Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Aashto m69 70 sơn nhôm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (615.56 KB, 4 trang )

Tiểu chuâu Rỹ thuật
SƠN

NHOM

(Aluminium

AASIITO

M

Puint)

69-70

1. PHAM VISU DUNG
1.] Tiểu chuẩn này qui dinh hai foai sem nhôm dùng cho kết cấu thép, Người mứn tùy ý lự
chọn loại họ thích.

2 PHAN LOẠI
32.1 Sơm lồi T hệ thống 2 thành phim đðm hồ nhơm vít vecni, vữa nhơm kết hợp với nhậu
thành sơn trước khi sử dụng,
3.3 Sim loi TT Ei loi sơn nhôm da due kim sin.

3. BOT NHOM MAU CHO SON LOALI
Giỉ chu 7: Yeu cầú kỹ thuật đối với hột nhơm ¢hi trong ASTM
3.] u chu chúng ; Bột nhôm nhão báo gầm

D 962, loai 2 nhom B.

hột nhơm tỉnh khiết ở đạng mịn, bóng và mỡ



bồi trơn kết hợp với chất Em lòng dế báy hơi, bột nhơm nhão khơng được có các chất độn giả
3.2 Yeu cầu chỉ tiết
3.3.7 Bột nhằm nhão phải đấp ứng các u cầu phí trong bằng J,
3.2.2 Do dic (Leating) Khơng được ít hơn SÚ%
3.2.5 Dieu kien trong thùng chứa
~.

HO nhơm khi tiếp nhận cần phải nguyễn chất và hoàn toàn khơng có sự tách rời giữa chất
`

~-

.

-

=.-siê

4

FD

`

-

*

mũu vì chất lịng khơng bị lắng hoặc dóng thành bánh trong thùng,

*
a
ae
.
lở
củ,
a
ta
>
:
ˆ

¬
3.2.4 Dộ bền - Bột nhơm nhấo sau khi dụn nóng ở nhiệt dd 45°C 24 gid vai độ im bình
thường phải dat dé ben khi thử theo tiêu chuẩn T.T.P 320. Sau 6 thắng chứa trong kho ở diều
kiện đóng hội: kín sau khí nhập, nếu khơng sử dụng được phải loại bỏ.

4. VECNI

PHA

NITOM

CHO

SON

LOẠI I

4.1 Yêu cầu chúng - Vécni pin nhơm cần phải lì chất khống ben nước dắp ứng các vẻu cầu

dưới dây, Dầu sử dụng Eun veeni phải chứa khơng ít hơm 75%

lượng đầu thơng. Vecni khơng

chữa colofan vôi cứng, Dầu thông phải dấp ứng yêu cầu eta ASTM DI2.
3.3 Yếu cầu chí tiết - Hồn búp vécni phá nhôm phải đấn ứng các yếu cầu sau dây:
4.2.7 ft nưới + sạch vài trong suốt,

`


Niu - khong sim hea dung dich won 3g chất phần ứng logi dichromdte potassium pluy
1OmlLaxít sunfiie tỉnh khiết và có tỷ trong lì 184,

4.2.3 Chất khơng bay het khơng nhỏ hơn

30% khối lượng.

4.3.4 Sử khơng lún, khơng ít hơn 2 giờ vì nhiều hơn 6 giờ,
4.2.5 Khơ cứng khơng nhiều hơn 24 giờ,
4.2.6 Độ nhứt ở 25”C không nhỏ hơn 0,65 và không lớn hơn 1,25 (thử ống Gardner EToldt
B-E)

4.2.7 Độ dai - chịu được

1209

khi thử dộ vit

kari (125°C (77°F).


4.2.8 Thành vắng khơng dược có vắng sau 48 giữ dựng một nữa trong hộp rất kín.
4.2.9 Điểm chảy khơng nhỏ hơn 30°C.

4.2.10 Bể nuức lình:
Khi sơn véeni vào tấm thiếc tiều chuấn vi phơi khơ 48 giờ, sau đó nhúng vào nước lạnh T8
giờ khơng có hiện tượng bị bạc trắng, bị dục mừ hoặc các khuyết tật khác sau khi.phơi khơ ở
nhiệt dộ tronư phịng 2 giừ.
4.2.11 Bền nước sôi- khỉ sơn vécni vào tm ma thiếc tiều chuẩn, phc” 9
vào nước sôi IŠ phút, nhơi khô ở nhiệt dộ trong phony 2 vid, tim ms we `7
bị xám hoặc khịng thấy có khuvết tật nào khác.
4.2.12 Tinh chất im việc: khí trộn 2 nond hột nh

| galong véeni (199.6 kum?) thì to dượn "vị

ai]

co nh chất dễ œị

z#*ẻ 2 cung
_ œskhông
i

wn

Mant

4.2.13 Caicium - calcium vit calcium oxide cao khang duce quá 0.15

3. SON NITOM LOATI

5.1 Sơn nhôm

phải được chuẩn bị truúc khi sử dụng bằng cách trộn theo tỷ lệ 2 pound bot

nhôm nhão. Khối lưng chất khơng hốc hơi tối thiển lì 65% (hoặc tương dương nếu có hàm
lượng chất khơng bốc hơi cao hơm) với | along veeni.

Giứ chu 3: Nên phí trộn sơn theo yêu cầu cửa từng ngày sao cho trong nưày
dung son moi pha.

luôn luôn sử

Ghi clit 3: Khi som 2 tép dau nén son miu sank pho dé phiin biệt giữa lớp sơn trước dã khô

với lớp sơn trút tiếp theo. | galông chỉ cần dùng 4-6 ounce chất pha mầu hoặc loại sơn 30-40
kg/m”

sơn mẫu xanh nhật lì đủ để Eum việc này, Chất phân biệt màu này phải đấp ứng các yêu

cầu của ASTL

D.212 hoặc D.261.

3.2 Thời gian sơn sẻ khơ khơng ít hơn 2 giờ và khơng nhiều hơn 8 giờ và khô cứng không
châm hơn 341 git.

^

ta


6. YEU CẦU ĐỐI VỚI SƠN LOẠI II. (sơn phú sẵn)


Ớ? cli 4: Yều cầu Kỹ thuật dối với sơn loại IÏ cũng như yêu cầầu-cho các loại son khắc ghí

trong triều chuan

TT-P-38D.



đ.1 Vật liệu: Sơn chuyển đến đùng li sốn Dị tầm chất tụo mẫu và dụng mỗi theo quy định,
Hiên hợp này phải đấp ứng các yếu cầu sau đấy, Có thể dùng chất khơng chế khí để Eim tăng dỗ

yen cua hOp duny sơn,
6.2 Thanh phan.

6.2.) Chat miu fi bot nhom tỉnh khiết ở dạng bóng mịn đấp ứng các yêu cầu của ASTM D
962 loại T và H nhóm B. Nó có thể trộn thêm dưới dạng bột hoặc bột nhão vào dung môi.

6.2.3 Dung múi - dung mỗi phai la vécni nhua aphenolic đù 33 palông đầu. Nhựa phải dân
ứng quy định chúng cửa TTT-R-271. Tỳ lệ đầu cửa dụng môi gồm đầu thông đấp ứng yeu cầu cửa
ASTM 1.12 va dau Bình theo tiềfvhuÏn MIL-L-15180 - Tỷ lệ đầu thơng lì 80%. dung mơi
khơng được chứa coltin hoặc chất có gốc cololin.

6,3 Yêu cau chất luựng,

;

6.3.1 Sem loa TH phai dap tmy sit ca edie véu cu chit luong ct quy dinh TT-P-38 D.


6.4 Yeu chu so teomg dGi vai son loai LÍ,
6.4.1

%

Yeu Giu số lượng củi ke sơn trộn sẵn phải đáp ứng các quy dịnh ghi trong bang 2.

7. ĐÓNG GÓI VÀ ĐÁNH DẤU.
7.1 Sim loi T khi chuyển đến dược chứa trong thùng 2 ngắn hoặc trong thùng do hợp đồng

quy định, Số lượng đúng giữa hột nhĩo vài vécni dụng mơi như sau: cứ 2 pound hột nhão thì có
I galông chất dụng mỗi (199/6 kưan`), Theo tỷ lệ này khi trộn các chất với nhau sẽ được loại

som

| hoặc Š gulơng có số lượng theo quy định.

7.2 Som loại 2 khi chuyển dến được dựng trong hộp loại 1 hoặc 5 galông hoặc trọng các loại

hộp khác nếu trong hộp dìmg vêu cầu.
7.3 Mỗi hộp sơ kể cả loại Ì hay 2 đều phải có nhân. Trên nhãn phải có các chỉ dân sau: nơi

vật địa chỉ cửa người sân xuất vì nhì thầu, điểm bốc hàng. dấu và tên huôn bán, tên và số quy
định sử dụng báo gồm loại vật số lượng galông, ngày sản xuất và lô hàng.

8. PHUONG

PHAP THU:


40 =
8.1 Phường pháp thử duc quy định trong tiêu chuẩn số 141 hoặc trong quy đính TTA-68 cửa

Lien bang.


Set—=.<

Phan tram

Khối lương

Tũi thiểu

Tiida

Chat khonw bay hơi ở THỂ đến TỤC (331 dến 350”F)
Chất dâu và mỡ để chiết (chất

nhữn

30

lim bảng;

Tồn bộ tập chất người chất dâu và mở

7

Hạt thơ bị giữ lai trên sing 045 mạn (số A25)


1:0

Bang 2: YEU CAU VE SO LUONG, SON LOẠI II.
Yêu cầu
Tối thiểu

Dung môi Không bạy hơi 7
Do nhet Ned chen Ford

}—>=

theo Khôi lương sơn

‘A

Dung mỗi dễ bốc hơi “7 theo khỏi lượng sơn

—:—
2À t2

# theo Khơi lường sơn tnhƯm)

PD

Diém chay doo
©

Khối lượng / talông Jtound
ï gian sở không lún. diữ

The

6t)
s.0

12

a khodé son lai. viér DO net (rosin lá

pentacrythritol) %
Đơ dai

Hìm tường nước (ẩm), phần trắm.

566

ye

Dod die

{D0

0.15

Pe
jp

Mu




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×