Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Giáo án dạy thêm chủ đề căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.58 KB, 11 trang )

Kế hoạch bài dạy học thêm toán 9

Năm học: 2023-2024

CHỦ ĐỀ 1: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC

A2  A

Môn học/Hoạt động giáo dục: Đại số; lớp: 9
Thời gian thực hiện: 4 tiết ( Tiết 1-4 )

I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:

- HS biết dạng của CTBH và HĐT

A2  A

; quy tắc khai phương tích; thương, nhân

; chia các căn bậc hai
- Vận dụng được hằng đẳng thức

A2

= A khi tính căn bậc hai của một số hoặc một

biểu thức là bình phương của một số hoặc một biểu thức khác
2. Năng lực
- Năng lực chung: NL sử dụng ngơn ngữ tốn học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư
duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL


hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ

1


Kế hoạch bài dạy học thêm toán 9

Năm học: 2023-2024

2
- Năng lực chuyên biệt: vận dụng được hằng đẳng thức A = A khi tính căn bậc hai

của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc một biểu thức khác
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Tốn
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
DẠNG 1: Tìm căn bậc hai số học, căn bậc hai của một số dương.
So sánh các căn bậc hai số học.
Phương pháp

- Với số a không âm => căn bậc hai số học của a là a

- Với số a không âm => căn bậc hai của số a là  a

- Nếu x2 = a > 0 thì x =  a

2



Kế hoạch bài dạy học thêm toán 9

Năm học: 2023-2024

- Với hai số a và b khơng âm, ta có: a < b <=> a < b
Bài 1: Tìm căn bậc hai số học và căn bậc hai của các số sau:
a) 16

b) 144

d) 17

e) 19

c) 25

Bài 2: Tìm số x thỏa mãn:
a) x2 = 16

b) x2 = 8

d) x2 = 1,5

e) x2 = 5

c) x2 = 0,01

Bài 3: Tìm số x không âm biết


a) x = 3

b) x = 7

c) x = - 5

d) x = 0

e) x = 6,25

Bài 4: So sánh các số sau.
a) 2 và

b) -3 và - 5

c) 21, 2 , 15 , - (sắp xếp theo thứ tự tăng dần)
d) 2 và
g)

và 1

e) 2 - 1 và 2
h) - và - 2

3

f) 6 và
i) - 1 và 3



Kế hoạch bài dạy học thêm toán 9
j) 2 - 5 và 1

k)

Năm học: 2023-2024


l) 6 , 4 , - , 2 , (Sắp xếp theo thứ tự giảm dần)
DẠNG 2: Tìm ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH của các biểu thức chứa căn.
PHƯƠNG PHÁP
Phương pháp tìm điều kiện:
Cần lưu ý: Phân thức

xác định khi A ≥ 0

xác định khi B # 0
BÀI TẬP VẬN DỤNG

1)

7)

13)

2)

8)


3)

9)

4)

10)

5)

11)

6)

19)

15)

2
25) x  9

20)

21)

16)

12)

14)


22)

17)

23)

18) 2 - 4

24)

26) (3x  2)(x  1)

27) 3x  2. x  1

DẠNG 3: Liên hệ PHÉP NHÂN với PHÉP KHAI PHƯƠNG.

4


Kế hoạch bài dạy học thêm toán 9

Năm học: 2023-2024

Liên hệ PHÉP CHIA với PHÉP KHAI PHƯƠNG.
PHƯƠNG PHÁP

* Phép nhân và phép khai phương: Với hai số A và B khơng âm thì:

A.B = A. B


* Phép nhân và phép khai phương: Với hai số A không âm và B > 0 thì:

A
A
B= B

BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:

4.
2
b, 2 ( 5)

a, 0, 25.0,36

c, 1, 44.100

4 2
d, 3 5

Bài 2: Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:

a,

2, 25.400.

1
4


b, 0,36.100.81

c,

1 1
. .3.27
5 20

2
2
d, 0, 001.360.3 .(  3)

Bài 3: Áp dụng quy tắc nhân căn thức bậc hai, hãy tính:

a, 2. 32

b, 5. 45

c, 11. 44

Bài 4: Tính

5

d. 2 2(4 8  32)


Kế hoạch bài dạy học thêm toán 9
37 2  122


a) A =

Năm học: 2023-2024
21,82  18, 22

b) B =

c)

C

=

100(6,52  1, 62 )

Bài 5: Thực hiện phép tính:
2
2
a, A = ( ( 3  4)  ( 3  1)

2
2
b, B = ( 5  2)  ( 10  1)

c, C = ( 7  3)( 7  3)  ( 5  2)( 5  2)
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử (với các căn thức đã cho đều có nghĩa )

a. A= x – y – 3( x  y )

c. C =


x3 

y3  x2 y 

b. B = x  4 x  4

2
d. D = 5 x  7 x y  2 y

xy 2

Bài 7: Rút gọn

a. A = 27.48(1  a ) với a>1;

1
a 4 ( a  b) 2
b. B = a  b
với a>b;

c. C = 5a . 45a  3a với a 0

2
2
d. D = (3  a)  0, 2. 180a với a

2

tùy ý.

Bài 8: Thực hiện phép tính:
6


Kế hoạch bài dạy học thêm toán 9

a.

c.

0,99
0,81 ;

121
144 ;

1

9 4
.5 .0, 01
16 9
;

Năm học: 2023-2024

17
1
64

b.


1, 44.1, 21  1, 44.0, 4 ;

0,01
0,0004 ;

1652  1242
164
;

(1  3) 2
4
;

48
75

1492  762
457 2  3942

Bài 9: Thực hiện phép tính

a.

72
2 ;

x 3

c.


a  2 ab  b

192
12

x 3

:

b.

x 3
3

a

b

(với a>b>0)

(với x>9)

Bài 10: thực hiện phép tính

a. A= (3 18  2 50  4 72) : 8 2

c. C =

(


3 1

3 1

b. B = ( 4 20  5 500  3 45) : 5

3 1
) : 48
3 1

Bài 11: Rút gọn biểu thức

y x2
. 4
x
y với x>0; y ≠ 0
a. A =

b. B =

7

2 y2

x4
4 y 2 với y<0;


Kế hoạch bài dạy học thêm toán 9


c. C =

5 xy

Năm học: 2023-2024

25 x 2
y 6 với x<0; y>0

d. D =

y 2 y  1
x 2
.
y  1 1
( x  2) 4

≠2; y>1
Bài 12: Giải phương trình

a. 2 x  50 0

b. 3.x  3  12  27

2
c. 3x  12 0

x2


d. 5

2
e. 25 x 100

f. ( 3  2) x  27  18

20 0

2
g. ( x  3) 9

Bài 13: Rút gọn:

a. A =

11  2 30 : (1 

5
)
6

b. B =

DẠNG 4: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH = B và 2 = B
PHƯƠNG PHÁP
Phương trình:
Phương trình:

=B⇔≥

2

= B ⬄ |A| = B

8

2 3

2

2

3
2

với x


Kế hoạch bài dạy học thêm toán 9

Năm học: 2023-2024

Chú ý: Nếu A và B là các phân thức thì phải có điều kiện Mẫu thức ≠ 0
BÀI TẬP VẬN DỤNG
1) = 4

2)

= 12


3) = - x

4) = 2

5)

=4

6) = 21

7)

8) = 3

9)

10) =

11) =

12) = x

13) = 12

14)

15)

16) =


17) = 2

18) = 2

19) = 3

=2

- =0

= 10

=8

20) = 5

21) - 3 =
22) + 2 - = 1
23) + x = 11
24) = 1 - 2x
25) - = 4
26) + =

9


Kế hoạch bài dạy học thêm toán 9

Năm học: 2023-2024


Bài tập làm thêm: Bài 9 SGK trang 11 và Bài 17 SBT trang 8.

10




×