 3 3a 2b 3a b 2 b3
a 3 b3 (a b)3 3a 2b 3a b 2
a 3 b3 (a b)3 3a 2b 3a b 2
=( a b)3 3ab( a b)
( a b)(...)
....
=(a b)3 3ab(a b)
(a b)(...)
....