Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Aashto m11 90 nhựa đường lỏng loại bay hơi nhanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.36 KB, 2 trang )

Tiều chuẩn

NETL

ĐƯỜNG

PONG

kỹ thuật đổi với

(CUT BACK!)

BAY

[LOT NUIANT
:

VELE-90

AASHTO

1. PHAM

LOAT

VI

1.1 Tiêu chuẩn kỹ thuật này qui định các sản phẩm của đầu mỏ ở dạng lỏng, sản xuất bằng
cách trên nhựa duờng với lượng đầu mỏ chưng cất thích hợp cùng trong rài mặt đường,
ss


a,

2. YEU CAU

:

ss

CHUNG

2.1 Nhựa không dược phân tầng hoặc vón cục truốc khí dùng vì khơng được súi bọt ở nhiệt
§
dộ sử dụng.

3. TÍNII GILVT
3.1 Cit back - các lon phải phù hợp với mọi vều cầu trong bảng Í
4, Cách lấy mẫu và thí nghiệm

4.1

Lấy

AASHTO:

mẫu

và thí nghiệm

phải


phù họp với những

tiêu chuẩn sau dây cửa

phương

3

`

Niẫu thứ THỊ: Nhốc TšŠ: Thí nghiệm vét 103
Tỉnh hồn tìm: TH: Đã nhốt: Svbolt Earoi

22

Độ thầm nhập T 19: Chứng cấu T78: Đồ nhút đơng học T201.

Tính mềm (Dé udn) TSI: Điểm bốc chấy T79: Đà nhút tuyệt đối T202.
Bang |
|

'
:
¡

!

ROTO
:


Alin

thích | contiskes

ì



Điểm bóc chạy ”C
Thi
san

phẩm

nehiem

vật Z2: thép thế tích cua trong

hương “hưng cật đến
Prey
'

i
\
|
i

458

page


7

Poo

i

i

360)”

Mix

|

Min

Max

soo

|

NDU |

Io00

a

|


i,
|

=

| 0 |

|

|

250

|

3

||

Min

|

1A0

RC2§)

ae


i

|

B.Cä000
Min

Max

| U0U | 60010

17

ne

0.2

|

02

\



:
;

RCR0U


|

i
ter

1

4

LRS"E

ý
oF

TW LÍ
ae

a

|
1

segs

eee
fae

|

:


chưng cầu;

|

!

!

}

Nước “7

ï

| Max



1 Đồ nhữt đông học ở OO"C (Xem chet ‡

||

ran

1
Lo

ont)
g


|
|

\

i

ce

;

Đà
bogs |

Ì

|

i

:

s

35

|

i


!

:

tại
| as
|
i

cn!

1


i


|

ROTO

1

|
Căn củn lại sau Khi chưng sài đền 360C lạ tý

|

theo Thẻ tích cửa máu bảng chếnh lệch

Thí nghiệm phần cần con lai sau chung cht:

|

Min
33

Ĩ

| Max
|

|

R‹/2ã0

| Min

600 | 3100 | 600

Độ mềm š cmupphút ở 35”C (em)

|

10a

|

yy


(6% hoa tan)

|

7S

[C3000

1

To

| 3400 |

|
|

Reson

| Min
|

poisco

Do hea tian

1

| Max




+ Độ nhớt tuyết đối ở 607C (Xem chủ thích)
,

|
,

Max

;

| Min | Max

|

SO

\
600 † 3100 |

6eO | 3100

100

wo

LUU

99


09

09

Độ bản (Xem chủ thích 3) với :
Nippkti tiểu chuẩn

Am tính

Dung moi neplita xylene

Cho mọi loại

Dung mơi heptiine xvlene

€imí th(cđ 7x Như một phương ấn khắc, độ nhớt seybolt tural có thể qui định như sau: Loại
RŒ7U: Độ nhứt Furol ở šUC = 00 - 1301 giấy Loại RC 250: Độ nhót Furol ở 60°C = 125 -

230 viv Loa RC S00: Do nhot Furolis82.2°C = 100 - 200 giây Loại IC 3000: Độ nhữt Furol

83.32C = 300 - 60)Ú gy

€ Mi thích 3 - Nếu tính đếoở 3šPC nhỏ hơn 10, vật liệu sẽ không chấp nhân nếu tính dẻo
cửa nộ ở LŠ.Š”C lón hon 100,

Che thich vš - Việc tiên hành thí nghiệm vết lì khơng bắt buộc, Khi cần thiết người kỹ sư có
thể chỉ định xem chất dung mỗi nào (Naphtha) tiếu chuẩn hày chất naphta-xyvlene hoặc
heptane xvlene sé duge ding voi véu chu. trong trudmyg hop dung moi xyleno, tv lệ phần trắm


xvlene được dùng,

:

:

Ci thícđh 4 - Thay cho độ nhứt của pphn cân, cơ quan chuyên nưành tùy sự lựa chọn. có thể
qui dịnh độ thắm nhập theo TU giấy, 5 giày ở 2Š của 80 - 120 cửa loại RC 70, RC 250, RC §00,
RC 3000, Tuy nhién, khong boo giờ yêu cầu cả hai tính chất một lúc.

`

ys



×