Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

D07 các dạng khác muc do 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.61 KB, 1 trang )

Câu 1.

[DS10.C1.1.E07.d](HSG 12 VĨNH LONG 2018-2019) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương
3
3
2
trình x y  x  1 2 x  2 x  y .

Lời giải
3
Ta có: x y  x  1 2 x  2 x  y  ( x  1) y  x  1  2 x( x  1)
 ( x  1)( x 2  x  1) y ( x  1)( x 2  x  1)  2 x( x  1)
 ( x  1)( x 2  x  1) y ( x  1)( x 2  x  1) (1).
3

3

2

3

2

1 3

x  x  1  x     0 x  
2 4


nên (1)  ( x  1) y x  1 (2).
Ta thấy x 1 không thỏa phương trình (2).


x 1
2
 y
1 
x 1
x  1.
Xét x  và x 1 . Khi đó: (2)
Ta có y   khi và chỉ khi ( x  1) là ước của 2.
2

Do đó x  1 2 hoặc x  1  2 hoặc x  1 1 hoặc x  1  1 .
Như vậy x 3 hoặc x  1 hoặc x 2 hoặc x 0 .
Vậy các cặp ( x; y ) với x , y là những số nguyên cần tìm là (0;  1), ( 1;0), (2;3), (3; 2) .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×