Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

Tiet 1 tich phan định nghĩa đặng văn ngoan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 17 trang )

LỚP GIẢI TÍCH

12

TÍCH PHÂN

BÀI 2

LỚP

12
GIẢI TÍCH

Chương 3: NGUYÊN HÀM- TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG

Bài 2: TÍCH PHÂN
I

ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN

II

II. TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


LỚP GIẢI TÍCH

12
I


TÍCH PHÂN

BÀI 2

ĐỊNH NGHĨA

1 Diện tích hình thang cong.

a. Định nghĩa
Cho hàm số y = f(x) liên tục, khơng đổi dấu trên đoạn [a; b] .
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x), trục Ox và
hai đường thẳng x = a, x = b được gọi là hình thang cong.

b.
Diện
tích
hình
thang
cơng
 
Giả sử là một nguyên hàm của Bằng cách chia nhỏ phần hình phẳng cần tính diện tích
ra thành các hình chữ nhật, người ta chứng minh được diện tích của hình thang cong
cần tìm là

F(b) – F(a)


LỚP GIẢI TÍCH

12


BÀI 2

TÍCH PHÂN

ĐỊNH NGHĨA

I

2

ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN
Định nghĩa

 

Cho là hàm số liên tục trên đoạn . Giả sử là một nguyên hàm của trên đọan
Hiệu số được gọi là tích phân từ đến (hay gọi là tích phân xác định trên đoạn của
hàm số ). Kí hiệu là:

Vậy   

Trong đó:
, là cận dưới, là cận trên.

 
 

gọi là biểu thức dưới dấu tích phân.


  là hàm số dưới dấu tích phân.


LỚP GIẢI TÍCH

12

BÀI 2

ĐỊNH NGHĨA

I

2 Định nghĩa tích phân.

 
 

Nếu a = b thì
Nếu a > b thì

 Tích phân khơng phụ thuộc vào biến số:

 

Ý nghĩa hình học của tích phân:

TÍCH PHÂN



LỚP GIẢI TÍCH

TÍCH PHÂN

BÀI 2

12

II TÍNH CHẤT

Tính chất 1
 

 (với k là hằng số)

Tính chất 2
 



Tính chất 3
 




LỚP GIẢI TÍCH

TÍCH PHÂN


BÀI 2

12

2.1 CÁC VÍ DỤ MINH HỌA

Ví dụ 1 :
 

Tính tích phân 

Bài giải
 
 

4

𝑥
𝑥
¿
− 3 𝑙𝑛 𝑥+𝑒
4

(

4

2

)|


1

4

2
1
2
1
¿
− 3 𝑙𝑛 2+𝑒 −
− 3 𝑙𝑛 1+𝑒
4
4
  3
2
¿ −3 𝑙𝑛 2+𝑒 − 𝑒
4
 

(

) (

)


LỚP GIẢI TÍCH

12


TÍCH PHÂN

BÀI 2

2.1 CÁC VÍ DỤ MINH HỌA

Ví dụ 2 :

4

 


N ế u 𝑓 ( 1 ) =12, 𝑓 ( 𝑥 ) li ê n t ụ c v à∫ 𝑓 ( 𝑥 ) 𝑑𝑥=17. T í nh gi á tr ị c ủ a 𝑓 ( 4 ) .
1

Bài giải
Ta có

 

  𝑓 ( 4 ) − 12=17
 

.


LỚP GIẢI TÍCH


TÍCH PHÂN

BÀI 2

12

2.1 CÁC VÍ DỤ MINH HỌA

Ví dụ 3 :

Cho , và .
Tính tích phân .

 

Bài giải
Ta có và

 

nên

 
 

5

𝐼 =∫

5


5

1

1

 
[ 2. 𝑓 ( 𝑥 ) −3 𝑔 ( 𝑥 ) ] 𝑑𝑥 ¿ 2∫ 𝑓 ( 𝑥 ) 𝑑𝑥 −3 ∫ 𝑔 ( 𝑥 ) 𝑑𝑥

1

 ¿ 2.2 −3.6

 ¿ −14


LỚP GIẢI TÍCH

TÍCH PHÂN

BÀI 2

12

2.1 CÁC VÍ DỤ MINH HỌA

Ví dụ 4 :

 


Tính tích phân 

Bài giải

2

1
2
 
 
𝐼 =∫|𝑥 − 1|𝑑𝑥 ¿ ∫|𝑥 − 1|𝑑𝑥 +¿ ∫ |𝑥 −1| 𝑑𝑥 ¿
0

1

 

2

0

1

¿ ∫ (1− 𝑥 ) 𝑑𝑥 +¿ ∫ ( 𝑥 −1) 𝑑𝑥 ¿
0

 

 


1

1
¿ 𝑥−
𝑥
2

(

 = 1

2

1

)| (
0

2

1
+
𝑥 −𝑥
2

2

)|


1


LỚP GIẢI TÍCH

12

BÀI 2

TÍCH PHÂN

CÁC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


LỚP GIẢI TÍCH

12

BÀI 2

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1

 
Cho hàm số  liên tục trên  và có ; . 
Tính .
A. . B. . C. . D. .

Bài giải


 Ch ọ n  A .

 
 ¿ 2+6
  .

TÍCH PHÂN


LỚP GIẢI TÍCH

12

TÍCH PHÂN

BÀI 2

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  2
Câu

  A. .
Bài giải

B. .
 Ch ọ n  B.

 Ta có:

Hướng dẫn:


 Sử dụng định nghĩa nguyên hàm để có:

3
1

 

¿ 𝑓 ( 𝑥 )| = 𝑓 ( 3 ) − 𝑓 ( 1 )

 

C. . D. .

.


LỚP GIẢI TÍCH

12

TÍCH PHÂN

BÀI 2

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 3

 
Đặt  ( là tham số thực). Tìm  để .


 A. . B. . C. . D. .
Bài giải

 

 Ch ọ n  C .
2

Ta   c ó  𝐼 =∫
1

2
 
( 2 𝑚𝑥 +1 )2 𝑑𝑥

¿ ( 𝑚 𝑥 +𝑥 )|1  

 ¿ ( 4 𝑚+2 ) − ( 𝑚+ 1 )
 ¿ 3 𝑚+1 .
 

Do


LỚP GIẢI TÍCH

12

TÍCH PHÂN


BÀI 2

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 4

 Cho, với là các số nguyên dương.

Tính

 A. .
Bài giải

B. .
𝜋
2

C. .

D..
 

1 2
1
¿ 2𝑥 𝑥
− 𝑥) 𝑑𝑥
− 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥
 Ch ọ n  C . ∫ ( 𝑥 − 1+ 𝑠𝑖𝑛
2
2

 

0

(

2

𝜋
2

)|

0

1 𝜋
𝜋 1
𝜋
1
¿
− − 𝑐𝑜𝑠 2 .
+
2 2
2 2
2
2

 

[( )

2

 
𝜋
  𝜋
¿
− +1 ¿ 𝜋
8
2

 V ậ y   𝑎=8 ;𝑏=2   n ê n   𝑎+2 𝑏=12.

( )]

(

𝜋 1
− +1 .
8 2

)


LỚP GIẢI TÍCH

TÍCH PHÂN

BÀI 2

12


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 5

 Biết tích phân (, ), giá trị của bằng:
 A.

B.

C.

D.

Bài giải
1

2 𝑥 +3
∫ 2− 𝑥 𝑑𝑥
0
1
 
¿ ∫ −2+

 

Hướng dẫn:

0

(


Phân tích đa thức f(x) để đưa về dạng
cơ bản và dùng công thức

7
𝑑𝑥
2−𝑥

 

)

 
1

¿ ( − 2 𝑥 − 7 𝑙𝑛|2 − 𝑥|)|0

 ¿ 7 𝑙𝑛 2 −2

(với)


LỚP GIẢI TÍCH

12
 

TÍCH PHÂN

BÀI 2


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

CâuCho
6

hàm số xác định trên thỏa mãn và . Giá trị của biểu thức bằng

 A. . B. . C. . D. .
Bài giải

 

 Ch ọ n  C .
2′
 

 𝑓

(1 )=− 2  ⇔ 𝐶 1=−2  ⇒ 𝑓 ( 𝑥 ) =𝑙𝑛 ( 2 𝑥 −1 ) −2  

¿ ∫ 𝑓 ( 𝑑𝑥
𝑓 ( 𝑥 )=∫
𝑥
)
𝑑𝑥
  𝑓 ( 0 ) =1
2𝑥−1
 ¿ 𝑙𝑛|2 𝑥 − 1|+𝐶


 

1
𝑙𝑛 ( 2 𝑥 −1 ) + 𝐶 1 khi 𝑥 >
2
¿
1  
𝑙𝑛 ( 1 −2 𝑥 ) + 𝐶 2   khi 𝑥 <
2

 

{

 ⇔ 𝐶 2=1    ⇒ 𝑓 ( 𝑥 ) =𝑙𝑛|2 𝑥 −1|+1 .

Suy ra
Nên


LỚP GIẢI TÍCH

12

BÀI 2

TÍCH PHÂN

DẶN DỊ
1


Xem lại các dạng bài tập trên

2

Đọc tiếp phần: Các phương pháp tính tích phân



×