Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Aashto m114 89 gạch xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (860.71 KB, 4 trang )

"`.
Tiên chuận

=

a

PACH

-

Rỹ thuật

XAY

DUNG

(Vien gach cứng làm Lừ sét hoặc đá phiến)

Building Brick
(Solid Masonry

Unit Made
AASHTO

M

From Clay or shale)
LI4- 89

(ASTALC 62-87)



1. PHAAT VI SỬ DỤNG
I.I Tiêu chuẩn này quí định loại wach ding dé xây dựng kết cấu chịu lực và không chịu lực
khi khơng dịi hồi kiến trúc bên ngớii, Gạch ìm thánh viền có kích thước, hình dáng, mầu, bề
nật khác nhau. Tiêu chuẩn này không qui định các loại gạch trang trí và gạch kiến trúc.
1.2 Gạch được sẵn xưất từ đất sét, dã phiến hoặc các chất có nguồn gốc từ dất thông qua
phương phát? sử lý nhiệt (Nung).
1.3 Gich có thể được tạo dũng trong khí sản xuất bằng các ép nén, đúc và phương phấp tạo
hình có thể dược sử dụng để mơ tì gạch (Xem ASTM C43).
[.4 Trong tiêu chưin này đề cập.

- 3 loại gạch.

`

1.5 Tham s6 eta gach duge chi theo con vi tịch - pound lim tiêu chuẩn,
"

2.1 AASHTO T32 Fíy mẫu vi thử ưạch
19

.2 Tiêu chuẩn ASTÀI

C42 Dinh nghia và thuật ngữ có liên quan đến sản phẩm kết cấu dất sét.
C216 Tiểu chuẩu gạch trang trí (Gách cứng Eun từ đất sét hoặc đá phiến)

2.3 Tiêu chuẩn ANSI
.\62.3 Kích thước tiều chuẩn cửa dón vị khối xây modun bằng sét và bè tơng.

3.TÍNH CILẾT VAT LY.

3.1 Tình thức bến ngồi, nếu ưụch đập ứng các yêu cầu về ruầu, kết cấu, độ gi công tỉnh, độ
đồng nhất. giới hạn đứt vật vẽnh hoặc các nhược điểm khác không ảnh hưởng dến vẻ ngồi cua
vien ưịch theo ASTAT C 316 thì nó sẽ dược mưu,
3.2 Độ bền : Gạch phải đất ứng các yếu cầu về tính chất vật lý theo phần lcại trong bàng 2.

3.3 Nếu Khơng có các véu cầu khắc về phân loại của người mứt gạch loi SW, MW sé dược
thay cho loss NW si font SW thaycho MAW. hi khong qui dink toad thi leat SEW sé duue sir
qui

dung,

479


3.1 a! Yêu cầu hệ số bản hơi nước bí loài tr, nến báo đảm được độ hấp thú nướn trung bình
ướt

7 năm

tình Điít kỳ

khơng 22tr qua ?

2ì Khơng

có q

Í viên uạch vườn qua kT và do hap

thụ củn nó phải nhỏ hơn 10,

3.5 Dóng báng và tan báng ; Yêu cầu ghí trong 3.2 về dộ hấp thụ nue (Lude trong § giữ) vì
gạch đáp? ứng được tất cả các yêu cầu khác và
hè số bão hữx sẽ dược loi trừ nếu một mẫu 5 viên
sẽ dấp ứng các yêu cầu thí nghiệm 50 chu trinh dong bang và tan bằng.

Ghi chit 7: Logi gach SW khơng vỡ vì nếu nhới khơ trọng lứợng cửa nó khơng nhỏ hơn D,Š
trong lượng cửa bất kỳ viên gạch riêng nào, Gch không dời hỏi phải dấp ứng yến cin trong 3.5
và nó khơng dược sử dụng nếu khơng đáp ứng u cầu về hấp thụ nước và hệ số bão hoà ghỉ
trong bảng 2 hoặc yêu cầu dộ thấm nước ghi trong 3.4

Một lô gạch riêng
khong can ther dang
tương tự và cùng một
chọn ở lơ riêng phải
nhóm

hay loại
bang va
phương
có cuữmg

gạch dem đến sẽ dược xếp cùng loại với lô gạch đã thử trước mì
tan bang, miễn lì ưạch được sản xuất cùng một nơi bằng vật liệu
pháp tụo hình, Ngơii ra phải đảm bảo rằng một mẫu 5 viên gạch
dộ tối thiểu trung bình khơng nhỏ hơn cường độ cửa mẫu trong

phân loại trước vì độ thấm nuốc cục dị và hệ số bão hồ khơng lớn hơn so với mẫu dã

3.6 Loai bồ các yêu cầu hệ số bão hơi và độ hấp thủ nước, Nếu gạch định sử dụng trong diều
thích Bờ:

kien hi tic đệng cửa thời tiết (Có cho số thời tiết nhỏ hơn 50 ), (Xem hình | và

Nếu khơng có qui định gì khắc thì đơ hấp thụ nước (Luộc trong Š giữ) và hệ số bão
hea da ghi trong ban ự 3.2 sẽ bị loại bỏ và yêu cầu về cường độ trung bình tối thiếu là 2.500 Psi

cuối bảng).

ory lier
em clone
Ue SUR
Se

3.7 Cuững dộ: hi wich doi hỏi có cuồng dộ cao hon whi trong bang 2. nguot mua phat qui
định cutmg do tai thieu.
V8 The dai

THUOC VA KITOAN LOL

1.1 Kícht thuốc - Kích thước của gạch do nghời múa yêu cầu, Sự thay dối Ích thước tối da của
một viên khơng vượt qua kích thước ghỉ trong bằng 3
`
4,3 Khoan lỗ (Gạch rằng) Nếu không dặt truốc, gạch sẽ được khoan theo ý của người bán,

Te,

4 KIC

thiéu - Xem bảng giải thích"

Se


N food
CPS
CPF Sea

}—

dược thử nghiêm dong bang vi tan bang.

nào của

lỗ nhỏ hơn 3/4inch (19.1 mm)

'

từ bất cử cạnh no cửa viên gach.

43 Tho rãnh - Nếu khơng có đặt trước mơi bở mắt chịu lực cửa từng viên gạch sở có rảnh

khơng sâu hơm 3.8 inch (9,5 mm), chỉ trừ khí gich có những rãnh sâu thì mặt cất qui các rảnh
song song với mắt chíu lực phí đắn ứng
c yêu cầu 3.2, Không phần nào của rãnh được cách
œe với khoảng cách nhỏ hơn 32t inch C12!

2

5. KIEM TRA BING MAT THUONG

an


7

mm).

—}

phần

=

mất phẳng dó, Khơng

i

mất cắt ngàng do rại chính

b—¬

tạo lỗ bất kỳ ở mất phẳng nỀO song song với bề mặt chíu lực, phần đặc tối thiểu lì 7$“ diện tích


wnat

thề

nụ

ny6n, BỐC cục mu

dược xem


lì các tiểu chuẩn để so sinh, hoặc các mẫu đã qua

fac yêu ấu vẽ vật lý, Theu phương pháp quan sắt mắt thường tị tch có những sứt mẻ nhỏ,
những vết nứt nuẫu nhiền ở bệ mắt hoặc các vết nứt mẻ khác khi › tất vì nhàn cạch thì khịng

nền lui bỏ,

5.2 Gach phải khơng thiếu hụt về kích thước, khơng bị khuyết tật, không phải xử lý bề mắt
ké ca vice som phu vi nhGag khuyét tit đó ảnh hưởng tới chất lượng xi gach va dO ben của kết
cấu xây dựng,
tk
Š.3 Nếu khơng có sự thỏa thuận giữa nguồi mưa và người bán khí nhập gạch số lượng gạch
vỡ khơng dược

lớn hưm 36

tổng số ưạch nhập.

6. LAY MAU VA THU MAU
6.1 Dé thi nuhiém. mau vach dại diện cho thương phẩm phải do một người thành thao chọn.
Người chọn ưạch do người mưa chỉ định, Địa điểm chọn sẽ được quí định khi có dơn đặt hàng

cửa nưười múa, Xí nghiệp sản xuất hoặc người bán nhi cũng cấp mẫu thử không mất tiền.
6.2 Gạch ‹c

lấy mẫu và thử theo qui dịnh cửa AASEFTTO T52 - Lấy mẫu và thử ưạch.

Gh chủ 3+ Nếu khơn có các u-<âu khác trong đơm đặt hàng, tiến thí nghiệm sẽ tính như
sau: Nếu kết qúa thứ cho thấy đạch không đáp ứng yêu cầu của tiêu chuẩn, tiền thí nghiệm do

nguời bán trì, Nếu ngược lại. trên tí nghiệm do người mứn trả.
GILAT THICNH

A) Tée dO hap thụ bạn dầu:
Nưhiễn cứu trong phòng và nghiền củu ngoài trời đều chỉ ra rằng bằng phương nhấp xây

chồng thể tro dược mạch vữa khơng thấm, vì tốc độ hấp thụ bạn dầu rất
lớn. Vữa dã có dộ cứng nào đó do mất nước trộn khơng tiếp xúc hồn tồn với khối ‘iv thử hai
dựng

thơng

thường,

vì thế đệ dính kết kém. mối nối không hơn chỉnh và mạch vữa có cường dộ thấp bị thm

nước.

Vì thể chỉ số hút bạn dầu của khối vây sẽ được xác định theo phương pháp nêu trong chương
8 ANSITTO T32 nếu chúng tì khơng biết răng chỉ số đó nhỏ hơn 30 gam/phút trên 30 inch”
(194 cn’). Viên ưụch có chỉ số hút nuức bạn dầu lớn hơn 30 gam/phút (194 cm?) phải nhúng

ướt trước khi xây và phải nhúng dẫm nước trước khi xây, tốt nhất lì nhúng tớt 3-24 giờ tr:x?c
khi xảy dể tăng độ ấm cho toàn viên wach.

B) Chỉ số thừi tiết- Ảnh hưởng cửa thời tiết đến gạch xây có liên quan đến chỉ số thời tiết,
Đối với hất kỳ dịn phường nào, chỉ số này lì chỉ số trung bình ngày dóng bằng trong năm nhàn

với luỳng mứa mùa đơng trung bình thng nêm (inch/mim). Dinh nghia nhu sau:


Nưny đóng bằng - Bất kỳ một nưày nào dó có nhiệt độ khơng khí lún hoặc nhỏ hơn ĐC (Giáo

động quanh ĐC), Chỉ số trung bình cửi các ngày dóng báng trong một năm có thể lấy bảng
hiểu ưim chỉ số trung bình cửa các ngày có nhiệt dộ tối thiếu it

Bình của những nưày có nhiệt độ tối ki

C

vì thấp hơn với chỉ SỐ (run

ĐC và thấp hơn,

4*{


fone

mono

đồng:

[ấI tơng số tĩch (ÍÍtde hằng

iy wits nuay Đình thuốnh
wh neg \V

bình

thung


cua dot doag

bang

vn

của lưựng mứa

trung bình

thẳng

Hot dony bang rec dam effin tién tran: wan

rét đu

dối với hất kỳ thời kỳ nho dều bảng lượng mứn

tìm]

cuối e ing ctkr min

tổng

thể trừ dí

xuân,

lưng. mua


mia

thu
đã mys

1710 lượng nước cửa tuyết, mm

tuyết và mưứa đ.
Fiinft 7<

Các vùng ứ NÍY trong đó các khốt xây bí ảnh

khong ching ee cửa thừi tiét cing chiudinh

hong

hướng

nghiêm

thor cet nghiên

trọng trung bình vịt

trọng lì vùng có chỉ số thời

tiết trên 500. Vùng trung hình có chỉ số thời tiết Š0-Š0 cịn vùng có thể hỗ qua có chỉ số nhà

hon 50.

Loai gach MW dimyg dé say dựng tường đái: ứng vùng có ảnh hưởng thời tiết nghiêm trọng.
đơng bằng ứ
Nhung loai gach SW lai chiv dude
Banu

1 - YEU CAU LOAI GACH
Load be nit

|
Nho hon 30°

|

|

H
Ở mắt thiing đứng tiếp xúc với đất
tiếp xúc với đất

Ở các mắt khác tiếp xuc với đất —
Khong rep suc ver dat

|

‘|

MAV

SW


sW

|

Loại

AW

:

sw

SW

|

SW



SW

sw



MW

|


sw

SW

f

Tring binh

|

cửa Š viên

|

{S01 10.5)

Bine

wt

Heé sO bie hoa cue dai

|

.

Từng viên

Trunử bình
eta Š viễn


7

2500017,2)

|

,

;
| .

| 4000207) |

`

VAT LY

Ì

;

MAV

+

|

dién tich tan Psi (Mpay


NW

san)

da ehiu nen toi;

thiéy (Then chidubery

sw

30.300

|

ECAC
Crm

CUA

Chi s6 thai ut (Ghi cha By

|

Không

DOLYvin. (GAC BE MAT BI TAC DONG
THOT

Từnư viên
|


3500/1743

1740

2200015,2)

224)

25.0

123,6)

0

vidi han

|

|

cửa Š viên

|

„100

3-THAY DOLCHO PHEP TRONG

Kích thimc qui đỉnh


- Trung bình

:

,
7S

x

KICH

vidi han
cl

0.80
0.90

vic han

THUGC

Than thay doi cho phep toida kich thuce quidinh (4

i

Tiny vién

bevic -) inch


(min)

+

Tửi tiên

Tir3 tate THỦ)

Lớn hơn ta¿Ð!
|

Lom hem nes

:

i

$3

2

p52. ty

107

843.2)

21h LTN)

f


Wd (4)

7

WA (OS)

r*

Lom hem Sopp etsy
Lom hem sete cs.iney,

§

wll

-



×