Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

các cụm từ cần thiết cho TOEIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (617.24 KB, 32 trang )

1

Words and Expressions That Frequently Appear on the TOEIC
Nouns + preposition
□ cause of / nguyên nhân của
The cause of the fire was carelessness. (Nguyên nhân của đám cháy là sự bất cẩn)
□ combination of A and B/ kết hợp của … và …
A combination of high interest rates and falling demands forced the company to close. (Sự
kết hợp của lãi suất cao và nhu cầu tiêu dùng giảm buộc công ty đóng cửa).
□ demand for/ yêu cầu cho
The management has refused to agree to our demand for a 7 % pay raise.
(Ban quản lý đã từ chối đồng ý đề nghị của chúng tôi tang lương 7%).
□ development in/ sự phát triển trong
People are happy with developments in medicine.
(Con người hạnh phúc với sự phát triển của y học)
□ effect of/ tác động của, ảnh hưởng của
One of the effects of this illness is that you lose your hair.
(Một trong những tác động của căn bệnh là bạn mất mái tóc của bạn).
□ example of/ ví dụ của, thể hiện của
This church is a wonderful example of medieval architecture.
(Ngôi nhà thờ này là một ví dụ tuyệt vời của kiến trúc trung cổ).
□ exception to/ ngoại trừ, trừ ra , phản đối
We don’t usually do it this way, we’ll make an exception to the rule in your case.
(Chúng tôi không thường xuyên làm cách nà, chúng tôi sẽ thực hiện 1 ngoại lệ trong trường
hợp của bạn)
□ idea for / ý tưởng, ý kiến cho
What gave you the idea for the book? (Những điều gì cho bạn ý tưởng về quyển sách?)
□ improvement in / cải thiện, cải tiến trong
There has been a significant improvement in the company’s trading position.
(Đã có những cải thiện đáng kể trong vị trị giao dịch của công ty).


2

□ increase in / tăng, gia tăng trong
An increase in crime was one of the most serious problems that city had. (Sự tăng tội phạm
là 1 trong những vấn đề nghiêm trọng của thành phố này).
□ native of /nơi ở, gốc ở, tự nhiên
He is a native of California. (Ông ấy là người gốc California)
□ part in / phần trong
The question of cost will play an important part in our decision.
(Câu hỏi về chi phí sẽ đóng vai trò quan trọng trong quyết định của chúng tôi)
□ price of / giá của, giá trị
What is the price of this suit? / (Giá của cái áo này như thế nào?)
□ probability of / khả năng của, xác suất của
There’s very little probability of an agreement being reached.
(Có rất ít khả năng của một hợp đồng đạt được).
□ problem with / vấn đề với, rắc rối về
The company has no problems with the management.
Công ty không có vấn đề gì về việc quản lý.
□ process of / quá trình của
Coal was formed out of dead forests by a long, slow process of chemical change.
(Quá trình được hình thành từ cánh rừng chết với thời gian dài, quá trình biến đổi chậm
của hóa học)
□ reliance on / Tin tưởng vào, tin cậy vào, phụ thuộc vào
I have complete reliance on his judgment.
Tôi hoàn toàn tin cậy vào phán đoán của anh ấy.
□ result of / Kết quả của
His sickness is the result of the contaminated food. /Bệnh của anh ấy là kết quả của thực
phẩm ô nhiễm.
□ rules for / quy luật cho
There are rules for driving. / Có những quy luật dành cho việc lái xe.

□ rules of (a game) / quy luật của
To enjoy golfing, you need to understand the rules of golf.
Để thưởng thức chơi đánh golf, bạn cần hiểu luật của nó.
3

□ solution to / giải pháp, phương án
There are no simple solution to the unemployment problem.
Không có phương án đơn giản cho vấn đề thất nghiệm.
□ source of / nguồn của
We’ll have to find a new source of income.
Chúng ta sẽ phải tìm 1nguồn thu nhập mới.
□ a supply of / nguồn cung cấp …
Bring a large supply of food with you.
Mang lại nguồn cung cấp thực phẩm lớn với bạn.
□ a variety of / đa dạng về
The shirt is available in a variety of colors.
Chiếc áo sơ mi có sẵn nhiều màu khác nhau

4

Adjective/ Adverb + preposition
□ afraid of / e ngại về, lo sợ về
I’ve always been afraid of flying. / Tôi luôn luôn sợ bay.
□ angry at (something) / giận dữ về vấn gì đó
They were angry at the way they had been treated.
Họ giận dữ về cách họ đã bị đối xử.
□ angry with (someone) / giận dữ ai đó
I was [got] really angry with her. / Tôi thực rất giận cô ấy.
□ attached to / đính kèm, đi theo
The children are very attached to their grandparents.

Trẻ em đang rất thân với ông bà.
□ based on / dựa trên
He wrote a novel based on fact / Ông ấy đã viết quyển tiểu thuyết dựa trên thực tế
□ capable of / khả năng, có năng lực
A force 10 wind is capable of blowing (= able and likely to blow) the roofs off houses.
Cơn gió cấp 10 có khả năng thổi bay mái nhà.
□ close to / thân với, gần với
She was very close to death for a while. Cô ấy đã gần như chết đi 1 thời gian.
□ dependent on / phụ thuộc vào
It’s very easy to become dependent on sleeping pills. / Thật là dễ phụ thuốc ngủ.
□ different from / khác với
Emily is completely different from her sister. / Emily hoàn toàn khác với chị gái.
□ disappointed by / thất vọng về, thất vọng bở
I’m disappointed by the way our team played today.
Chúng tôi thất vọng về cách đội của chúng tôi hôm nay chơi.
□ eligible for / đủ tư cách, thích hợp cho
You have to be employed for six months to be eligible for medical benefits.
Bạn phải làm được 6 tháng để được hưởng lợi về y tế.

5

□ essential to [for] / cần thiết cho, thiết yếu cho, bản chất …
A knowledge of English is essential for this job.
Kiến thức về Anh ngữ là một điều cần thiết cho công việc.
□ familiar with / quen thuộc với
I’m not familiar with current research in the field.
Tôi không quen thuộc với nghiên cứu hiện nay trong lĩnh vực này.
□ free from / niễm phí từ …
Because the organization is a charitable enterprise, it is free from tax worldwide.
Bởi vì tổ chức này là doanh nghiệp từ thiện, nó miễn phí từ thuế trên toàn thế giới.

□ free of / tự do về
My doctor told me I would never be completely free of the disease.
Bác sỹ của tôi nói với tôi, tôi sẽ không bao giờ hoàn toàn thoát khỏi căn bệnh.
□ identical to / đồng nhất với, giống với
The test are identical to those carried out last year.
Bài kiểm tra giống với bài đã thực hiện chúng tôi năm ngoái.
□ inferior to / thấp kém hơn …
They felt inferior to the others until the team’s international success gave them some pride.
/ Họ cảm thấy thấp kém hơn so với các nhóm khác cho đến khi sự thành công quốc tế của
đội đã cho họ niềm tự hào.
□ married to / kết hôn với
How long have you been married to John? / Bạn đã kết hôn với John bao lâu rồi?
□ preferable to / thích hợp hơn …
Surely a diplomatic solution is preferable to war.
Cách chắc chắn phương án ngoại giao là thích hơn hơn chiến tranh
□ related to / quan hệ với
Experts believe that a large number of cancer cases in the area are directly related to the
new nuclear power station.
Các chuyên gia tin rằng 1 số lượng lớn các căn bệnh ung thư có liên quan trực tiếp đến
trạm điện hạt nhân mới.

6

□ responsible for / chịu trách nhiệm, phụ trách
John is directly responsible for the efficient running of the office.
John chịu trách nhiệm trực tiếp cho việc điều hành hiệu quả văn phòng.
□ satisfied with / hài lòng với, thỏa mãn với
I am not fully satisfied with the standard of your work. / Tôi không hoàn toàn hài lòng với
tiêu chuẩn công việc của bạn
□ similar to / giống với, tương tự với

I bought some new shoes which are very similar to a pair I had before.
Tôi vừa mua 1 vài đôi giày mà rất giống với đôi mà tôi có trước đó.
□ subject to / chịu, lệ thuộc vào
Japan is a country subject to earthquakes. / Nhật là quốc gia chịu nhiều động đất
□ suitable for / phù hợp cho, thích hợp cho
The movie is rated R and is not suitable for children. / Bộ phim này được xếp vào R và
không phù hợp cho trẻ em.
□ superior to / cao cấp
Manufacturing companies spend millions of dollars trying to convince customers that their
superior to those of other companies.
Công ty sản xuất tri hàng triệu đô la cho việc cố gắng thuyết phục khách hàng cao cấp của
họ cho những công ty khác.
□ surprised at [by] / ngạc nhiên về [bởi]
We were very surprised at the result. He seemed surprised by the question.
Chúng tôi rất ngạc nhiên về kết quả. Anh dường như ngạc nhiên về câu hỏi.

7

Verbs + preposition
□ account for (explain) giải thích, giải trình
The army made no attempt to account for the missing men.
Quân đội đã không cố gắng để giải thích cho những người bị mất tích.
□ accustom oneself to / làm quen với … để
It’ll take time for me to accustom myself to the changes.
Sẽ mất thời gian cho tôi có thể làm quen bản thân mình để thay đổi.
□ agree to (a plan) / đồng ý với, ký hợp đồng
Both sides in the conflict have agreed to the terms of the peace treaty.
Cả hai bên trong cuộ tranh giành vừa đồng ý (ký) các điều khoản của hiệp ước hòa bình.
□ agree with (someone) / đồng ý với ai đó, hợp ý với
I agree with you.

□ approve of / chấp thuận, tuân theo
Thoroughly approve of what the management is doing.
Tuân theo triệt để những gì ban điều hành đang làm.
□ arrive at / đến nơi …
It was dark by the time we arrived at the station.
Trời đã tối vào thời điểm chúng tôi đến nhà ga.
□ arrive in / đến (địa điểm không rõ)
Early humans first arrived in this area over 25,000 years ago.
Người đầu tiên đến châu lục này hơn 25,000 năm trước.
□ begin with / bắt đầu với
The word “cat” begins with the letter ‘c’. Chữ “Cat” bắt đầu với từ ‘c’
□ believe in / tin vào
I believe in the fundamental goodness of the human nature.
Tôi tin vào bản chất tốt lành của con người tự nhiên.

8

□ caution somebody against something / cảnh báo ai không làm điều gì
The writer cautioned the newspaper’s readers against buying (= warned them not to buy)
shares without getting good advice first.
Nhà báo cảnh báo các đọc giả không nên mua cổ phiếu mà không nhận được lời khuyên
đầu tiên.
□ compete with / cạnh tranh với
If a company competes with another, it tries to get people to buy its goods or services
instead of the other companies.
Nếu một công ty cạnh tranh với các công ty khác, nó sẽ cố gắng kiếm người mua hàng hóa
hoặc dịch vụ của mình thay vì của các công ty khác.
□ consist of / bao gồm
The team consists of four Americans and two Europeans.
Đội bao gồm 4 Người Mỹ và 2 người Âu châu.

□ contribute to / đóng góp
Falling sales in the American market contributed to the company’s collapse.
Giảm doanh thu bán hàng góm phần khiến sụp đổ công ty.
□ cooperate with / liên hiệp với
He said that he had cooperated with the government in its investigation.
Anh ấy nói rằng anh ấy đã liên kết với chính phủ trong việc đầu tư.
□ deal with / đối phó, giải quyết, thỏa thuận
The second part of this document deals with staff training.
Phần hai của văn bản bày là giải quyết huấn luyện nhân viên.
Rumors that the company had done a deal with Microsoft to market its product.
Lời đồn cho rằng công ty đã có thỏa thuận với hang Microsoft về thị trường sản xuất.
□ decide on / quyết định vào, lựa chọn …
We’re decide on a beige carpet for the dining room.
Chúng tối đã quyết định lựa chọn những tấm khan trải cho phòng ăn.
□ decrease by / giảm xuống
His salary decrease by 10% because of the recession.
Mức lương giảm xuống 10% bởi vì sự suy thoái kinh tế.

9

□ depend on / phụ thuộc vào
The cost of your flight depend on what time of year you go. The city’s economy depends
largely on the car industry.
Giá chuyến bay của bạn phụ thuộc vào thời gian 1 năm bạn đi. Kinh tế của công ty phụ
thuộc cách lớn lao vào mền công nghiệp xe hơi.
□ divide among (more than two people)
I think we should divide (up) the costs equally among us.
Tôi nghĩ rằng chúng ta nên chia giá ra làm hai.
□ divide into (parts) / chia ra
After World War II, Germany was divided into two separate countries for more than four

decades.
Sau thế chiến thứ 2, nước Đức bị chia làm 2 đất nước phân biệt sau hơn 4 thập kỷ.
□ escape from / giải thoát
A lion has escaped from its cage.
Con sư tử đã thoát khỏi cái cũi
□ interfere with / rắc rối với,
Even a low level of noise interferes with my concentration.
Ngay cả với mức độ ồn gân nhiễu với sự tập trung của tôi.
□ invest in / đầu tư vào
The company has invested millions of dollars in writing new programs.
Công ty đã đầu tư vào hang nghìn Dola vào việc viết ra các chương trình mới.
□ participate in / tham gia
She never participates in any of our discussions, does she?
Cô ấy chưa từng tham gia vào 1 vài quyết định của chúng ta, đúng không?
□ pay for / trả cho
How much did you pay for the tickets?
Giá vé mà bạn đã mua là bao nhiêu?

10

□ plan on / dự định, lên kế hoạch, dự trù
We were planning on just having a snack and catching the early train.
Chúng ta đang lên kế hoạch vừa ăn snack và bắt xe lửa sớm.
□ prepare for / chuẩn bị cho
Although the crisis seems to be over, we should prepare for a time of troubles.
Mặc dù cho sự khủng hoảng dường như đã qua, chúng ta nên chuẩn bị cho thời gian khó
khăn.
□ prohibit from / cấm, không cho phép = illegal = not allowed
Motor vehicles are prohibited from driving in the town’s center.
Xe mô tô bị cấm không được chạy trong trung tâm thị trấn.

□ recover from/ giành lại, làm lại, phục hồi
It took her a long while to recover from her heart operation.
Cô ấy phải mất thời gian trong khi cô ấy phục hồi sau ca phẫu thuật tim.
□ reply on / trả lời
I reply on you for good advice.
Tôi trả lời bạn với lời khuyên tốt
□ replace A with B / thay thế A bằng B
The factory replaced most of its workers with robots.
Nhà máy đã thay thế hầu hết công nhân của nó bằng rô bốt.
□ respond to / đáp ứng cho
The government has responded to public pressure by abolishing the new tax.
Chính phủ đã đáp ứng cho áp lực công chúng cho việc bãi bỏ thuế. (abolish = cancel = take
off)
□ result in / kết quả của, dẫn đến
The fire resulted in damage to their property.
Hỏa hoạn dẫn đến phá hủy tài sản.
□ search for / tìm hiểu về, tìm kiếm
Scientists are still searching for a cure for the common cold.
Các nhà khao học vẫn nghiên cứu cho việc chữa các bệnh lạnh thông thường.
(cure = medicine or medical treatment)
11

□ subscribe to (mean 1: mua báo dài hạn. Mean 2: quyên góp)
She subscribes to women’s magazines and the local newspaper.
Cô ấy mua báo phụ nữ và báo địa phương dài hạn.
□ substitute A for B / thay thế A cho B
The company illegally substituted cheap bolts and screws for more expensive material.
Công tu không cho phép thay thế dây buộc và ốc vít rẻ tiền cho các vật liệu tốt.
□ succeed in / thành công trong
The campaign has certainly succeeded in raising public awareness of the issue.

Chiến lược đã thành công cách nhất định trong việc nâng cao ý thức công đồng.
□ talk about (a topic) / nói về
He spent a lot of time talking about his hobbies.
Anh ấy đã mất nhiều thời gia để nói về sở thích.
□ talk to ( an audience or a person) / nói cho ai đó, nói chuyện với ai đó
She talked to her mother on the phone every week.
Cô ấy nói chuyện với mẹ cô ấy qua điện thoại mỗi tuần.
□ wait for (something or someone) đợi cái gì đó, ai đó
The dentist kept me waiting for ages.
Bác sỹ nha khoa đợi tôi đủ tuổi.
□ wait on / phục vụ, làm việc (tại nhà hành, quán ăn)
She waited on shoppers all day at the department store.
Cô ấy phục vụ khác hàng mua sắm tại khu vực trưng bày.

12

Others
□ ahead of / trước (ahead of time: trước thời hạn)
I’m on the waiting list for a ticket, but there are ten people ahead of me.
Tôi đang chờ để mua vé, nhưng còn có 10 người phía trước tôi.
□ along with / theo cùng; walk along: đi dọc theo
Why don’t you take him along with you when you go?
Tại sao bạn không dẫn anh ấy đi cùng khi bạn đi?
□ because of / bởi vì
We had to cancel the convention because of the bad weather.
Chúng đã hủy cuộc gặp bởi vì thời tiết xấu.
□ by means of / ý nghĩa của
She tried to explain by means of sign language.
Cô ấy đã cố gắng giải thích ý nghĩa ngôn ngữ ký hiệu.
□ due to ~ beacause of / bởi vì, nguyên nhân

The fire was due to a faulty wire in a plug.
Đám cháy là nguyên nhân của 1 đoạn dây nối bị lỗi trong phích cắm.
□ in charge of / tiền phí, tiền phải trả
Who will be in charge of the department when Sophie leaves?
Ai sẽ trả phí cho căn hộ khi Sophie rời?
□ in favor of / đồng ý, đồng thuận
The majority was in favor of the proposal.
Đa số là ủng hộ cho đề suất này.
□ in spite of = although = though = even though
In spite of his (= although he has an) injury, Ricardo will play in Saturday’s match.
Mặc dù bị thương, Ricardo sẽ vẫn chơi trận đấu thứ bảy này.
□ instead of / thay vì
You can have herbal tea instead of coffee if you want.
Bạn có thể dùng trà thảo mộc thay vì dùng cà phê nếu bạn muốn.

13

□ on account of ~ because: vì
She’s angry on account of what you said about her husband at lunch.
Cô ấy giận vì những gì bạn nói về chồng cô ấy lúc ăn trưa.
□ prior to ~ before / trước khi
He had showed no signs of being on pain prior to (= before) suffering a heart attack and
collapsing.
Anh ấy đã không thể hiện bất cứ dấu hiệu nào trước khi bị một cơn đau tim và sụp đổ.
□ regardless of / không để ý, bất chấp, không kể
The plan for a new office tower went ahead regardless of local opposition.
Dự án dành cho tháp văn phòng đã đi trước bất chấp sự lựa chọn của địa phương.
□ thanks to / nhờ vào
Thanks to yesterday’s rain, the morning air was fresher than usual.
Nhờ vào cơn mưa hôm qua, không khí ban ngày đã trong lành hơn bình thường.

□ together with / cùng với
That bottle of champagne, together with those chocolates, will make a nice present.
Rượu của chai đó cùng với những sô cô la sẽ là những món quà xinh xắn.
□ access to / liên kết với
The system has been designed to give the user quick and easy access to the required
information.
Hệ thống đã được thiết kế cho người dùng liên lạc dễ dàng và nhanh chóng các thông tin
yêu cầu.
□ according to / theo như
According to the weather forecast, the weather will improve soon.
Theo như dự báo, thời tiết sẽ cải thiện hơn.
□ add to / theo vào
Have you anything to add to your earlier statement?
Bạn có thêm bất cứ điều gì vào lời khẳng định trước đó?
□ advocate for / chủ trương cho, biện hộ cho, ủng hộ cho
Dr. Smith has long been a practicing pediatrician and an advocate for Children’s right.
Tiến sỹ Smith đã là bác sỹ thực hành nhi khoa 1 thời gian dài và ủng hộ cho quyền trẻ em.

14

□ ahead of time / trước thời hạn
Let’s meet for lunch. I’ll call you ahead of time (in advanced) to fix a time and a place.
Chúng ta hãy đi ăn trưa, tôi sẽ gọi cho bạn trước để đổi thời gian và địa chỉ.
□ be aimed at / nhằm, mục đích vào, tập trung vào
The government’s campaign is aimed at influencing public opinion.
Chiến dịch của chính phủ nhằm gây ảnh hưởng đến sư luận.
□ arrange for / sắp xếp
The meeting has been arranged for Wednesday.
Cuộc họp đã được xếp vào thứ tư.
□ aside from / trừ ra

I hardly watch any television, aside from news and current affairs.
Thật khó tôi xem 1 kênh nào, trừ ra tin tức và vấn đề hiện tại
□ at one’s expense / chi phí của
I treated my friend at my expense. / Tôi điều trị bệnh cho bạn của tôi bằng tiền của tôi.
□ at random / cách tự nhiên, ngẫu nhiên
The librarian took a book from the shelf at random.
Người coi thư viện lấy 1 quyển sách từ kệ cách ngẫu nhiên.
□ at stake / đang lâm nguy, đang bị đe dọa
Thousands of lives will be at stake if emergency aid does not arrive on the city soon.
Hàng ngàn người dân sẽ bị đe dọa nếu cảnh báo phụ không đến với thành phố sớm.
□ at the rate of / mức độ của, tốc độ
The car was going at the rate of 40 miles an hour
Chiếc xe hơi đã chạy với tốc độ 40 dặm trong 1 giờ.
□ attribute A to B / cho A do B
The doctors have attributed the cause of the illness to an unknown virus
Bác sỹ đã cho rằng nguyên nhân căn bệnh là do 1 virut không tên.
□ be absorbed in / miệt mài, mê mải, tập trung, bị lôi cuốn
John was absorbed in his thoughts. / John tập trung suy nghĩ.

15

□ be accustomed to + noun/ V-ing / quen với
I’m not accustomed to being treated like this.
Tôi không quen với cách cư xử như trên
□ become acquainted with (get to know) / trở nên quen với, tiếp cận với
John became acquainted with many well-known writers and artists.
John đã trở nên quen với nhiều tác giả và nhà văn nổi tiếng.
□ be acquainted with / quen thuộc với
Students who are already acquainted with one language tend to find it easier to learn a
new one. Các sinh viên mà đã quen với 1 ngôn ngữ dễ dàng học 1 ngôn ngữ nữa.

□ be apt to / có khuynh hướng, phù hợp
The kitchen roof is apt to leak when it rains. Mái nhà bếp cps khuynh hướng dột khi trời
mưa.
□ be ashamed of / xấu hổ vì, hổ thẹn vì, ngại ngần vì
Oliver Twist was not ashamed of asking for more food.
Oliver Twist đã không ngần ngại hỏi biết thêm về món ăn
□ be available to / sẵn cho, sẵn sàng, miễn phí cho
It is vital that food is made available to the famine areas.
Nó là thực phẩm sống còn được làm sẵn cho khu vực đói kém
□ be aware of / có kiến thức, hiểu biết, nhận thức
Is he aware of the price of shoes like those? (= Does he realize that that are very
expensive?)
Anh ấy biết chắc giá của đôi giày?
□ be based on / dựa trên, nền tảng trên
The film is based on a short story by John Smith. Bộ film dựa trên câu truyện ngắn của
John.
□ be bound to / nhất định, chắc chắn
It was bound to happen sooner or later. Nó đã chắc chắn xảy ra sớm hơn hoặc trễ hơn
□ be comparable to / có thể so sánh với
A cave is not comparable to a house for comfort.
Một hang không thể so sánh với 1 căn nhà về tiện nghi

16

□ be concerned about / quan tâm về, chú ý đến
I’m a bit concerned about your health. Tôi có chút lo lắng về sức khỏe của bạn.
□ be convicted of / bị công bố
He was twice been convicted of robbery. Anh ta đã hai lần bị kết án tội ăn cắp
□ be covered with / được phủ bởi
How much of the Earth’s surface is covered with water?

Bề mặt cảu trái đất được phủ với bao nhiêu phần tram nước?
□ be discontented with / không hài lòng với = not be satisfied with
The boys are discontented with their present situation.
Những đứa trẻ không hài lòng với hoàn cảnh hiện tại
□ be eager to / háo hức, ham hở, thiết tha cho…
She was very eager to meet you. / cô ấy rất háo hức gặp bạn.
□ be eligible for / có tư cách cho
Students must pass in all subjects to be eligible for the school team.
Các sinh viên vượt qua tất cả các môn học mới có đủ điều khiện cho đội tuyển trường.
□ be entitled to + verb/ noun / cho quyền làm …, được gọi là
The one who wins is entitled to the first prize.
Người mà thắng sẽ được nhận giải thưởng.
□ be essential to / thiết yếu cho
The accounting department is essential to the company’s organization.
Phòng kế toán là không thể thiếu cho tổ chức công ty.
□ be experienced in (a field) kinh nghiệm trong, về
John is very experienced in repairing cars.
John rất kinh nghiệm trong sửa xe máy.
□ be experienced with (something) Có kinh nghiệm với
He is experienced with the new computer. Anh ấy có kinh nghiêm với máy tính mới
□ be faced with / đối mặt với
The company is faced with a difficult situation because of the recession.
Công ty đang đối mặt với tình trạng khó khăn bởi khủng hoảng kinh tế
□ be famous for / nổi tiếng về, được biết đến về
17

Korea is famous for semiconductors. Hàn Quốc nổi tiếng về chất bán dẫn
□ be intended for / có ý định về, dành cho
That gift was intended for you. / món quà đó dự định dành cho bạn
□ be liable to / có bổn phận

That glass is liable to break.
□ be noted for / được biết đến, được lưu ý, được ghi chú
Samson was noted for his strength. Samson được biết đến về sức mạnh của anh ấy
□ be likely to / gần như, có thể
It is likely to be hot in August. Trời có thể nóng vào tháng 8.
□ be responsible for / chịu trách nhiệm về
Each pupil is responsible for the care of the books given to him.
Mỗi học sinh chịu trách nhiệm bảo quản sách đã được trao.
□ be satisfied with / hài lòng với
He was satisfied with the test result. /Anh ấy hài lòng về kết quả kiểm tra.
□ be suspicious of / đáng ngờ, khả nghi, đa nghi của …
Sometimes women are overly suspicious of their husbands.
Thỉnh thoảng phụ nữ nghi ngờ cách thái quá chồng của họ.
Some of his colleagues at work became suspicious of his behaviour.
Một vài đồng nghiệp của anh ấy đã chở nên đáng ngờ, đáng khả nghi từ hành vi của anh ấy.
□ be taken by surprise / rất ngạc nhiên
That he was taken by surprise is true. / điều anh ấy rất ngạc nhiên là sự thật
□ be willing to + verb / sẵn lòng, sẵn sàng, quyết tâm
I am willing to wait until tomorrow. Tôi sẵn lòng chờ đến ngày mai
□ beware of / cẩn thận, chú ý
You must aware of swimming in a strong current.
Bạn phải cẩn thận bơi trong dòng nước lớn.
□ call on + someone / kêu gọi ai đó
We must call on our new neighbors. Chúng ta phải kêu gọi hàng xóm của chúng ta
□ call one’s attention to / gọi cảnh báo đến ai
This is to call your attention to the fact that your account of U.S. $1.000 is still unpaid.
18

Đây là cuộc goi để cảnh báo đến bạn để nói cho bạn tài khoản thực tế là 1.000 đô la vẫn chưa
thanh toán

□ care for / chăm sóc
The nurse will care for him at the hospital. Y tá sẽ chăm sóc anh ấy trong bệnh viện
□ carry out / tiến hành ~ conduct
He carried out his job well. Anh ấy thực hiện công việc cách tốt đẹp
□ come by (= obtain) / đặt được, giành được bằng, tiếp cận bằng
He came by the money honesty. Anh ấy đã giành bằng tiền trung thực
□ come down with ~ get an illness cảm thấy ốm bởi, trở nên ốm bởi
He came down with the measles. Ông ấy trở nên ốm đi bởi bệnh sởi
I think I am coming down with a cold / tôi cảm thấy yếu đi bởi trời lạnh.
□ come in first [ second, third ] về nhất (nhì, ba,…
That horse came in first. Con ngựa đó về nhất.
□ come into effect / đi đến tác động, có hiệu lực
The marketing advertisement will come into effect soon.
Quảng cáo, tiếp thị sẽ có hiệu lực ngay.
□ come to an end / đi đến kết thúc
All good things must come to an end.
Tất cả mọi thứ tốt đẹp phải đi đến kết thúc.
□ compared to / so sánh
Model 312 is the more advanced system, compared to Model 212.
Kiểu dáng 312 làm hệ thống tốt hơn, so với kiểu dáng 212.
□ compensate for / bù cho, bù vào
The company always compensated her for her extra work.
Công ty luôn bù cho cô ấy tiền lương thêm.
□ comply with / tuân theo
He complied with the doctor’s order to take a rest.
Anh ấy tuân theo bác sỹ để nghỉ ngơi

19

□ concentrate on ~ focus on : tập trung vào

He concentrated on his reading so that he would understand the story.
Anh ấy đã tập trung đọc sách để có thể hiểu được nội dung câu chuyện.
□ contrary to / trái ngược với, ngược hẳn với
My sister’s taste in dresses is contrary to my own.
Sở thích mặc đồ của chị gái tôi khác hẳn với cách của tôi.
□ contribute to / góp phần vào
Honesty and hard work contribute to success and happiness.
Thành thật và chăm chỉ góp phần vào sự thành công và hạnh phúc
□ count on / hy vọng, tin tưởng, trông mong vào
I’m sure that I can count on your cooperation.
Tôi chắc rằng tôi có thể tin tưởng vào sự hợp tác của bạn.
□ deal with / đối phó, đối mặt
The courts deal with those who break the laws.
Tòa án đối phó với những người vi phạm luật
□ decrease in / giảm
There has been a decrease in our sales.
Đã có sự giảm doanh số bán hàng
□ demand for / nhu cầu cho
There is a demand for engineers at the company.
Đó là nhu cầu dành cho các kỹ sư tại công ty.
□ deprive A of B / Tước đoạt A cái gì (B), tước đoạt B của A
The people deprived the cruel king of his power.
Người dân đã tước đoạt quyền lực của các ông vua độc ác
A lot of these children have been deprived of a normal home life
Rất nhiều những đứa trẻ ở đây bị tước khỏi cuộc sống gia đình
□ difference between sự khác nhau giữa
The only different between the twist is that Katy weighs five pounds more than Rebecca.
Chỉ có sự khác nhau giữa cuộn là Katy nặng hơn 5 pounds so với Rebecca.

20


□ dispense with / miễn trừ, loại bỏ, loại trừ
It’s so warm today that I can dispense with an overcoat.
Trời khá ấm vào hôm nay tôi có thể bỏ áo khoác.
□ divide A into B / chia A thành B
The business organization can be divided into several different divisions.
Điều hành của công ty có thể được chia làm các phòng ban khác nhau.
□ do without / làm việc không có
A month after accepting the resignation of its corporate planning director, the company found
that it will be extremely difficult to do without him.
Một tháng trước khi chấp nhận những quy định của giám đốc kế hoạch liên kết, công ty đã phát
hiện ra rằng nó sẽ rât khó làm việc không có anh ấy.
□ drag on / lôi theo, kéo theo
The seminar dragged on and on
Hội thảo lôi kéo thật nhiều.
□ be exposed to / bị đối mặt, không được bảo vệ trước
Many people were exposed to danger. / Nhiều người phải đối mặt với nguy hiểm
□ familiarize oneself with / làm quen với gì
Before playing the new game, familiarize yourself with the rules.
Trước khi chơi 1 trò chơi mới, bạn cần tự tìm hiểu, làm quen về luật
□ fill in / điền vào
When you apply for that job, you need to fill in the date of your application.
Khi bạn nộp đơn vào công việc đó, bạn cần điền ngày đơn của bạn.
□ fill out / hoàn thiện, điều vào
Please fill out the application form, and send it.
Xin điền vào mẫu đơn và gửi nó đi.
□ furnished with / được cung cấp, được trang bị
This apartment is furnished with fine furniture.
Căn hộ này được cung cấp với nhưng nội thất tốt nhất.
A room furnished with a desk and swivel chair.

Căn phòng được trang bị nhiều bàn và ghế xoay.
21

□ get along with / mối liên hệ tốt
The boss should get along with the employees.
Chủ nên có mối liên hệ tốt với các nhân viên.
□ get in touch with / liên lạc ~ contact with
I will get in touch with you whenever I go.
Tôi sẽ liên lạc với bạn bất cứ khi nào tôi đi.
□ get through ~ finish a task completely : hoàn thành công việc
As soon as I get through with my work, I will join you.
Tôi sớm hoàn thành công việc sớm, tôi sẽ theo bạn
□ have an effect on / có tác động trên
The advertising campaign didn’t have much effect on sales.
Chiến dịch quảng cáo không có tác dụng nhiều trên bán hang.
□ have influence on / ảnh hưởng đến
The climate has a great influence on farming.
Thời tiết có ảnh hưởng lớn đến nông nghiệp.
□ Under the influence of / chịu ảnh hưởng của, do ảnh hưởng của
They had come under the influence of a strange religious sect.
Họ đã chịu ảnh hưởng của 1 trường phái trị lạ.
□ hold out / chịu đựng, chịu đựng [đưa ra]
How long can the enemy hold out? / Đối thủ có thể cầm cự bao lâu?
□ in [with] regard to / mối liên hệ, có mối liên hệ, liên quan đến
The teacher wishes to speak to you in [with] regard to being late.
Giáo viên muốn nói chuyện với bạn liên quan đến chuyện trễ.
□ in a row / trên một hàng
There are three houses in a row. / Có ba căn nhà trên 1 hàng.
□ in accordance with / phù hợp với, theo đứng với
What he did was in accordance with what he said.

+ Những gì anh ấy làm theo đúng với những gì anh ấy nói.
Article 47 may only be used in accordance with international law.
+ Điều số 47 có thể chỉ sử dụng đúng theo với luật quốc tế.
22

Use this product only in accordance with the manufacturer's instructions.
+ Sử dụng những sản phẩm chỉ sử dụng đúng với những hướng dẫn của nhà sản xuất
□ in charge of / phụ trách của
Mr. Smith is in charge of the Marketing Department.
Ông Smith phụ trách phòng tiếp thị.
□ in comparison with / so với
Even a large lake is small in comparison with an ocean.
Bất kỳ một hồ lớn vẫn là nhỏ so với một biển.
□ in conclusion / tóm lại
In conclusion, I will say that it was an honor to be the speaker at this meeting.
Tóm lại, tôi sẽ nói rằng đó là vinh dự khi các diễn giả tại cuộc hội nghị sáng nay.
□ in honor of / trong vinh dự của
The dinner was held in honor of a colleague who was leaving.
Bữa tối được tổ chức trong vinh dự của đồng nghiệp mà rời khỏi.
□ in response to / đáp ứng cho, đáp lại
She laughed in response to his jokes. / cô ấy cười đáp lại câu chuyện của anh.
□ in support of / trong sự hỗ trợ của
He spoke in support of the proposal. / Anh ấy nói trong sự hỗ trợ của lời đề xuất.
□ in terms of / điều khoản của, kỳ hạn của
The book is a big success in term of the interest it aroused.
Quyển sách thành công lớn trong các điều của lợi ích nó đưa ra (khuấy ra)
□ inflict on / gây ra
A knife can inflict a bad wound on a person.
Con dao có thể gây ra viết thương cho 1 người.
□ instead of / thay vì

She watched TV instead of studying for her final exam.
Cô ấy xem TV thay vì học cho kỳ thi cô ấy.
□ interfere with / trở ngại với, phiền với, can thiệp vào
Never allow personal feelings to interfere with your work.
Không bao giờ cho phép cảm xúc cá nhân can thiệp vào công việc của bạn
23

□ keep track of / theo dõi
The noise made it difficult for me to keep track of what you said.
Tiếc ồn làm cho khó khăn cho tôi để theo dõi những gì bạn nói
I keep track of the stock market developments
Tôi theo dõi sự phát triển của thị trường chứng khoán
□ leave out (= omit) / bỏ quên, bỏ qua, bỏ sót
She left out two words when she read the sentence.
Cô ấy bỏ sót 2 từ khi cô ấy đọc câu.
□ make up for (= compensate for) bù cho, bù vào, thế vào
He reserved a direct flight from Los Angeles to Chicago to make up for lost time.
Anh ấy dành riêng chuyến bay trực tiếp từ Angeles đến Chicago để bù cho thời gian đã mất.
□ name after / đặt tên theo
The Hudson River is named after the English explorer Henry Hudson.
Sông Hudson được đặt tên theo nhà thám hiểm người Anh Herry Hudson
□ on behalf of / thay mặt cho
He worked on behalf of his friend. / anh ấy làm việc thay mặt cho bạn anh ấy
The lawyer spoke convincingly on behalf of his client.
Luật sư nói cách thuyết phục thay cho chủ nhân của ông ta.
□ on account of (= because of) do, bởi vì
The game was delayed on account of rain. Trận đấu bị hoãn do trời mưa
□ on the waiting list
He put his name on the waiting list.
□ out of order / bị hư

That air conditioner is out of order. / dòng máy điều hòa đó bị hư
□ out of print / không còn in, không còn được xuất bản
This magazine is out of print. / Cuốn tạp trí đã không còn xuất bản
□ participate in (= take part in = join) tham gia
Would you like to participate in our blood driver?
Bạn có muốn tham gia hiến máu không?

24

□ place an emphasis on / đặt trọng tâm vào
The president of the company placed a great emphasis on the marketing campaign.
Chủ tích của công ty đặt trọng tâm lớn lên dự án tiếp thị
□ prior to / trước đó
I called on him prior to my departure. Tôi gọi cho anh ấy trước khi tôi khởi hành.
□ put emphasis on / tập trung vào, đặt trọng tâm vào
My high school puts much emphasis on studies that its students prepare for college.
Trường học đặt nhiều trọng tâm vào các nghiên cứu mà sinh viên chuẩn bị vào đại học
□ put in for / đặt vào
He put in for a transfer to the Sales Department.
Anh ấy đặt 1 sự chuyển đổi đến phòng ban hàng.
□ put up with / chịu cái gì đó, đặt cái gì lên
I couldn’t put up with the boredom.
Tôi không thể chịu đựng được sự nhàm chán.
□ raise the question / đưa câu hỏi, nêu ra câu hỏi…
The president raised the question concerning the upcoming merger.
Chủ tịch nêu ra các câu hỏi liên quan đến sự xác nhập sắp đến.
□ regardless of / không chú ý, không quan tâm đến
Regardless of its location or facilities, a park is intended for the enjoyment of all.
Không quan tâm đến vị trí hoặc điều kiện thuận lợi, khu vực là dành cho nghỉ ngơi.
□ remind A of B / nhắc A về B

The picture reminds me of a story I heard.
Bức tranh nhắc tôi đến câu chuyện tôi đã nghe.
□ run [take] a risk of / chấp nhận rủi ro từ
In order to win the war we had to take the risk of offering neutral nations.
Với mục đích thắng cuộc chiến chúng ta phải chấp nhận rủi ro từ việc đề ra các nước trung
lập
□ run out of / hết sạch, không còn
My mother ran out of eggs and had to borrow some from our neighbor.
Mẹ tôi không còn trứng và phải mượn 1 vài từ người hàng xóm.
25

□ run short / trong thời gian ngắn, được trong 1 thời gian ngắn
The hunter’s supply of food ran short at the end of the long winter.
Sự cung cấp thực phẩm của người săn được thời gian ngắn vào cuối của màu đông dài.
□ set out / đề ra
Salesmen who deliberately set out to defraud customers
Người bán hàng người cố đề ra lừa khách hàng.
They set out with the aim of becoming the number one team in the league.
Họ đề ra mục tiêu trở thành 1 đội bóng trong giải đấu.
□ set up (= establish) thiết lạp, thành lập
He sold his business and set up a new one.
Anh ta bán công ty anh ta và thiết lập cái mới
□ show off (= display) thể hiện, diện, khoe
Most girls like to show off fine clothes. / hầu hết các phụ nữ thích khoe quần áo đẹp
□ show up (= appear) / xuất hiện, thể hiện ra
The golfer shower up one hour late for his match.
Người đánh golf thể hiện 1 giờ cuối trận đấu của anh ấy.
□ sign up for ~ regester in
Did you sign up for a computer class?
Bạn đã đăng ký vào lớp học máy tính đúng không?

□ specialize in / chuyên gia trong, chuyên trong
Many students specialize in engineering.
Nhiều sinh viên chuyên ngành kỹ thuật
□ stand by (= support) / bên cạnh, hỗ trợ
I delivered a speech to stand by the government policy.
Tôi phát biểu dưới sự hỗ trợ của chính sách chính phủ.
□ stand for (= represent) tượng trưng cho, tiêu biểu cho, thay mặt cho
The blue bird stands for happiness. / Con chim màu xanh tượng trưng cho hạnh phúc.
□ stop by / dừng lại
Mr. Smith stopped by his parents’ house on the way home.
Ông Smith dừng lại nhà ba mẹ ông ấy trên đường về nhà.

×