Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Aashto t90 87 xác định giới hạn dẻo và chỉ số dẻo của đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.95 KB, 2 trang )

Phương pháp † tiêu chuẩn dể

ï ĐINH

GIỚI 1 HAN

DEO

AASHTO

VA

CHI

SỐ DEO CUA

DAT

danh muc T 90-87

1. DINH NGF
1.1 GiC hz- :$o cứ dất là lượng chứa nước thấp nhất thích hợp với quá trình dất giữ
ở trạng
thai déo. Chi sf 2

cia dat là sự thay đổi thành phần nước của dất, dược tính bằng %. là sự

chênh lâc* g= zé1 hạn chảy và giới hạn dẻo.
_ l^Các gi

:: an sắt cũng như tính tốn. giới hạn dẻo và chỉ số dẻo được lấy chính xác dén



0.1. Theo =+r A.-ASHTO R

11

:

2. THIETBi
2.1 Thiết > 7aG gOm như sau:

2.1.1 Pa - Ta sứ@ = 115 mm (4 -ginch
2.1.2 Dao :>~¬ c5

bản dai 76 mm (3 inch) và rộng 19 mm (3/4 inch)

2.1.3 Miếrr znn dé vé mau

2%

2.1.4 Eàp ¡nơ râu, tránh bay hơi trong khi cân
2.1.5 Cần + nuät -Theo AASHTO
2.1.6 Tis&

dể sấy mã:

M 251 lưai C

2Sbộ phận ồn nhiệt, có khả năng duy trì nhiệt dộ 110°C a 5°C (230 z 9F)

:


3. MẪU,
3.1 Đề :hí niệm giới hạn dếo, chỉ yêu cầu 20 g mẫu vật liệu đã qua sang 0,425 ram (số 40)
theo tiu chur -ASHTO T- 87 va AASHTO T 146. Đặt mẫu dất khô trong dĩa trộn với nước

cat cho dt déc = can lấy viên dats g để thí nghiệm.

3.2 Nết nir~ :+u cầu thí nghiệm cả hai giớn hạn chảy và giới hạn dẻ, iy maw thi nghiệm 8g
từ phần đất đế :¬n ẩm và trộn timg phan riéng thea AASHTO T 89, nếu thí nghiệm giới hạn
l
chảy mẫu quá :r2. được phép vo sợi 3.2 mm và đồ thêm nước, trộn lại.

4. QUI TRING”
ở mục 3.1 hoặc 3.2 va vé thanh hình enlip. Lan các
4.1 Lấy 3 z ~au Zất dé thi nghiệm như
khối đất đ% hš¬: z‡c ngón tay trên tấm kính mài hoặc tấm giấy có bề mat phẳng dể cho dất tạo
thành sai. :ấc z- 3n khoảng 80 và 90 vòng/ nhút. Đếm một vịng lăn dược tính tốn hồn chỉnh
là khi đhư¿ền = ¬g nết ngón tay rồi quay lại bat đầu vịng khác.
d.3 nh: dự : z?nh sợi đất uat 3.2 mm thì hễ ra 6 doạn hộc 8 don. bóp lại thành một khối
rồi tiếu trị — -^ Zến khi sợi đất bi nut ran ra và sợi đất khêng thể kéo dài dược nữa. Có thể

33


bưp.

cd} truờng hợp dất núc rạn khi dường kính cịn lớn hơn 3.2 mm. Kem dé th diểm kết thúc lăn
hao dam đất dược lần thành sơi dường kính 3,2 tre. Với các loại dất khác nhau. nứt ran sẽ khác
:


=

nhau.

4.4 Làm lai từ mục 4.1 đến mục 4.3 dể dược 3 giá trị dộ ẩm dể lấy giá trị trung bình.

==

5. TÍNH TỐN

4

Sấy tại nhiềt dộ 105 ~ 5C cho dến khi trọng lượng ồn dịnh.

zz

¥

3.3 Lấy một phần dất dã về tròn như ở mục -†.2, cho vào hộp dé xác dịnh dộ ẩm của dất.

=

5:1 Giới han dẻo dược biểu thị như sau:
Khối lượng nước

=

Giới hạn dẻo = ————-—— x 100
Khối lượng dất khô


PI = LL-PL
š.3 Khi khơng xác dịnh được PLL hay PL lúc đó khơng xác dinh dược PI báocáo
sẽ ghi là

-_NP (không dẻo).

3.4 Khi giới hạn dẻo PL hay LL trong báo cáo chỉ số dẻo như là khơrtg dẻo NP. _
5. ĐỘ CHÍNTY XÁC
6.1 “Trạng thái chính xác áp dụng cho dất với. giới hạn dẻo trong khoảng ILŠ-32.
6.2 Kha nang lầm lại thí nghiệm - 1.người thế nghiệm,.cùnp:
một mâu; cừng thiết bi, cine
phờ nơthí nghi m. chỉ khá c ngà y thí nghièmr hai kế t quả khá c nhau 1025 trị số trung bình :

phải làm lại.

:

6.3 Lam lai thi nghiém-néwnhu2 két quiz.cta2 neudt thi nghiệmở 2 phịng thí nghiệm khác

nhau, được co là bị nghỉ ngờ nếu.kết. quả sa? khác quá- 822 trị số trung bình của chúng.

_Rmm—

=

,Š.2 Chỉ số dẻo của dất dược tính băng hiệu số cửa ;iới hạn chảy và giới han dẻo.




×