Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Aashto t92 88 xác định hệ số co ngót của đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (937 KB, 7 trang )

==
x. NC DINH

HE

phấp

SỐ

tiêu chuẩn

CONG OT

để

CUA

mm

Phương

DAT.

5

mm

AASHTO danh muc
T 92-88

1.1 Qui trình này nhằm cung cấp tài liêu dé từ dó cư thể tính tốn dược những “lặc tính của



dấu (a) Giới hạn co ngót (b) Hệ số co ngót (c) Độ thay dõi thể tích (d) Co ngót trực tiếp (tuyến
:
tính).

1.3 Những ứng dụng sau dây cho tất cả các giới hạn đã qui định rõ rằng trong :¡

chuẩn này:
nhằm mục dích xác dinh rõ sự tuân thủ đúng với những dặc tính dó. Những giá trị khảo sát dược
và tính tốn dược phải lìm trồn số chính xác tới đơn vị ở những con số cuối cùng bèn phải dùng

7= 7m

3s

1. PHAM VEAP DUNG

kiến nghị trong cuốn sách "Hướng dẫn vị trí của các chữ số được xem là cd nghia :rong các giá
trị giới hạn đã qui dịnh”.

XÁC ĐỊNTII THẺ TÍCH CO NGĨT

2. THIẾT BI

2.1

Dis

12.1.1.1


+

Đi sử dù nợ cho bày hơi dườ ng kính TIš mm ( 3 -;- 1nch) 2

3.1.1.3 Đĩa sứ dừng cho bay hơi đường kính 1§U mm

tờ

rong 20 mm

.3 Điã sấy có đáy hằng dường kính 4Š mm và cao 127 mm làm bằng sứ ha

t2

2.1.2 Dao tron dài 76 mm

( 6 inch)

1.4 Thước gạt phẳng bằng thép sắc cạnh dài 100 mm (4 inch) hoặc dài hơn.

_

to

Bao gồm các thiết bị như sau:

bo

1.5 Cée thi tinh can 28 mm (1 inch) dutmg kin 50 mm (2 inch) dường vi#z miệng cốc
tròn. song song với dav.

13

1.6 Tấm kính trong suất có3 chấu để nhúng lại dất vào thủy ngân như hình vé ] (xem
nguyên bản).
3.1.7 Cốc thủy tỉnh chia dé dung tich 25 ml. mdi,vach chia 0.2 mil
2.1.8 Cin kt thudt - Tuần theo tiêu chuẩn VXASHTTO XI 331 nhóm €:
2.1.9 Thủy ngắn kim loại đủ dể rét dây cốc thủy tỉnh cầo đến Rhỉ trần.
31,101 Tủ sấy - Không chế dược nhiệt đỗ sấy và
330

<= 2E) dể sấv mẫu dất

ca

ru tr† nhiệt

a —

để biểu diễn giá trị giới hạn theo phương pháp làm tròn số của tiêu chuẩn AASTTTO R I1 dược

lê tr:




3. MAU DAT
3. Trọng lương mâu ất 30 ø được lấy sư nhân sắt điều đã tròn xỹ

qua sang 0).+2Š mm (số
+0) (dược chuẩn Dị theo "Phương pháp tiêu chuẩn cuuẩn bị mẫu dất xáo động chờ SAASHTO


N7) hoặc "Phương pháp tiêu chuẩn chuản bị mẫu dất xảo công ướt dể thi ngniém'

T 146).

’ AASHTO

`

4. QUI TRÌNH
4.1 Cho mau dat vao dĩa trịn dường kính 115 mm ( 45-inch)

và trịn thật dều với nước với luong vira du dé Hip kin hồn tồn lỗ rồng cửa dất. trịn cho tới

khi dất nhão ra mà khơng có bọt khí. Lượng nước vừa dủ dề làm cho dat bo ra [a chỉ bằng hộc
lớn hơm chút ít giới lạn chảy và lượng dó dối với dat dẻo có thể vượt quá giới hạn dẻo nhiều lắm
la 10%.

4.2 BOi mot lop vazolin mong vao mat trong'dĩa sâu hoặc là loại mỡ dặc dễ tránh dất dính
vào trong dĩa. Lấy một lượng dất nhão bằng 1/3 thể tích dĩa sâu cho vào giữa dĩa. Phun nhẹ nước
lên viên dĩa. trên lớp giấy thấm dệm lót bề mặt hộc vật liệu tương tự. Cho thêm lượnmg dất

bằng lượng han đầu và phun nước cho tới khi đất dược lèn chặt lại mà không khi sé tu lai trén
bẻ mát. Phải chơ thêm dất và phun nước tiếp tục cho tới khi dĩa đầy nước và dất thừa trào ra
ngoài dĩa. Dùng thước gạt gat that phẳng và lau sạch đất dính ngồ*thành dĩa.
4.3 Sau khi ơạt dất thir ở dĩa ra nươài, lau sạch rồi can ngay và ghi lại trọng lượng cửa cả dia

lẫn dất ướt. Đĩa đất dược dể ;hơ ưió tại nhiệt dộ phòng cho dến khi mẫu dất chuyền từ mầu tối

sanơ màu sáng sau dó dưavào tủ sâý ở nhiệt độ 110 = S”C rồi sau đồ xác dịnh trong lương cửa

dia và dất khỏ. Cần và ghi lại trọng lượng khơng cửa dĩa. Dung tích của dĩa cũng chính lỉ thẻ

tích của đất ướt (tính bằng ml) dược xác dịnh bằng phương pháp rút thủy ngản vào dĩa cho dảy

trần ra ngơi. Loai bo thủy ngàn thừa bằng cách lâý tấm kính ép lên mặt dĩa va do thé tich của
thủy ngân trong dĩa bằng cốc thủy tỉnh có chia dd. Đây chính là thể tích của dất ướt trong dĩa ve

4.4 Thể tích dất khơ dược xác dịnh bàng cách tìch khối dất trong dĩa sâu rồi nhúng chúng

vào cốc thủy tỉnh đã chứa dầy thủy ngàn. Cách làm như sau:
44.1

Da dav thủy ngân vào cốc cho tràn ra ngồi, dùng tấm kính trong suốt ép lên mật dé

loại trừ thủ ngàn thừa ra. hình 1 - Lau sạch bất cử tý thủy ngàn nào dính ngơi thành cốc. Đất
cốc chứa đầy thủy ngàn vào một dĩa to dng lam bay hoi dường kính 150 mm. sau dé tha lat dat

dã sấy khơ chìm vào trong thủy ngân. Dùng tấm kính ấn lát dất xuống. Xác dịnh thể tích lát dất

khơ Vo tính bằng ml chính bằng lượng thủy ngân bị thay thế bằng cách dùng ống dong hốc
can trọng lượng thủy nưàn trần ra ngồi chính xác tới 0,1 ø rồi tính dược thể tích bảng mỉ theo
cong thuc: Yo = M/D. Trong do:
V

= Khối lương thủy nưàn tràn ra (0)

Í = Tỳ trong cửa thủy ngàn = 15,5 g/mÏ


š, TÍNH TỐN ĐỘ AAI

3.1 DG Am cửa dất tai thời diễm đất väo dĩa duoc biểu dién bang % của khối /ương đất khơ
:
và duọc tính theo cơng thức:
\W- Wo

h

Trong dó:

= Dé Am cha dat trong dia
W = Khoi luong dat udt = khdi luong dia dat uct - khdiluong dia
Wo = Khối lượng dất khô = Khối lượng dĩa đất khơ - Khối lượng 172.
š,1.1 Tính tốn hàm lượng nước chính xác tới f,15e

6: TÍNH TỐN GIỚI HAN CO NGĨT
6.1 Định nghĩa:
6.1.1 Giới hạn eo ngót của dất được dịnh nghĩa là hàm lượng nước lớn niấc ¿v00 tính tồn

mà tại đồ giảm lượng nước khơng làm cho thể tích của khối dất giãm di. `
6.2 Tính tốn:
6.2.1 Giới hạn co ngót của đất dược tính tốn từ số liêu nhận dược khi xéc dịnh độ so nz6.

thể tích bằng cơng thức sau:
-V-Vo



S =--—--—-x 100

%


WwW.

Trong đó:
= GióT hạn co ngót

= Ham luợng nước của dat ướt tính theo % khối lượng dất dã sấy khô bằng tủ sâ ớ..
V = Thể tích của lát dất ướt
Vo = Thể tích của lát dất khơ khi sấy trong tủ sấy
W = Khối lượng của lát dất khô khi say trongtu say
6.2.1.1 Tính tốn giới hạn co ngót chính xác tới 0,1 7%
6.3 Phương pháp tự chon
6.3.1 Khi dã biết cụ thể cả trọng lượng riêng G va w lé co ngót R thì có thể tính tcan giới han
=9 ngót theo công thức sau:


7. TINTUTOAN THE SO CONGOT
7.1 Đỉnh

nghĩa

5

7,1,1 Fê số co ngót của-dất là ty số giữa thay đổi thể tích cho trước +à thay dõi 2am lương
ước tương tự trẻn giới hạn cð ngót.
7.2 Tính tốn
7.2.1 Hệ số co ngót R được tính từ số liệu nhận được trong xác dịnh co ngót thể tích bằng
cơng thức sau:

R = Wo/Vo

7.2.1 Tính tốn hệ số co ngót chính xác tới 0,Ì

3. TÍNH TỐN (ĐỘ) THAY ĐỔI THẺ TÍCH
8.1L Định nghĩa

8.1.1 Độ thay dồi thể tích của dất là độ giãn thể tích của khối dất khi hầm lượng nước bị giảm
di tir ty lệ cho trước tức giới hạn co ngót:
8.2 Tính tốn

8.2.1 Độ thay dõi thể tích VC dược tính từ số liệu tru được khi xác dịnh co ngót thể tích bằng
cịng thức sau:
VC = (W1-S)xA
Trong đó:

VC = LÀ độ thay dối thể tích
Jf\ = Hàm lượng nước cho trước
Nếu như thông thường yêu cầu xác dịnh dộ thay dối thể tích từ dơ ẩm tương dương hiện
trường thì cơng thức tính được thừa nhận như sau: VC = (FME - S)x R
Trong đó:

EME = Độ ẩm hiện trường tương dương xác dinh theo "Tiêu chuẩn xác dinh độ ẩm hiện
trường tương dương cửa đất" AASHTO T93

8.2.2 Tính tốn dộ thay dối thể tích chính xác tới 0,12

9. TÍNH TỐN ĐỘ CO NGĨT TUYẾN TÍNH

9.1 Định nghĩa
9.1.1 Độ co ngót tuyến tính của dất dược dịnh nghĩa lì giãm một số do của khối lượng đất khi
hầm lượng nước hị ưiâm từ tỷ lệ cho trước tới giới hạn c0 ngót.

').1.3 Độ co ngót tuyến tính [_Š có thể tốn hoặc bằng công thúc:


100
LS = 100%(1.-———==)
“VC + 100
Hcäc bằng dồ thị ở hình 2 là đồ thị dại diện cho tương quan dó.
70

=

is

3

"|

=
=

|

>
=

Psy.

FIGURF,.1

„th


+

e

.L

MINT IAIS

Pelatiine(tween

"

Chere,

Vo.

PERCENT

.



Volurmnetric Change and lineal Shrinkace

Hinh 2 - Tuong quan giữa co ngót thể tích và co ngót tuyến tính.

10. ĐỘ CHÍNH XÁC
10.1 Tiều chuẩn dể dánh giá hệ số co ngót của dất như sau:


Ởỉ cđứ - Những chữ số trong cột 2 là đô sai lệch tiên chuẩn phù hợp với các thí nghiệm dã
mơ tả ở cột ]. Các con số ở cột 3 là giới hạn mà hiệu số giữa các kết quả của hai thí nghiệm đúng

khơng dược vượt q.

:

10.1.1 Độ chính xác của thí nghiệm do một người làm
Kiển thí nrhièm

Độ sai lệch tiêu chuẩn

10.1.1.1
Hàm lượng nước

10.1.1.2

Giới hạn co ngót

.

Giới hạn thừa nhận

của haikếtquả

`
Khơng có số liệu

`


0,91

Khơng có số liệu
"26

10.1.1.3

Hệ số co ngót

0,02

0,06

Khơng có số liệu

Khơng có số liệu

10.1.1.4

Đơ thay dồi thể tích

|

|

|

|

si


8

|
|

`


IOS

Co ngột tuyến tính

Khơng cư số liệu

Khong ce ss tiêu

10 1.2 Đơ chính xác do làm ở nhiều phịng thí nghiệm khác nhan
Loai thi nghiém

“Độ lệch tiêu chuẩn

Giới hạn thưa nhân

cửa hai kế: quả
0.1.2.1

<

Hàm lượng nước


Khơng có số liệu

Khơng có số liệu

2,42

6,80

0,055

0.16

Khơng có số liệu

Khơng có số liều

10.1.2.2
Giới hạn co ngót

10.1.2.3
Hệ số co ngót
10.1.2.4

Thay dổi thể tích
10.1.2.5

`

Co ngót tuyến tính


Khơng có số liệu

Khơng có số liều

s
er te
[ee

]

+

lu.55t S155
t——

TCINME

|

ATER

2sneecf

pornos aie

|
!
4


chap
t

:
TU

|

Carstates T04 —,

Rak Sake



ter 7

ais

6 ...i

Led TRO

EHTERE TL

d
2 2914/0422

weet
CA 0S, K27


Aplsirahii 6s TW Eseanndne Địe SeinEser Tan Đácc

GES

Tr

SE

te

UE rr

Shaeenis Suc

ate


a



×