Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Aashto t19 88 astm c29 87 xác định khối lượng đơn vị và độ rỗng trong cốt liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (822.54 KB, 5 trang )

Phương pháp thí nghiệm tiêu chuẩn để

XÁC ĐINH KHI LƯỢNG ĐƠN VỊ VÀ ĐỘ RỒNG

TRONG CỐT LIỆU

AASHTO

danh muc T 19-88

(ASTM danh muc C 29-87)

1L. PHAM VY ÁP DỤNG
1.1 Phương pháp này bao gồm xác dịinii khối lượng don vi trong diéu.kién dat dam chat hoặc

đất rời và tính tốn dé rỗng trong cốt liệu mịn, thô hoặc hỗn hợp trêrr cơ sở cùng một xác dịnh.
Phương pháp này chỉ áp dụng cho cốt liêu khơng vượt q kích thước tối da qui ước là 100 rnm
(4 inch),

1.2 Tiêu chuẩn này có liên quan tới các vật liệu, thiết bị và vận hành độc

hại, trách nhiệm của

người sử dung tiêu chuẩn là phải xác lập dược tính an tồn-và hạn chế nguy hiểm trước khi sử
wag,
oe
1.53 Đon vị do - Kích thước sàng và kích thước hạt dược xác dịnh bằng sàng thí nghiêm. Don

vị do hệ mét là dom vi tiêu chuẩn như trong AASHTO

X11:


1 Y NGA

M 92.

PIFAM KHẢO (xem nguyên bản)
VA UNO ONT

vẻ

3.1 Phương pháp thí nghiệm này thường được sử dụng-dể xác dịnh khối lượng đơn vị cần
dùng cho nhiều phương pháp chọn tỷ lệ trộn bê tông.

3.2 Đơn vị khối lượng cũng-có thể dược dùng dễ xác dịnir qưan hệ khối lượng/ thể tích dé
=huyển đồi trong các diều khoản bn bán. Tuy nhiên dó giữa-mức
dộ đấm chặt cửa cốt liệu là
chưa dược xác dinli. :
3.3 Qui trình cịn bao gồm cách tính phần träïm dộ rỗng mặt giữa các hạt cửa cốt liệu dựa trên

khối lượng dơn vị xác dinh bang phuong phap nay.

4. THIẾT BỊ

:

*

4.1 Một cân có độ nhạy dến 0.5% khối lượng mẫu và theo AASHTO

cân dùng chung dể cân mẫu thí nghiêm.
4.2 Dùi đầm - Thanh


thép thẳng trịn có dường kính

19,5 mm,

M 231, thudc nhom

dài 600 mm. Miơt dầu của

thanh thép có hình dáng nửa hình cầu.
4.3 Thùng dong - Bang kim loai hình trụ, có bề đày từ 2.7 đến 3.5 mm: kín nước. phía trong

phải nhẫn. được tiên bằng máy dé dảm bảo độ chính xác các kính thước của nó. Đồng thời phải

dù cứng, dễ khi gia mẫu thùng khơng bị biến dang. Phía ngồi của phần trên dược gia cường
hằng lá thép có chiều rộng 40 mm.

144


Các kích thước của thùng sau:

“Bảng i’: Dung tich thung done

Kích thước cốt liều qui ước tối đa
1⁄2

Dung tích thùng -iịng


12.5

1/10

25.0

37,5
100

{(1/2)
4

Us

_

J2
l

:

2.3

9.3

14.0
28.0

4.4 Xẻng dể xúc cốt liệu
4.5 Dụng cụ chuẩn hớa - Tấm kính dày 6 mm, lớn hơn dường kính thùng dơng 25 mm.


3. LẤY MẪU
% 1 Theo như AASHTO

T 2 va mau rit gon theo T 248.

6. MẪU THÍ NGHIÊM Gấp 2 lần trọng lượng cần làm dây thùng do và sấy khô tại 110% 5C dến trọng lượng ổn
dinh.

7. CHUAN HOA THUNG BO
7.1 DO day nước vào thùng do tại nhiệt dộ phịng; dậy tấm: kính lên sao :ho đuổi bọt khí và
loại được nước thừa ra.

7.2 Xấc dinh trọng lượng của nước trong thùng do bằng càn như dã mô :ä ở miuc 4.1.
1.3 Đo nhiệt dộ cửa nước và xác định tỷ trọng của chúng theo hàng 3.
7.4 Tính thể tích thùng do bằng cách chia trọng lượng nước cần để làm day thing cho tỷ

trọng: Hốc tính tốn hệ số cho thùng to (1/thể tích) bằng cách chỉa tỷ trọng của nước cỉo
trọng lượng: nước dể lầrn đầy thùng:
h
7.5 Chuẩn hoá lại thùng do ít nhất là Ì năm một fần hoặc một. khi thấy lý do dé lain cho độ

chính xác có vấn dễ là do chuẩn hố.

8. CHỌN Q TRÌNH:
8.1
khơng,
liều có
liều có


Oui trình xúc cho khối lượng đơn vị dất rời
khối iượng dơn vị dất đầm chặt phải dược
kích thước tối da qui ước là 37,5 mm hoặc
kích thước qui ước tối đa lớn hơn 37.5 mm

9. QUY TRÌNH ĐẦM DUI

+
chỉ dược sử dụng khi cd qui dint cu thé. Néu
xác dịnh bằng phương pháp đầrn dùi cho cốt
ít hơn. hoặc bằng phương pháo sšrig cho cốt
và không quá 100 mm.


9.1 Đồ dầy cốt liêu vào thùng cho dến 1/3 thùng và dùng tay là mặt. Đầm dùi lớp cốt liêu này

~š lan đều khắp mặt. Đồ tiếp đến 2/3 và lim như lớp đầu. sau cùng dồ lớp cuối cho trần ra ngoài
- đầm dùi như 3 lớp đầu. Dùng tay hay thước gạt, gạt phẳng mặt.
9.2 Trong khi đầm dùi lớp thứ nhất không dược chọc dùi đầm xuống tận dáy thùng do. Darn
đùi lớp thử hai và thứ ba sao cho đầm dùi phải xuyên vào lớp trước.
Đảng 2 - Yêu cầu kỹ thuật cia thing do
Đô dầy tối thiểu của kim loại
Thành thùng Phần còn lại

J2ung tích thùng do

Ay

Bé hơn 0,4 ft3


trên

0,02inch-.

0,4 ft3 hoặc lớnhơn

0.02ïnch



0,10 inch

0.20 inch

của

thà

0,10 inch

0,12 inch

Bé hon 11 lit

5.0 mm

2,5 mm

2,5 mm


11 lít hoặc lớn hon

5.0 mm

5,0 mm

3,0 mm

(A) Có thể dai quanh miệng thùng bằng sợi thép

Ba nợ 3- Tỷ trọ ng: của nước

hiệt dị

Kgán3

15.6

999.01

18.3

998,54

21/1

25.0:

997,97
:


997.54

25.9

997.32

26,7

996,59

29,4

.10. QUITRÌNH DẪN.

°

995,83

„.

»

=

eee

10.1 Cho cốt liéu vie than lớp như mục 9.1, dầm chặt mỗi lớp bằng: cát dặt thùng lên nền

=ứng như xi măng hoặc bằng bê tông. Nhấc một bên thùng lên cao 5 mm để thing: Tor-xudng.

Bằng cách này cốt liệu dược sấp xếp lại và đầm chặt. Mỗi lớp cho rời 50 lăn, mỗi mặt rơi 25 Tần.
í tùng thước gạt hoặc dùng tay là cho mặt bằng sao cho cốt liệu thơ chìm xuống dưới mức do.

10.2 Xác dịnh trọng lượng của thùng do cộng cốt liệu và thùng do. Ghi giá trị đồ chính xác

tới 0.05 kg.

11. QUI TRÌNH XÚC11.1 Dùng xẻng xúc cốt liệu vào đầy thùng do, cao hơn miệng thùng không quá 50 mmi.
' ung thước gạt, gạt bằng mặt và ấn nhe cho các hạt cốt liệu thô chìm xuống dưới.

11.2 Xác dinh trong lương của thùng do công cốt liệu và thùng do. Ghi lại siá trị đó chính

xác tới 0.05 kơ.

146


{2. TĨNH TỐN
12.1 Khối lượng dơn vị - Tính rcán khối lượng đơn vị cho qui trình đầm dùi. dần. xúc ninr

sau:

»M =(G-T)/V(1)
: M.=(G-T)xF(2)
G

Hcäc

ef


`

Trong đó:
M = Khối lượng đơn vị của cốt liệu, kg/m”
T = Khối lượng thùng do, kg ˆ
G = Khối lượng cốt liều thùng do, kg

V = Thể tích thùng do, m”

2

F = Hệ số của thùng do. m -3
L2.1.1 Khối lượng dem vị xác dinh được bằng phương pháp là dối với cốt liệu sấy khô. Nếu
khối lượng dơn vị muốn biểu thị trong diều kiện khô- mắt bão hea (SSD) thi su dung dting thea

qui trình của phượng pháp này và sau .dó xác dịnh khối lượng don vi SSDenhu sau: ts
-

MSSD

`

= -------------- _.

1,+ (4/100)

:

i,


(3)

Trong dó:
MSSĐ = Khối lượng dơn vị trong diều kiệm khơ -mát bao hoa: kg/ern”

A = Độ hấp thự. % xác dịnh theo AASIETTO T 84 hoặc T 85

- Tính tốn dé ròng của cốt liệu dùng khối lượng đơn vị xác dịnh được bằng qui
12.2 Độ rộng
trình đầm dùi hoặc dẫn hoặc xúc như sau:

(SxW)-M

% d6 16.
ng = —:=—--——- x 100

`

(4)

Sxw

Trong đồ:
M = Khối lượng dơm vị của cốt liệu, kg/m”

$ = Trọng lượng riêng của dất khd. Xác dịnh theo AASHTO T 84 hoác T85

W = Tỹ trọng của nước, 998 kg/m"
13. BAO CAO


`

13.1 Kết quả khối lượng dơn vị báo cáo chín xac toi 10 kg/m”
13.1.1 Khối luong don vi bang đầm dùi

147


13.1.2 Khai Jucmg don vi bang dan

13.1.3 Khối lượng dơm vị dất rời
13.2 Báo cáo kết quả dộ rịng chính xác tới 1%
13.2.1 Độ rồng trong cốt liêu đầm chặt hằng dùi (2%) hoặc
13.2.2 Đơ rịng trong cốt liệu đầm chăt bằng dần (2) hoặc
13.2. Dộ rằng trong cốt liệu dất rời (26)

5

L4. ĐỘ CIÍNH XÁC VÀ SAI LỆCH
14.1 Đánh giá dộ chính xác cửa phương pháp là dụa trên cơsở vật iiéu tiêu chuẩn AASHTO
với các thí nghiêm dược tiến hành theo phương pháp này và theo ASTM C 29. Khơng có sư
khác nhau giữa hai phương pháp. Số liêu dựa trên kểt quả phân tích của hơn 100 đơi kết quả thí
nghiệm của từ 40-100 phịng thí nghiệm.

14.2 Cốt liệu thơ (khối lương dơn vị)
¡4.2.1 Một người thí nghiêm không chêch lệch quá 0.88 Lb/ft” hoặc 14kg/m” (IS). Do vậy

kết quả của hai thí nghiệm dược tiến hành hồn hảo khơng chênh nhau qá 2,5 Lb#t

kg/m” (D2S)


14.2.2 Đối với nhiều phịng thí nghiệm khổng chênh lệch q 1.87 Lb/ft

(IS). Do dó các két qua khéng chéch nhat quá 5,3Ï_b/ft” hoặc 85 kg/m” (D2S).

:

hoặc 40

hoặc 39kg/m”

14.3 Cốt liệu min

14.3.1 Một nguồi thí nghiệm : 0.88 Lb/ft hoặc 14 kg/mŠ (1S). Hai kết quả chính: 2,5 Lb/ft
hoặc 40 kg/m" (D2S)
14.3.2 Nhiều phịng. thí nghiệm: 2,67 Lb/ft” hoặc 44 kg/m” (1S). Hai kết quả chính: 7,8
L b/ftÌ hoặc 125 kg/m” (D2S).

14.4 Khơng có số liệu chính xác áp dụng cho dộ rỗng
14.5 Sai lệch - Qui trình trong AASHTO T 9 dể do khối lượng don vị khơng có sai lệch vì

giá trị khối lượng dơn vị và dộ rỗnr chỉ có thể xác dịnh bằng phương pháp thực nghiệm.

148



×