Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Chương 4 quan hệ vợ chồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.9 KB, 4 trang )

QUAN HỆ VỢ CHỒNG VỢ CHỒNG CHỒNGNG
1. Khái niệm quan hệ pháp luật giữa vợ và chồngm quan hệm quan hệ pháp luật giữa vợ và chồng pháp luật giữa vợ và chồngt giữa vợ và chồnga vợ và chồng và chồngng
- Là quan h gi a 2 bên khác giới phát sinh do hành vi đăng ký kết hôn hoặc chung sống như vợ i phát sinh do hành vi đăng ký kết hôn hoặc chung sống như vợ t hôn hoặc chung sống như vợ c chung s ống như vợ ng nh ư vợ v ợ
chồng (hôn nhân thực tế) ng (hôn nhân thực tế) c tết hôn hoặc chung sống như vợ )  áp dụng chương ly hôn để giải quyếtng chư vợ ơng ly hôn để giải quyếtng ly hôn để giải quyết giải quyếti quyết hôn hoặc chung sống như vợ t
2. Quyền và nghĩa vụ nhân thân (phi tài sản): D17 -D23n và nghĩa vụ nhân thân (phi tài sản): D17 -D23 nhân thân (phi tài sản): D17 -D23n): D17 -D23
- Mang tính riêng tư vợ (D19)
o Chung thủy y
o Chăm sóc giúp đỡ
o Sống như vợ ng chung với phát sinh do hành vi đăng ký kết hôn hoặc chung sống như vợ i nhau (D43 BLDS 2015)
- Mang tính chung (trừ D19) D19)
o Bình đẳng (D39 BLDS 2015)ng (D39 BLDS 2015)
o Lực tế) a chọn nơi cư trú n nơng ly hôn để giải quyếti cư vợ trú
o Tôn trọn nơi cư trú ng danh dực tế) , nhân phẩm, uy tín (D34 BLDS 2015)m, uy tín (D34 BLDS 2015)
o Tơn trọn nơi cư trú ng tực tế) do tín ngư vợ ỡng, tơn giáo
o Họn nơi cư trú c tập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộip, làm vi c, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộit động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộing ctri, kinh tết hôn hoặc chung sống như vợ , văn hóa, xã hộng ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộii
3. Quan hệm quan hệ pháp luật giữa vợ và chồng đại diện giữa vợ chồng (D24 – 27; D32; D36)i diệm quan hệ pháp luật giữa vợ và chồngn giữa vợ và chồnga vợ và chồng chồngng (D24 – 27; D32; D36)
- Các hình thức đại diệnc đạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộii di n
o Đạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộii di n theo ủy y quyền (D24.2)n (D24.2)
 Vc có thể giải quyết ủy y quyền (D24.2)n cho nhau xác lập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộip, thực tế) c hi n và chấm dứt giao dịch mà theo quy m dức đại diệnt giao dịch mà theo quy ch mà theo quy
địch mà theo quy nh củy a Luập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộit HNGĐ, BLDS và các luập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộit khác có liên quan phải quyếti có sực tế) đồng (hơn nhân thực tế) ng ý củy a cải quyết
hai vợ chồng (hôn nhân thực tế) ng.
o Đạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộii di n theo pháp luập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộit
 Vợ (chồng (hơn nhân thực tế) ng) mấm dứt giao dịch mà theo quy t NLHVDS: chồng (hôn nhân thực tế) ng (vợ ) là ngư vợ ời đại diện (trong GDDS) nếu đủ điều i đạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộii di n (trong GDDS) nết hôn hoặc chung sống như vợ u đủy điền (D24.2)u
ki n giám hộng ctri, kinh tế, văn hóa, xã hội, trừ D19) LY HƠN
 Vợ (chồng (hôn nhân thực tế) ng) bịch mà theo quy hạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộin chết hôn hoặc chung sống như vợ t NLHVDS: chồng (hôn nhân thực tế) ng (vợ ) là ngư vợ ời đại diện (trong GDDS) nếu đủ điều i đạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộii di n nết hôn hoặc chung sống như vợ u đượ và chồngc Tòa án
chỉ định địnhnh (trừ D19) trư vợ ời đại diện (trong GDDS) nếu đủ điều ng hợ p theo quy địch mà theo quy nh củy a pháp luập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộit, ngư vợ ời đại diện (trong GDDS) nếu đủ điều i đó phải quyếti tực tế) mình thực tế) c
hi n quyền (D24.2)n, nghĩa vụng chương ly hơn để giải quyết có liên quan)
o Đạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộii di n đư vợ ơng ly hôn để giải quyếtng nhiên
 Luập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộit DS khơng quy địch mà theo quy nh
 Trong quan h kinh doanh: bên trực tế) c tiết hôn hoặc chung sống như vợ p kinh donah là ngư vợ ời đại diện (trong GDDS) nếu đủ điều i đạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộii di n (D25, 36)
 Trong giao dịch mà theo quy ch liên quan đết hôn hoặc chung sống như vợ n:


 Tài khoải quyếtn ngân hàng
 Tài khoải quyếtn chức đại diệnng khoán
 Động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộing sải quyếtn khơng phản): D17 -D23i đăng ký quyền và nghĩa vụ nhân thân (phi tài sản): D17 -D23n sở hữu hữa vợ và chồngu, quyền (D24.2)n sử dụng: người đứng dụng chương ly hôn để giải quyếtng: ngư vợ ời đại diện (trong GDDS) nếu đủ điều i đức đại diệnng
tên, ngư vợ ời đại diện (trong GDDS) nếu đủ điều i đang chiết hôn hoặc chung sống như vợ m h u tài sải quyếtn là ngư vợ ời đại diện (trong GDDS) nếu đủ điều i đạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộii di n (D32)
- Trách nhi m liên đới phát sinh do hành vi đăng ký kết hôn hoặc chung sống như vợ i (D24 – D27, D30, D37, D3.20)
o Phát sinh đống như vợ i với phát sinh do hành vi đăng ký kết hôn hoặc chung sống như vợ i
 Giao dịch mà theo quy ch do 1 bên thực tế) c hi n nhằm đáp ứng nhu cầu thiết yêu của gia đình và giao m đáp ức đại diệnng nhu cầu thiết yêu của gia đình và giao u thiết hơn hoặc chung sống như vợ t yêu củy a gia đình và giao
dịch mà theo quy ch khác phù hợ p với phát sinh do hành vi đăng ký kết hôn hoặc chung sống như vợ i quy địch mà theo quy nh vền (D24.2) đạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộii di n
4. Quyền và nghĩa vụ nhân thân (phi tài sản): D17 -D23n và nghĩa vụ nhân thân (phi tài sản): D17 -D23 vền và nghĩa vụ nhân thân (phi tài sản): D17 -D23 tài sản): D17 -D23n giữa vợ và chồnga vợ và chồng chồngng
a. Chết hôn hoặc chung sống như vợ động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hội tài sải quyếtn củy a vợ chồng (hôn nhân thực tế) ng
- Nguyên tắc chung về chế độ tài sản của vc (D29 – D32)c chung vền (D24.2) chết hôn hoặc chung sống như vợ động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hội tài sải quyếtn củy a vc (D29 – D32)
o Đải quyếtm bải quyếto quyền (D24.2)n bình đẳng (D39 BLDS 2015)ng củy a vc


o Đải quyếtm bải quyếto lợ i ích chung củy a gia đình
o Đải quyếtm bải quyếto quyền (D24.2)n lợ i ngư vợ ời đại diện (trong GDDS) nếu đủ điều i thức đại diện ba ngay tình
- Chết hơn hoặc chung sống như vợ động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hội tài sải quyếtn củy a vc theo thỏa thuận a thuập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộin
o Khái ni m: cho phép vợ chồng (hôn nhân thực tế) ng áp dụng chương ly hôn để giải quyếtng và ức đại diệnng xử dụng: người đứng trong đó có ghi nhập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộin sực tế) thỏa thuận a thuập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộin c ủy a
họn nơi cư trú trước kết hôn c kết hôn t hôn để giải quyết áp dụng chương ly hôn để giải quyếtng trong tư vợ ơng ly hôn để giải quyếtng lai.
o Điền (D24.2)u ki n có hi u lực tế) c
 Phải quyếti lập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộip thành văn bải quyếtn: có ch ký củy a vc, phải quyếti đi công chức đại diệnng
 Thời đại diện (trong GDDS) nếu đủ điều i điể giải quyếtm: trư vợ ới phát sinh do hành vi đăng ký kết hôn hoặc chung sống như vợ c kết hôn hoặc chung sống như vợ t hơn
 Nộng ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộii dung: không đư vợ ợ c trái các nguyên tắc chung về chế độ tài sản của vc (D29 – D32)c chung ở Điều 29 - 32 Điền (D24.2)u 29 - 32
o Nộng ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộii dung: theo ý chí củy a hai bên trong khn khổ pháp luật (bàn về góc độ tài sản) pháp luập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộit (bàn vền (D24.2) góc đ ộng ctri, kinh tế, văn hóa, xã hội tài s ải quyếtn)
o Sử dụng: người đứng a đổ pháp luật (bàn về góc độ tài sản)i, bổ pháp luật (bàn về góc độ tài sản) sung: rấm dứt giao dịch mà theo quy t phóng khống.
 Cho sử dụng: người đứng a đổ pháp luật (bàn về góc độ tài sản)i bổ pháp luật (bàn về góc độ tài sản) sung thoải quyếti mái
o Thỏa thuận a thuập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộin vô hi u (D50)
- Chết hôn hoặc chung sống như vợ động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hội tài sải quyếtn củy a vc theo luập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộit địch mà theo quy nh (D7 NĐ 126, D48.2 Luập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộit HNGĐ)
o Điền (D24.2)u ki n áp dụng chương ly hôn để giải quyếtng:
 Không lực tế) a chọn nơi cư trú n cđts theo thỏa thuận a thuập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộin

 Có thỏa thuận a thuập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộin vền (D24.2) cđts củy a vợ chồng (hôn nhân thực tế) ng như vợ ng thỏa thuận a thuập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộin:
 Bịch mà theo quy tuyên vô hi u
 Vấm dứt giao dịch mà theo quy n đền (D24.2) chư vợ a đư vợ ợ c thỏa thuận a thuập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộin
 Thỏa thuận a thuập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộin khơng rõ ràng, gây khó khăn
b. Tài sải quyếtn chung củy a vợ chồng (hôn nhân thực tế) ng
- Xác địnhnh tài sản): D17 -D23n chung
o Cơng ly hôn để giải quyết sở Điều 29 - 32 pháp lý: D33 LHNGĐ, D9 BĐ 126/2014, D 228 – 233 BLDS 2015
o Tính chấm dứt giao dịch mà theo quy t tài sải quyếtn: sở Điều 29 - 32 h u chung hợ p nhấm dứt giao dịch mà theo quy t có thể giải quyết phân chia
o Căn cức đại diện xác địch mà theo quy nh: thời đại diện (trong GDDS) nếu đủ điều i kỳ hôn nhân là khoải quyếtng thời đại diện (trong GDDS) nếu đủ điều i gian tồng (hôn nhân thực tế) n tạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộii quan h vợ chồng (hơn nhân thực tế) ng tính từ D19)
ngay đăng ký kết hơn t hơn (cịn hơn nhân thực tế thì từ thời điểm chung sống như vợ chồng – c tế thì từ thời điểm chung sống như vợ chồng – thì từ thời điểm chung sống như vợ chồng – thời điểm chung sống như vợ chồng – i điểm chung sống như vợ chồng – m chung sống như vợ chồng – ng như vợ chồng – vợ chồng – chồng – ng –
mục 3 nghị định 34c 3 nghị định 34 đị định 34nh 34/// kế thì từ thời điểm chung sống như vợ chồng – t hơn trái pháp luật được tịa án chuyển hóa cơng nhận thời kì hơnt đư vợ chồng – ợ chồng – c tòa án chuyểm chung sống như vợ chồng – n hóa cơng nhật được tịa án chuyển hóa cơng nhận thời kì hơnn thời điểm chung sống như vợ chồng – i kì hơn
nhân đư vợ chồng – ợ chồng – c tính từ thời điểm chung sống như vợ chồng – thời điểm chung sống như vợ chồng – i điểm chung sống như vợ chồng – m khơng cịn vi phạm điều kiện kết hôn – Điều 3 TT 01/2016m điều kiện kết hôn – Điều 3 TT 01/2016u kiện kết hơn – Điều 3 TT 01/2016n kế thì từ thời điểm chung sống như vợ chồng – t hôn – Điều kiện kết hôn – Điều 3 TT 01/2016u 3 TT 01/2016 ///
kế thì từ thời điểm chung sống như vợ chồng – t hôn vi phạm điều kiện kết hôn – Điều 3 TT 01/2016m th m quyều kiện kết hôn – Điều 3 TT 01/2016n và đăng ký lần thứ hai thì thời kì hơn nhân phát sinh từ lần n thứ hai thì thời kì hơn nhân phát sinh từ lần hai thì thời điểm chung sống như vợ chồng – i kì hơn nhân phát sinh t ừ thời điểm chung sống như vợ chồng – lần thứ hai thì thời kì hơn nhân phát sinh từ lần n
thứ hai thì thời kì hơn nhân phát sinh từ lần nhất – D13 LHN)t – D13 LHN) đết hôn hoặc chung sống như vợ n khi chấm dứt giao dịch mà theo quy m dức đại diệnt hôn nhân (chết hôn hoặc chung sống như vợ t tực tế) nhiên, chết hôn hoặc chung sống như vợ t pháp lý, thuập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộin tình
ly hơn, đơng ly hơn để giải quyếtn phư vợ ơng ly hôn để giải quyếtng ly hôn) (D3.13)
 Tài sải quyếtn có trong thời đại diện (trong GDDS) nếu đủ điều i kì hơn nhân thì bấm dứt giao dịch mà theo quy t luập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộin ai tạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộio lập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộip thì cũng đư vợ ợ c coi là chugn
hợ p nhấm dứt giao dịch mà theo quy t (trừ D19) sống như vợ ng chung như vợ vợ chồng (hôn nhân thực tế) ng)
o Nguyên tắc chung về chế độ tài sản của vc (D29 – D32)c xác địch mà theo quy nh: suy đốn pháp lý
 Nết hơn hoặc chung sống như vợ u khơng có chức đại diệnng cức đại diện chức đại diệnng minh là riêng thì sẽ đư vợ ợ c xác địch mà theo quy nh là tài sải quyếtn chung
(D33.3)
- Nguồngn tài sản): D17 -D23n chung:
o Thu nhập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộip hợ p pháp: do vợ chồng (hôn nhân thực tế) ng tạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộio ra từ D19) lao động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộing, sải quyếtn xuấm dứt giao dịch mà theo quy t KD, hoa lợ i, l ợ i tức đại diệnc phát sinh
từ D19)u TSC, TSR
o Quyền (D24.2)n sử dụng: người đứng dụng chương ly hôn để giải quyếtng đấm dứt giao dịch mà theo quy t: sau khi kết hôn hoặc chung sống như vợ t hông
o Tài sải quyếtn đư vợ ợ c suy đoán: là chung
o Thu nhập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộip hợ p pháp khác (Điền (D24.2)u 9 NĐ 126): tiền (D24.2)n trúng sống như vợ , tiền (D24.2)n thư vợ ở Điều 29 - 32ng, tiền (D24.2)n trợ cấm dứt giao dịch mà theo quy p, … (trừ
ti n tr cấp ưu đãi người có cơng, quyền tài sản khác gắn với nhân thân)p ưu đãi người có cơng, quyền tài sản khác gắn với nhân thân)u đãi ngưu đãi người có cơng, quyền tài sản khác gắn với nhân thân)ời có cơng, quyền tài sản khác gắn với nhân thân)i có cơng, quy n tài sản khác gắn với nhân thân)n khác gắn với nhân thân)n với nhân thân)i nhân thân)
o Tài sải quyếtn đư vợ ợ c thừ D19)a kết hôn hoặc chung sống như vợ chung (theo di chúc), đư vợ ợ c tặc chung sống như vợ ng cho chung
o Tài sải quyếtn mà vợ chồng (hôn nhân thực tế) ng, thỏa thuận a thuập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộin là TSC
- Đăng ký quyền và nghĩa vụ nhân thân (phi tài sản): D17 -D23n tài sản): D17 -D23n chung



o Tài sản chung phải đăng ký:n chung phản chung phải đăng ký:i đăng ký: quyền (D24.2)n sử dụng: người đứng dụng chương ly hôn để giải quyếtng đấm dứt giao dịch mà theo quy t, động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộing sải quyếtn phải quyếti đăng ký, giấm dứt giao dịch mà theo quy y chức đại diệnng nhập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộin
quyền (D24.2)n sở Điều 29 - 32 h u, quyền (D24.2)n sử dụng: người đứng dụng chương ly hôn để giải quyếtng ghi tên 2 vc (trừ D19) thỏa thuận a thuập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộin khác)
o Giao dị định 34ch đống như vợ chồng – i v i TSC mà giất – D13 LHN)y chứ hai thì thời kì hơn nhân phát sinh từ lần ng nhật được tịa án chuyển hóa cơng nhận thời kì hơnn quyều kiện kết hơn – Điều 3 TT 01/2016n sở hữu, quyền sử dụng chỉ ghi tên một bên hữu, quyền sử dụng chỉ ghi tên một bênu, quyều kiện kết hôn – Điều 3 TT 01/2016n sử dụng chỉ ghi tên một bên dục 3 nghị định 34ng chỉ ghi tên một bên ghi tên một bênt bên
vợ chồng – / chồng – ng: phải quyếti bải quyếto đải quyếtm quy địch mà theo quy nh vền (D24.2) đạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộii di n (Điền (D24.2)u 26)
- Chết hôn độ pháp lý đối với tài sản chung pháp lý đối với tài sản chung i vớc kết hôn i tài sản): D17 -D23n chung
o Thỏa thuận a thuập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộin chiết hôn hoặc chung sống như vợ m h u, địch mà theo quy nh đoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộit, sử dụng: người đứng dụng chương ly hôn để giải quyếtng
o Địch mà theo quy nh đoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộit TSC bằng văn bảnng văn bản): D17 -D23n nết hôn hoặc chung sống như vợ u:
 Bấm dứt giao dịch mà theo quy t động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộing sải quyếtn
 Động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộing sải quyếtn phải quyếti đăng ký
 Tài sải quyếtn đnag là nguồng (hôn nhân thực tế) n tạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộio ra thu nhập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộip chủy yết hơn hoặc chung sống như vợ u củy a gia đình
 Yêu cầu thiết yêu của gia đình và giao u tuyên giao dịch mà theo quy ch vô hi u nết hôn hoặc chung sống như vợ u vi phạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộim (khơng ấm dứt giao dịch mà theo quy n địch mà theo quy nh thời đại diện (trong GDDS) nếu đủ điều i hi u trong LHNGĐ)
- Chia tài sản): D17 -D23n trong th i kỳ hôn nhân (nghĩa là không ly hon nhưng vì lý do nào đó mà h ọ chia chia
tài sản): D17 -D23n chung)
o Phư vợ ơng ly hôn để giải quyếtng thức đại diệnc chia
 Thủy tụng chương ly hơn để giải quyếtc hành chính: vợ chồng (hôn nhân thực tế) ng thỏa thuận a thuập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộin bằm đáp ứng nhu cầu thiết yêu của gia đình và giao ng văn bải quyếtn – Điền (D24.2)u 38
 Thủy tụng chương ly hôn để giải quyếtc tư vợ pháp: tòa án giải quyếti quyết hôn hoặc chung sống như vợ t – Điền (D24.2)u 59
o Chia tài sải quyếtn vô hi u
 Ảnh hưởng nghiêm trọng lợi ích gia đình, của con nh hư vợ ở Điều 29 - 32ng nghiêm trọn nơi cư trú ng lợ i ích gia đình, củy a con
 Trống như vợ n tránh thực tế) c hi n nghĩa vụng chương ly hôn để giải quyết tài sải quyếtn
o Hập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộiu quải quyết pháp lý:
Tài sải quyếtn riêng
Phầu thiết yêu của gia đình và giao n tài sải quyếtn đã đư vợ ợ c chia
Hoa lợ i, lợ i ích phát sinh từ D19) tài sải quyếtn riêng sau
khi chia (nết hôn hoặc chung sống như vợ u khơng có thỏa thuận a thuập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộin khác)
Hoa lợ i, lợ i tức đại diệnc phát sinh từ D19) tài sải quyếtn riêng khác
(nết hơn hoặc chung sống như vợ u khơng có thỏa thuận a thuập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộin khác)
VD: A có nhà riêng thì lợ i tức đại diệnc từ D19) vi c khai thác
căn nhà là chung  chia tài sải quyếtn mà khơng có

thỏa thuận a thuập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộin gì vền (D24.2) căn nhà riêng đó củy a A  thì
lợ i tức đại diệnc từ D19) căn nhà chuyể giải quyếtn thành tài sải quyếtn riêng
củy a A

Tài sải quyếtn chung
Tài sải quyếtn chung còn lạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộii chư vợ a chia
Thu nhập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộip hợ p pháp, thu nhập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộip hợ p pháp khác
Tài sải quyếtn có từ D19) vi c khai thác tài sải quyếtn riêng mà
không xác địch mà theo quy nh đư vợ ợ c là thu nhập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộip do lao động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộing,
sải quyếtn xuấm dứt giao dịch mà theo quy t, kinh donah hay là hoa lợ i, lợ i tức đại diệnc
phát sinh từ D19) tài sải quyếtn riêng đó.

c. Tài sải quyếtn riêng củy a vợ chồng (hôn nhân thực tế) ng (Điền (D24.2)u 43 LHN 2014, ĐIền (D24.2)u 10, Điền (D24.2)u 11 NĐ 126)
- Luập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộit 1959 khơng thừ D19)a nhập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộin quyền (D24.2)n có tài sải quyếtn riêng
- Là tài sản): D17 -D23n:
o Có trư vợ ới phát sinh do hành vi đăng ký kết hôn hoặc chung sống như vợ c kết hôn hoặc chung sống như vợ t hôn
o Tài sải quyếtn phụng chương ly hôn để giải quyếtc vụng chương ly hôn để giải quyết nhu cầu thiết yếuu thiết hôn t yết hôn u củy a vc
o Tài sải quyếtn hình thành từ D19) tài sải quyếtn riêng
o Đư vợ ợ c thừ D19)a kết hôn hoặc chung sống như vợ riêng, đư vợ ợ c tặc chung sống như vợ ng cho riêng trong thời đại diện (trong GDDS) nếu đủ điều i kì hơn nhân
o Đư vợ ợ c chia trong TKHN
o Đư vợ ợ c chia trong TKHD và hoa lợ i, lợ i tức đại diệnc tài sải quyếtn đư vợ ợ c chia hoặc chung sống như vợ c từ D19) tài sải quyếtn riêng khác sau
khi chia tài sải quyếtn chung
o Tài sải quyếtn riêng khác theo pháp luập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộit (Điền (D24.2)u 11 NĐ 126)
- Chết hôn độ pháp lý đối với tài sản chung pháp lý đối với tài sản chung i vớc kết hôn i tài sản): D17 -D23n riêng (Điền và nghĩa vụ nhân thân (phi tài sản): D17 -D23u 44, 46)


o Vợ chồng (hơn nhân thực tế) ng có quyền (D24.2)n chiết hôn hoặc chung sống như vợ m h u, sử dụng: người đứng dụng chương ly hôn để giải quyếtng, địch mà theo quy nh đoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộit tài sải quyếtn riêng, ngoại diện giữa vợ chồng (D24 – 27; D32; D36)i lệm quan hệ pháp luật giữa vợ và chồng: hoa lợ i, lợ i tức đại diệnc
phát sinh từ D19) tài sải quyếtn riêng là nguồng (hôn nhân thực tế) n sống như vợ ng duy nhấm dứt giao dịch mà theo quy t củy a gia đình  vi c địch mà theo quy nh đoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộit phải quyếti có sực tế)
đồng (hôn nhân thực tế) ng ý củy a bên cịn lạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộii
o Nhập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộip tsr và tsc:

 Theo thỏa thuận a thuập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộin
 Hình thức đại diệnc thỏa thuận a thuập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộin: PL quy địch mà theo quy nh hình thức đại diệnc giao dịch mà theo quy ch đống như vợ iv ư vợ ới phát sinh do hành vi đăng ký kết hơn hoặc chung sống như vợ i ts thì thỏa thuận a thuập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộin
phải quyếti đải quyếtm bải quyếto hình thức đại diệnc đó
d. Quan h thừ D19)a kết hôn hoặc chung sống như vợ gi a vc (D66.1 + D66.2; D610, 651, 644 BLDS)
- Thừ D19)a kết hôn hoặc chung sống như vợ theo di chúc
- Thừ D19)a kết hôn hoặc chung sống như vợ theo pháp luập, làm việc, tham gia hoạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộit
- Thừ D19)a kết hôn hoặc chung sống như vợ không phụng chương ly hôn để giải quyết thuộng ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộic và nộng ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộii dung di chúc.
Nguyên tắc chung về chế độ tài sản của vc (D29 – D32)c:
-

Tiết hôn hoặc chung sống như vợ p tụng chương ly hôn để giải quyếtc quải quyếtn lý tài sải quyếtn đó và nết hơn hoặc chung sống như vợ u có u cầu thiết yêu của gia đình và giao u chia thì tài sải quyếtn chung sẽ đư vợ ợ c chia ra

Hư vợ ở Điều 29 - 32ng thừ D19)a kết hôn hoặc chung sống như vợ đặc chung sống như vợ c bi t: (Điền (D24.2)u 655 BLDS)
-

Đã chia tài sải quyếtn chung trong hôn nhân
Vợ , chồng (hôn nhân thực tế) ng ly hôn:
o Chư vợ a đư vợ ợ c giải quyếti quyết hôn hoặc chung sống như vợ t
o Đã đư vợ ợ c giải quyếti quyết hôn hoặc chung sống như vợ t như vợ ng bải quyếtn án ch có hi u lực tế) c
- Đang là vợ , chồng (hôn nhân thực tế) ng củy a mộng ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộit ngư vợ ời đại diện (trong GDDS) nếu đủ điều i tạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộii thời đại diện (trong GDDS) nếu đủ điều i điể giải quyếtm ngư vợ ời đại diện (trong GDDS) nếu đủ điều i đó chết hơn hoặc chung sống như vợ t (dù sau đó đã kết hơn hoặc chung sống như vợ t hôn với phát sinh do hành vi đăng ký kết hôn hoặc chung sống như vợ i ngư vợ ời đại diện (trong GDDS) nếu đủ điều i
khác)
- NQ 01/2003; NQ 02/1990: nhiền (D24.2)u vợ nhiền (D24.2)u chồng (hôn nhân thực tế) ng, chư vợ a đăng ký kết hôn hoặc chung sống như vợ t hôn
e. Cấm dứt giao dịch mà theo quy p dư vợ ỡng gi a vợ chồng (hôn nhân thực tế) ng (Điền (D24.2)u 115 LHNGĐ 2014)
- Điền (D24.2)u ki n phát sinh
o Mộng ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộit bên túng thiết hơn hoặc chung sống như vợ u + yêu cầu thiết yêu của gia đình và giao u
o Bên cịn lạt động ctri, kinh tế, văn hóa, xã hộii có khải quyết năng thực tế) c tết hôn hoặc chung sống như vợ
- Căn cức đại diện chấm dứt giao dịch mà theo quy m dức đại diệnt: bên đư vợ ợ c CĐ sau khi ly hôn đã kết hôn hoặc chung sống như vợ t hôn và 1 trong 2 bên chết hôn hoặc chung sống như vợ t.
o Ngư vợ ời đại diện (trong GDDS) nếu đủ điều i đư vợ ợ c cấm dứt giao dịch mà theo quy p dư vợ ỡng kết hôn hoặc chung sống như vợ t hôn với phát sinh do hành vi đăng ký kết hôn hoặc chung sống như vợ i ngư vợ ời đại diện (trong GDDS) nếu đủ điều i khác
o Ngư vợ ời đại diện (trong GDDS) nếu đủ điều i cấm dứt giao dịch mà theo quy p dư vợ ỡng hoặc chung sống như vợ c ngư vợ ời đại diện (trong GDDS) nếu đủ điều i đư vợ ợ c cấm dứt giao dịch mà theo quy p dư vợ ỡng chết hôn hoặc chung sống như vợ t
o Trư vợ ời đại diện (trong GDDS) nếu đủ điều ng hợ p khác




×