Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Aashto t119 90 astm c143 78 độ sụt của bê tông xi măng portland

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.69 KB, 2 trang )

Phương

pháp tiêu chuẩn

thí nghiệm

DO SUT CUA BE TONG XI MANG PORTLAND
AASHTO danh mục T 119-32 (1990)
(ASTM

danh

mue © 143-78)

1. PHAM VEAP DUNG
1.1 Phương pháp này hao vom xác định dộ sụt của bẻ tơng cả thí nghiệm trong phịng và
ngơ hiện trường.
Ghi cha | - Phương pháp này xem xét áp dụng cho bè tơng dẻo có cốt liệu thơ trên 38 mm
cỡ hạt. Nếu cỡ hạt to hơn thì phải sàng theo mục 4 của tiêu chuẩn AASHTO

T 141.

Ghi chú 2 - Các giá trị được công hố lấy theo dơn vị đo lường truyền thống của Mỹ và xem là

don vị tiêu chuẩn.

2. THIẾT BỊ
2.1 Khuôn - Mẫu dúc phải dược dịnh hình trong khn làm bằng kim loại khơng hị vữa xỉ
măng tác dụng. Khn có hình cơn dường kính dáy 203 mm, dỉnh - 102 mm, chiều cao 305
mm. Đáy và miệng để hở song song với nhau và vng góc theo true dọc cửa cơne. Khn dược
lắp chân (xem hình vẻ).


2.2 Dùi đầm - Hình trịn bằng thép thẳng dường kính 16 mm, đài khoảng 600mm. có-mơt
đầu trịn hoặc bán khun dường kính 3 mm.

3. MẪU
3.LMẫu hê tơng dùng dể thí nghiệm dược lìm bằng mẫu đại diện chọn cho một mẻ như qui
định ở mục AASHTTO T 141.

4. QUI TRÌNH
7

Š

bo

atic

dae

cad

T
¬.......
ee

4.1 Thấm ướt khn và đặt khuôn lên mặt bằng khuôn hút ẩm, đặt khuôn chắc chắn lên mặt

hằng dé đổ bê tông vào. Mẫu hê tông nhận dược theo mục 3 dược cho vào khuôn thành 3 lớp.

mỗi lớp bằng 1/3 thể tích.


4.2 Dùng dùi đầm chọc 25 fần đều khắp mỗi lớp, chọc tận day roi quay dur đầm hướng vào

tâm. dầm lớp thứ2 rồi lớp thứ 3.

4.3 Sau khi đầm xong lớp thứ 3, xea bằng mặt lớp bé tong bang cách lần trịn đầm dùi. Ngay
lập tức nhấc khn ra khỏi bè tông cẩn thận theo chiều thẳng dứng. Nhấc hét chiều cao của
khuôn 12 inch (300 mm) trong Š + 2 giây.
của khuôn
4,4 Đo nựay độ sụt bằng cách xác đỉnh sư khác nhau về chiều dọc giữa dinh mất

vì sư chuyển tầm ban đầu cửa mẫu dã dúc. Nếu quyết đỉnh loại bỏ cả mẻ hệ tông hav một phan

(ghỉ chú 4) thì phải xem xét lai vật am lại ri nghiệm,

18s


(7n cũ

thí nghiệm Kế tiếp nhau trên cùng mẫu ĐŠ tông vàcho th + hè tông hị

# + Si

lon. aesic cat Xơ một nhân
z

‘ard

..


khối hà “ong, hệ tịnø khơng có khả nắng cho đồ dẻo và JỊ đính kết
-

*

_

cần thiết dễ thí nghiềm dộ sut dược áp dụng.
5. BAO

~

s

=

¢

~

7

CAO

ŠŸ.I Báo cáo độ sụt hằng đơn sị inch (miiimet) chính xác tới 1⁄4 inch (-Imm! của chiều cao
giam di cửa cối bê tơng trong khi thí nghiệm.
Đơ sưt = 12 - chiều cao sau khi bị giảm đi.

6. ĐỘ CHÍNIT XÁC
6.1 Số liệu được kết hợp và giải trình rằng sẽ phù hợp cho ứng dụng trong quá trình khẳng

định độ chính xác cho phuong phap nay.

186



×