Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

P1 35 tn bai tap dai cuong dao dong dieu hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.29 KB, 3 trang )

Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 18 cm. Dao động có biên độ.
A. 9 cm.
B. 36 cm.
C. 6 cm.
D. 3 cm.
Câu 2:Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 3cm. Vật dao động trên đoạn thẳng dài.
A. 12 cm.
B. 9 cm.
C. 6 cm.
D. 3 cm.
Câu 3:Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = – 3cos(5πt – π/3) cm. Biên độ dao
động và tần số góc của vật là
A. A = – 3 cm và ω = 5π (rad/s).
B. A = 3 cm và ω = – 5π (rad/s).
C. A = 3 cm và ω = 5π (rad/s).
D. A = 3 cm và ω = – π/3 (rad/s).
Câu 4:Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = – 5cos(5πt – π/6) cm. Biên độ dao
động và pha ban đầu của vật là
A. A = – 5 cm và φ = – π/6 rad.
B. A = 5 cm và φ = – π/6 rad.
C. A = 5 cm và φ = 5π/6 rad.
D. A = 5 cm và φ = π/3 rad.
Câu 5: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số
dao động của vật là
A. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz.
B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz
C. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz.
D. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz.
𝑡

Câu 6: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 10 cos 4π (2 −



1

) (x tính bằng cm, t

16

tính bằng giây). Chu kì dao động của vật.
A. T = 0,5 (s).
B. T = 2 (s).
C. T = 5 (s).
D. T = 1 (s).
Câu 7. Một vật dao động điều hòa, biết rằng vật thực hiện được 100 lần dao động sau khoảng
thời gian 20(s). Tần số dao động của vật là.
A. f = 0,2 Hz.
B. f = 5 Hz.
C. f = 80 Hz.
D. f = 2000 Hz.
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hịa trên quỹ đạo có chiều dài 20cm và trong khoảng thời
gian 3 phút nó thực hiện 540 dao động tồn phần. Tính biên độ và tần số dao động.
A. 10cm; 3Hz.
B. 20cm; 1Hz.
C.10cm; 2Hz.
D. 20cm; 3Hz
Câu 9. Một vật dao động điều hòa với tần số 10Hz. Số dao động toàn phần vật thực hiện được
trong 1 giây là
A. 5
B. 10
C. 20
D. 100

Câu 10. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ là 0,2 giây. Số dao động toàn phần vật thực
hiện được trong 5 giây là
A. 5
B. 10
C. 20
D. 25
Câu 11. Một vật thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ dao động T=3,14s và biên độ dao
động A = 1 m. Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu?
A. 0.5m/s
B. 1m/s
C. 2m/s
D. 3m/s
Câu 12. Hai vật nhỏ cùng dao động điều hòa. Tần số dao động lần lượt là f1 và f2; Biên độ lần
lượt là A1 và A2. Biết f1 = 4f2; A2 = 2A1. Tỉ số tốc độ cực đại của vật thứ nhất (V1) và tốc độ
cực đại của vật thứ hai (V2) là
A. 2/1
B. ½
C. 8/1
D. 1/8
Câu 13. Pittong của một động cơ đốt trong dao động trên quỹ đạo 15cm và làm cho trục khuỷu
của động cơ quay với vận tốc 1200 vòng/phút. Lấy π = 3,14. Vận tốc cực đại của pittong là
A. 18,84 m/s
B. 1,5 m/s
C. 9,42 m/s
D. 3 m/s
Câu 14. Một vật dao động điều hoà theo phương nằm ngang vận tốc của vật tại vị trí cân bằng
có độ lớn là vmax = 20𝜋 cm/s và gia tốc cực đại có độ lớn là amax =4 m/s2 lấy 𝜋2 =10. Xác định
biên độ và chu kỳ dao động?
A. A =10 cm; T =1 (s) B. A =10 cm; T =0,1 (s) C. A = 1cm; T=1 (s) D. A=0,1cm;T=0,2 (s).



Câu 15. Phương trình ly độ của một vật dao động điều hồ có dạng x = 10cos(10t – π/2), với
x đo bằng cm và t đo bằng s. Phương trình vận tốc của vật là
A. v = 100cos(10t) (cm/s).
B. v = 100cos(10t + π) (cm/s).
C. v = 100sin(10t) (cm/s).
D. v = 100sin(10t + π) (cm/s).
Câu 16. Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình vận tốc là v = 4𝜋cos2𝜋t (cm/s).
Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Lấy 𝜋2= 10. Phương trình gia tốc của vật là:
A. a = 160𝜋cos(2𝜋t + π/2) (m/s2).
B. a = 160𝜋cos(2𝜋t + π) (m/s2).
C. a = 80cos(2𝜋t+ π/2) (cm/s2).
D. a = 80cos(2𝜋t + π) (m/s2).
Câu 17. Phương trình ly độ của một vật dao động điều hồ có dạng x = 10cos(10t – π/6), với
x đo bằng cm và t đo bằng s. Phương trình gia tốc của vật là
A. a = 10cos(10t + π/6) (m/s2).
B. a = 1000cos(10t + π/6) (m/s2).
C. a = 1000cos(10t+ 5π/6) (m/s2).
D. a = 10cos(10t + 5π/6) (m/s2).
Câu 18. Phương trình gia tốc của một vật dao động điều hồ có dạng a = 8cos(20t – π/2), với
a đo bằng m/s2 và t đo bằng s. Phương trình dao động của vật là.
A. x = 0,02cos(20t + π/2) (cm).
B. x = 2cos(20t + π/2) (cm).
C. x = 2cos(20t - π/2) (cm).
D. x = 4cos(20t + π/2) (cm)
Câu 19. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/4) (x
tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4s.

D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s
Câu 20. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(πt+φ) (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chu kì của dao động là 0,5 s.
B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 20 cm/s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 50 cm/s2.
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
Câu 21. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 8cosπt (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chu kì của dao động là 0,5 s.
B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 25,1 cm/s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 79,8 cm/s2.
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
Câu 22. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(2πt − π/3), trong đó x tính bằng
xentimét (cm) và t tính bằng giây (s). Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng thái chuyển
động như thế nào?
A. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
C. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
D. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.


Câu 23. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn
gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 24. Một vật dao động điều hịa với phương trình: x = 6cos (𝜋t ) (cm). Li độ và vận tốc
của vật ở thời điểm t = 0 là:

A. x = 6 cm; v = 0.
B. −3√𝟑 cm; v = 3𝜋 cm/s.
C. x = 3 cm; v = 3𝜋√𝟑 cm/s.
D. x = 0; v = 6𝜋 cm/s
Câu 25. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt (x tính
bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng:
A. 5 cm/s.
B. 20π cm/s.
C. −20π cm/s.
D. 0 cm/s.
Câu 26. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 3cos(2πt – π/3), trong đó x tính bằng
xentimét (cm) và t tính bằng giây (s). Vận tốc của vật tại thời điểm 0,5s là
A. 3 π cm/s
B. −3 π cm/s
C. 3π cm/s
D. −3π cm/s
Câu 27. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình v = 20πcos(2πt+2π/3) (cm/s) (t tính
bằng s). Tại thời điểm ban đầu, vật ở li độ:
A. 5 cm.
B. −5 cm.
C. 5√3 cm.
D. −5√3 cm
Câu 28. Một vật nhỏ dao động điều hịa có phương trình v = 20πsin4πt (cm/s) (t tính bằng s).
Lấy π2 = 10. Tại thời điểm ban đầu, vật có gia tốc
A. 8 m/s2.
B. 4 m/s2.
C. − 8 m/s2.
D. − 4 m/s2
Câu 29. Một vật dao động điều hịa với phương trình gia tốc a = - 400π2cos(4πt – π/6) (cm/s).
Vận tốc của vật tại thời điểm t = 19/6 s là:

A. v = 0 cm/s.
B. v = −50π cm/s.
C. v = 50π cm/s.
D. v = −100π cm/s
Câu 30. Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120cos20t (cm/s), với t đo
bằng giây. Gọi T là chu kỳ dao động. Tại thời điểm t = T/6, vật có li độ là
A. 3 cm.
B. −3 cm.
C. 3√3 cm.
D. −3√3 cm
Câu 31. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10πt - π /4) (t tính bằng
s), A là biên độ. Pha ban đầu của dao động là
A. π /4 (rad)
B. − π /4 (rad)
C. 10 π t − π /4 (rad)
D. 10 π t (rad)
Câu 32. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10πt - π /4) (t tính bằng
s), A là biên độ. Pha dao động là
A. π /4 (rad)
B. − π /4 (rad)
C. 10 π t − π /4 (rad)
D. 10 π t (rad)
Câu 33. Một vật dao động điều hòa x = A cos(π t + π) cm. Khi pha dao động của vật là
π/6 thì vận tốc của vật là – 50cm/s. Khi pha dao động của vật là π/3 thì vận tốc của vật là.
A. v = -86,67cm/s.
B. v = 100 cm/s.
C. −100 cm/s .
D. v = 86,67 cm/s
Câu 34. Một vật dao động điều hịa có dạng hàm cos với biên độ bằng 6 cm. Vận tốc vật khi
pha dao động là π/6 là −60 cm/s. Chu kì của dao động này là

A. 0,314 s.
B. 3,18 s.
C. 0,543 s.
D. 20 s
Câu 35. Vật dao động điều hoà theo hàm cosin với biên độ 4 cm và chu kỳ 0,5 s (lấy π2 = 10).
Tại một thời điểm mà pha dao động bằng 7 π /3 thì vật đang chuyển động lại gần vị trí cân
bằng. Gia tốc của vật tại thời điểm đó là.
A. – 320 cm/s2.
B. 160 cm/s2.
C. 3,2 m/s2.
D. −160 cm/s2.



×