Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi số 01 đề thi final

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (945.29 KB, 7 trang )

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
TÀI LIỆU THUỘC KHĨA HỌC “LIVE
VIP 9+ TOÁN ”
ĐĂNG KÝ HỌC EM INBOX THẦY TƯ
VẤN NHÉ!

THI THỬ ĐGNL VÀ KSCL ĐẦU NĂM
(Đề thi số 03)
Câu 1.

Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên trên  −5;7 ) như sau:

−5

x

7

1

f ( x)



+

0

9

6


f ( x)
2

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Min f ( x ) = 6 .
B. Min f ( x ) = 2 .
−5;7 )

−5;7 )

Câu 2.

Câu 3.

C. Max f ( x ) = 9 .
-5;7 )

D. Max f ( x ) = 6 .
 −5;7 )

x +1
có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào dưới đây?
4x −1
1
1
A. y = −1 .
B. x = −1 .
C. y = .
D. x = .
4

4
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị hàm số nào dưới đây?

Đồ thị hàm số y =

A. y = x3 − 3x 2 + 1 .

B. y = − x 3 + 3 x + 1 .

C. y = x 4 − 2 x 2 + 1 .

D. y = x 3 − 3x + 1 .

y

3

−1 O
−1

Câu 4.

A.

a3
.
3

B.


a3 3
.
3

C. a 3 3 .

D. 3a 3 3

Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x
y

−2

−



0
+
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây:
A. ( 0; + ) .

1

x

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. SA vng góc với đáy, SA = a 3 .
Tính thể tích hình chóp S. ABCD.


Câu 5.

1

B. ( −; −2 ) .

0
0
C. ( −3;1) .

+



D. ( −2;0 ) .

Thầy Hồ Thức Thuận - />

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
Câu 6.

Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x ( x + 1) . Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2

B. ( −1;0 ) .

A. ( −1; + ) .
Câu 7.

C. ( −; −1) .


D. ( 0; + ) .

Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x
y

−2

−

+

0





+

+ 1

+
y

Câu 8.

0
1 −

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng:
A. 2 .
B. 1 .
C. 0 .
D. 3 .
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vng góc với đáy. Biết
rằng đường thẳng SC hợp với mặt phẳng đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng:
A.

Câu 9.

a3
.
8

B.

a3
.
2

a3
.
4

C.

D.

3a 3

.
4

Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác với AB = a, AC = 2a và BAC = 1200 ,
AA = 2a 5 . Tính thể tích V của lăng trụ đã cho:

4a 3 5
a 3 15
.
C. V =
.
3
3
Câu 10. Đường cong của hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

B. V =

A. V = a 3 15 .

1

−1

D. V = 4a 3 5 .

y

x

O


1

−1

A. y = − x 4 − 2 x 2 − 1 .

B. y = −2 x 4 + 4 x 2 − 1 . C. y = x 4 − 2 x 2 − 1 .

D. y = x 4 + 2 x 2 − 1

Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC = 2, BC = 1 , AA = 1 .
Tính góc giữa AB và ( BCC B ) .
A. 450 .

B. 900 .

C. 300 .

D. 600 .

Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x ( x + 1)( x − 2 ) với mọi x  . Giá trị nhỏ nhất của hàm
2

số y = f ( x ) trên đoạn  −1;2 là
A. f ( −1) .

B. f ( 0 ) .

C. f ( 3) .


D. f ( 2 ) .

Câu 13. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vng tại B , đường cao BH . Biết A ' H ⊥ ( ABC )
và AB = 1, AC = 2, AA ' = 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
A.

2

21
.
12

B.

7
.
4

C.

21
.
4

D.

Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!

3 7

.
4


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x +
A. max y = 6 .

B. max y =

2;4

 2;4

9
trên đoạn  2; 4 .
x

25
.
4

C. max y =
 2;4

13
.
2

D. max y = 10 .

2;4

Câu 15. Cho hàm số y = 2 x + 3 ( m − 1) x + 6 ( m − 2 ) x − 1 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m
3

2

để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng ( −2;3) .
B. m  ( −1; 4 ) \ 3 .

A. m  (1;3) .

C. m ( −1; 4 ) .

D. m  ( 3; 4 ) .

Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) có lim f ( x ) = 1 và lim f ( x ) = −1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x →−

x →+

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1 và đường thẳng y = −1 .
B. Đồ thị hàm số đã cho khơng có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng x = 1 và đường thẳng x = −1 .
Câu 17. Một lăng trụ có diện tích đáy bằng 5 và chiều cao bằng 6 có thể tích bằng.
A. 12 .
B. 30 .
C. 10 .
D. 18 .

Câu 18. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau.
x

−

−2

y

+

+

2



0

0

+

+

3
y

0
−

Tìm giá trị cực đại yCÐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số:
A. yCÐ = 3 và yCT = 0 .

B. yCÐ = 3 và yCT = −2 .

C. yCÐ = −2 và yCT = 2 .

D. yCÐ = 2 và yCT = 0 .

Câu 19. Cho hình chóp SABC có SA, SB, SC đơi một vng góc và SA = a; SB = b; SC = c. Tính thể tích khối
chóp SABC.
A.

abc
.
3

B.

3abc
.
3

C.

abc
.
6

D.


abc
.
4

Câu 20. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ.
y

5

3

1

O

1

2

x

Phương trình f ( x ) = 2 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 2 .

3

B. 3 .

C. 4 .


D. 1 .

Thầy Hồ Thức Thuận - />

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
Câu 21. Biết rằng hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án A, B, C , D .Hỏi đó là
hàm số nào?
x
1

y

O

1
B. y = −2 x 4 + 4 x 2 + 1 . C. y = − x 4 − x 2 + 1 . D. y = x 4 − 2 x 2 + 1 .
2
2
Câu 22. Khối chóp có diện tích đáy bằng a , chiều cao bằng a có thể tích bằng
1
2
A. 2a 3 .
B. a 3 .
C. a 3 .
D. a3 .
3
3

A. y = − x 4 + 2 x 2 .


Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình sau:

x

−2

−

y

+

+

2



0

0

+

+

4
y
−

Hàm số trên đạt cực đại tại
A. x = −2 .
B. x = 3 .

0
C. x = 2 .

D. x = 0 .

Câu 24. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ( −; + ) ?

x −1
x +1
.
B. y =
.
C. y = − x3 + 3 x 2 − 9 x . D. y = − x 3 + x + 1 .
x−2
x+3
Câu 25. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , biết AB = a và
AA = 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. y =

A. a 3 .

B.

a3
.
3


C. 2a 3 .

D.

3a 3 .

Câu 26. Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
y

O

4

x

A. a  0, b  0, c  0, d  0 .

B. a  0, b  0, c  0, d  0

C. a  0, b  0, c  0, d  0

D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
Câu 27. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x 2 ( x + 1) ( 2 x − 1) . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
2


A. 3

B. 1 .

C. 2 .

D. 5 .

Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4 − 3x trên đoạn  0;1 bằng
A. 2 .
B. 1 .
C. 0 .
D. 4 .
Câu 29. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh AB = a , BC = 2a ,
AA = 3a . Thể tích khối lăng trụ đã cho là
B. 3a 3 .

A. a 3

C. 2a 3 .

Câu 30. Cho hảm số f ( x) có đạo hàm f  ( x ) = x ( x − 2 ) .cos 2 x, x 
cực trị?
A. Vô số.

B. 2 .

C. 1 .


D. 6a 3 .
. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm
D. 3 .

Câu 31. Cho hàm số y = − x3 − mx 2 + ( 4m + 9 ) x + 5 , với m là tham số. Số giá trị nguyên của m để hàm số đã
cho nghịch biến trên R là
A. 5 .
B. 6 .
Câu 32. Đồ thị hàm số y =

C. 7 .

D. 4 .

( m + 1) x − 3

A. y = −3 .

có tiệm cận ngang y = −2 thì có tiệm cận đứng có phương trình:
x−m+3
B. x = 6 .
C. x = 0 .
D. x = −6 .

Câu 33. Cho hàm số y = x3 + ( m 2 + 1) x + m 2 − 2 . Tìm số thực dương m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên
đoạn 0;2 bằng 2.
B. m = 4 .

A. m = 1 .


C. m = 2 .

D. m = 0 .

Câu 34. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác cân tại A, AB = a và góc A bằng 300 . Cạnh bên SA = 2a
và SA ⊥ ( ABC ) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC . Khi đó thể tích khối đa
diện có các đỉnh A, B, C , M , N bằng

a3
B.
.
12

a3
A.
.
4

3a 3
C.
.
8

a3
D.
.
8

Câu 35. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a , SA ⊥ ( ABCD ) , SA = a 3 . Gọi
M là trung điểm SD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM .


3a
a 3
.
D.
.
4
4
Câu 36. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương
A.

2a 3
.
3

(

B.

a 3
.
2

C.

)

trình f  f ( x ) = 0 là
y


1
−1

A. 4 .

5

B. 2 .

O

1

x

C. 3 .

D. 5 .

Thầy Hồ Thức Thuận - />

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác ABC vng cân tại A , cạnh BC = 2a 2 .
Góc giữa mặt phẳng ( ABC ) và mặt phẳng ( BCC B ) bằng 60 . Tính thể tích khối lăng trụ.
A.

a3 2
.
2


B.

a3 3
.
3

C.

a3 3
.
2

D. 4a 3 .

Câu 38. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
y

3

1
−1

1

O

3

x


−1

Số nghiệm thực của phương trình f ( x 4 − 2 x 2 ) = 2 là
A. 7 .
B. 8 .
C. 10 .
D. 9 .
Câu 39. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vng cạnh a , cạnh bên SA vng góc với đáy. Gọi E , F
lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SD , mặt phẳng ( AEF ) tạo với đày một góc 60 . Thể tích khối
chóp S. ABCD bằng

a3
A.
3

a3 6
B.
3

a3 6
D.
9

a3 3
C.
3

Câu 40. Cho hàm số f ( x ) xác định và có đạo hàm trên R. Hàm số f  ( x ) có bảng biến thiên như sau:

x


−1
0

−

+
+

1

f ( x)
−5

−

Hàm số g ( x ) =
A. ( −; 5) .

6

5
3
1
4
f ( x ) ) − ( f ( x ) ) + 4 f ( x ) + 2021 luôn nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
(
5
3


B. ( −;1) .

C. ( −1; + ) .

D. ( −; + ) .

Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
KHAI GIẢNG KHĨA XPS 2K6 XUẤT PHÁT SỚM HỌC TỐN 12
• Học phí 1990k học trọn gói đến thi đại học 2024
• Được tặng kèm bộ 4 cuốn sách ship về tận nhà trị giá 700k
• Tặng kèm khóa VDC 9+ và khóa lý thuyết quay bảng trị giá 900k
• Học livestream trong group kín, tương tác trực tiếp với thầy 3 buổi/tuần
• Có đội ngũ anh chị trợ giảng hỗ trợ giải bài tập 18/24
CÁC EM ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC LIÊN HỆ THẦY:
1. Facebook thầy Thuận: />2. Inbox Page live: />
7

Thầy Hồ Thức Thuận - />


×