Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Aashto t100 90 astm 854 83 xác định trọng lượng riêng của đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (974.18 KB, 5 trang )

Phương pháp thí nghiệm tiêu chuẩn để

XÁC

ĐINH

:

TRONG
AASHTO

LUONG

RIENG

CUA

DAT

danh mic T 100 - 90

(ASTMI danh mục 354 - 83)

1. PHAM Vĩ ÁP DỤNG
1.1 Phương pháp này xác dịnh trọng riêng cửa dất bằng tỷ trọng kế. Khi hát của dất lớn hơn
4,75 mrf(số 4), sẽ thí nghiệm thea AASHTO T 55 "Thí nghiệm trọng lượng riêng và dập hấp
thụ của cốt liệu thơ”. Khi dất có thành phần hạt cả lớn hơn và nhỏ hơn sàng 4,75 mm, mau sé

dược tách riêng ra phần trẻn sàng và thí nghiệm mỗi phần riêng. Giá trị trọng lượng riêng của
dat sé la gia trị trung bình của hai giá trị trên (ghỉ chú 1). Khi sử dụng giá trị trọng lượng riêng


trong tính tốn cần chú ý dến thành phần hạt qua sàng 2.00 mm (số 10) - thí nghiệm bằng tỷ

trọng kế. Theo AASHTO T 88.

:

1.2 Những ứng dụng tiếp theo cho tất cả các giới hạn qui dịnh trong tiêu chuẩn này là nhầm
mục dích xác dịnh tính chất hợp qui cách cửa rìhững dặc tính ky thuật. giá trị quam sát cũng như

tính tốn phải dược làm trịn số dến "dơn vị gần nhất" ở chữsố cuối cùng bên phải dùng dể biểu
diễn các giá trị giới hạn theo phương pháp làm trịn số của AASHTO R I1.
Giư cltí ï - Trọng lượng riêng trung bình dược tính như sau
|

GIb =————————-

At

Pi



+

100G;

——

100G2


Trong đó:
Gtb = Trọng lượng riêng trung bình cửa hỗn hợp đã gồm thành phần hạt lớn hơn và nhỏ
hơn 4,75 mm (sàng số 4).

R1:= ? dãf trên săng-4;75' mm
ws
PI = % phan dat qua sang 4,75 mm
G1 = Trọng lượng riêng thật cia dat trên sàng 4,75 mm xác dịnh theo AASHTO T 85
G2 = Trọng-lượng riêng cửa dất ia sàng 4,75 mm, thí nghiệm băng phương pháp

AASHTO T

100-90

1.3 Giá trị này được tính theo hệ do lường tiêu chuẩn.
2. TÀI LIỆU THAM

KHẢO

(xem nguyên bản)

ϓ
th

3. ĐINH NGHĨA


mã' _



trong lương riêng - Lầ tỷ số của khối lượng trong mêi trường khơng khí của một thể tích

3 trước của mẫu vật liệu tại nhiệt độ ön dinh với khối lượng của cùng một thể tích nước
sự khí tai nhiệt độ ốn dịnh (Định nghĩa E 12)

4. Y NGHIA VA UNG DUNG

4.1 Trong lượng riêng của dất dược sử dụng nhiều nhất trong các phương trình biểu diễn
quan hệ pha của khí, nước và chất rán trong một thể tích vật liệu đã cho..
4.2 Thuật ngữ "hạt cứng" dược dùng trong cơng trình dịa kỹ thuật, đó là các hạt khống ít
hoa tan trong nước. do dé trọng lượng riêng cửa những vật liệu chứa các chất ngoài như (xi

mar +. vơi ...) hồ tan trong nước như (natri clorua) và dất có chứa vật liệu có trọng lượng riêng
bé hàm 1 thì cần xử lý đặc biệt hoặc qui dịnh han cho trọng lượng riêng.

5. THIẾT Bĩ
tình tỷ trọng - Hoặc bình dịnh mức dung g tích Oe ít nhất; la 100 ml hoặc bình ; nút mài dung

5.2 Can

- Tuan

eS

PR

tích ít nhất 50 ml.

then AASHTO


M 231

cân nhóm

C nếu dùng bình dịnh mức hoặc theo

AASHTO M 231 nhóm B nếu dùng chai nút mài.

5.3 Tủ sấy - Có rơle khống chế nhiệt tại 110 + 5C
Š.4 Nhiệt kế bao dược từ giới hạn 0 + 50°C dọc chính xác tới 15C.

6. NHUNG YEU CAU CHUNG VE CAN
6.1 Khi xác dịnh trọng lượng

riêng bằng bình dịnh mức, tất cả khối lượng lấy chính xác dến

0,01 g và bằng chai có nút nhám lấy dến ().001g.
7. CHUẨN HỘ BÌNH TỶ TRỌNG

7.1 Bình tỷ trọng phải được khơ sạch, cân và phi lại trọng lượng, đổ đầy rước cất vào bình tại
nhiệt độ phịng. Khối lượng của bình và nước Wa dược xác dịnh và ghi lại. Nhiệt kế đểtheo dõi
nhiệt độ của nước (dặt trong nước) và xác dinh TioC lay nguyên độ.
7.2 Xác dịnh khối lượng nước Wa và nhiệt dộ Tï củ sẵn bàng chuẩn bị trước về nhiệt độ cũng

như khối lượng nước. Giá trị Wa dược xác dịnh như sau:

Dung trọ ng nước ở nhiét dd Tx
Wa (ở nhiệt dộ Tx) = -—————-——-———— x [Wa (ở nhiệt dộ Ti) - W) + We
Dung trọ ng nướ c ở nhiệ \ dộ Ti


Trong dó:
Wa = Khối lượng của bình và nước (g}

Wr = Khối lượng cửa bình tỷ trong (g)_

56

l


Tï = Nhiệt đô khảo sát dược cua nude (°C)
Tx = Nhiệt dộ bất kỳ nào muốn khảo sát (”C) - (có bảng kèm theo)
Ghi chit 4 - Phuong phấp này cung cấp qui trình thơng thường nhất cho các ohịng rhí
nghiệm làm nhiều xác dịnh vơi cùng một tỷ trọng kế và ứng dụng như nhau cho mọt lần xác
dinh. Khi dã có khối lượng Wa và Wb thì diều quan trong là-ehối lương đó phải ở cùng nhiệt

dộ.

:

8. MAU
- 8.1 Dat dé thí nghiêm trọng lượng-riêng có thể tà đất ẩm tự nhiên, hoặc dat đã sấy khô. cho

ít nhất là 100 g.
thí nghiệm bình định mức cần 25 g và cho bình có nút

8.2 Miẫu có dộ ẩm tự nhiên - Khi mẫu có dộ ẩrn tự nhiên, khối lương Wa, sấy qưa nhiệt độ

110 = 59C (230 ~ 9F) trước khi.cho vïị bình để thí nghiệm. Đối với dất sét, chứa dộ ẩm tự
nhiên. khuvếck tán dất vào nước cất như trong AASHTO T 88 trước khi dưa vào bình thí

nghiệm.

3.3 Mau sấy khơ - Khi sử dựng;.mẫu.sấy khơ ít nhất là 12 giờ hộc sấy-cho dến khi có khối

lượng khơng dổi ở nhiệt dộ 110 + SC (230-+ 9F). Sau d6 cân rồi chuyển vào bình tỷ trọtfg

hộc cho dất vào sau d6 mới cân. Thêm nước cất vào c¡ia.pgập mau dit. Mẫu duoc ngam ít nhất

là 12 giờ.

`

độ 110C có thể hị mất nước kết tỉnh. nếu cần thì giam thiệt độ
G1ủ chú 5 - Khi sấy ở nhiệt
vì áp suất khi sấy.

Ghi chủ 6 - Thể tích.tối thiểu của dung, dịch pha chế theo T 88- Trường hợp này cần bình

dinh mức 500-ml làm bình tỷ trọng.

9. QUT TRINH:
9.1 Chuan bi mau: như mục 8 ở trên, dỔ, nước cất vào bìrth: dính-miđe đến.3/4 bình và

dar’vot "bình có nút nhám.

1/2 bình

+

9.2 Đuổi khơng khí bằng cách saus,.

1- Tạo chân khơng tại 100 mm Hg, hoặc nhỏ hơn áp suất tưyệt dối

- Hoặc dể sơi nhẹ I0) phút là ít nhất: Thỉnh thoảng lắc trịn bình ty trong dé duối khí. Có

thể ‘iam giảm áp lực khí bằng cách.nối bình tỷ trọng với máy hut chân khơng. Một vài loại dất
khi hút khí có thể sơi rất mạnh, thì hút ở tốc& độ thấp hay dùng bình tỷ trọng loại lớn : ghi chú
7). Lam nguội mẫu tại nhiệt dộ phòng.

Ghi chti 7 - Khi dung may hút chân không (A) dối vot mau có dộ ẩm tự nhiên có dộ dẻo cao.

cần 6-8 giờ hút khí. Loại mẫu có độ dẻo thấp, u cầu 4-6 giờ. Miẫu sấy khô yêu cầu từ 2-4 giờ.
0.3 Thêm nước cất cho đến thể tíøh dã hiều chuẩn. dùng vải sạch. khơ lau ngo‡i thành bình.
Cần khối lượng bình ty trong Wh và xác dinh nhiệt dơ Tx như muc tt

on


-_ 18TÍNH TỐN VÀ LAP BAO CAO


Tính :cin khối lương riêng cửa đất trên cơ sở nước ở nhiệt đô Tx như sau:

Ly

Wo
Trong lượng riêng Tx/Tx = -------—----——---Wo ~ (Wa - Wb)

Tronu dó:

Wo = Khối lượng mẫu sấy khơ (#)

Wa = Khối lượng bình và nước ở nhiệt độ Tx (g) (ghi chú 8)
Wb

= Khối lượng bình + nước + dất ở nhiệt dé Tx (g)

Tx = Nhiệt dộ ở thời diểm xác dịnh Wb
Ghỉ ch 8 - Giả trị này dược lấy theo bàng trị số Wa :heo mục 7.2 cho nhiệt dộ thường dùng
nhất khi cân khối lượng Wb.

9.2 Trìr những qui dinh khác. Giá trị trọng lượng riêng dược báo cáo dựa trên cơ sở nhiệt
độ 20oC. Giá trị này lại dược tính trên-cơ sở nhiệt độ của nước khi khảo sát Tx như sau:

Trọng lượng riêng Tx/20°C = K x Trọng lượng riêng Tx/Tx
`

Trong đó:

K = Số thương của dung trọng nước tại nhiệt độ'Tx chia cho dung trọng nước tại 20°C:
Các trị số giới han nhiệt độ cho ở bảng I.

10.3 Khi.muốn báo cáo giá trị trọng lượng riêng tại 42C thì nhân trị số tỷ trọng tại nhiệt độ
Tx voi dung trọng tương dối cửa nước tại Tx.

x

10.4 Khi một phần đất của mẫu ốc bị loại ra trong quá trình chuẩn bị mẫu, phần nào dùng
cho thí nghiệm thì ghi vào báo cáo.

10.5 Khi dùng bình dịnh mức dể xác dịnh trọng lượng riêrtg thì báo cáo kết quả phải chính. -


xác tới 0.01:

.

10.6 Khi dùng bình tỷ trọng có nút mài dể xác dịnh trọng lượng riêng thì kết qua bao cao
chính xác tới 0.001.

:

11. ĐỘ CHINH XAC VA LECH LAC
11.1 Tiêu chuẩn dể dánh giá thừa nhận kết quả thí nghiệm trọng lượng riêng bằng phương
pháp này dối với vật liệu qưa sàng 4,75 mm hoặc 2.00 mirn được chỉ ra ở bảng có tựa đề "Kết quả :

thí nghiệm trọng lượng riêng”. (phi chú 9)
Giữ chứ 9 - Những con số choở cột 2 là độ lệch tiêu chuẩn tìm dược dành riêng vật liệu như

mơ tả ở cột 1. Các con số cho
ở cột 3 là các iới hạn mà hiệu số giữa hai kết quả phân tích dúng
khơng dược vượt q.


Kết quả thí nghiệm trong lương riêng
Vật liêu và

Độ lệch

ri chỉ số

Giới han được :ong nhân


tiêu chuẩn LÀ)

cho hai kết quả



(Ø trung hình)/^A)

ASTM(B)

AASHTO(C)

qua sà ng số
4(4.75 mm)
L người thí nghiém

te

- Đất dính .

D

ˆ

0;02

Dp

Nhiều phịng thí nghiệm


- Đất dính -Đất khơng dính

-

0,04
D

0.056
D

;

\ASHTO(C)

qua sà ng SỐ
4(475 mm)

qua sh ng 6
10(200mmì

0.06.

0.05

0,016
D

9.014
D


:

0/021

- Đất khơng dính

` qưa sà ng số
10(2.00 mm)

ASTM(B)

.

“Ð

D

(A)- Những con số này đại diện cho các giới hạn tương ứng với (1S) và (D 2S) như đã mô tả

trong ASTM "Kiến nghị hướng dân C 670" cho "Trình bày độ chính xác trong phương pháp

BO

.

thí nghiệm vật liệu xây dựng". ˆ

{B)- Những con số này. dại diện chơ dộ lệch tiêu chuẩn do Ủy ban-wat liệu thuộc Hội thi

:


:

nghiệm và Vật liệu Mỹ ấn dịnh.

(B)- Những con:số này dại diện cho độ lệch do Tiểu ban vật liệu cửa Hội các phòng giao

thong van tai Liéng bang My an dinh.

(D) - Chỉ tiêu qui.dịnh cho giá tr dộ lệch tiêu chuẩn: dối với dất khơng;dínir khơng cớ hiệu

lực tại thời diểmr hiện:tại”.

Băng-[ - Dung trọng tương dối cửa nước và hệ số chuyển dối K ở các nhiệt dộ khác nhau.

2ung:trong tương dối --

Nhiệt đơ oC

18
19
20
21
22

Fs

14
25
16,

27
28
29
30

0,9986244
0.9984347
0,9982343 _.
0,9980233'
0,9978019

1,0004
1,0002
1,0000
0.9998
0.9996

0,9973286
0,9970770
0.9968156
0,9965451
0.9962652
0.9939761
. 00956780

0,9991
0.9989
0.096 0.9983
0.9980
0.9977

0.9974

„(09975702

,

số

0.9993 «

chuyến

dối K



×