Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

Chương 2.Pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.06 MB, 22 trang )

Chương 2: Đánh giá sai số đo lường điện tửng 2: Đánh giá sai số đo lường điện tử đo lường điện tửng điện tửn tử

TS. NGUYỄN THỊ THANHN THỊ THANH THANH


2.2.1. Sai số đo lường điện tử hện tử thố đo lường điện tửng
- Do các yếu tố thường xuyên hay các u tố đo lường điện tử thường điện tửng xuyên hay các
yếu tố thường xuyên hay các u tố đo lường điện tử có quy luật tác độngt tác độngng
- Kếu tố thường xuyên hay các t quả đo có sai số của lần đo nào đo có sai số đo lường điện tử của lần đo nào a lần đo nào n đo nào
cũng đều lớn hơn hay bé hơn giá trị u lớn hơn hay bé hơn giá trị n hơng 2: Đánh giá sai số đo lường điện tửn hay bé hơng 2: Đánh giá sai số đo lường điện tửn giá trị
thược của đại lượng cần đoc của lần đo nào a đại lượng cần đoi lược của đại lượng cần đong cần đo nào n đo
VD: đo dụng cụ, máy móc đo chế tạo ng cụng cụ, máy móc đo chế tạo , máy móc đo chếu tố thường xuyên hay các tại lượng cần đoo
khơng hồn hả đo có sai số của lần đo nào o
- Do chọn phương pháp đo khơng hợp lí, n phương 2: Đánh giá sai số đo lường điện tửng pháp đo không hợc của đại lượng cần đop lí,
hoặc lỗi trong q trình xử líc lỗi trong q trình xử líi trong q trình xử lí


-Do khí hật tác độngu nhiện tửt động động ẩm khi đó giống với điều kiện chuẩn theo quy định.m khi đó giố đo lường điện tửng vớn hơn hay bé hơn giá trị i điều lớn hơn hay bé hơn giá trị u kiện tửn chuẩm khi đó giống với điều kiện chuẩn theo quy định.n theo quy đ ị nh.
2.2.2. Sai số đo lường điện tử ngẫu nhiênu nhiên
- Do các yếu tố thường xuyên hay các u tố đo lường điện tử bất thường khơng có quy luật tác độngt thường điện tửng khơng có quy luật tác độngt tác đ ộngng
vd: Do điện tửn áo cung cất thường khơng có quy luật tác độngp của lần đo nào a mại lượng cần đoch đo không ổn địnhn đị nh
- Do biếu tố thường xuyên hay các n thiên khí hật tác độngu của lần đo nào a mơi trường điện tửng xung quanh trong q trình đo
- Trị số đo lường điện tử đo sai: Là kếu tố thường xuyên hay các t quả đo có sai số của lần đo nào các lần đo nào n đo có các giá tr ị sai khác quá đáng, th ường điện tửng do s thi ếu tố thường xuyên hay các u chi đáo c ủa lần đo nào a ng ường điện tửi đo hay do các tác đ ộngng đ ộngt ng ọn phương pháp đo khơng hợp lí, t bên ngồi
- Xử lí sai số đo lường điện tử sau khi đo:


+ Đố đo lường điện tửi vớn hơn hay bé hơn giá trị i sai số đo lường điện tử hện tử thố đo lường điện tửng: xử llis bằng cách ng cách
cộngng sai số đo lường điện tử hện tử thố đo lường điện tửng vào kếu tố thường xuyên hay các t quả đo có sai số của lần đo nào đo hoặc lỗi trong quá trình xử líc
hiện tửu chỉnh máy móc, thiết bị đo và máy nh máy móc, thiếu tố thường xuyên hay các t bị đo và máy
mẫu nhiênu.
+ Đố đo lường điện tửi vớn hơn hay bé hơn giá trị i sai số đo lường điện tử ngẫu nhiênu nhiên: Không xử lí


được của đại lượng cần đoc, chỉnh máy móc, thiết bị đo và máy có thể định lượng được giá trị sai đị nh lược của đại lượng cần đong được của đại lượng cần đoc giá trị sai
số đo lường điện tử ngẫu nhiênu nhiên bằng cách ng lí thuyếu tố thường xuyên hay các t xác suất thường khơng có quy luật tác độngt và
thố đo lường điện tửng kê


2.3.Ứng dụng của phương pháp phân bố chuẩn để ng dụng cụ, máy móc đo chế tạo ng của lần đo nào a phương 2: Đánh giá sai số đo lường điện tửng pháp phân bố đo lường điện tử chuẩm khi đó giống với điều kiện chuẩn theo quy định.n để định lượng được giá trị sai
đị nh giá trị sai số đo lường điện tử
- Yêu cần đo nào u: Tất thường khơng có quy luật tác độngt cả đo có sai số của lần đo nào các lần đo nào n đo đều lớn hơn hay bé hơn giá trị u phả đo có sai số của lần đo nào i th c hiện tửn vớn hơn hay bé hơn giá trị i
động chính xác như nhau, phả đo có sai số của lần đo nào i đo nhiều lớn hơn hay bé hơn giá trị u lần đo nào n.
2.3.1. Hàm mật tác độngt động phân bố đo lường điện tử sai số đo lường điện tử
- Tiếu tố thường xuyên hay các n hành đo n lần đo nào n mộngt đại lượng cần đoi lược của đại lượng cần đong bào đó, ta thu
được của đại lượng cần đoc các kếu tố thường xuyên hay các t quả đo có sai số của lần đo nào đo có các sai số đo lường điện tử tương 2: Đánh giá sai số đo lường điện tửng ứng là ng là
x1,x2,..,xn
-sắp xếp các sai số theo giá trị độ lớn của nó thành p xếu tố thường xuyên hay các p các sai số đo lường điện tử theo giá trị động lớn hơn hay bé hơn giá trị n của lần đo nào a nó thành
từng nhóm riêng biệtng nhóm riêng biện tửt
v1=n1/n;v2=n2/n… là tần đo nào n suất thường khơng có quy luật tác độngt các lần đo nào n đo có các sai
số đo lường điện tử ngẫu nhiênu nhiên nằng cách m trong khoả đo có sai số của lần đo nào ng có giá trị giớn hơn hay bé hơn giá trị i hại lượng cần đon



Quy tắp xếp các sai số theo giá trị độ lớn của nó thành c phân bố đo lường điện tử sai số đo lường điện tử:
a. Xác suất thường khơng có quy luật tác độngt xuất thường khơng có quy luật tác độngt hiện tửn cả đo có sai số của lần đo nào u các sai số đo lường điện tử có trị s ố đo lường điện tử bé thì
nhiều lớn hơn hay bé hơn giá trị u hơng 2: Đánh giá sai số đo lường điện tửn xác suất thường khơng có quy luật tác độngt xuất thường khơng có quy luật tác độngt hiện tửn c ủa lần đo nào a các sai số đo lường điện tử có tr ị số đo lường điện tử lớn hơn hay bé hơn giá trị n.
b. Xác suất thường khơng có quy luật tác độngt xuất thường khơng có quy luật tác độngt hiện tửn sai số đo lường điện tử không phụng cụ, máy móc đo chế tạo thuộngc dất thường khơng có quy luật tác độngu, nghĩa
là sại lượng cần đoi số đo lường điện tử có trị số đo lường điện tử bằng cách ng nhau vều lớn hơn hay bé hơn giá trị giá trị tuyện tửt đố đo lường điện tửi nhưng
khác dất thường khơng có quy luật tác độngu\nhau thì có xác suất thường khơng có quy luật tác độngt xuất thường khơng có quy luật tác độngt hiện tửn như nhau


3.2.2. Sử dụng cụ, máy móc đo chế tạo ng các đặc lỗi trong q trình xử líc số đo lường điện tử phân bố đo lường điện tử để định lượng được giá trị sai đánh giá kếu tố thường xuyên hay các t quả đo có sai số của lần đo nào
đo và sai số đo lường điện tử đo

1. Sai số đo lường điện tử trùng bình bình phương 2: Đánh giá sai số đo lường điện tửng
- Đo n lần đo nào n mộngt đại lượng cần đoi lược của đại lượng cần đong X, các kếu tố thường xuyên hay các t quả đo có sai số của lần đo nào nhật tác độngn được của đại lượng cần đoc là n
trị số đo lường điện tử sai số đo lường điện tử có giá trị nằng cách m trong khoả đo có sai số của lần đo nào ng giớn hơn hay bé hơn giá trị i hại lượng cần đon x1-Xn
- h khác nhau-> xác suất thường không có quy luật tác độngt của lần đo nào a chúng khác nhau
- h=const vớn hơn hay bé hơn giá trị i 1 loại lượng cần đoi trị số đo lường điện tử đo-> xác suất thường khơng có quy luật tác độngt sái số đo lường điện tử xuất thường khơng có quy luật tác độngt hiện tửn
tại lượng cần đoi x1 và lân cật tác độngn của lần đo nào a x1 là




2. Trị số đo lường điện tử trung bình cộngng:
- Đo x, thu được của đại lượng cần đoc n các kếu tố thường xuyên hay các t quả đo có sai số của lần đo nào đo: a1,a2,a3,..,an
- Các sai số đo lường điện tử của lần đo nào a các lần đo nào n đo riêng biện tửt: x1= a-X,
x2=a2-X..
Các xi chưa biếu tố thường xuyên hay các t-> X cần đo nào n đo chưa biếu tố thường xuyên hay các t
- Th c tếu tố thường xuyên hay các chỉnh máy móc, thiết bị đo và máy xác đị nh được của đại lượng cần đoc chỉnh máy móc, thiết bị đo và máy số đo lường điện tử gần đo nào n đúng nhất thường khơng có quy luật tác độngt
vớn hơn hay bé hơn giá trị i X


3. Sai số đo lường điện tử dư
- Sai số đo lường điện tử mỗi trong q trình xử líi lần đo nào n đo: xi= ai-x chưa biếu tố thường xuyên hay các t vì x chưa biếu tố thường xuyên hay các t
- Sai sô dư là sai số đo lường điện tử tuyện tửt đố đo lường điện tửi









Bả đo có sai số của lần đo nào ng giá trí xác suất thường khơng có quy luật tác độngt cho trướn hơn hay bé hơn giá trị c




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×