Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Aashto t72 90 astm d88 87 xác định độ nhớt bằng máy saybolt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 7 trang )

phương pháp thí nghiềm

tiêu chuẩn

XÁC ĐỊNH ĐỘ NHĨT BẰNG AIÁY SAYBOLT
AASHTTO
(ASTM

đanh mục Tếÿ2

danh

mue

D 88-81

- 90
1987)

1.PHAM VIÁP DỤNG
1.] Phương pháp này bao gồm những qụ trình thực nghiệm để xác dịnh độ nhớt bằng máy
Saybolt van nang hay Saybolt Furol cửa sản phẩm đầu mỏ tại nhiệt độ quí định là giữa 21 và 99
o€. Trong đó bao gồm cả qui trình dặc biệt cho sản phẩm parapin.
Ghi chit1 - Té6t nhất là đùng phương nhấp 201 vì ASTMT.D 445 dễ xác dịnh độ nhớt động
học. Chúng cần ít mẫu hơm và thời gian cũng ít hơn lại cho dộ chính xác cao hơn. Độ nhớt động

học có thể được chuyển đổi thành dộ nhớt savholt bằng các dùng bảng trong ASTMI D2161.

Kiến nghị rằng chỉ số độ nhót có thể tình tốn được từ độ nhớt dộng học tốt hơn độ nhớt

Saybolt.



m

2. TAL LIEU THAM KNAO-(Xem nguvén bin)

3. TÓM TẮT PHƯƠNG PHÁP
3.1 Cho một lượng mẫu 60 ml chấy qua một lỗ dã dược tiêu chuẩn hơi, thời gian chây được
tính bằng giây dưới các diều kiện đã dược khống chế. Thời gi này dượ
chỉnh bằng hệ số
16 va được báo cáo như lì độ nhớt cửi mẫu tại nhiệt dộ dó.

4. Ý NGHĨA VÀ ỨNG DỤNG
4.1 Phương pháp rất có ích trong việc đặc trưng hóa các sản phẩm đầu mỏ cụ thể như một
yếu tố để xác lận tính đồng nhất trong chun chở vì cung ứng.
4.2 Xem

ASTM

DI17 về khả năng ứng dụng đầu khoáng dùng làm dầu cách diện.

‘ae
;
4.3 Độ nhút Sayholt và dược kiến nơi để đặc trưng hoi cho các sản phẩm đầu mỏ như đầu
nhiên liệu. và các ngun liệu cịn lại khác có độ nhót vạn năng Savboit lớn hơn 1000 giây.
4.4 Xác địng độ nhớt Saybolt - Furol cửa vật liệu bitum tại nhiệt cao hơn hao gồm trong tiêu

chuẩn ASTÀAI 102

š. ĐỊNH NGHĨA
5.1 Độ nhớt vạn nắng Savboit là thời gian chảy tính bằng giấy của 60 mÌ mẫu qua một lễ vạn

năng dã hiệu chuẩn dưới những diều kiện qui dịnh. Giá trị độ nhớt này được háo cáo bằng giây

Savholt - Furol viết tắt lì SUS tại nhiệt do qui dinh.
§.2 DO nhot Saybolt - Furol- Là thời gian chấy tính Đíng giấy của SỐ mỉ mẫu qua lỗ Furol đã
hiệu ehuẩn dưới những điều kiên qui dinh. Oidi trị độ nhớt

Eucol viết tắt lì SFS tại nhiệt dộ qui dịnh,

280

š

này dược báo cáo hằng giây Savbolt


3.3 Fueol - lì từ ghép của "Fuel và tưL ”( Nhiễn liệu za đầu di
6. THIẾT BỊ
6,1 Nhứt kế Savbolt vì bến cách thủy như đã chỉ ở hình 1 và mơ tả trong mục AT.
6.2 Ơng rút - Như trong hình 2 hệc một tiết hị khác phù hợp.

6.3 Bao dữ nhiệt kế- Thiết bị phù hợp như hình 3
6.4 Nhiệt kế dộ nhớt Saybolt như nhiệt kế trong bảng, Để dọc nhiệt kế của mẫu, Mỗi nhiệt

kế đều tuân theo các yêu cầu của ASTM El.

6.5 Nhiệt kế của bếp cách thủy- cửa Saybolt hcäc lcại khác có chỉ thị nhiệt chính xác tương
đương.

6.6 Phêu lọc như đã chỉ ra ở hình 4 có lưới lạc có thể thay cho nhau dược với các cỡ km (số
20), 50 Mm


(100) va 75 MM

(s6 200).
+

6.7 Binh trụ như hình §

6.8 Đồng hồ bấm giây- chính xác tới ().UI

7. LAY MAU

&

7.1 Mau vat liệu được lấy theo A,XSHTO T40 như da qui dịnh riêng.

8, CHUẨN BI MAY
8.1 Dùng miệng lỗ cửa đầu vạn năng cho đầu bôi trơn và các chất dược chưng cất có thời gian

lớn hơn 32 giây óể cho ta có độ chính xác mong muốn. Các chất lỏng có thời gian chảy trên 1090
giây'thường khơng dược thí nghiệm với lỗ này.
Ä

+s
Bi
me
Oe:
.
8
os

.
8.2 Dùng miệng lỗ Furol cho các vật liệu còn lại với thời gian chảy lớn hơn 2Š giày dể cho độ

chính xác mong muốn (Xem mục 4.3)
8.3 Rửa sạch nhớt kế và các rãnh cửa nó với một dung mơi riêng có độ độc hại thấp, nếu làm:
thế sẽ có thể lầm hỏng miệng trịn và thành của nhớt kế.
8.4 Đặt nhót kế và hếp cách thủy vào khơng bị gió lùa, khơng bị thay dồi nhiệt dộ nhanh, và
bụi băm hoặc chất hay hơi Eum bản mẫu.

của
8.5 Đặt hình thu nhúứt nhiệt kế (Hình §} sao cho vạch chia trén bình thử năm dưới dây
%
`
"án
~
`
7
7
`
^
Đz*®
mm và> sao cho dịng chây của đầu vừa chạm đến có cửa bình này.
kếeRetừ I00- 134
ống nhớt
8.6 Đồ dãy bếp cách thủy với môi trường cách thủy đành riêng cho nhút Kế trên vành trịn ít
nhất lì 6 mm, môi trường được chọn là bàng 2.
87 Khuấy đều và khống chế nhiệt cửa bếp cách thủy sao cho nhiệt của mẫu thí nghiềm trong
nhút Kế Khơng chènh lệch q ~0,057€ sau khí đạt tới nhiệt độ dã chọn.

3.8 Khơng dược do dộ nhóc ở nhệt dộ thấp hon điểm ấm củi khơng khí trang phịng,


5

Ũ

281


§°uớề,

dây

.

as

>a.

ta



2

$

8.9 DG với các thí nghiệm tiêu chuẩn và trọng 9ú, giữ nhiệt độ phồng giữa 20-30 € và5, ghi ký
lại nhiệt độ thực tế, Tuy nhiễn nhiệt dộ phùng trên 30C cũng không lầm sai số vượt quá 1%. »
=


-

`

-

9.TIIEU CHUAN VÀ CHUAN

...

..

ete

`

=

a7)



TIÓA

9,1 Hiệu chuẩn nhớt vạn kế năng Savbolt trong thời gian khơng có 3 năm hằng cách do thời
gian chảy tại 37,8 cửa một loại đầu nhằm tiều chuẩn riềng biệt, theo qui dịnh cho trước ở mục
10. xem phụ lục À2 cho tiêu chuẩn đầu nhầm dượcáp dụng.

9.2 Thời gian chảy của đầu nhờn tiêu chuẩn sẽ bằng giá trị độ nhớt Saybolt da kiểm định.


Nếu thời gian chảy khác với giá trị kiểm định quá 0.2 % thì tính tốn hệ số diều chỉnh F cho
nhớt kế đó như sau:

Trong dó:

-

`

V - Độ nhớt Savbolt đã kiểm dịnh tiều chuẩn

`

t - Thời gian chày do tại 37.8°C

Bang

1- Nhiệt kế độ nhớt cửa Saybolt của ASTM

Nhiệt dộ thí nghiệm

Nhiệt kế

tiêu chuẩn

‘ASTM Nf

Nhiệt kế

GiGi han°C


._

Vạch chia °C

01.
n1
0.1

12C
17C
I8C

19-27
19-27
34-42

50,0

19C

49-57

54,4

19C

49-57

0.1

0.1

21/01
25,0
3748

|

0.1

60.0

206.

57-65

&2.2

21C

79-87

0.1

98.9

Si

95-105


6.1


Bằng 3 Kiến nghị mơi trường sách thủy
[

h

Nhiệt độ thí nghiêm
tiều chuẩn

|.

,

| Chènh lêch nhiệt | Nhiệt độ hếp cịch
dộ tối đa ÐC”
thủy không chế
~

chu ning oC

21.1

Nome

25.

+ ONS


Nước

+ 0.08

37.8

+.05

Nuue havc diu 6 dO ahat tir 50-70 SUS rai

15

+ 9.05

50.0

Nước heặc dầu có đỗ nhớt từ 120-1§0 SUS

SNL

* 0.05

+ 0.30

= O05

+ 0.50

* 0.05


0A

* 0.05

+ 1.10

+ 0.05

78°C

:

+ ODS

tai 37,8 0C

S44

Nước hoặc dâu có dị nhớt từ 120-150 SUS

|,

37.80C

60.0

Nước hoặc dâu có dộ nhớt tt 120-150 SUS

$2.2


Nước hoặc dầu có độ nhứt tir 300-370 SUS

98.9

Nước hoặc dầu cỏ đô nhớt từ 330-370 SUS

37,8 0C
tại 37.8 oC.

a

“lại 78oC |

Chỉ chứ 3- Nếu hiệu chuẩn dựa vào dộ nhứt của đầu tiều chân &6 thời gian chảy giữa 20- 60
giầy thì hệ số diều chỉnh được ấp dụng cho tất cả các mức độ nhớt tại tất cả các nhiệt dộ.

9.3 Hiệu chuẩn nhót kế Saybolt Furol tại S0,02C cũng như cách trên dùng dầu nhớt tiều
9.4 Các nhớt kế và các lỗ cần hiệu chỉnh trên I 2 khơng được cho các thí nghiệm trọng tài.

10. QUT TRINH
10.1 Khong ché vi thiét lp nhiét dd tai nhet do thi nghiệm dã chọn.
a

`

#

PAC

đó


+

A

x

4

3

‘3

ư

10.1.1 Nhiệt độ thí nghiệm tiều chưản dể do độ nhớt vận năng Saybolt là 21.1, 37.8.98.9°C
10.1:2 Nhiệt độ thí nghiệm tiều chuẩn để do độ nhớt van ning Saybolt Furol la 25.0, 37.8,50

98,9°C,

2

om

z

+

..


a



`

^

`.

z

0

10.1.3 Nhiệt dộ thí nghiệm tiều chưn khác dược dùng bao gầm cả 60.0.82.3 €
10.2 Day nút dưới dây buồng khí của nhiệt kế, Buộc vaio do mot soi dav để khi tháo nút cho

nhanh - ấn nút cho chặt dể khơng bị lọt khí, nhận biết được là do khơng có đầu trêa nút khi xã
như dã mơ tả.
`

10.3 Nếu nhiệt độ thí nghiệm dã chón cao hơn nhiệt độ phịng thí nghiền nên tiến hành
.

T1

ˆ

2


`

.

-

ˆ

-

*

^

+

+e

Ve

hằng cách đun nóng trước mẫu trong bình chứa bạn đầu khong qua nhiet do thinghigm 47°C.

L0. Khuấy đều mẫu sau dò lọc qua tước vải cho chấv vào abot ke cho tot kit svc fin cao
hơm viền trần. [Lưới vải có mắt

kích tước

TRU ram

trừ diểu lưuý


trong tiểu chuận

TãO sà gi!

chu 4.

28.5


10.5 Đối với các vật liệu đãi đường Asphamt có thành phần bay hơi can như cụtback khơng
được hầm nóng trong diều kiện dễ hở bình chứa.
10.5.1 Vật liều sẽ được rót vào nhớt kế tại nhiệt dộ phịng vi nếu vật liệu đó q nhớt thì đun

nóng vìz: dù bằng cách cho mẫu vào thùng chứa ban dầu và dit vào bếp cách thủy 50C trong -

vài phút trước khi rót, Lọc qua lưới wai la bat bude,

10.5.2 Với các thí nghiệm cao hơn nhiệt dộ phịng lớn hơn nhiệt độ trong bàng 2 sẽ dược
phép trong quá trình sấy nóng nhưng nhiệt dộ bể phải diều chỉnh trong giới hạn đã qui dịnh

trước phút cuối của việc khuấy trọn mà khí dó nhiệt độ mẫu niữơn dịnh.

10.6 Khuấy mẫu ở trong nhớt kế bằng nhiệt độ lắp ở (Hình 3) quay trịn 30 vịng/phút theo

mặt ngang khi mẫu có nhiệt độ ổn định trong khoảng 0.052C của nhiệt dộ thí nghiệm trong |
phút khuấy liền tục thì lấy nhiệt kế ra.
(Nếu cần thì xem ghi chú 4 và5 nguyên ban ND).
10.7 Ngay tức khắc đặt miệng ống rút vìo rình tại một điểm vài bắt đầu sục nén, cho đến khí


ngấn đầu trong rãnh lên thấp hơn miệng trần. Ong dược để ống rút chạm vào miệng trồn. hiệu

`

_

gta của mẫu sẽ bị giảm di.

10.8 Kiểm tra để chắc chắn là bình thu ở dúng vị trí. Sau đó tấp vào nút lie của nhớt kế một

`

sii đây nhỏ dể khi tháo ra được dé ding.

10.9 Dùng cho đầu khi ngấn đầu dạt tới vạch định mức cửa bình thu. Ghi lại thời gian cần
thiết dễ dây chảy ra tính chính xác tới 0.1 giáy.
%

11 TÍNH TỐN”
11.1 Nhân thời gian chây với hệ số du chỉnh cho nhốt kế ở mục 9.2,

11.2 Báo cáo thời gian rơi hiệu chỉnh theo độ nhót vạn năng Saybolt hay độ nhớ Sayholt -

Furol cửa loại đầu tại nhiệt độ lầm thí nghiệm.

;

l

11.2.1 Báo cáo giá trị chính xác nguyên giây


PHỤ LỤC.

A1 - Nhat ké Saybolt va nhụ tùng.

A1.1 Nhớt kế- Như minh hẹa ở hình 1 có kết cấu hồn tồn bằng kim loại chịu ăn mịn tuần

theo u cầu kích thước như hình 1- miệng lỗ của nhớt kế kiểu van năng hoặc Furol được cấu
tại thành một chỉ tiết có thể dịch chuyển dược trong nhớt kế bảo đảm cho dai của dâu nhía dưới
nhớt kế giữ chặt vào bé cách thủy. Lắp dúng vào bể cách thủy và thăng hàng với nấn chất lòng

trên mặt bằng của vành rãnh. Nút phải đây chặt để mẫu không chây ra khi bắt đầy thí nghiệmBude vào nút một sợi đầy hay xich dé dé ding thio ray

A1.2 Bếp cách thùy- Bếp lầm hai chức nâng vừa lì giá đữ nhớt kế ở vị trí dứng vừa lì hình

chú mỗi trường. Bến được cách nhiệt hữu hiểu vì được trang bị dụng cũ khuấy. Bếp dược lắp

cuỗn dây để dun nóng và Tìm lạnh vì khống chế bến diễn để duy trì dũng chức năng trong giới

254

£


"

han nhiệt đã cho ở hằng

2,


an đấy nhậi dể cách nhớt kế ít nhất 7Š mm.

ÀNIơi trườne

cách nhiệt phải bảo dâm
ở bằng 2.

duy ;7Ì ở ¡nức trên viên tran ít nhất lầ 6 mm, lôi trường cách thủy chỉ

A2- tiéu chuẩn độ nhứt
¿\2.1- Tiêu chuẩn độ nhớt Sivholt - Các tiêu chuẩn độ nhớt tuần theo các vêu cầu cửa ASTTMI

có giá trị dộ nhớt Saybolt đã kiểm dịnh dược xác lập bằng xác dịnh kết hợp với gia tri dộ nhớt
dộng học, Giá trị dộng học này dược chuyển dồi thành giá trị dộ nhớt vạn năng và dộ nhớt Furol

bằng bảng chuyển đổi cho ở ASTM O 2161. Độ nhớt Saybolt xấp xỉ dược chỉ ra ở bảng AI.

A2.2 Những tiêu chuẩn tuần theo ASTMI. Tiêu chuẩn độ nhớt Saybolt- Những tiêu chuẩn dộ
nhớt cũng có thể dùng dể chuẩn hóa hàng ngày tại các nhiệt độ khác như đã chỉ ở bảng 1. Các

chất lỗng khác thích hợp cho chuẩn hố hành ngày cũng có thể được đưa vào bằng cách chọn
đầu ổn dịnh gồm giới hạn thu yêu cầu và xác định độ nhớt của chúng trong nhớt kế dã chuẩn

-

hoá theo yêu cầu của ASTM.

A2.3 Chuẩn hố hàng ngày- Tiêu chuẩn dộ nhớt cũng có thể đùng cho chuẩn heá hành ngày

tại các nhiệt khác như đã chỉ ra ở bảng AI.


Bảng AI- Tiêu chuẩn đầu nhớt Savbolt (”)

Tiêu chuẩn dầu nhớt

SUS tai 37.8°C

$3

36

SUS tai 30°C

*

ˆ
=

d6

.

S6

SUS tại 98,9%

7

5
&

150

|

290
930
ế

Sá0
S200
S610

3

zi

100

S20

:

120

*“Tiêu chuẩn đầu nhớt này chỉ dược áp dụng cho 0,5 lít của hãng sản xuất nhất dịnh.
TW

PED ates

:


+

——

pa

222=—._—

Fea,

+ ng

F2FZAS

ft

[en

${

ee

i

=

thái

Ậ.


TH



i=

|

.

i|

if

DỊ sản

Se
|
bet

I

=

...

AVES

'


I

ĐI

{

thi


Bo

D „ -0000 mái ae
4

if

¬" |

-OF*

a2

=

é

:

g




=

š=

og

z
š
5
2,

|

=

7

°

.

z

32

=


=

tw
w
ty

4

sal

Fro 0 ee nO

1

Cont

h

LiGUIU

as

=

s



*


bp

OIF

ca chà,

[72.28

TM

fr

+

tị,



t4

Ae.

4



Mod
6 PaÈ
⁄Zz£Zz
|


|

ih)"

ñ

feral OF Leeuw’
Sans
/

(170/2

_


‘PIPE Cap

4

om

{



{

ko CÀ




SOLDERED

ge
~
6 410.25)
00

+ 8019110

s
.
"

ane

_

>

À

=

1 €I0 061

re ane

WIRE


SPRING

ccore

`

x

]

iver

=

8

2*

lá -n

C

~

Z

=itt tr nre me

i


i=|

lj

|

C——

\ 21013108 —[†—
—i—

!56I006)

I0

13|19)

Ịi

z

+ aw

jive

——

-


Say

Note=- Ail dimensions ace in millimenes uncnest
FIGURE

4)

Filter Funnel for Use with Sas bolt Viscomerer

VI dimnenxesas are in millimetres tinches?
URE

2

Withdrawal Nibe lor Use
with Saybolt Viscometer

L110

oF Cewdvotien

Ware

il

ĩ

=

|

i
®



I

ees

TES

|
1

SS
5

2

=

ee

i.

OF

arte
ale


vrs
3
L| in

a 20'S
'

#PC
8 a

xay
li

Hài

TƯ Tie

2

Bước



‘3

j
.

Ai


ĐẾN

woos Then 32

|

1



1

|

286

ate

;

I
nes

Nhựcc~ AM dincioev sưc tn THIh

PIGUIE

*




¬¬.........

"........



S

tecenrme

Tlash



×