Tải bản đầy đủ (.doc) (125 trang)

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Nhà máy Công nghiệp Minh Quang IDS” của Công ty Cổ phần Thương mại và Công nghiệp Minh Quang IDS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.92 MB, 125 trang )

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Nhà máy Công nghiệp Minh Quang IDS” của Công ty Cổ phần
Thương mại và Cơng nghiệp Minh Quang IDS
MỤC LỤC

Chương I THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.........................................................8
1.1. Tên chủ dự án đầu tư........................................................................................................8
1.2. Tên dự án đầu tư..............................................................................................................8
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư..........................................................11
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư..........................................................................................11
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự
án đầu tư............................................................................................................................... 11
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư..........................................................................................27
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án đầu tư...................................................................................................27
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư................................................................29
1.5.1. Các hạng mục cơng trình của dự án.............................................................................29
1.5.2. Máy móc thiết bị.........................................................................................................30
1.5.3. Tiến độ thực hiện dự án...............................................................................................30
1.5.4. Vốn đầu tư................................................................................................................... 31
1.5.5. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án.............................................................................31
Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....................................................................................................33
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường...........................................................................................................33
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường.....................................34
Chương III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN
ĐẦU TƯ............................................................................................................................... 36
Chương IV ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG.....................37
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn
triển khai xây dựng dự án đầu tư...........................................................................................37


4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động.....................................................................................37
4.1.1.1. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải..............................................................37
4.1.1.1.1. Nguồn gây tác động đến mơi trường khơng khí.....................................................38
4.1.1.1.2. Nguồn gây tác động tới môi trường nước...............................................................44
4.1.1.1.3. Chất thải rắn..........................................................................................................50
4.1.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan tới chất thải.....................................................53
4.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện...................................56
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 1


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Nhà máy Công nghiệp Minh Quang IDS” của Công ty Cổ phần
Thương mại và Cơng nghiệp Minh Quang IDS

4.1.2.1. Các cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động của bụi, khí thải................................56
4.1.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường nước thải............................................57
4.1.2.3. Giảm thiểu tác động do chất thải rắn.........................................................................58
4.1.2.4. Giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung.................................................................61
4.1.2.5. Giảm thiểu các tác động văn hóa – xã hội.................................................................61
4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn
dự án đi vào vận hành...........................................................................................................62
4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động.....................................................................................62
4.2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn liên quan đến chất thải.............................62
4.2.1.1.1. Tác động đến mơi trường khơng khí......................................................................64
4.2.1.1.2. Tác động đến môi trường nước..............................................................................71
4.2.1.1.3. Tác động của chất thải rắn.....................................................................................75
4.2.1.2.4. Nguồn gây tác động không liên quan tới chất thải..................................................80
4.2.1.2.4. Dự báo những sự cố trong giai đoạn vận hành của dự án.......................................81

4.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện...................................83
4.2.2.1. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trường nước..............................83
4.2.2.2. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động của bụi, khí thải......................................92
4.2.2.3. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động của chất thải rắn.....................................97
4.2.2.3. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động của tiếng ồn, độ rung và đảm bảo quy
chuẩn kỹ thuật về mơi trường..............................................................................................101
4.2.2.4. Các biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường xảy ra trong quá trình vận hành
của dự án............................................................................................................................. 102
4.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường...................................107
4.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường...................................................107
4.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường, thiết bị xử lý chất thải...............107
4.3.3. Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường........107
4.3.4. Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình BVMT.........................................108
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá..............................................109
Chương V PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI
HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC..........................................................................................110
Chương VI NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.............111
6.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải................................................................111
6.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải...................................................................112
6.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung....................................................113
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 2


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Nhà máy Công nghiệp Minh Quang IDS” của Công ty Cổ phần
Thương mại và Công nghiệp Minh Quang IDS

6.4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại

(nếu có)............................................................................................................................... 114
6.5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngồi làm
ngun liệu sản xuất (nếu có)..............................................................................................114
6.6. Nội dung về quản lý chất thải.......................................................................................114
6.7. Các yêu cầu khác về bảo vệ môi trường........................................................................117
Chương VII KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.....................119
7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư..................119
7.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.....................................................................119
7.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử lý
chất thải.............................................................................................................................. 119
7.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp
luật...................................................................................................................................... 120
7.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ...............................................................120
7.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải......................................................121
Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ......................................................122
PHỤ LỤC BÁO CÁO.........................................................................................................124

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 3


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Nhà máy Công nghiệp Minh Quang IDS” của Công ty Cổ phần
Thương mại và Công nghiệp Minh Quang IDS

KCN
CTRCNTT

CTCNPKS
CTNH
BTCT
PCCC
TCVN
KT-XH
QCVN
COD
BOD5
DO
SS
WHO
NXB
BTNMT
BYT
UBND

: Khu công nghiệp
: Chất thải rắn công nghiệp thông thường
: Chất thải công nghiệp phải kiểm sốt
: Chất thải nguy hại
: Bê tơng cốt thép
: Phòng cháy chữa cháy
: Tiêu chuẩn Việt Nam
: Kinh tế - xã hội
: Quy chuẩn Việt Nam
: Nhu cầu oxi hóa học
: Nhu cầu oxi sinh học
: Hàm lượng oxi hòa tan
: Chất rắn lơ lửng

: Tổ chức Y tế thế giới
: Nhà xuất bản
: Bộ Tài nguyên và Môi trường
: Bộ Y tế
: Ủy ban nhân dân

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Bảng kê tọa độ ranh giới quy hoạch........................................................................9
Bảng 1.2: Danh mục sản phẩm của dự án..............................................................................27
Bảng 1.3: Bảng nhu cầu sử dụng nguyên liệu vật liệu phục vụ quá trình sản xuất của dự án..27
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 4


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Nhà máy Công nghiệp Minh Quang IDS” của Công ty Cổ phần
Thương mại và Công nghiệp Minh Quang IDS

Bảng 1.4: Bảng Dự báo tổng nhu cầu sử dụng điện và nước của dự án..................................29
Bảng 1.5: Bảng danh mục các hạng mục công trình của dự án..............................................29
Bảng 1.6: Danh mục máy móc, thiết bị đầu tư phục vụ sản xuất của dự án............................30
Bảng 1.7: Bảng nhu cầu lao động của Dự án.........................................................................31
Bảng 4.1: Bảng tổng hợp nguồn gây tác động trong giai đoạn thi công xây dựng..................37
Bảng 4.2: Hệ số ô nhiễm của các phương tiện vận chuyển sử dụng dầu diesel.......................39
Bảng 4.3: Bảng lưu lượng xe vận chuyển vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị của dự án......39
Bảng 4.4: Bảng tải lượng các chất ơ nhiễm phát sinh từ q trình vận chuyển nguyên vật liệu
xây dựng, máy móc thiết bị của dự án...................................................................................40
Bảng 4.5: Bảng tỷ trọng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn điện kim loại.........................42
Bảng 4.6: Bảng tải lượng các chất ơ nhiễm trong q trình hàn.............................................43

Bảng 4.7: Bảng dự báo nồng độ bụi thực tế ở một số công trường xây dựng.........................44
Bảng 4.8: Bảng tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt..........................................48
Bảng 4.9: Bảng nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt...........................................48
Bảng 4.10: Bảng thành phần nước thải thi công....................................................................49
Bảng 4.11: Bảng danh mục chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn thi công xây dựng của
dự án..................................................................................................................................... 52
Bảng 4.12: Nguồn phát sinh, mức độ ảnh hưởng của tiếng ồn theo khoảng cách...................54
Bảng 4.13: Giới hạn rung của các thiết bị xây dựng cơng trình..............................................55
Bảng 4.14: Bảng tổng hợp nguồn gây tác động trong quá trình vận hành của dự án..............62
Bảng 4.15: Hệ số ô nhiễm của các phương tiện vận chuyển sử dụng dầu diesel.....................64
Bảng 4.16: Bảng lưu lượng xe vận chuyển hàng hóa của dự án.............................................64
Bảng 4.17: Bảng tải lượng các chất ơ nhiễm phát sinh từ q trình vận chuyển hàng hóa của
dự án..................................................................................................................................... 65
Bảng 4.18: Bảng các triệu chứng bệnh lý do NO2 gây ra.......................................................66
Bảng 4.19: Triệu trứng cơ thể phản ứng với nồng độ cacboxy-hemoglobin trong máu..........67
Bảng 4.20: Nồng độ ước tính các chất ơ nhiễm trong nước mưa chảy tràn............................71
Bảng 4.21: Tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt................................................73
Bảng 4.22: Nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt.......................................73
Bảng 4.23: Dự báo chất thải phát sinh của Dự án..................................................................77
Bảng 4.24: Bảng thông số kỹ thuật của bể thu gom nước thải................................................88
Bảng 4.25: Bảng thông số kỹ thuật của bể điều hịa...............................................................88
Bảng 4.26: Bảng thơng số kỹ thuật của bể thiếu khí..............................................................89
Bảng 4.27: Bảng thơng số kỹ thuật của bể hiếu khí...............................................................90
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 5


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Nhà máy Công nghiệp Minh Quang IDS” của Công ty Cổ phần

Thương mại và Công nghiệp Minh Quang IDS

Bảng 4.28: Bảng thông số kỹ thuật của bể lắng.....................................................................90
Bảng 4.29: Bảng thông số kỹ thuật của bể khử trùng.............................................................91
Bảng 4.30: Bảng thông số kỹ thuật của bể kiểm sốt.............................................................91
Bảng 4.31: Bảng thơng số kỹ thuật của bể chứa bùn..............................................................91
Bảng 4.32: Bảng nồng độ các thông số ô nhiễm trong nước sau xử lý...................................92
Bảng 4.33: Bảng quy hoạch cây xanh của dự án....................................................................97
Bảng 4.34: Hướng xử lý chất thải..........................................................................................99
Bảng 4.35: Bảng danh mục công trình bảo vệ mơi trường của dự án...................................107
Bảng 4.36: Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án..........................107
Bảng 4.37: Bảng kinh phí xây dựng các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án................107
Bảng 6.1: Bảng các thông số ô nhiễm đặc trưng trong nước thải và giới hạn nồng độ đấu nối
vào hệ thống thu gom và xử lý nước thải của KCN.............................................................111
Bảng 6.2: Bảng giá trị giới hạn cho phép của tiếng ồn.........................................................114
Bảng 6.3: Bảng giá trị giới hạn cho phép của độ rung..........................................................114
Bảng 7.1: Bảng tổng hợp thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải
của dự án............................................................................................................................. 119
Bảng 7.2: Bảng tổng hợp thời gian lấy mẫu nước thải.........................................................120

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí khu đất dự án.........................................................................................9
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất các linh kiện, phụ tùng cơ khí cho xe máy, ô tô, thiết bị vệ
sinh và các sản phẩm phụ trợ khác........................................................................................12
Hình 1.3. Hình ảnh máy cắt đoạn..........................................................................................13
Hình 1.4. Hình ảnh máy xén hai đầu.....................................................................................13
Hình 1.5. Hình ảnh máy xóc rung..........................................................................................14
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên


Page 6


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Nhà máy Công nghiệp Minh Quang IDS” của Công ty Cổ phần
Thương mại và Cơng nghiệp Minh Quang IDS

Hình 1.6. Hình ảnh cơng đoạn nhúng dầu bơi trơn................................................................14
Hình 1.7. Hình ảnh máy ép tạo hình......................................................................................15
Hình 1.8. Hình ảnh cơng đoạn xén đầu ống...........................................................................15
Hình 1.9. Hình ảnh cơng đoạn gia cơng tinh..........................................................................16
Hình 1.10. Hình ảnh cơng đoạn cán ren.................................................................................16
Hình 1.11. Hình ảnh quy trình lắp ráp sản phẩm TX710L.....................................................25
Hình 1.12. Hình ảnh nguyên vật liệu phục vụ quá trình lắp ráp sản phẩm TX710L...............25
Hình 1.13. Hình ảnh sản phẩm TX710L sau khi đóng gói.....................................................26
Hình 1.17. Sơ đồ tổ chức quản lý điều hành dự án.................................................................32
Hình 4.1. Sơ đồ phân luồng dịng thải đối với nước thải sinh hoạt của dự án.........................85
Hình 4.2. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung của dự án.................................87

Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư
Công ty Cổ phần Thương mại và Công nghiệp Minh Quang IDS
- Địa chỉ trụ sở chính: Lơ đất CN3, KCN Ngun Khê, Tổ 28, thị trấn Đông
Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Lê Minh Giang
- Sinh ngày: 20/7/1973
Quốc tịch: Việt Nam
- CCCD số: 015073000085
Ngày cấp: 16/3/2017
- Nơi cấp: Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

- Chức danh: Tổng giám đốc
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 7


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Nhà máy Công nghiệp Minh Quang IDS” của Công ty Cổ phần
Thương mại và Công nghiệp Minh Quang IDS

- Địa chỉ thường trú: Số 654-H5, phường Tân Mai, quận Hoàng Mai, thành phố
Hà Nội
- Chỗ ở hiện tại: NQ02-82 Vinhomes Riverside 2, phường Phúc Đồng, quận
Long Biên, thành phố Hà Nội.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với mã số dự án 2774103258 do Ban Quản
lý các KCN tỉnh Hưng Yên cấp chứng nhận lần đầu ngày 05/6/2023.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0101488898 do Phòng Đăng ký
kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội, cấp chứng nhận đăng ký lần
đầu ngày 04/5/2004, cấp chứng nhận thay đổi lần thứ 9 ngày 19/5/2021.
1.2. Tên dự án đầu tư
Nhà máy Công nghiệp Minh Quang IDS
* Địa điểm thực hiện dự án: Lô đất CN4, KCN Yên Mỹ, xã Tân Lập, huyện
Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam.

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 8



Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Nhà máy Công nghiệp Minh Quang IDS” của Công ty Cổ phần
Thương mại và Cơng nghiệp Minh Quang IDS

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí khu đất dự án
- Tổng diện tích đất sử dụng: 11.000 m2.
- Vị trí tiếp giáp của khu đất thực hiện dự án như sau:
+ Phía Đơng: Giáp đường nội bộ của KCN;
+ Phía Tây: Giáp lơ đất cho th của KCN;
+ Phía Nam: Giáp lơ đất cho th của KCN;
+ Phía Bắc: Giáp lơ đất cho th của KCN.
- Vị trí lơ đất thực hiện dự án: tọa độ ranh giới theo hệ tọa độ VN2000, kinh
tuyến trục 105030’, múi chiếu 30 như sau:

Bảng 1.1: Bảng kê tọa độ ranh giới quy hoạchng 1.1: Bảng 1.1: Bảng kê tọa độ ranh giới quy hoạchng kê tọa độ ranh giới quy hoạcha độ ranh giới quy hoạch ranh giới quy hoạchi quy hoạchch
Số hiệu điểm

Tọa độ điểm
X

Y

1

2311568.52

557740.53

2

2311508.84


557931.42

3

2311413.39

557901.57

4

2311473.08

557710.69

Sơ đồ vị trí, mặt bằng tổng thể của khu đất thực hiện dự án đính kèm phần phụ lục.
* Mối tương quan với các đối tượng:
- Giao thông: Dự án nằm gần đường 39 vì vậy điều kiện giao thơng tương đối
thuận lợi cho việc vận chuyển nguyên, nhiên vật liệu và cung ứng các dịch vụ cho
khách hàng.
- Hệ thống sơng suối, ao hồ:
Huyện n Mỹ có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc. Con sơng đào Bắc Hưng
Hải chảy dọc từ Bắc xuống Đông Nam, bao quanh huyện: sông Từ Hồ, sơng Trung,
sơng Kim Ngưu. Ngồi ra, cịn có các kênh dẫn nước chính như: Tam Bá Hiển, Trung
Thủy Nông T11, T3... chảy qua. Kết hợp với hệ thống thủy lợi nội đồng đảm bảo
được yêu cầu của sản xuất nông nghiệp. Nước thải của dự án sau khi xử lý sơ bộ
được thu gom dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN Yển Mỹ để xử lý
đảm bảo tiêu chuẩn trước khi thải vào hệ thống kênh tiêu nước nội đồng rồi ra sau đó
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên


Page 9


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Nhà máy Công nghiệp Minh Quang IDS” của Công ty Cổ phần
Thương mại và Công nghiệp Minh Quang IDS

ra sông Bắc Hưng Hải.
- Hệ thống đồi núi, khu bảo tồn:
Công ty hoạt động trên diện tích đất bằng phẳng nằm trong KCN n Mỹ.
Quanh khu vực của Cơng ty khơng có đồi núi hay khu bảo tồn nào cần phải bảo vệ.
- Kinh tế - xã hội: Khu đất thực hiện dự án nằm trong Khu công nghiệp Yên
Mỹ nên thuận lợi cho việc triển khai và hoạt động của dự án. Gần khu vực dự án
khơng có vườn quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên, khu dự trữ sinh quyển, các khu bảo
tồn thiên nhiên khu nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí và các khu di tích lịch sử văn hóa, di
sản văn hóa đã xếp hạng vì vậy hoạt động kinh doanh dịch vụ của cơ sở không gây
ảnh hưởng tới các đối tượng kinh tế, xã hội này.
- Khu dân cư: Khu đất thực hiện dự án nằm xa khu dân cư, khoảng cách gần
nhất tới khu dân cư khoảng 500 m.
- Hiện trạng khu đất thực hiện dự án: Diện tích khu đất nơi thực hiện dự án là
20.000 m2. Hiện tại, khu đất thực hiện dự án đã được KCN Yên Mỹ đền bù và san lấp
mặt bằng. Khi dự án được cấp phép xây dựng thì chủ dự án sẽ tiến hành xây dựng các
hạng mục cơng trình trên phần diện tích đất đã th.
* Quy mơ của dự án đầu tư:
- Loại hình của dự án là Dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp, với tổng mức đầu
tư là: 200.000.000.000 (hai trăm tỷ) đồng, nên dự án thuộc nhóm B theo Luật Đầu tư
cơng.
- Mục tiêu sản xuất của dự án là đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất và lắp ráp
linh kiện, phụ tùng cơ khí cho xe máy, ơ tơ, thiết bị vệ sinh và các sản phẩm phụ trợ
khác với quy mô công suất thiết kế là 6.000 tấn/năm. Đối chiếu theo quy định của

Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 và Nghị định số 08/2022/NĐ-CP thì dự án có tiêu
chí mơi trường thuộc dự án nhóm II (có số thứ tự 2, mục I, phụ lục IV ban hành kèm
theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư
* Mục tiêu của dự án
Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất và lắp ráp linh kiện, phụ tùng cơ khí cho xe
máy, ơ tơ, thiết bị vệ sinh và các sản phẩm phụ trợ khác
* Công suất của dự án
6.000 tấn/năm
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 10


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Nhà máy Công nghiệp Minh Quang IDS” của Công ty Cổ phần
Thương mại và Công nghiệp Minh Quang IDS

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ
sản xuất của dự án đầu tư

a. Công nghệ ép , gia công các linh kiện, phụ tùng cơ khí cho xe máy, ơ tơ,
thiết bị vệ sinh và sản phẩm phụ trợ khác
Nguyên liệu

Dầu cắt

Cắt đoạn


Xén hai đầu

Trấu

Xóc rung

Ngun vật liệu khơng
đảm bảo u cầu
Tiếng ồn, bụi, vụn kim loại, dầu cắt
và bao bì chứa dựng thải bỏ, đai
nhưa, vải, sắt, carton, gỗ, nilon
Tiếng ồn,bụi, vụn kim loại

Tiếng ồn, Trấu định kỳ thải
bỏ

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 11


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Nhà máy Công nghiệp Minh Quang IDS” của Công ty Cổ phần
Thương mại và Công nghiệp Minh Quang IDS
Dầu bôi trơn

Bôi trơn

Ép tạo hình


Dầu cắt gọt

Tiếng ồn

Xén đầu ống

Tiếng ồn, bụi, vụn kim loại

Gia công tinh

Tiếng ồn, dầu cắt gọt, bụi, vụn
kim loại dính dầu cắt gọt

Cán ren

Tiếng ồn, bụi, vụn kim loại

Kiểm tra

Sản phẩm lỗi

Đóng gói, nhập kho

Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất các linh kiện, phụ tùng cơ khí cho xe máy, ơ
tơ, thiết bị vệ sinh và các sản phẩm phụ trợ khác
Thuyết minh
Nguyên liệu sử dụng cho quá trình sản xuất của dự án là các phôi ống dài 5m
nhập về được công nhân kiểm tra kỹ lưỡng số lượng, chủng loại theo đơn đặt hàng.
Những lô nguyên liệu không đảm bảo đúng chủng loại được chủ dự án chuyển trả lại
nhà cung cấp, những lô nguyên liệu đảm bảo yêu cầu được vận chuyển về khu vực

cho bảo quản để chuẩn bị cho quá trình sản xuất.
- Cắt đoạn

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 12


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Nhà máy Công nghiệp Minh Quang IDS” của Công ty Cổ phần
Thương mại và Cơng nghiệp Minh Quang IDS

Hình 1.3. Hình ảnh máy cắt đoạn
Tại công đoạn này, phôi ống được công nhân chuyển vào máy cắt để cắt thành
các đoạn theo yêu cầu đặt ra. Sau khi cắt xong, các đoạn ống được chuyển tiếp sang
công đoạn xén hai đầu
- Xén hai đầu

Hình 1.4. Hình ảnh máy xén hai đầu
Tại cơng đoạn này, các đoạn ống được chuyển vào máy xén hai đầu để xén và
loại bỏ bavia tại hai đầu ống giúp dầu ống trơn nhẵn hơn và không bị sắc cạnh. Sau
khi xén hai đầu xong, các đoạn ống này được chuyển tiếp sang cơng đoạn xóc rung.
- Xóc rung

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 13



Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Nhà máy Công nghiệp Minh Quang IDS” của Công ty Cổ phần
Thương mại và Cơng nghiệp Minh Quang IDS

Hình 1.5. Hình ảnh máy xóc rung
Tại cơng đoạn này, các đoạn ống được chuyển vào máy xóc rung, máy xóc
rung tiến hành xóc và rung các đoạn ống trong trấu lúa. Trong quá trình xóc rung thì
do va chạm cơ học giữa trấu và các đoạn ống mà bề mặt các đoạn ống được làm sạch,
nhẵn và bóng hơn. Sau khi xóc rung xong, các đoạn ống được chuyển tiếp sang công
đoạn bôi trơn.
- Bơi trơn

Hình 1.6. Hình ảnh cơng đoạn nhúng dầu bôi trơn
Tại công đoạn này, các đoạn ống được công nhân xếp vào giá sau đó nhúng
vào trong thùng dầu bôi trơn FL E740 để bôi trơn cho bề mặt đoạn ống. Sau khi bôi
trơn xong, đoạn ống được công nhân lấy ra khỏi thùng dầu bôi trơn và đưa vào thùng
sấy khô trước khi chuyển sang công đoạn ép tạo hình.
- Ép tạo hình

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 14


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Nhà máy Công nghiệp Minh Quang IDS” của Công ty Cổ phần
Thương mại và Cơng nghiệp Minh Quang IDS

Hình 1.7. Hình ảnh máy ép tạo hình
Tại cơng đoạn này, cơng nhân tiến hành chuyển các đoạn ống vào máy ép tạo
hình và máy ép tạo hình sẽ sử dụng các khn để ép các đoạn ống thành hình dạng

ban đầu của sản phẩm. Sau khi ép tạo hình xong, sản phẩm được chuyển tiếp sang
cơng đoạn xén đầu ống.
- Xén đầu ống

Hình 1.8. Hình ảnh cơng đoạn xén đầu ống
Tại cơng đoạn này, sản phẩm được công nhân chuyển vào máy xén tiến hành
xén đầu ống sản phẩm để đạt chiều dài tổng theo đúng yêu cầu đặt ra của sản phẩm.
Sau khi xén đầu ống xong, sản phẩm được công nhân chuyển tiếp sang công đoạn gia
công tinh.
- Gia công tinh

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 15


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Nhà máy Công nghiệp Minh Quang IDS” của Công ty Cổ phần
Thương mại và Cơng nghiệp Minh Quang IDS

Hình 1.9. Hình ảnh công đoạn gia công tinh
Tại công đoạn này, sản phẩm được công nhân chuyển vào trong máy tiện, máy
phay để tiến hành tiện, phay tạo thành hình dạng và kích thước hồn chỉnh của sản
phẩm. Sau khi gia cơng tinh xong, sản phẩm được công nhân chuyển tiếp sang công
đoạn cán ren.
- Cán ren

Hình 1.10. Hình ảnh cơng đoạn cán ren
Tại công đoạn này, sản phẩm được chuyển vào máy cán ren, máy cán ren tiến
hành tạo ren cho bề mặt sản phẩm theo đúng yêu cầu kỹ thuật đặt ra của sản phẩm.

Sản phẩm sau khi cán ren xong được công nhân chuyển sang công đoạn kiểm tra.
- Kiểm tra
Tại công đoạn này, công nhân tiến hành kiểm tra kích thước, ngoại quan sản
phẩm, những sản phẩm đảm bảo u cầu được chủ dự án chuyển sang cơng đoạn
đóng gói vào bao bì theo u cầu của khách hàng rồi vận chuyển về khu vực kho
chứa để bảo quản chờ chuyển giao cho khách hàng. Những sản phẩm không đảm bảo
yêu cầu được chủ dự án thải bỏ và xử lý đối với chất thải rắn thông thường.
b. Công nghệ dập nóng, gia cơng, các linh kiện, phụ tùng cơ khí cho xe máy, ơ tơ,
thiết bị vệ sinh và sản phẩm phụ trợ khác
Nguyên liệu

Dầu cắt

Cắt đoạn

Nguyên vật liệu không
đảm bảo yêu cầu
Tiếng ồn, bụi, vụn kim loại, dầu
cắt và bao bì chứa dựng thải bỏ

Điện năng chuyển
Nhiệt dư
Nung nóng
thành nhiệt năng
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 16



Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Nhà máy Công nghiệp Minh Quang IDS” của Công ty Cổ phần
Thương mại và Cơng nghiệp Minh Quang IDS

Dập nóng (ấm)

Tiếng ồn, nhiệt dư

Bi thép

Phun bi

Dầu cắt gọt

Gia công

Tiếng ồn, dầu cắt gọt, bụi, vụn
kim loại dính dầu cắt gọt

Kiểm tra

Sản phẩm lỗi

Bụi kim loại

Đóng gói, nhập kho

Hình 1.11. Sơ đồ quy trình dập nóng, gia cơng các linh kiện, phụ tùng cơ khí cho
xe máy, ơ tơ, thiết bị vệ sinh và các sản phẩm phụ trợ khác
Thuyết minh
Nguyên liệu sử dụng cho quá trình sản xuất của dự án là các phôi thanh dài 3m

nhập về được công nhân kiểm tra kỹ lưỡng số lượng, chủng loại theo đơn đặt hàng.
Những lô nguyên liệu không đảm bảo đúng chủng loại được chủ dự án chuyển trả lại
nhà cung cấp, những lô nguyên liệu đảm bảo yêu cầu được vận chuyển về khu vực
cho bảo quản để chuẩn bị cho quá trình sản xuất.
- Cắt đoạn

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 17


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Nhà máy Công nghiệp Minh Quang IDS” của Công ty Cổ phần
Thương mại và Cơng nghiệp Minh Quang IDS

Hình 1.11. Hình ảnh máy cắt đoạn
Tại công đoạn này, phôi được công nhân chuyển vào máy cắt để cắt thành các
đoạn theo yêu cầu đặt ra. Sau khi cắt xong, các đoạn ống được chuyển tiếp sang cơng
đoạn nung nóng .
- Nung nóng

Hình 1.12. Hình ảnh máy nung nóng
Tại cơng đoạn này, phơi được công nhân đưa vào băng tải của máy gia nhiệt
(máy gia nhiệt sử dụng điện năng chuyển thành nhiệt năng để gia nhiệt), chi tiết được
nung nóng qua nhiệt độ đã được thiết lập sẵn, sau khi đạt được nhiệt độ yêu cầu thì
băng tải sẽ chuyển động để đưa phơi ra vị trí chờ dập
- Dập nóng

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên


Page 18


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Nhà máy Công nghiệp Minh Quang IDS” của Công ty Cổ phần
Thương mại và Cơng nghiệp Minh Quang IDS

Hình 1.13. Hình ảnh dập
Tại công đoạn này, các chi tiết được đưa vào khn dập và tiến hành dập định
hình sản phẩm, lưu ý chi tiết trước khi đưa vào dập và sau khi dập xong có nhiệt độ
cao. Sản phẩm sau khi dập xong được để nguội tự nhiên rồi được công nhân chuyển
sang công đoạn phun bi.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 19


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Nhà máy Công nghiệp Minh Quang IDS” của Công ty Cổ phần
Thương mại và Cơng nghiệp Minh Quang IDS

- Phun bi

Hình 1.14. Hình ảnh máy phun bi
Chi tiết sau khi qua cơng đoạn dập bề mặt rất nhiều vết đen, nhám nên cần
phun bi để làm sạch bề mặt. Tại máy phun bị, công nhân sẽ chuyển chi tiết sản phẩm
vào máy phun bi (máy phun bi dự án sử dụng là máy phun bị kín có lắp đặt đồng bộ
với hệ thống thu hồi tái sử dụng bi thép và hệ thống xử lý bụi đi kèm), máy phun bi
sẽ tiến hành phun dòng bi thép với áp lực cao lên trên bề mặt chi tiết sản phẩm để làm
sạch các vết đen, tạo độ đồng đều cho bề mặt sản phẩm. Sau khi phun bi xong, sản

phẩm được chuyển sang công đoạn gia công.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 20



×