Tải bản đầy đủ (.pptx) (37 trang)

Tiểu Luận - Kỹ Thuật Hệ Thống - Báo Cáo Fishbone Diagram - Quy Trình Xây Dựng Biểu Đồ Xương Cá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.97 MB, 37 trang )

KỸ THUẬT HỆ THỐNG

BÁO CÁO
FISHBONE DIAGRAM


NỘI DUNG
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Giới thiệu.
Vai trò.
Các bước xây dựng biểu đồ.
Các ứng dụng.
Ưu, nhược điểm.
Quy trình xác định ngun nhân gốc rễ.
Ví dụ.


GIỚI THIỆU
Lịch

sử.

◦ Kaoru Ishikawa người tiên phong về quy trình
quản trị chất lượng trong nhà máy đóng tàu.


◦ Có cơng với quản trị hiện đại.
◦ 1960 được Kaoru Ishikawa đưa ra.
◦ Sử dụng lần đầu những năm thập niên 60.


GIỚI THIỆU
Tên






gọi.

Fishbone diagram.
Herringbone diagrams
Cause and Effect Diagram.
Phương pháp Ishikawa


GIỚI THIỆU
1

trong 7 công cụ cơ bản của quản lý chất
lượng:
◦ Biểu đồ xương cá.
◦ Biểu đồ tần suất.
◦ Đồ thị kiểm sốt chất lượng.
◦ Phiếu thu thập thơng tin chất lượng.

◦ Biểu đồ pareto.
◦ Đồ thị phân bố.
◦ Sơ đồ dòng chảy.


VAI TRÒ
1. Tại sao lại sử dụng biểu đồ xương cá ?
Xảy ra vấn đề → Đổ lỗi lòng vòng.
Thiếu trung thực.
Mẫu thuẫn trong nội bộ.
→ Liên hệ giữa các bên thất bại.
→ Hoạt động hoặc dự án có thể bị đổ vỡ.


VAI TRÒ
1. Tại sao lại sử dụng biểu đồ xương cá ?
Xác định: nguyên nhân
cốt lõi (root cause).
Thay vì quan sát bề ngồi
của vấn đề (hiện tượng).
Tạo tính hệ thống và có
cơ cấu.(Root Cause Analysis)


VAI TRỊ
2. Tại sao biểu đồ xương cá lại có ý nghĩa?
◦ Mang tính hệ thống.
◦ Q trình tư duy phản ánh chân thực và
logic.
◦ Khám phá tất cả mọi góc độ.

◦ Quan điểm cá nhân phải bỏ sang một bên.


VAI TRÒ
3. Biểu đồ Xương cá hỗ trợ như thế nào?
◦ Cho phép nghiên cứu những nguyên nhân.
◦ Quyết định những ngun nhân:
 Có thể kiểm sốt.
 Khơng thể kiểm sốt.
• Cho phép bạn đi tới gốc rễ vấn đề chứ
không phải triệu chứng.


VAI TRÒ
4. Biểu đồ Xương cá được áp dụng ở đâu?
◦ Trong mọi tình huống nơi có nhiều ngun
nhân của một vấn đề trong đời thực.
◦ Lĩnh vực:
 Điều tra nguyên nhân lỗi.
 Phân tán.
 Tai nạn.


VAI TRỊ
5. Khi nào Biểu đồ Xương cá có ý nghĩa?
◦ Giải quyết vấn đề gây ra nhiều yếu tố khác
nhau.
◦ Những mối quan hệ phức tạp, có thể che
giấu đi nguồn gốc.
◦ Có ích trong việc tránh mắc lại lỗi đã xảy

ra.
◦ Vẽ ra một cách có hệ thống những yếu tố.


VAI TRỊ
6. Biểu đồ Xương cá đem lại lợi ích cho ai?
 Những người liên quan đến dự án cải tiến.
 Tồn bộ cơ quan, tổ chức sẽ có lợi từ việc
phân tích chính xác một vấn đề.


QUY TRÌNH XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ
XƯƠNG CÁ
Bước 1: Xác định vấn đề cần quan tâm.

• Vấn đề.
 Chất lượng sản phẩm
 Kết quả hoạt động


QUY TRÌNH XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ
XƯƠNG CÁ
Bước

2: Tìm ra những ngun nhân chính.

◦ Ngun nhân điển hình: (6M)
 Con người (Manpower).
 Phương pháp ( Methods).
 Máy móc (Machines).

 Nguyên vật liệu ( Materials).
 Đo lường ( Measurements).
 Môi trường ( Mother nature).


QUY TRÌNH XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ
XƯƠNG CÁ
Bước

3: Phân tích sâu hơn các nguyên nhân
chính.


QUY TRÌNH XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ
XƯƠNG CÁ
Bước

4: Chọn lọc nguyên nhân để giải quyết.


ƯU ĐIỂM CỦA BIỂU ĐỒ
XƯƠNG CÁ
Đặt

ra yêu cầu xây dựng biểu đồ dịng chảy q

trình.
Xem

hệ thống hiện thời là những nguyên nhân tiềm

năng của một vấn đề.
Xác

định các quy trình công việc khác nhau.


ƯU ĐIỂM CỦA BIỂU ĐỒ
XƯƠNG CÁ
Có

tác dụng hướng dẫn, đào tạo cho các thành viên
chưa quen với quá trình hoạt động.
Dễ

sử dụng do hầu hết mọi thành viên đều quen thuộc
với hệ thống.
Có

thể dùng để dự đốn những vấn đề qua việc chú

trọng vào nguồn gốc của các sai lệch.


NHƯỢC ĐIỂM CỦA BIỂU ĐỒ
XƯƠNG CÁ
Dễ

bỏ qua những nguyên nhân tiềm năng.

◦ Nguyên vật liệu.

◦ Thước đo.
Do

nhân viên có thể q quen thuộc với q trình

Khó

tạp

áp dụng với các q trình sản xuất dài, phức


Q TRÌNH XÁC ĐỊNH NGUN
NHÂN GỐC RỄ THƠNG QUA
NGUN NHÂN TIỀM NĂNG



×