Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Aashto t49 89 astm d5 85 xác định độ kim lún của vật liệu bitum

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 6 trang )

phương

phíp thí nghiệm

tien chuẩn

XÁC ĐỊNH ĐỘ KIAT LÚN CỦA VẬT LIỆU BITUM
AASHTO
ASTM

danh mne T 49 - 89
danh mue D 5-85

LPHAM VEAP DUNG
1.1 Phương phap thi nghiém nay bao gom xée dinh da kim lin ca vật liệu nữi cứng vìi vật
liêu Bitum ctmg có độ kim lun dưới 350 bằng thiết bị vì qui trình như đã mơ tả. Vật liệu có độ

kim lún giữa 350 và 50 có thể được xác dịnh bằng thiết bị đặc biệt vì cải tiến ở mục 9.3.

1.2 Tiêu chuẩn này có thể liền quần đến các vật liệu độc hại, vận hành và các trang thiết bị
nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không nhằm mục dích chỉ rõ tất cả các vấn dé an tein liên quan đến

sử dụng. Đá lì trách nhiệm cửi nơi nào sử dụng tiêu chuẩn để tư vấn và thiết lầp tính an tồn
hợp lý và tình trang sức khỏe và quyết đỉnh khả năng hạn chế rủi ro trước khi sử dụng.
2. TÀI LIỆU THAM KHẢO (Xem nguyên bản)
3. GIÁI THÍCH THUẬT NGỮ
`

3.1 Độ kim lún - Của vật liệu bitum lì khoảng độ bền tính bằng phẩm mười milimet mà kim

tiêu chuẩn xuyên đọc vìo mẫu vật liệu dưới các diều kiện cố định của nhiệt độ, ti trong vi thei


gian.

4. TOM TAT PHƯƠNG PHIÁP
4.1 Mẫu vật liệu được nấu chảy và Em nguội duối diễu kiên khống chế - Độ kim lún được do
bằng máy xuyên bằng cách kim xuyên tiều chuẩn dược gia tài xuống mẫu dưới các diều kiện qui
dịnh.

:

5. VY NGHIA VA UNG DUNG
5.1 Thí nghiệm xuyên dực dùng để do dộ chặt. Giá trị xuyên cao cho thấy dộ chặt cửa vật liệu
là mềm.

6. THIẾT BỊ
6.1 “hiết bị xuyên bất cứ một thiết bị nho cho phép kim xuyên chuyển động không có nú sắt
và được hiệu chuẩn chính xác dễ cho kết gửa phù hợp với thuật ngữ xuyên trong mục 3.] đều
được thim nhận. Bề mãt cửa hình chứa mẫu phải phẳng và hợp với trục xuyên một góc xấp xỉ 90
0. Kim miyền phải tháo lắp được để đăng không dùng dụng dace biệt để kiếm tra khối hưng của
kim, Khi lắp Rim, vìo trục kim khối lương của ldm và trúc là SU=0,S e. Trong lương Š <105
-g vì T00 20,08 ở nhi dược gặt tải tổng cơng T090 g vị 300 ø (09 N và 3N] phụ thuộc vào du
kiến thí nghiểm ena tai.


Chit cdni

[- Tinh

thie bp

xun xuống có hiện lực sau


de time

Í ngày

cửa

trúc

[ thang năm

Kim

Bắt buộc ở dây lì nhằm

(996 - thiết bị xuyên trước

thưo các tiêu chuẩn trước (T 49.73).

6.2 Kim (inh

tin

T+l- 76

cho thiết

ĐĨ

có thể


1) lìm bằng thép cứng tơi ở TUỢ°C dõ cứng HIRC š4 dến 60, dai 50 mm.

dutme 1.02 mm mot cfu hinh tròn dõi súng gốc nghiệng 8;7 -9,7? với dõ đài dường kính kim
xuyên, truc mũi còn trùng với trục kim trong khoảng lệch tối da lì 0.0127 mm. Sau khi vuốt
nhọn, mũi kim được mài

hẳn, đáy hé cửa Kim có đường kính vào khcảng 0,14-0.16 mm

6.2.1 Khi bề mật hình cơn của kim xun dược do theo tiêu chuẩn của viên tiêu chuẩn quốc
gia MÍy B 46.I.

6.2.2

Khi lắn kim vào máy, kim lộ ra ngcài 40-45 mm. khi lắp kim sào rãnh dữ, rãnh hình

trụ đường kính 3.2:=0.05 mm đài 38 mm

Eim bằng thép khơng gi và đồng trục với kim lún.

Trọng tải củn rãnh dỡ lắp kim phải lì 2.500,05 ø (Cho phép khean lỗ 1 đầu của rãnh dé kiểm
tra trọng lượng. Trên

mỗi rãnh kim dược đánh dấu phân biệt, khi sản xuất không được lặp lại

cùng dấu hiệu trong thời kỳ 3 năm.
6.3 Kim dược dùng trong thí nghiệm vật liệu dé xem sét việc tuân thủ các dặc tính kỹ thuật

phải cho biết có đáp ứng yêu cầu cửa ... khi thí nghiệm qua các thơng tin dã xếp hạng.


Ghi chú 3- Các phịng thí nghiện cửa nơi sản xuất hoặc cơ sở thương mại sẽ quyết dinh kim
thí nghiệm về việc có tn thủ các số cho phép hay khơng.
6.4 Bình chứa- Bình chứa mẫu thí nghiệm bằng kim loại hay thủy tỉnh hình trụ có dấy băng.
Bình chứa dùng cho-vật liệu có độ kim lún 2300 hoặc bé hơn phải có dung tích qui ước là 9Ù ml.
Kích thước trong chủ yếu như sau: Đường kính ŠSŠ mm, sâu 35mm. Bình chứa dùng cho vật liệu

có dộ kim lún trên 200 có dụng tích q ước là F75 màn, Các kích thước trong chủ vếu lì: Dường

kính 70 mm vì sâu 45 mm.

Giủ clui 3- Có th;ể dùng bình chứa bằng hộp sắt nhưng kích thước phải tuần theo các yêu cầu
trên,

6.5 Bếp cách thủy- Bếp cách thủy duy trì nhiệt độ khơng q 012C so với nhiệt dột thí
nghiệm. thể tích nước khơng bé hơn 10 lít. Chiều cao cửa bếp cách thủy sao cho các ống dục Ve

ngập nước các dáy ít nhất lầ 5 mm vì mặt nước cách ống dục lỗ ít nhất lì 150 mm - Nước trong
bếp cách thủy không dược chứa đầu hữu cơ. Có thể dùng nước muối trong hếp cách thủy cho
các xác dinh tại nhiệt dộ thấp. Nếu thí nghiệm dị kim lún được tiến hành nựay trên bếp cách

thủy thì bếp phải chắc chắn dế dữ dược thiết bị xuyễn.

Ghi chit 4- Kién nghị đùng nước cất, nước khử khoáng, khử ion cho bếp cách thủy, Chú ớ đề

nhòng nước bị nhiễm bẩn do các chất hoạt tính bề mặt, các hoa chất khác lim ảnh hướng gia
trị dộ kim lún.

6.6 Đĩa chuyển tiếp cho bình chứa. Khí nào sử dụng dấu chuyển tiếp cho binh chua tht dia
cần phải Eì hình trụ dầy phẳng, Eim bằng thủy tỉnh heác nhựt, phải đầm bảo bằng cách não đó
ĐI


để màng

xẻ

a

chịu tải ngun

is

`

.

ˆ

vẹn vì bình chứa khơng dụng đứa,

-

s&:b#2

VN:

Đĩa có Rích thước

~-*

.


`

trong tối thiểu lh

91 mm, dộ sâu rối thiểu trên dáy chịu tải lì 3Š mầm,

Za


6,7 Nhiệt kế chủ hến cách thủy- Nhiệt kế thủy tỉnh được chuẩn hóa có vách chía sai số tối đa
OFC hete bất sử thiết bị nào do nhiệt độ chính xác, nhạy đền dùng dược,

Các nhiệt kế san đây đấp ứng yếu cầu đặc tính kỹ thuật cửa ASTMI E.I
6.7.1 Với ác thí nghiềm tại 52C dùng nhiệt kế dé nhớt savholt ASTM. 17°C có giới hạn từ
Ors
vn
~
+
>
~
+
*
=
=
19-27°C
nhitt ké dune nhting vio bép cich thi 1S0+5 mm.

6.7.2 Với thí nghiệm tại 0C dùng nhiệt kế ASTM 63°C có giới hạn từ › đến 32°C ngâm


vào nước

lŠ(

Š ưựt,

6.7.3 Với thí nghiệm tai 46°C dùng nhiệt kế ,XSTM 64C có giới hạn do từ 25- SãĐC ngắm
vag nude 150415 mm.
6.7.4 1o dộ chính xác cửa kết qửa phụ thuộc vo diều kiện nhiệt độ khống chế thật sát, nhiệt

kế dược dùng cho bếp cách thủy được chuẩn

hóa bằng ASTMI

E77.

6.8 Đồng hồ do thời gian- Đối với các máy xuyên tay, bất cứ thiết bị do thời gian nào như

đồng hồ diện tử. đồng hồ hấm giấy, hoặc các thiết bị khác có thể được dùng miễn là do dược

đến 0.1 giây hoặc bé hơn và độ chính xác lì+(l.1 giấy trong khoảng do 60 giây. Thiết hị đếm tự
dộng diều chính đã bảo đàm mỗi lít (.Š giấy cũng có thể dược dùng. Thời gian cho một khoảng
đếm I1 phải lì Š =0,1 giày. Bất cứ thiết bị đếm tự động nào lắp đặt cho máy xun phải chuẩn
hóa chính xác dể đầm hảo thí nghiệm dạt dược trong : khoảngg (0,1 giây.ay.

6.9 Bếp gia nhiệt- Tủ sấy hay bến diện hoặc đèn khí đốt để nung nóng mẫu thí nghiệm.

7. CHTUAN BỊ XU,
7.1 Đun


nóng mẫu cần thận dể khơng quả nóng cục bộ cho đến khi mẫu chấy lịng. Khuấy

liên tục để nhiệt độ mẫu trìng lên khơng q TUUPC trên diễm hố mềm mong muốn hejic khơng
q 86°C trén diém hei mem xác dịnh dược theo " Phương pháp thí nghiệm điểm hố mềm

cưa vật liệu bitum nhương nhận khuyên hoặc bị) T.S3". trắnh tạo bọt khí. đạt được nhiệt dộ rót.

khang dun miu mém qua 1S phút.

:

Rót mẫu vìo bình chứa cho đến chiều cao nào đó này khí nguội đến nhiệt độ thí nghiệm thì

chiều cao cửa mẫu ít nhất là lớn hơn dộ sâu mong muốn kim lún lì ]0 mm. Rót riêng từng mẫu
cho mỗi phương ấn trong diều kiện thí nghiệm.

7.3 Đậy nắp dể chống bị nhiễm bẩn và để nguội trong khơng khí tại nhiềt độ không quá 39

°C nhung khong thap hon 20°C khang it hon 1.8 gitr nhưng không quá 2 giờ. Sau đó cho mẫu
lên hếp cách thủy và duy trì nhiệt độ thí nghiệm bắt buộc. Nếu dùng dĩa chuyển tiếp thì để mẫu
ngi ít nhất E1 1.5 giờ nhưng khơng q 3 giờ khi mẫu chứa trung bình 175 mỊ mẫu chứa trung

bình 90 mị†.



S.DIEUKIEN THENGHTEM
81 Cho nho khong qui dinn die teen thí nghiềm thì nhiệt dơ, trong tt, thời gian phải

lr 25°C. 10g,


aS aay cuong ime. Nhime ditu kien
s hie eta nhiét dé. trong tải, thời gian cho

mơi thí nghiềm qui dinh nb

+ 264

sau


Tiveaian

ec

42C

46°C

*

3UU 0

200 u

304

foie)

60)


an

5

Trong những trường hợp như vậy phải nêu rõ những diều kiên đặc biệt,

9, QUT TRÌNH
9.1 Thử xem giá dỡ cửa kim lún để xác dịnh là không có nước và các tạp chất ngồi khác. Lau
kim lún bằng tonuen hoặc dung dịch phù hợp. dùng vải lau khơ, và dặt kim lún vào máy xun.

Nếu khơng có q dịnh gì khác thì gia mi bang qta cin 50 g lên kim lún. Tổng trọng tải là
1000.1 cho kim và chốt lại. Nếu thí nghiệm dược lầm với thiết bị xuyên lắp lên hếp cách thủy

thi đặt hình chứa trực tiếp lên gia cửa thiết bị xuyên -Nếu thí nghiệm duce fam với mẫu trong

bếp cách thủy thì thiết bị xuyên được dặt nươài bếp cách thủy, bình chứa mẫu dặt trên hếp.
Trong các qưá trình nói trên phải giữ bình chứa mẫu ngập hồn tồn trong thời gian thí nghiệm

cho đến khi hén tất, Nếu dùng dĩa chuyển tiếp với thiết bị xuyên đặt ngoài hếp cách thủy thì
đặt mẫu vào dĩa chứa đầy nước lấy từ bếp cách thủy cho phủ hết chiều cao của bình chứa mẫu.
Sau dó chuyền dia chuyển tiếp chứa mẫu vào giá đữ cửa thiết bị xuyên và xuyên ngay lập tức.
Trong mỗi trường hợp điều chỉnh kim dã gia tải với trọng lượng qui dịnh dé kim vừa tiếp xúc

với mặt mẫu. Dùng nưuồi sáng (Ghỉ chú 7) dể kiểm tra sự tiếp xúc*Ió cửa kim bằng cách ghỉ dộ
phân xạ dịng thời ghi lại diễm zero. Sau dó nhanh chóng mở chốt kim trong ruột thời giàn qui
dính và điều chỉnh thiết bị để do khoảng cách kim lún. Quan sắt hình chứa mẫu khi kim dược

gia tải, Nếu khơng có sự dịch chuyển cửa bình chứa mẫu thì ghỉ nhận và hỗ kết qửa thí nghiệm.
Ghi chit S- Voie loaiasphan cu thé no d6, dai lúc nhận được kết qùa sai, khỉ gặp trường hợp


này nhải Eim sạch kim xuyên hàng cách ngàm dung dịch axit oleic Š phút trước khi say khỏ và
thí nghiệm.
^

=

=

~

2

Ø
on
+
^

~+
oe
ote
¿sị
Me - sẽ
£
.
Giỉ chui 6- Đối với các thí nhhiệm dối chứng xuyên tại nhiệt 25°C khong lay mẫu ra bếp cách
thủy.

Ghỉ chú 7- Định vị kim có thể dùng vật tiệu hỗ trợ lì dũa phát quang nethil Xfethacriiit.


9.2 Thí nghiệm ít nhất lầị 3 mũi xun tại vị trí cách thành bình chứa mẫu không hé hơn 10

mm và cách nhau không bé hơn 10 mm, Nếu dùng di chuyển tiếp thì sau mỗi lần xuyên lại cho

dia và mẫu trở lại bếp cách thủy. Trước khi xuyên lại dem lau sạch xuyên bằng vải sạch tấm
toluen hoặc dung mỗi phù hợp dế loại bỏ bituim dính vào kim và sau đó lau khô bằng vải sạch

và khô. Với các giá trị xuyên lớn hơn 200 dùng ít nhất là 3 kimm, để kim năm trong mu cho

tiến khi hoàn tất quá trình thí nghiệtf? xuven,
9,3 Kim xun,bình chứa. vài các diều kiện khắc như đã mô tả trong phương pháp nay dam
hảo để xúc đỉnh dộ kim lún tới 35). Tuy nhiền nhường phần näv cũng có thể được sử dụng de
xae dink

true v&p ti S00 ding kim va bink chứa mau đặc Biết, Bình

mm, thể tích tồn bộ vật liệu trung bình chứa khơng dược vượt qui
chỉnh clng cho mẫu thí nghiệm,

chứa phải sầu í nhất lì 0Ù

{3Š mỉ tai nhiệt dể điều

Line


ws

9.2.)


Kim

dime cho nhime

xác đỉnh như vay dap ứng được các yeu cầu Ở mục 6.3 về kích

thước vài trong tài chỉ trừ độ đài kim lời ra ngoài tối thiểu là 50 mm.

`

9.3.2 Dé xuyên vật liệu có độ kim lún cao cũng có thể xác định dộ kim lún dùng kim tiêu
chuẩn với bình chứa 17§ ml nhưng trong tải Š0

. Khi dó độ kim lún được tính tốn bằng cách

nhân kết qửa cho Š0 ø trong tải với cần bậc híi cửa 2, dó lì:
Độ kim lún dưới TÍ g trọng tài = Dị kim lún dưới 50 ¢ trọng tải xv5 (1,414)

Báo cáo kết qua nhận được từ qui trình này cho biết cơ sở của thí nghiệm

10. BAO CAO
10.1 Báo cáo chính xác tới số nguyên trung bình cửa bà lần xuyên, giá trị của chúng khơng
khác q số lượng cho ở bằng sau:
Độ kim lún

0..49:

Đ0..149;

Tã0..249;


250.500



4

6

8

Hiểu số tối da giữa

trị SỐ cao nhất và
` trị số thấn nhất.

11. ĐỘ CHÍNH XÁC.

`

11.1 Đệ lập- Fiú kết quả nhận dược từ mỗi nguồi thí nghiệm trong cùng một phịng thí
nhau q lượng đhu sau:
nghiệm. trên cùng một máy vật (JUỢY
°C dO kim hin dudi S30: 1 dem vi.

tay

Asphan tai

Asphan tai 25°C dd kim lin 50 và cao hơn : 3%


Hac in tai 28°C 159% giá trị trung hình.
11.2 Độ trùng lap - Két qta nhén doue tir? phong thi nghiém khiic nhau trong cac ngay kac
nhau được xem li có nghỉ ngờ nếu chúng khác nhìu q lượng sau:
ti
:
Asphan tai 25°C do kim lún dưới 5): # dơn vị

Asphan tai 35C độ kim lún 50 và cao hơn : 89 giá trị
Hac in tai 28°C :4 don vị
Ghi chit 7- Các giá trị đã chỉ ra ở trên nhận dược bằng cách nhân giá trị với độ lệch tiều
chuẩn (P) với 2x2.
Đánh giá dệ chính xác đó dựa trên các số liệu sau: (Xem bằng đánh giá độ chính xác)

Do léch tiêu

Đệ lẹch tiếu

chuẩn trong mỘC :

chuẩn giữn các

phịng

phịng thí nghiểm

thí nghiếtn

Bates os
Asphan tai 25°C độ

kind tin dae 30

266

Q.35 dom vi

3

-

Ladenvi


;Aenhan tai 3SC độ
Kim lúi

If gi tị trung hình

2.8

Nhua hae in tai 25°C

S2 ưín trị trung bình

1.4 don vi

tả trí trung bình

Bảng "Đánh gi độ chính xác


Số mẫu
Số phịng thí nghiệm
Độ lặn cho một mẫu

:

Mức dộ tự do trong

một nhòng TN

Mức dộ tự do giữa

các phịng TÌN

aa

Pe 428 eo



Asphan dộ kim

lún dưới 5Ú

lún Š0 và cao

1

hơn


Nhựa hẳn ín

2
16
3

7
27
3

:
19
3

32

185

38

Id

89

17

arrr

~4~ ————-4-


FIGURE

Asphan độ kim

#2 ~Y—

ar

Se

(*~~4—z)

Needle for Penetrathon Test

fae

7 >

a

Š



×