Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Aashto t82 90 astm d368 79 xác định trọng lượng riêng của creozot và các loại chất bảo quản có dầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.66 KB, 2 trang )

Phương phấp thí nghiệm tiêu chuẩn để`

XÁC ĐỊNH TRỌNG

LƯỢNG

RIÊNG CỦA CREOZOT

VÀ CÁC LOẠI CHẤT BAO QUAN CO DAU.
ASSHTO
ASTNT

danh

mục T 82-86 (1990)

dang mục

D 368-67 (1979)

1. PHẠM VLÁP DỤNG.
1.1 Phương phán này nhằm để xác dinh trọng lương riêng cửa Creozot và các loại chất bảo

quần có đầu bằng cách sử dụng tỷ trọng kế. Để xác dịnh`ưọng lượng riêng cửa nhần chất dược
chưng cất cửa các chất bảo quản loại này sử dụng AASHTO.T

riêng của những phần Creozot va cua cin”.

74 “Thí nghiệm trọng lượng

2. TÀI LIÊU THAM KHẢO.


2.1 Các tiêu chuẩn AASHTO.
T74 Trong lượng riêng của những nhìn Creozot vii cin.
M133 Những chất bảo quần vì cách xử lý e5 xây đựng bằng ấp suất.

2.2 Tiêu chuẩn ASTM.
El]

¬;,

Yếu chu kỹ thuật đối với các nhiệt kế AS PM.

3. TÓM TẮT PHƯƠNG PHÁP.
3.1 Một từ trọng kế được thã nổi trong dung dizt¡ chất bảo quần hồn tồn lơng. Đọc kết qua
trọng lượng riêng trên từ trọng kế và hiệu chính số dọc với nhiệt độ cần thiết.

4Ÿ NGHĨA.
4.1 Phương nhấp này được đùng để xác định trọng lượng riêng của các dung địch Creozot và
nhựa. than Creozot

tuần theo các vêu cầu kỹ thuật MỸ 133 của tiêu chưỉn AASHTO.

Nó cũng

có thể dùng cho các chất bảo quản có đầu khác.

š. TRANG THIẾT BỊ.
3.1 Tỷ trong kế - Một hộ gồm hà từ trọng kế có giới hạn từ 1.000 đến 1,150 và phù hợp với
các vêu cầu đối với các tỷ trong kế I35 TT (piối hạn

|.0S0 đến


1.100) và 127 H (giới hạn

1.100

dén 1.150) như đã qui định trong ASTM E1UU. Nếu khơng có lcai tỷ trọng kế này, thì các từ
trọng kế (60⁄40ƒF) ở giới hạn 1.000 đến 1.15! có đơ chính xác tương tự có vạch do đỗ đâi không
bé hơm 9Š mm 0Ú đem vị trong lưng riêng, có thể đùng dược.
$.2 Ong

30mm.

dong chim man - Mot ong

cru bang thay nh

dường tính khơng be hon 32mm.

có kích thước như sau: đầi khoảng


a

33 Nhiệt Kế - Íä một nhiệt kế ASTM vi cd vidi han do tic
MỊ đến
hp với các yên cầu với các nhiệt kế 15°C (1SF) nhu dune mo ta trang ASTM ET

nhiệt kế khác có pham ví do và dộ chính xác phù hợp.

T50 F3, phụ

hevic la meat

6. 111 TRÌNH,
6.1 Cho viầu vào ống dong đến một ‹tƠ sâu dủ để làm cho tý trong Rế nỗi dược, và khuấy đều

cho dung dịch có độ đồng nhất cao, diều chỉnh nhiệt dộ đến 38°C (I0UE), hoặc nếu ở nhiệt dơ

dó, đầu khơng dược hơin tồn lịng thì đến nhiệt dộ thấp nhất mà ở dấy dầu dược hoàn toàn lông

(Ghi chú 1). Nhúng tỷ trọng kế vào và giữ thắng bằng, Sau d6 đọc độ cao trên mặt tỷ trọng kế,

sai số nhiệt độ 0,1°C (0.2F). Cộng vìo số dọc dé một số phụ thêm về trọng lượng riêng tương
dương [mm trên thang do. Sau đó, diều chỉnh trọng lượng riêng đã quan sát dó dến trọng lượng

riềng ở 38/15.5oC, hng cách sử dụng thể tích và trọng lượng riêng trên “Bảng II của thể tích

tiêu chuẩn ,\STÀI và trong lượng riêng vì các làng ciều chỉnh D 3⁄7 dùng cho Creozot và nhựa

than crenzot”.
Ghi chié 7: Qui trink thi aghiém uu việt nhất lì nhúng Sng dong vo trang mot chau nude
ln duy trì ở nhiệt độ ứng với nhiệt độ thí nghiệm.

7. BẢO CÁO.

`

°

7,1 Báo củo rong lượng riệng ở 38/15.5”€ chính xáe đến nhần nghìn của den vị trong lương
riêng.


8. ĐỘ CHÍNI XÁC.
Đ.1 Các tiêu chuẩn kèm theo cần duợc dùng để xem xét có thể chấp nhận dược hay không

các kết quả ứng với vác suất 95,

`

n

Đ.1.1 Tính lấp lại - Những thí nghiệm đúp do dùng một thí nghiệm viền tiến hành dược xem
lì khơng có nghi vấn trừ khi các kết quả báo cáo khác nhau nhiều hơn 0.002.
8.1.2 Độ trùng lặp - các hết quả thí nghiệm do 2 phịng thí nghiệm khác nhĩiu được trình bầy
coi lì có nghĩ nườ trừ khí kết quả khác nhấu lớn hơn 0/004.
Ghé cluí: Sai số tiều chuẩn qui định 000003 ở nhiệt độ T4 độ tự do. Sai số tiều chuần duoc

nhận xét về tính tái chế dược Et0.001:tở 22Ẻ từ do,



193



×