Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Aashto t140 90 astm c116 90 xác định độ bền của bê tông dùng phần mẫu đã bị đứt trong thí nghiệm kéo uốn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.18 KB, 3 trang )

Phương

pháp thí nghiêm

tiều chuẩn

để

XAC DINH DO BEN CTIA BE TONG DUNG PHAN MAU DA BI
DUT TRONG THE NGHIEM KEO UON
AXSTTTO

ASTM

1. PHƯƠNG

danh

danh

mue

muc

T

140-70

(1990)

GC 116-68 (1990)



PHÁP ÁP DỤNG

1.1 Phương nhấp này bạo gồm xác dinh độ bền nén cửa bề tòng dùng phần mẫu của doan gay
dứt trong thí nghiệm uốn kéo lim mẫu thí nghiệm.
1.2 Phuong pháp này dược ginh dể ứng dụng trong phịng thí nghiệm như một phương
pháp nghiên cửu dể xác dịnh các miá trị dỗ bền nén tương dối cho các hỗn hợp bê tịng khác
nhau, Đây khơng phải lì phươn gphap thay the cho AASUTO T22."Thi nghiém do ben nén
của máu bê tong hinh tru" va cic gid tri thi nghiém nhin dune tir hai phuong phap nay khang
dure thay thé cho nhau va khong can thiét so sanh.
Ghi chi 1- Phuong phap nay duce trién khai tir phuong phap gốc nhằm thí nghiệm phần
mẫu nguyên doan có diện tích tiết điện như * Hình khối cải tiến ” thay cho qui trinh-“ Cải tiến
phương pháp hình khối ”. Cách dãt tên này không áp dụng dược lâu dit vì doạn có tiết điện
vng có thể được thí nghiệm theo mục 4.1.
_
,
'

Ghi chit 2- DGi vi nhimg phuomy phap đúc mẫu uốn kéo từ đó lấy mẫu dể thí nghiệm theo
beone pháp này lì có thể dược chấp nhận - xem AASTITO T23 T 124. T24,

"nhí
T97, An

7 “” với các phương pháp dúc
FOTT:

em nghiệm độ bền uốn kéo xem AASHTO

2. THIET BI

SPIT

tin

a

whee

cd dicing suat bảo đàm tốc độ gia tai nhurqui dinh trong muc4.3. Tuan
.uc ]6,]7 và I8 của AASHTTO T67 “Máy thí nghiệm thẳng đứng”. Máy dược

trang bị hai thớt chỉu nén bằng thép mặt cứng (ghi chú 4). Một trong hai thớt đó có hình tron

định
2.2.
dúc.
Với

vị phía trên
Đường kính
mặt nén của
thớt mới đúc

như mơ tả ở mục 22. thớt thứ 2 lì tấm dáy làm giá đỡ như mô tả cũng ở mục
cửa thớt chịu nén hình trùn ít nhất lì bang 75% chiều rộng (B hình 1) của màu
các thớt phẳng khơng duoc nhd qua 0.025 mm với thớt dường kính 152 mm.
sai số cho phép chỉ bằng một nữa.

Ghi chit 4- Yeu cau mặt thớt nén dùng cho thí nghiệm nén hề tơng có độ ctmg Rockwell
khong nho hon 60 RAC.

2.2 Ban nén kim loi được gia cơng hoặc mìi có đơ đầy không nhỏ hơn 19 mm dap ung yêu
cầu mặt nén. mẫu như qui dịnh ở mục 3.2.1 và độ cứng vêu cầu cho thớt nén nhưở mục 2.] sẽ
được lắp vìo trên mu mẫu dúc, Bản nén phải có kích thước thể nào đó tiếp xúc hế: to¿n hộ điển

tích mất màu vít nhi có cũng kích thước như chiếu rịng qui uớc của mâu thí nghiệm. Tĩm nén
tiên được đất trực tiến ltn một tắm dưới £U Nem thiế!
nh {1 Mật nén khong được nnd qua

194


12025 mm

mặt hằng tới dường

xính

72

gam và vớt

' Tấm

nén mới

ˆ chế rao chỉ cho phén sai

SỐ một nửa (0/013 mm)..,

3. MẪU THÍ NGHIÈA

3.1 Kích thước mẫu - Độ đầu của phần mẫu hị chứt ít nhất cũng phải lớn hơm chiều rịng š0
mm, chọn dể thí nghiệm nén. Mặt cát chọn dể nén không bị nứt vỡ. lồi lõm.

3.1.1 Các mặt nén của mẫu không ‹lược nhỏ qứa mặt bằng 0,05 mm. Mat nén nao khong
bằng phẳng mài hoặc phủ dế áp ứng u cầu giới hạn 0,05 mm. Ơui trình lốt phủ theo
AASHTO T 231. Tấm phủ lót phải phủ hết chiều ròng của mẫu và phủ chiều dài thế nào đó dé
cho phép diều chỉnh dược mặt nén cho thí nghiệm sao cho tấm nén có thể đặt trực :iếp lên trên

tắm dưới.
2.3.2. Trong thời gian giữa thí nghiệm mẫu kéo uốn hoặc sau khi lót phủ và thí nghiệm mẫn
nén vỡ mẫu. mẫu được ưửi trong cùng~xlfều kiện với thí nghiệm uốn néo.

4. QUT TRÌNH
4.1, Định hướng mẫu phải sao cho chiều rộng (B trong hình
chiều cao (Ð trong hình

1) phải bằng hệc nhỏ hơn

L) - Nếu mẫu có tiết diện vng thì mặt nén có thể lì các mặt màu đúc

hàn dầu.

3. Tũc dộ gia tải - Gia tải liền tục vài đều, Dau di động của máy thí nghiệm loại vítme phải
có tốc độ 1.3 mm/phút. khi máy chạy không tải. Trong các máy nén thủy lực. tốc dộ gia tải dược
điều chỉnh ổn định trong giới hạn 35 + L§ psi/giầy (211 = 103 kpa/giây)

(hình 1)
Bett Segoe 1 Sean
TT...


in

HE
le
;
J

Sen epee

anew,

tage te ete
`...

eigen

Device Suabie

j5=.1/g/86,'"
ae

sac “gmane Hee
[as


sén ma thí nghiệm cà đến vớ ‹ ghi cơng tài trong chỉ trên đồng hồ may nén tai then

CHEM

mau vit,


š. TÍNH TỐN
.1. Đơn ví độ bền nén dược tính chính vac tỏi 10 psí (69 kPa). Diễn tích tiết điện mẫu bị

nén nhải lấv trí số trung bình ít nhất lì cửa hai kích thước B trong hình Ï cả ở trên mất và dưới
day et mất nén chính xác tới 0.25 mm.

6. BAO CAO
¬

.1. Báo cáo ồm

có số liều sau:

.1,1 Xác dinh nào đã sử dụng các tiêu chưän T 140
6. 1.2 Số mẫu dúc

6 .1,3 “B” và “D” (kích thước) tính bằng mn
ä
6. .4 Diện tích tiết điện nưang cm”
6. 1.5 Tãi trọng lớn nhất (Niutơms)
6 .].6 Dơ bền nén tính chinh sic th 69 kpa (10 psi)
6. 1.7 Phương pháp lấy mẫu dúc
6, 1.8 Tuổi cửa mẫu dúc vi các chỉ tiết về bắn ấu

6. 1.0 Hướng mẫu dúc. với tương ứng với mặt trên của mẫu khi dúc
6. 1.10. Kiểu nhá lũy (vỡ)

.1,11. Điều kiện bảo dưỡng mẫu dúc vì diều kiện dộ dẫn tại thời diểm thí nghiệm


196



×