CHƯƠNG 6
LẬP DỰ ÁN VÀ KẾ HOẠCH
KHỞI NGHIỆP
1
CẤU TRÚC ĐỀ ÁN KHỞI NGHIỆP
I. KHÁI QUÁT Ý TƯỞNG KINH DOANH
II. MÔ TẢ DOANH NGHIỆP VÀ LÝ DO LỰA CHỌN DỰ ÁN
III. VỊ TRÍ ĐẶT DOANH NGHIỆP
IV. PHÂN TÍCH PHÁP LÝ
V. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG VÀ ĐỊNH VỊ SẢN PHẨM
VI. KẾ HOẠCH MARKETING VÀ PHÂN PHỐI
VII. KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ VÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
VIII. TỔ CHỨC KINH DOANH
IX. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
X. QUẢN TRỊ RỦI RO
XI. KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI
25-Jul-22
2
I.KHÁI QT Ý TƯỞNG KINH DOANH
Mơ hình khởi nghiệp
Ý TƯỞNG
Khách
hàng
Nhận diện
lợi thế của
chủ đầu tư
Nhận diện
cơ hội kinh
doanh
VỊ TRÍ
Sản
phẩm
RỦI RO
QUẢN LÝ –
VẬN HÀNH
Cách tạo
ra sản
phẩm
Phân
phối
Marketing
TÀI CHÍNH
PHÁP LÝ
25-Jul-22
3
II. MÔ TẢ DOANH NGHIỆP VÀ LÝ DO LỰA
CHỌN DỰ ÁN
1. Giới thiệu về DN khởi nghiệp
Lĩnh vực (Sản xuất; Bán lẻ; Bán buôn; Dịch vụ; Nông lâm
ngư nghiệp)
Doanh nghiệp thành lập mới / Doanh nghiệp đang hoạt
động
Khái quát về triết lý kinh doanh, sứ mệnh, tầm nhìn, giá
trị cốt lõi.
2. Lợi thế (điểm mạnh) của nhóm khởi nghiệp
◦ Kinh nghiệm làm việc trước đây trong lĩnh vực có liên
quan
◦ Đam mê, hiểu biết, khả năng kết nối nguồn lực thực
hiện dự án
25-Jul-22
4
II. MÔ TẢ DOANH NGHIỆP VÀ LÝ DO LỰA
CHỌN DỰ ÁN
3. Cơ hội kinh doanh
Chỉ rõ cơ hội kinh doanh: chỉ rõ cơ hội kinh doanh từ
nhu cầu của khách hàng, sự đáp ứng của đối thủ cạnh
tranh, khoảng trống của thị trường.
Cơ hội về đối tác, công nghệ, chính sách,…
4. Lý do chọn ý tưởng khởi nghiệp
Phát huy điểm mạnh nào của nhóm để tận dụng cơ hội?
25-Jul-22
5
III. VỊ TRÍ ĐẶT DOANH NGHIỆP
1. Mơ tả vị trí
◦ Chụp bản đồ vệ tinh
◦ Mô tả hiện trạng: chu vi, diện tích, tài sản trên đất, hiện
trạng nhà thuê,..
◦ Môi trường xung quanh: các mặt tiếp giáp, gần với khu
điểm nhấn nào?
◦ Các điều kiện tư nhiên (đối với các dự án nông nghiệp
hoăc các dự án phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên)
2. Đánh giá tính khả thi của vị trị
◦ Thuận lợi:…
◦ Khó khăn:…
(Thuận lợi/kho khăn liên quan đến chi phí mặt bằng, nhân
cơng, tiêu thụ, sản xuất,….)
25-Jul-22
6
IV. PHÂN TÍCH PHÁP LÝ
Điều kiện kinh doanh:…. (tham chiếu các
văn bản quy định)
Chính sách ưu đãi: lãi vay, thuế, thuê mặt
bằng, xúc tiến TM…
Chính sách hạn chế.
Quyền sở hữu trí tuệ:….
Thuận lợi/ khó khăn về mặt pháp lý
Giải pháp xử lý các vấn đề pháp lý
25-Jul-22
7
V. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG VÀ ĐỊNH VỊ
SẢN PHẨM
1
Doanh nghiệp đang kinh
doanh tương tự, liên
quan
3
2
6
KẾ HOẠCH MARKETING
5
4
Đặc điểm sản phẩm
hiện có làm cho
khách hàng:
- Hài lịng
- Khơng hài lịng
Nhu cầu: khách hàng
đang sử dụng sản phẩm
tương tự
Khách
hàng
mục tiêu
Thiết kế sản
phẩm:
-Mẫu mã
-Bao bì
-Kiểu dán
-Chất lượng
- Điểm khác
7 KẾ HOẠCH BÁN HÀNG
biệt
THƠNG SỐ TÀI CHÍNH
- Giá bán; sản lượng; CP Marketing, CP
bán hàng,…
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Thiết kế sản phẩm:
◦ Định vị chất lượng,
◦ Giá thành, giá bán
◦ Các thuộc tính cơng nghệ
Khảo sát khả năng sẵn lịng trả của
khách hàng
Phân tích sự phù hợp của sản
phẩm với nhu cầu khách hàng
25-Jul-22
Lưu ý có
so sánh
với các
sản phẩm
tương tự
9
VI. KẾ HOẠCH MARKETING
VÀ PHÂN PHỐI
Chiến lược marketing:
Kênh xúc tiến
Thời gian
Chi phí
Chiến lược phân phối:
Kênh phân phối CP xây dựng
kênh phân phối
Thời gian
25-Jul-22
Dự đoán doanh
thu
10
VII. KỸ THUẬT - CƠNG NGHỆ
Quy trình cơng nghệ (bản vẽ)
Dây chuyền thiết bị (bản vẽ)
Thiết kế mặt bằng, nhà bán
hàng (bảng vẽ)
Danh mục thiết bị đầu tư
(bảng danh mục)
Chi phí xây dựng (có bảng khái
tốn)
….
Chi phí đầu
tư ban đầu:
- Cố định:
thiết bị, xây
dựng,..
-Vốn lưu
động
THUYẾT MINH VỀ CÁC CÔNG NGHỆ MỚI ĐANG ĐƯỢC ÁP DỤNG
HIỆN NAY
25-Jul-22
11
Tác động mơi trường (nếu có)
THƠNG SỐ TÀI CHÍNH:
- CHI PHÍ ĐẦU TƯ HỆ THỐNG XỬ LÝ
- CHI PHÍ VẬN HÀNH HỆ THỐNG XỬ LÝ
VIII.TỔ CHỨC KINH DOANH
Sơ đồ tổ chức quản lý
Định biên nhân sự
Chế độ lương, thưởng
Cơ chế làm việc: quy chế, quy trình, quy định
Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực
Hệ thống các quy định, quy trình, biểu mẫu
và tài liệu hướng dẫn thực hiện cơng việc
THƠNG SỐ TÀI CHÍNH: CP ĐÀO TẠO,TIỀN LƯƠNG
25-Jul-22
13
IX. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
Khung phân tích
(XEM HƯỚNG DẪN TRÊN EXCEL)
Thơng số
Bảng KH tài chính
Hiệu quả tài chính
• Chi phí đầu tư ban đầu
• Nguồn vốn
• Khấu hao
• Doanh thu
• Chi phí hoạt động
• Thuế TNDN
• Suất chiết khấu
• KH đầu tư
• KH khấu hao
• KH nguồn vốn
• KH vay và trả nợ
• KH thu nhập
• KH vốn lưu động
• KH dịng tiền
• Giá trị hiện tại rịng (NPV)
• Tỉ lệ hồn vốn nội bộ (IRR)
• Thời gian thu hồi vốn đầu tư
(T)
• Tỉ số lợi ích chi phí (BCRBenefit-Cost Ratio)
• Điểm hịa vốn (BEP)
• Tỷ suất ROE, ROA, ROS,
EPS,…
IX. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
1. Kế hoạch đầu tư ban đầu
• Đất
• Xây dựng cơ bản
• Thiết bị (vận
chuyển, lắp đặt, chạy
thử, chun gia huấn
luyện
• Thời gian khấu hao
Chi phí cố
đinh
Vốn lưu động
• Số vịng quay sản
xuất tiêu thụ
• Ước tính chi phí
lưu động
• Phải có thiết minh
chi tiết các loại chi
phí cố định
u cầu
Kế hoạch đầu tư
Có những dự án việc thực hiện đầu tư kéo dài nhiều năm
Ghi chi phí đầu tư vào đúng thời điểm giải ngân
IX. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
2. Nguồn vốn
Vốn vay
(D%)
Lãi vay (rd)
Vốn
CSH
(E%)
Lãi kỳ vọng(re)
Chi phí
đầu tư
ban đầu
IX. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
2. Nguồn vốn
IX. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
3. Kế hoạch vay và trả nợ
Bám vào kế hoạch nguồn vốn đển xác
định số tiền đi vay.
Giả định hợp lý về phương án trả nợ:
◦ Trả nợ: (1) trả vốn gốc đều; (2) trả lãi và gốc
đều
◦ Thời gian trả
◦ Lãi suất (theo thông số ban đầu).
IX. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
3. Kế hoạch vay và trả nợ
Diễn giải chi tiết
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………….
IX. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
4. Kế hoạch khấu hao
Khấu hao dùng làm lá chắn thuế cho
doanh nghiệp.
Lựa chọn phương pháp khấu hao cho phù
hợp với đặc thù của dự án
Khấu hao = nguyên giá (bao gồm vận
chuyển, lắp đặt, chạy thử).
IX. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
4. Kế hoạch khấu hao
Năm
Nguyên giá
Khấu hao MMTB
Lũy kế khấu hao
Giá trị còn lại
1
2
3
4
5
Diễn giải chi tiết (về thời gian, nguyên giá khấu hao, phương pháp khâo cho
từng nhóm hạng mục tài sản cố định):
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
IX. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
5. Kế hoạch thu nhập
Khấu hao dùng làm lá chắn thuế cho
doanh nghiệp.
Lựa chọn phương pháp khấu hao cho phù
hợp với đặc thù của dự án
Khấu hao = nguyên giá (bao gồm vận
chuyển, lắp đặt, chạy thử).
IX. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
5. Kế hoạch thu nhập
Hạng mục
Ký hiệu
Cơng thức
Doanh thu
S
P*Q: ở bảng thơng số
Chi phí hoạt động
O
Ở bảng thông số
Khấu hao
De
Ở bảng kế hoạch khấu hao
Thu nhập trước thuế và lãi vay
EBIT
S-O-De
Lãi lay
I
Ở bảng kế hoạch vay và trả nợ
Thu nhập trước thuế
EBT
EBIT-I
Thuế TNDN
T
EBT*t (t ở bảng thông số)
Thu nhập sau thuế
EAT
EBT-T
IX. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
5. Kế hoạch thu nhập
Thơng số doanh thu
• Cơng suất thiết kế
• Cơng suất huy động
Sản lượng
(Qi)
Giá bán (Pi_
• Giá hiện tại
• Dự báo tăng giá
• Tính doanh thu
Pi*Qi
• Khoản phải thu
(AR)
• Thực thu
Doanh thu và
thực thu
IX. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
5. Kế hoạch thu nhập
Thơng số chi phí hoạt động
Phương
pháp
định
mức
- Tính định mức cho mỗi đơn vị sản phẩm
- Cần phân tách biến phí và định phí
- Định mức Định phí hoạt động tính trên sản
lượng thiết kế
Dự báo mức tăng chi phí hoạt động; khoản phải trả (Accounts
Payable - AP), tồn kho (I), ngân quỹ (TS-Treasury Services)
- Ước tính tỷ lệ trên doanh thu
-Áp dụng đối với dự án mới của DN
- Sử dụng báo cáo tài chính của doanh
nghiệp cùng ngành
Phương
pháp tỷ
lệ