Tải bản đầy đủ (.doc) (114 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô Việt Nhật” của Công ty Cổ phần ô tô Việt Nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 114 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô Việt Nhật” của Công ty Cổ phần ô tô Việt Nhật
MỤC LỤC

Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.........................................................7
1.1. Tên chủ dự án đầu tư........................................................................................................7
1.2. Tên dự án đầu tư..............................................................................................................7
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư............................................................8
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư............................................................................................8
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự
án đầu tư................................................................................................................................. 8
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư..........................................................................................15
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án đầu tư...................................................................................................15
Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....................................................................................................23
Chương III............................................................................................................................ 26
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ.............26
Chương IV ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG.....................37
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn
triển khai xây dựng dự án đầu tư...........................................................................................37
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động.....................................................................................37
4.1.1.1. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải..............................................................37
4.1.1.1.1. Nguồn gây tác động đến môi trường không khí.....................................................38
4.1.1.1.2. Nguồn gây tác động tới mơi trường nước...............................................................44
4.1.1.1.3. Chất thải rắn..........................................................................................................50
4.1.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan tới chất thải.....................................................52
4.1.2. Các, biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện..................................55
4.1.2.1. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường nước thải............................................55
4.1.2.2. Giảm thiểu tác động do chất thải rắn.........................................................................57


4.1.2.3. Giảm thiểu tác động của bụi, khí thải........................................................................59
4.1.2.4. Giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung.................................................................60
4.1.2.5. Giảm thiểu các tác động văn hóa – xã hội.................................................................60
4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn
dự án đi vào vận hành...........................................................................................................61
4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động.....................................................................................61
4.2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn liên quan đến chất thải.............................61
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô Việt Nhật” của Công ty Cổ phần ô tô Việt Nhật

4.2.1.1.1. Tác động đến mơi trường khơng khí......................................................................62
4.2.1.1.2. Tác động đến môi trường nước..............................................................................67
4.2.1.1.3. Tác động của chất thải rắn.....................................................................................72
4.2.1.2.4. Nguồn gây tác động không liên quan tới chất thải..................................................75
4.2.1.2.4. Dự báo những sự cố trong giai đoạn vận hành của dự án.......................................76
4.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện..................................78
4.2.2.1. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động đến mơi trường nước..............................78
4.2.2.2. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động của bụi, khí thải......................................88
4.2.2.3. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động của chất thải rắn.....................................89
4.2.2.3. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động của tiếng ồn, độ rung và đảm bảo quy
chuẩn kỹ thuật về mơi trường................................................................................................92
4.2.2.4. Các biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường xảy ra trong q trình vận hành
của dự án............................................................................................................................... 94

4.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường.....................................98
4.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường.....................................................98
4.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường, thiết bị xử lý chất thải.................99
4.3.3. Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường..........99
4.3.4. Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình BVMT.........................................100
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá..............................................100
Chương V PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI
HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC..........................................................................................102
Chương VI NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.............103
6.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải................................................................103
6.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung....................................................104
Chương VII KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.....................109
7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư..................109
7.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.....................................................................109
7.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý
chất thải.............................................................................................................................. 109
7.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp
luật...................................................................................................................................... 110
Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ......................................................112

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô Việt Nhật” của Công ty Cổ phần ô tô Việt Nhật


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
KCN
: Khu công nghiệp
CTR
: Chất thải rắn
CTNH
: Chất thải nguy hại
BTCT
: Bê tơng cốt thép
PCCC
: Phịng cháy chữa cháy
TCVN
: Tiêu chuẩn Việt Nam
KT-XH
: Kinh tế - xã hội
QCVN
: Quy chuẩn Việt Nam
COD
: Nhu cầu oxi hóa học
BOD5
: Nhu cầu oxi sinh học
DO
: Hàm lượng oxi hòa tan
SS
: Chất rắn lơ lửng
WHO
: Tổ chức Y tế thế giới
NXB
: Nhà xuất bản

BTNMT
: Bộ Tài nguyên và Môi trường
BYT
: Bộ Y tế
UBND
: Ủy ban nhân dân

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Bảng tọa độ khu đất thực hiện dự án.......................................................................8
Bảng 1.4: Bảng Dự báo tổng nhu cầu sử dụng điện và nước của dự án..................................19
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô Việt Nhật” của Công ty Cổ phần ô tô Việt Nhật

Bảng 1.5: Bảng danh mục công trinh.....................................................................................19
Bảng 1.6: Bảng danh mục máy móc thiết bị..........................................................................20
Bảng 3.1: Lượng mưa trung bình..........................................................................................28
Bảng 3.2: Số giờ nắng...........................................................................................................28
Bảng 3.3: Nhiệt độ trung bình...............................................................................................29
Bảng 3.4: Độ ẩm tương đối...................................................................................................29
Bảng 3.5: Bảng kết quả phân tích khơng khí lần 1.................................................................32
Bảng 3.6: Bảng kết quả phân tích khơng khí lần 2.................................................................33
Bảng 3.7: Bảng kết quả phân tích khơng khí lần 3.................................................................33
Bảng 3.8: Bảng kết quả phân tích đất....................................................................................33

Bảng 3.9: Bảng kết quả phân tích nước mặt .........................................................................35
Bảng 4.1: Bảng tổng hợp nguồn gây tác động trong giai đoạn thi công xây dựng..................37
Bảng 4.2: Hệ số ô nhiễm của các phương tiện vận chuyển sử dụng dầu diesel.......................39
Bảng 4.3: Bảng lưu lượng xe vận chuyển vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị của dự án......39
Bảng 4.4: Bảng tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ quá trình vận chuyển ngun vật liệu
xây dựng, máy móc thiết bị của dự án...................................................................................40
Bảng 4.5: Bảng tỷ trọng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn điện kim loại.........................41
Bảng 4.6: Bảng tải lượng các chất ơ nhiễm trong q trình hàn.............................................42
Bảng 4.7: Bảng dự báo nồng độ bụi thực tế ở một số công trường xây dựng.........................43
Bảng 4.8: Bảng tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt..........................................47
Bảng 4.9: Bảng nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt...........................................48
Bảng 4.10: Bảng thành phần nước thải thi công....................................................................49
Bảng 4.11: Bảng danh mục chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn thi công xây dựng của
dự án..................................................................................................................................... 52
Bảng 4.12: Nguồn phát sinh, mức độ ảnh hưởng của tiếng ồn theo khoảng cách...................53
Bảng 4.13: Giới hạn rung của các thiết bị xây dựng cơng trình..............................................54
Bảng 4.14: Bảng tổng hợp nguồn gây tác động trong quá trình vận hành của dự án..............61
Bảng 4.15: Hệ số ô nhiễm của các phương tiện vận chuyển sử dụng dầu diesel.....................62
Bảng 4.16: Bảng lưu lượng xe vận chuyển hàng hóa của dự án.............................................62
Bảng 4.17: Bảng tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ quá trình vận chuyển hàng hóa của
dự án..................................................................................................................................... 63
Bảng 4.18: Bảng các triệu chứng bệnh lý do NO2 gây ra.......................................................64
Bảng 4.19: Triệu trứng cơ thể phản ứng với nồng độ cacboxy-hemoglobin trong máu..........65
Bảng 4.21: Nồng độ ước tính các chất ơ nhiễm trong nước mưa chảy tràn............................68
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 4



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô Việt Nhật” của Công ty Cổ phần ô tô Việt Nhật

Bảng 4.22: Tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt................................................69
Bảng 4.23: Nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt.......................................70
Bảng 4.26: Bảng nồng độ các thông số ô nhiễm trong nước thải trước và sau xử lý...............86
Bảng 4.27: Hướng xử lý chất thải..........................................................................................91
Bảng 4.28: Bảng danh mục cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án.....................................98
Bảng 4.29: Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án............................99
Bảng 4.30: Bảng kinh phí xây dựng các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án..................99
Bảng 7.1: Bảng tổng hợp thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm........................................109
Bảng 7.2: Bảng tổng hợp thời gian lấy mẫu nước thải.........................................................110

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí khu đất thực hiện dự án.........................................................................7
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất chung...............................................................9
Hình 4.1. Sơ đồ phân luồng dịng thải...................................................................................81
Hình 4.2. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung của dự án.................................81
Hình 4.3. Sơ đồ hệ thống làm mát, tuần hoàn và tái sử dụng nước làm mát...........................87
Hình 4.4. Sơ đồ hệ thống tuần hoàn và tái sử dụng nước thử độ kín khít...............................88
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô Việt Nhật” của Công ty Cổ phần ô tô Việt Nhật


Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư
Công ty Cổ phần ô tô Việt Nhật
- Địa chỉ trụ sở chính: xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Trương Tấn Pháp
- Điện thoại: ..........................; Fax: ......................; E-mail: .......................
- Quyết định chủ trương đầu tư số 130/QĐ-UBND do UBND tỉnh Hưng Yên
cấp chứng nhận lần đầu ngày 12/11/2018.
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty Cổ phần, mã số doanh nghiệp:
0900285100 do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên,
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô Việt Nhật” của Công ty Cổ phần ô tô Việt Nhật

cấp, chứng nhận đăng ký lần đầu ngày 24/4/2008, đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày
10/8/2022.
1.2. Tên dự án đầu tư
Tên dự án: Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô Việt Nhật
* Địa điểm thực hiện dự án: Dự án được thực hiện tại khu đất thuộc xã Tân
Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
Vị trí khu đất thực hiện dự án


Hình 1.1. Sơ đồ vị trí khu đất dự án
- Tổng diện tích đất sử dụng: 69.796 m2 (trong khu đất có tổng diện tích thu hồi
là 79.369 m2, trong đó diện tích đất giao thơng là 9.573 m 2 (làm đường giao thông
Cụm công nghệp và đường vành đai 4).
- Vị trí tiếp giáp của khu đất thực hiện dự án như sau:
+ Phía Đơng Bắc: Giáp đường Quy hoạch;
+ Phía Đơng Nam: Giáp đất canh tác và quy hoạch đường vành đai 4;
+ Phía Tây Nam: Giáp nhà máy sản xuất gốm sứ sơn mài, Công ty Cổ phần
Nam Cường Hà Nội, Công ty TNHH nhựa Trường Thành, Nhà máy cơ khí Hà Nội;
+ Phía Tây Bắc: Giáp Cơng ty TNHH Thái Thơng.
- Vị trí lô đất thực hiện dự án: tọa độ ranh giới theo hệ tọa độ VN2000, kinh
tuyến trục 105030’, múi chiếu 30 như sau:
Bảng 1.1: Bảng kê tọa độ ranh giới quy hoạch
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô Việt Nhật” của Công ty Cổ phần ô tô Việt Nhật

Tên mốc

Tọa độ điểm

PT13
PT19
PT20

PT21

X
547669.582
547947.960
547948.772
547833.961

Y
2313175.337
2312920.030
2312905.979
2312780.941

PT14

547548.026

2313042.778

Sơ đồ vị trí, mặt bằng tổng thể của khu đất thực hiện dự án đính kèm phần phụ lục.
* Quy mô của dự án đầu tư: Dự án thuộc nhóm B, theo tiêu chí phân loại quy
định tại Luật Đầu tư công, với quy mô tổng mức vốn đầu tư là 200 tỷ đồng.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư
* Mục tiêu của dự án: Sản xuất, lắp ráp các loại xe tải từ 0,5 đến 5 tấn.
* Công suất của dự án: 10.000 xe/năm
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ
Các nguyên liệu tôn, thép, inox; Các linh kiện,
Trả lại đơn vị cung ứng

sản xuất của dự án đầu
tư phục vụ cho sản xuất của dự án
phụ kiện
Với đặc thù ngành nghề của dự án là sản xuất và lắp ráp xe tải từ 0,5 tấn đến 5
cầu và lắp
tấn. Để đảm bảo chất lượng sản
Công
nghệ đạt
sảnyêu
xuất
Nhậpphẩm,
hàng, Kiểm
tra ty sẽ sử dụng công Không
ráp ô tô được nhập khẩu đồng bộ từ nước ngoài, với công nghệ tiên tiến trên thế giới.
kim tự
loại,nhau,
ồn,
Các xe có tải trọngGia
khác
nhau,
tuy nhiên về cơ bản các bước sảnBụi,
xuấtbavia
tương
cơng,

khí
dầu
thải,
bao


chứa
Dầu cắt, gọt
dầu, trình
hơi dầusản xuất.
cùng sử dụng chung hệ thống máy móc thiết bị, do đó có chung quy
Quy trình sản xuất và lắp ráp xe ô tô tại dự án là quy trình thẳng, tuần tự. Các
Dây hàn, khí
cơng
đoạn
Cácmẩu
chi tiết
Khícơng.
hàn, nhiệt,
Argon,
CO2 được sắp xếp tn thủ một cách khắt khe về trình tự gia
Quy trình Hàn tạo
que hàn, bao bì thải
kim loại rời được gia
cơng
khung
thântrên
xe các máy chun dùng khác nhau, sau đó mới được
Nước sạch
hànlàm
tạomát
khung thân xe; các chi tiết cần sơn được đưa đi thuê đơn vị có chức năng sơn
thực hiện sơn, sau đó vận chuyển về nhà máy lắp ráp cùng các linh phụ kiện khác. Do
Chuyển
thuêdự
đơn

có chức
năng xác để đảm bảo sự lắp lẫn, tính ăn khớp
vậy quy trình sản xuất
của
ánvịphải
chính
Sơn khung xe, sơn các linh kiện
trong thiết kế và lắp ráp tạobằng
sản nhựa
phẩm hồn chỉnh.
Quy trình sản xuất cho các sản phẩm của dự án như sau:
Chi tiết, linh
kiện, động
cơ, Nhiên
phụ liệu…
Nước sạch

Quy trình lắp ráp xe

Tiếng ồn, CTR,
CTNH, khí thải

Kiểm tra chất lượng

Chưa đạt, cần xử lý lại

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường
Tái sửNguyễn
dụng Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968
Nhập kho, xuất hàng

Page 8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô Việt Nhật” của Công ty Cổ phần ô tô Việt Nhật

Hình 1.2. Quy trình sản xuất tổng thể của dự án
Thuyết minh quy trình
* Nguyên vật liệu đầu vào: Nguyên liệu, phụ liệu và các vật tư cần thiết phục
vụ cho hoạt động sản xuất của dự án được nhập từ các nhà cung cấp đúng chủng loại
theo đơn hàng để chuẩn bị sản xuất. Các nguyên vật liệu sau khi được nhập về nhà
máy, sẽ được cán bộ công nhân viên kiểm tra kỹ lưỡng về số lượng, chủng loại, yêu
cầu từng loại trước khi chuyển về kho bảo quản nguyên vật liệu. Nguyên vật liệu
không đạt yêu cầu sẽ được gửi trả lại đơn vị cung ứng. Nguyên liệu đạt yêu cầu sẽ
được cán bộ công nhân viên chuyển về khu vực kho bảo quản để chuẩn bị cho quá
trình sản xuất.
Các nguyên phụ liệu của dự án gồm:
- Tôn, thép, Inox dạng tấm hoặc thanh, ống: nguyên liệu có độ dày 1,5mm Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô Việt Nhật” của Công ty Cổ phần ô tô Việt Nhật


6mm; kích thước tùy theo yêu cầu sản phẩm lựa chọn kích thước phù hợp để giảm tối
đa bavia khi gia công.
- Các chi tiết, linh kiện, phụ kiện như: động cơ, đèn, dây phanh, gương xe, của
kính, loa đài, .....
- Các nhiên liệu như: xăng, dầu, dầu cắt gọt, dầu mỡ bôi trơn.....
- Các phụ liệu sản xuất khác như: nước sạch, dây hàn,....
* Khâu tạo khuôn: Từ các nguyên liệu tôn, thép, căn cứ thiết kế, bộ phận chế
tạo khuôn thực hiện gia công (đột dập) tạo khuôn cắt, khuôn đột dập cho sản phẩm
của dự án, khuôn ép đảm bảo sự chính xác trong các sản phẩm của dự án.
* Quy trình gia cơng cơ khí: Trên cơ sở các bản vẽ thiết kế của phòng kỹ thuật
và các khuôn đã chế tạo, các tấm thanh nguyên liệu kim loại được đưa đến hệ thống
các máy đột dập của dự án để pha cắt định hình cho sản phẩm, theo đúng các kích
thước yêu cầu đối với mỗi chi tiết.
Tại dự án sử dụng hệ thống các máy dập PLC thủy lực công suất từ 200 tấn2000 tấn, bản máy có thế rộng đến 5m, đảm bảo khả năng gia công cho vỏ xe theo
đúng yêu cầu. Các máy đột dập PLC điều khiển điện tử sau khi pha cắn ngun liệu
theo đúng hình dạng kích thước, một số chi tiết được đưa đến máy uốn tôn, máy chấn
tôn, máy dập, máy cắt để cắt, dập tạo phôi, tạo các chi tiết của thùng xe, cánh cửa….
FLR
Ghép
lên gá
đầu để giảm ma sát
Trong q trình cắt, dự án
cóchi
sửtiết
dụng
dầu cắt tại mũi Hàn
(mỏsàncắt)
tại các vị trí cắt giúp FLR
mối cắt chính xác, đẹp.
Ghép chi

gá gia cơng đột
Hàn
gá gầm
Các chi tiết cấu thành khung
xetiết
saulênkhi
dập
hồnxethiện đảm bảo
u cầu về kích thước,
SIDEchất lượng theo đúng yêu cầu được phân loại và vận chuyển
Ghép
chi tiết
Hàn định vị chi tiết
sang xưởng hàn để hàn tạo khung
thân
xe.lên gá
Các
chi trình hàn khung thân xe: Các chi tiết cấu thành khung xe ở dạng mảnh
* Quy
COMPL
tiết cấu
Ghép chi tiết lên gá
Hàn hồn thiện sàn
rời (sau
gia cơng cơ khí) sẽ được
chuyển đến khu vực hàn,
để tiến hành hàn các chi
thành
khung
tiết lạithân

vớixenhau tạo thành
B/B khung thân xe.
Ghép chi tiết lên gá
Hàn khung gầm xe
Các chi tiết được phân loại sắp xếp theo từng nhóm chi tiết, đưa đến từng khu
vực trong xưởng hàn đảm bảo quá trình hàn thuận tiện, nhanh gọn, khoa học.
B/R
Hàn hoàn thiện khung gầm xe
Quy trình hàn tạo khung thân xe tại dự án gồm các bước theo quy trình sau:
B/C
Hàn hồn chỉnh tồn bộ khung xe

Hồn thiện q trình hàn kim loại

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221
3 765
968chuyển đến đơn vị thực hiện sơn
Kiểm
tra và
(ngoài phạm vi dự án)

Page 10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô Việt Nhật” của Công ty Cổ phần ô tô Việt Nhật

Hình 1.3. Quy trình hàn tại dự án

- Nhà máy sử dụng phương pháp hàn để kết nối các cấu kiện là ép bấm (hàn
điểm) điều khiển bằng kỹ thuật điện tử; hàn argon tự động, hàn lăn công nghệ cao và
hàn CO2 tùy từng vị trí.
+ Hàn điểm hay còn gọi là hàn ép bấm điều khiển bằng kỹ thuật điện tử: Đây
là phương pháp hàn áp lực, dùng lực ép của điện cực hàn, ép chi tiết tới trạng thái đủ
điện trở tiếp xúc, rồi sau đó cung cấp dòng điện cho hai chi tiết, giữ đồng thời duy trì
lực ép cho tới khi mối nối đạt tới trạng thái hàn (trạng thái nóng chảy), sau đó ngừng
cung cấp dịng và tăng (hoặc duy trì) lực ép (gọi là lực ép chồng) để ép 02 chi tiết lại
với nhau. Lõi điểm hàn được tạo thành băng kết tinh nên mối hàn bền sau khi làm
nguội. Hàn điểm là công nghệ hàn không làm phát sinh các chất ô nhiễm như khói
hàn, CO, NOx,,, do đó cơng nghệ hàn này không gây ô nhiễm môi trường.
+ Hàn CO2: Trong quá trình hàn, dây hàn kim loại đi qua súng hàn được cấp
thêm khí CO2 (có tác dụng bảo vệ mối hàn) và trở thành kim loại chạy ra khỏi đầu
súng đốt cháy thành tia hồ quang tạo thành mối hàn. Tại dự án sử dụng dây hàn kim
loại không bọc thuốc, có thành phần chính là Mn, Si, S, P, hàm lượng cacbon thấp.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô Việt Nhật” của Công ty Cổ phần ô tô Việt Nhật

Do dây hàn không dùng thuốc nên mối hàn không tạo xỉ hàn. Ưu điểm của q trình
hàn CO2 khơng dùng thuốc là năng suất hàn cao hơn 2,5 lần so với hàn hồ quang có
bọc thuốc; vị trí hàn đa dạng, linh hoạt; khơng dùng thuốc nên q trình hàn khơng
tạo ra các khí độc hại; lớp hàn có tính ổn định, độ bền cao. Đây là phương pháp hàn
được ứng dụng trong sản xuất ô tô, xe máy, cơ khí chính xác.

+ Hàn lăn cơng nghệ cao: là một kiểu hàn tiếp xúc, các điện cực là các bánh
lăn dẫn hướng và tiếp xúc trực tiếp với phôi, vừa ép và gia nhiệt hàn.
+ Hàn argon là phương pháp hàn trong mơi trường khí trơ hồ quang điện cực
khơng nóng chảy, nguồn điện cung cấp sẽ sinh ra giữa vũng hàn và điện cực khơng
nóng chảy và khơng độc hay gây hại cho sức khỏe.
- Các chi tiết cần hàn được gá lắp trên các hệ thống đồ gá khuôn dạng định vị
bằng các cánh tay robot thủy lực điều khiển bằng kỹ thuật điện tử. Các chi tiết được
hàn bằng phương pháp phù hợp, theo trình tự:
+ Công đoạn hàn sàn đầu/trước: Công đoạn này công nhân thực hiện hàn thủ
công (Hàn tay). Các chi tiết được hàn để tạo thành các bộ phận: vách ngăn khoang
động cơ, cụm càng trước trái, cụm càng trước phải. Các chi tiết này sau khi hàn xong
được chuyển sang công đoạn hàn hồn thiện sàn (COMPL).
+ Cơng đoạn hàn gá gầm xe: Công đoạn này công nhân thực hiện hàn thủ công
(Hàn tay). Khung sườn xe được hàn gá định vị sàn xe và được chuyển sang cơng
đoạn hàn hồn thiện sàn (COMPL).
+ Công đoạn Hàn định vị chi tiết: Công đoạn này công nhân thực hiện hàn thử
công (Hàn tay), các chi tiết được lắp lên gá, kẹp chặt rồi hàn để tạo thành các bộ
phận: tăng cứng sườn trái, tăng cứng sườn phải, sườn trái, sườn phải, vòm lốp trái,
vòm lốp phải.
Các chi tiết này sau khi hàn xong được chuyển sang cơng đoạn hàn hồn thiện
sàn (COMPL).
+ Cơng đoạn hàn hồn thiện sàn (COMPL): các chi tiết sàn xe trước, tấm ốp
bên hông trái sàn xe, tấm ốp bên hông phải sàn xe, sàn xe sau, tấm ốp lưng sàn xe,
cùng với các chi tiết được hàn từ các công đoạn trên được lắp dựng và hàn tạo thành
khung gầm xe sơ bộ. Q trình này cơng nhân thực hiện hàn tay và dùng Robot hàn.
Sau khi hàn hồn thiện, các chi tiết chuyển sang cơng đoạn hàn khung gầm xe.
+ Công đoạn hàn khung gầm xe (B/B): Q trình này cơng nhân thực hiện hàn
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968


Page 12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô Việt Nhật” của Công ty Cổ phần ô tô Việt Nhật

tay và dùng Robot hàn. Khung gầm xe sơ bộ và các chi tiết nóc xe, máng thốt nước,
xương nóc 1, xương nóc 2, xương nóc 3 sẽ được hàn định vị, tạo thành khung gầm xe
cơ bản trước khi chuyển sang cơng đoạn hàn hồn thiện (B/R).
+ Cơng đoạn Hàn hồn thiện khung gầm xe (B/R): Tồn bộ cơng đoạn này
được thực hiện bằng Robot tự động. Tiến hành hàn hoàn thiện toàn bộ khung gầm xe
bằng phương pháp hàn điểm (SPOT). Khung gầm hoàn thiện được chuyển qua cơng
đoạn hàn hồn chỉnh (B/C).
+ Cơng đoạn Hàn hồn chỉnh toàn bộ khung xe kim loại (B/C): Khung gầm
hoàn thiện và các chi tiết tai xe trái, tai xe phải, nắp capo, cửa trước trái, cửa trước
phải, cửa sau trái, cửa sau phải, nắp cốp xe được lắp dựng và hàn tạo thành khung xe
hồn chỉnh để chuyển sang cơng đoạn hồn thiện q trình hàn.
+ Hồn thiện q trình hàn kim loại: Cơng đoạn này xử lý tồn bộ bề mặt và
các lỗi phát sinh trong dây chuyền hàn (bổ sung điểm hàn nếu cần thiết).
- Kiểm tra và chuyển đi sơn khung xe: Kiểm tra toàn bộ chất lượng khung xe
kim loại, sản phẩm đạt sẽ chuyển đến đơn vị thực hiện sơn sản phẩm cho dự án. Sản
phẩm chưa đảm bảo điều kiện sẽ được chuyển sang khu vực sửa chữa. Tại khu vực
sửa chữa thực hiện kiểm tra, hàn lại các vị trí chưa đảm bảo yêu cầu.
* Khâu sơn khung thân xe và các linh kiện bằng nhựa: thân xe hoàn chỉnh
đạt yêu cầu được vận chuyển cùng với các linh kiện bằng nhựa nhập về dự án, đưa
đến cơ sở thực hiện sơn cho dự án. Các chi tiết bằng nhựa như gương, tay nắm cửa,
đi gió, bumper trước/sau... cũng được vận chuyển đi sơn để đảm bảo các chi tiết
sơn cùng màu, phù hợp với thân xe.
Tồn bộ cơng đoạn sơn khơng thực hiện tại dự án. Các chi tiết cần sơn được

đưa đến cơ sở chuyên thực hiện sơn, sau khi sơn xong, được kiểm tra, đảm bảo yêu
cầu sẽ được vận chuyển lại dự án để tiến hành lắp ráp.
* Quy trình lắp ráp tại dự án: bán thành phẩm sau khi sơn hoàn thiện, đạt yêu
cầu, cùng với các chi tiết khác, các linh kiện, phụ kiện được chuẩn bị đầy đủ để tiến
hành lắp ráp. Quy trình lắp ráp gồm 7 bước như sau:
- Bước 1: lắp đặt các chi tiết nội thất trong xe như vô lăng, sàn xe bằng nhựa,
da, ghế ngồi, dây đai an toàn, điều hòa, loa, đài, các nút điều khiển điện, cửa xe, kính
xe, gương xe, Hồn chỉnh lắp ráp bước 1 sẽ chuyển sang bước 2.
- Bước 2: lắp ráp gầm xe 1: lắp ráp động cơ xe bằng máy
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô Việt Nhật” của Công ty Cổ phần ô tô Việt Nhật

- Bước 3: Lắp ráp gầm xe 2: lắp các chi tiết phụ của động cơ, thiết bị làm mát
động cơ, quạt làm mát, lốp xe... sau đó chuyển sang công đoạn cuối cùng.
- Bước 4: công đoạn cuối cùng là nạp các nhiên liệu, phụ liệu cho động cơ như
dầu diezel hoặc xăng cho động cơ; dầu động cơ, dầu phanh, nước làm mát động cơ,
nứớc rửa kính... sau đó chuyển sang cơng đoạn thử nghiệm xe.
- Bước 5: công đoạn thử nghiệm xe: Sau khi xe được nạp đầy đủ nhiên liệu, sẽ
được chuyển đến công đoạn kiểm tra thử xe bằng hệ thống treo và khung gầm xe, đo
độ nghiêng của bánh xe, đèn chiếu, tốc độ quay, phanh xe...nếu xe đạt yêu cầu được
chuyển qua công đoạn thử xe trên đường chạy thử.
- Bước 6: Kiểm tra trên đường chạy thử tại khu vực đường chạy thử xe bố trí
trong mặt bằng dự án. Xe được thử nghiệm theo tiêu chuẩn yêu cầu của Việt Nam,

nếu xe cần sửa chữa nhỏ sẽ được khắc phục ngay tại khu vựa trung tâm kiểm tra xe.
Nếu xe phải sửa chữa lớn, sẽ được quay về xưởng lắp ráp vào công đoạn kiểm tra,
thử xe để khắc phục. Xe được khắc phục xong lại được đưa ra khu vực đường thử để
kiểm tra lại. Sau khi thử nghiệm trên dường chạy thử xong, xe được quay về xưởng
lắp ráp vào công đoạn cuối cùng.
- Bước 7: Công đoạn lắp các vật tư thiết bị phụ: lắp lốp phụ, phụ tùng đi kèm
theo xe.... Xong khi lắp ráp xong xe được chuyển sang khâu kiểm tra cuối cùng.
* Khâu kiểm tra xe thực hiện kiểm tra độ kín của vỏ xe: Xe được đưa vào
buồng thử kín. Tại đây nước sạch từ bể chứa được bơm phun vào xe từ các hướng
(trên, bên trái, bên phải, trước và sau xe) bằng hệ thống vịi phun áp lực. Buồng thử
kín có nền bằng bê tơng chống thấm, xung quanh có bố trí rãnh để thu gom nước,
nước sau khi phun sẽ theo rãnh thu nước vào bể chứa để tuần hoàn tái sử dụng.
Nếu xe không đạt yêu cầu về độ kín khít thì kiểm tra, thay thế lại các gioăng,
mối nối sau đó tiến hành thử nước lại.
Xe đảm bảo chất lượng sẽ được chuyển lưu kho để bảo quản trước khi vận
chuyển, phân phối ra thị trường.
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:
Sản phẩm đầu ra của dự án là ô tô tải với tải trọng mỗi xe từ 0,5 tấn đến 5tấn.
Tùy từng thời điểm sẽ xác định số lượng loại xe với tải trọng theo yêu cầu của đơn
hàng hoặc thị trường.
Bảng 1.2: Danh mục sản phẩm của dự án
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô Việt Nhật” của Công ty Cổ phần ô tô Việt Nhật

TT
1

Khối lượng
(xe/năm)

Tên sản phẩm

10.000

Xe ô tô tải, tải trọng từ 0,5 tấn đến 5 tấn

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư
a. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên vật liệu sử dụng cho năm hoạt động ổn định
Khi dự án đi vào hoạt động ổn định, nhu cầu sử dụng các nguyên nhiên liệu
chính trong hoạt động sản xuất của Dự án được thể hiện qua bảng sau:
Bảng 1.3: Bảng nhu cầu sử dụng nguyên liệu vật liệu phục vụ quá trình sản xuất
của dự án
STT Tên ngun liệu
I Ngun liệu chính
\
1

2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

Tơn, thép, inox (tùy loại
xe, thời điểm xác định cụ
thể khối lượng mỗi loại)
Động cơ
Hộp số
Cầu trước
Cầu sau
Giảm sóc
Vơ lăng
Cụm HECU
Đường ống dầu phanh và
nhiên liệu
Bầu trợ lực phanh

Bàn đạp phanh
Bàn đạp côn
Bàn đạp ga
Tay đi số
Dây cáp đi số
Bầu lọc gió
Máy nén điều hịa
Giàn nóng điều hịa
Két tản nhiệt
Ống ga điều hịa
Cục nóng điều hịa
Quạt thổi
Ống ga điều hịa

Số
lượng

Đặc điểm /cơng đoạn
sử dụng

Tấn/năm

20.100

Dạng tấm, thanh, ống:
độ dày 1,5mm -6mm;
kích thước tùy theo
yêu cầu sản phẩm lựa
chọn kích thước phù
hợp.


Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm

10.000
10.000
10.000 Cơng đoạn lắp ráp thành Hàn Quốc/
Nhật Bản
phẩm
10.000
45.120
10.000
10.000
10.000
Hàn Quốc/
Nhật Bản
10.000
10.000
Công đoạn lắp ráp
7.140
thành phẩm
10.000
10.000
Hàn Quốc/
10.000

Nhật Bản
10.000
10.000
10.000
Hàn Quốc/
10.000
Công đoạn lắp ráp
Nhật Bản
2.940
thành phẩm
10.000
35.000
10.000
Công đoạn lắp ráp

Đơn vị

Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm

Cái/năm
Cái/năm

Nguồn cung
cấp

Hàn Quốc/
Nhật Bản

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô Việt Nhật” của Công ty Cổ phần ô tô Việt Nhật
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35

36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65

66
67
68
69

Đường ống dẫn nước làm
mát
Bình nhiên liệu
Ống dẫn nhiên liệu
Cụm IP
Xương IP
Đầu Audio
Bộ định vị
Dây điện
Dây điện động cơ
Cụm ECU
Ăng ten
Ghế
Thảm sàn
Thảm khoang hành lý
Ốp Trim bên dưới IP
Ốp trụ A
Ốp trụ B
Ốp trụ C
Trần xe
Đèn trần
Giăng thân cánh cửa
Gioăng cửa
Ốp trim cửa
Khóa cửa

Khuy khóa cửa
Tay mở cửa,
Kính cửa
Bộ nâng hạ kính cửa
Gioăng kính cửa
Nẹp ngồi cửa
Nẹp trong cửa
Ốp tam giác
Ốp góc
Gương chiếu hậu ngồi xe
Gương chiếu hậu trong xe
Loa
Đèn pha
Đèn hậu
Mơ tơ gạt mưa
Tay gạt mưa
Ốp chân kính chắn gió
Windshield Glass
Rear Glass
Wheel Side trim
Wwheel Guard
Drive Shaft

Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm

Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm

Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm
Cái/năm

10.000
10.000
10.000
10.000
10.000
8.060
4.800
67.800
10.000
10.000
4.800
33.840
10.000
10.000
22.560
22.560
45.120
22.560
10.000
10.000

45.120
45.120
45.120
45.120
45.120
45.120
45.120
45.120
45.120
45.120
45.120
45.120
45.120
25.560
10.000
45.120
22.560
22.560
10.000
22.560
10.000
10.000
10.000
22.560
45.120
10.000

thành phẩm

Cơng đoạn lắp ráp

thành phẩm

Công đoạn lắp ráp
thành phẩm

Công đoạn lắp ráp
thành phẩm

Hàn Quốc/
Nhật Bản

Việt Nam

Hàn Quốc/
Nhật Bản

Hàn Quốc/
Nhật Bản

Hàn Quốc/
Nhật Bản
Công đoạn lắp ráp
thành phẩm
Hàn Quốc/
Nhật Bản

Công đoạn lắp ráp
thành phẩm

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN

Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô Việt Nhật” của Công ty Cổ phần ô tô Việt Nhật
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
III
81

Disk&Brake
Cái/năm
Tire
Cái/năm
Tire Wheel
Cái/năm
Front Bumper
Cái/năm

Rear Bumper
Cái/năm
Sealbelt
Cái/năm
AirBag
Cái/năm
AirBag Unit
Cái/năm
Console
Cái/năm
Assist handle
Cái/năm
H/W(Bolt, Nut, Screw)
Cái/năm
Các nguyên phụ liệu khác
Keo thay thế điểm hàn
Tấn/năm

45.120
45.120
45.120
10.000
10.000
3.760
3.760
10.000
10.000
45.120
384000


82

Keo Sealer

Tấn/năm

1,2

83
84
85
86
87
88
89

Dây hàn
Chai CO2
Xăng
Bình Argon
Dầu
Primer kính
Primer Body

Tấn/năm
Chai
Lít/năm
Bình
Lít/năm
Tấn/năm

Tấn/năm

0,6
500
3.200
200
4.250
5
5

90

Keo kính

Tấn/năm

3

90
91
92
93
94
95

Ga điều hịa (R134a)
Dầu phanh (DOT4)
Nước rửa kính
Dầu hộp số AT
Dầu hộp số MT

Mỡ

Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm

0,5
1,2
1,5
1
1
0,5

96

NaOH dạng rắn

Tấn/năm

0,01

97

Methanol (hoặc mật rỉ
đường) (dạnglỏng)

Tấn/năm


0,2

98

Dung dịch Javen 5%

Tấn/năm

0,2

99

Hóa chất khử bọt

Tấn/năm

0,01

100

Chế phẩm vi sinh

Tấn/năm

0,01

1

Hàn Quốc/

Nhật Bản

Công đoạn Lắp ráp
Thành phần Polyvinyl
Chloride, Diisononyl
phthalate
Công đoạn hàn
Công đoạn hàn
Chạy thử nghiệm
Công đoạn hàn
Chạy thử nghiệm
Công đoạn Lắp ráp
Công đoạn Lắp ráp
Thành phần Polyvinyl
Chloride, Diisononyl
phthalate
Công đoạn Lắp ráp
Công đoạn Lắp ráp
Công đoạn Lắp ráp
Công đoạn Lắp ráp
Công đoạn Lắp ráp
Bôi trơn
Xử lý nước thải (cân
bằng pH bể hiếu khí)
sử dụng khi cần thiết
Xử lý nước thải (dinh
dưỡng cấp bể thiếu
khí)
Xử lý nước thải (chất
khử trùng)

Bổ sung khi cần thiết
Bổ sung định kỳ 03
tháng/lần hoặc khi cần
thiết

Hàn Quốc
Hàn Quốc
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Hàn Quốc
Việt Nam
Hàn Quốc
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam

b. Nhu cầu về điện, nước của dự án
* Nhu cầu về điện: Điện được sử dụng cho hoạt động của máy móc thiết bị
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô Việt Nhật” của Công ty Cổ phần ô tô Việt Nhật

tham gia quá trình sản xuất, hoạt động chiếu sáng, hoạt động văn phịng, sinh hoạt
của cán bộ cơng nhân như: quạt mát, điều hòa… với tổng lượng điện sử dụng vào
khoảng 10.000.000 Kwh/năm.
Nguồn cung cấp điện của dự án là điện lực Hưng Yên.
* Nhu cầu về nước: Tại dự án không thực hiện khai thác nước ngầm, chủ dự án
sử dụng nước sạch do Nhà máy nước sạch Văn Giang cung cấp để sử dụng cho sinh
hoạt và sản xuất của dự án, cụ thể như sau:
- Nước sử dụng cho quá trình sinh hoạt của cán bộ công nhân viên Công ty:
Khi dự án đi vào hoạt động ổn định, số lượng cán bộ công nhân viên làm việc tối đa
tại dự án là 1000 người. Dự án có thực hiện nấu ăn, do đó dự kiến lượng nước cấp
cho 01 người/ngày theo TCXDVN 33:2006 tối đa 75 l/người/ngày nên với 1000
người thì tổng lượng nước cấp cho q trình hoạt sinh hoạt của cán bộ cơng nhân
viên làm việc tại dự án và làm việc tại dự án vào thuê kho được tính như sau:
QSinh hoạt = 1000 người x 0,075 m3/ngày = 75 m3/ngày;
- Nước sử dụng cho sản xuất:
+ Nước bổ sung cho hệ thống làm mát: Trong q trình hoạt động của máy
móc thiết bị tại xưởng hàn, chủ dự án sử dụng nước để làm mát máy móc, thiết bị.
Nước làm mát được giải nhiệt và tuần hồn tái sử dụng, khơng thải bỏ ra môi trường.
Hàng ngày bổ sung lượng thất thoát do bay hơi vào khoảng 2 m3/ngày.
+ Nước cấp cho cơng đoạn kiểm tra độ kín khít của xe: Trong quá trình hoạt
động, dự án sử dụng nước để kiểm tra độ kín khít của xe. Xe là xe mới, phòng thử xe
là phòng riêng chuyên dụng thử xe, do đó nước phun thử xe được thu gom, đưa vào

bể chứa để tuần hoàn tái sử dụng. Hàng ngày bổ sung lượng thất thoát do bay hơi vào
khoảng 2 m3/ngày.
+ Nước sử dụng cho tưới cây, rửa đường: vào khoảng 1m3/ngày
+ Nước dự trữ cho phòng cháy, chữa cháy: dự trữ trong bể, chỉ sử dụng khi có
hỏa hoạn
Nhu cầu sử dụng điện, nước được ước tính như bảng sau:
Bảng 1.4: Bảng Dự báo tổng nhu cầu sử dụng điện và nước của dựng Dự báo tổng nhu cầu sử dụng điện và nước của dự báo tổng nhu cầu sử dụng điện và nước của dựng nhu cầu sử dụng điện và nước của dựu sử dụng điện và nước của dự dụng điện và nước của dựng điện và nước của dựn và nước của dực của dựa dự báo tổng nhu cầu sử dụng điện và nước của dự

án
STT

Tên loại

Đơn vị tính

1

Điện

Kwh/năm

Số lượng
10.000.000

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 18



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô Việt Nhật” của Công ty Cổ phần ô tô Việt Nhật
2

Nước

m3/ngày

80

2.1

Nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt

m3/ngày

75

2.2

Nước bổ sung cho hệ thống làm mát

m3/ngày

2

2.3

Nước bổ sung cho công đoạn kiểm tra độ kín khít


m3/ngày

2

2.4

3

Nước sử dụng cho tưới cây, rửa đường

m /ngày

1

1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:
1.5.1. Các hạng mục cơng trình của dự án:
Để phục vụ cho quá trình sản xuất của dự án, chủ dự án sẽ xây dựng hệ thống
các hạng mục cơng trình như: nhà xưởng, nhà điều hành, nhà bảo vệ… Các hạng mục
sẽ được thể hiện chi tiết trong bảng số liệu sau:
Bảng 1.5: Bảng danh mục các hạng mục cơng trìnhcủa dự án
TT

Hạng mục xây dựng

Đơn vị

I

Các hạng mục cơng trình chính


1
2

Nhà xưởng (03 tầng)
Văn Phịng (03 tầng)
Kho thành phẩm

II

Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án

3

Nhà bảo vệ
Nhà phức hợp (03 tầng: Tâng 1 để ô
tô, tầng 2 để xe máy, tầng 3 là nhà ăn
cơng nhân)
Trạm điện
Nhà bơm, bể nước PCCC

4
5
6
III

m2
m2

Diện tích xây

dựng
15.078,72
1.787,74
23.724,81

Xây mới
Xây mới

m2

23,18

Xây mới

m2

1.175,49

Xây mới

m2
m2

203,58
36,21

Xây mới
Xây mới

m2


13.959,60

Cơng trình bảo vệ môi trường

7

Cây xanh, thảm cỏ cảnh quan

8

Hệ thống thu gom và thoát nước mưa

Hệ thống

01

9

Hệ thống thu gom và thoát nước thải

Hệ thống

01

Hệ thống

01

Hệ thống


01

10
11

Ghi chú

Hệ thống bể tự hoại xử lý sơ bộ
NTSH
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải
sinh hoạt tập trung

12

Bể tách dầu mỡ

Bể

01

13

Khu lưu giữ chất thải rắn

m2

140

14


Hệ thống giải nhiệt tuần hoàn tái sử
dụng nước làm mát.

Hệ thống

01

Trồng và bố trí
mới
Hồn thành trước
khi dự án đi vào
vận hành thử
nghiệm

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô Việt Nhật” của Công ty Cổ phần ô tô Việt Nhật
15
16
17
IV
4.1
4.2

4.3

Hệ thống thu gom, tái sử dụng nước
công đoạn thử độ kín khít.
Hệ thống phịng cháy chữa cháy
Khu xử lý nước thải
Tổng hợp
Các hạng mục cơng trình
Sân đường
Cây xanh, thảm cỏ, cảnh quan
Tổng diện tích thực hiện dự án

Hệ thống

01

Hệ thống

01

m2

16,56

m2
m2
m2

44.700,28
11.136,12

13.959,60
69.796,00 m2

1.5.2. Máy móc thiết bị.
Tại dự án, máy móc thiết bị sẽ được nhập khẩu mới, đồng bộ từ nước ngồi,
chủ yếu là Hàn Quốc. Danh mục máy móc thiết bị dự kiến đầu tư theo Bảng sau:
Bảng 1.6: Danh mục máy móc, thiết bị đầu tư phục vụ sản xuất của dự án
ST
T

Máy móc thiết
bị

Số
lượng

Đơn
vị

Cơng dụng/ đặc
tính kỹ thuật

Xuất xứ

Năm sản
xuất

Tình
trạng


Hàn Quốc

2021

Mới 100%

Hàn Quốc

2021

Mới 100%

Hàn Quốc

2021

Mới 100%

I

Thiết bị xưởng gia cơng cơ khí

1

Máy đột dập
PLC

02

Cái


2

Máy dập

02

Cái

3

Máy cắt

05

Cái

4

Máy uốn

02

Cái

Hàn Quốc

2021

Mới 100%


5

Máy chấn

02

Cái

Hàn Quốc

2021

Mới 100%

II

Xưởng hàn khung

6

Jig gá sàn

3

Bộ

Hàn Quốc

2021


Mới 100%

7

2

Bộ

Hàn Quốc

2021

Mới 100%

2

Bộ

Hàn Quốc

2021

Mới 100%

9

Jig gá sườn
Jig gá khoang
chính

Bàn gá sàn

2

Bộ

Hàn Quốc

2021

Mới 100%

10

Robot

5

con

Thực hiện hàn

Hàn Quốc

2021

Mới 100%

11


Máy bơm keo

3

Bộ

Hoạt động bằng
khí nén

Hàn Quốc

2021

Mới 100%

12

5

Bộ

380V, 1pha

Hàn Quốc

2021

Mới 100%

13


Thiết bị chỉnh
dịng điện
Cầu

5

380V, 1pha

Hàn Quốc

2021

Mới 100%

14

Máy đóng số

2

Cái
Bộ

220V, 1pha

Hàn Quốc

2021


Mới 100%

15

Máy hàn

10

Cái

Thực hiện hàn

Hàn Quốc

2021

Mới 100%

II

Xưởng lắp ráp

8

Gia cơng định
hình chi tiết

Cố định các chi
tiết để thực hiện
hàn


Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 20



×