Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG Dự án đầu tư: “Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đoàn 19BTM”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 91 trang )

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án đầu tư: “Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đoàn 19/BTM”

MỤC LỤC
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................ 8
1. Chủ dự án.....................................................................................................................8
2. Thông tin dự án............................................................................................................8
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư......................................................9
3.1. Công suất, công nghệ sản xuất của dự án .................................................................9
3.1.1. Giải pháp quy hoạch tổng mặt bằng ......................................................................9
3.1.2. Giải pháp thiết kế Hạ tầng kỹ thuật: ....................................................................10
3.1.3. Giải pháp thiết kế công trình: ..............................................................................12
3.2. Sản phẩm của dự án ................................................................................................ 20
4. Nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước của dự án .21
4.1. Giai đoạn triển khai xây dựng ................................................................................21
4.2. Giai đoạn vận hành .................................................................................................22
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án ....................................................................23
CHƯƠNG II. ................................................................................................................. 25
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG .................................................................................................... 25
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường ........................................................................................... 25
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường...................25
CHƯƠNG III. ................................................................................................................ 27
HIỆN TRẠNG MƠI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ....................... 27
1. Hiện trạng chất lượng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực có thể chịu tác động
do dự án .........................................................................................................................27
2. Mơ tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án..................................................27
3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, khơng khí nơi thực hiện dự


án ...................................................................................................................................27
3.1. Chất lượng mơi trường khơng khí ..........................................................................28
3.2. Chất lượng mơi trường nước mặt ...........................................................................31
3.3. Chất lượng môi trường đất .....................................................................................35
CHƯƠNG IV. ................................................................................................................ 39
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
ĐẦU TƯ ........................................................................................................................ 39
1


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án đầu tư: “Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đoàn 19/BTM”

1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai
đoạn triển khai xây dựng dự án .....................................................................................39
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ................................................................................39
1.1.1. Đánh giá tác động của việc chiếm dụng đất, di dân, tái định cư: ........................39
1.1.2. Đánh giá tác động từ hoạt động phá dỡ các hạng mục cơng trình để tạo mặt bằng
.......................................................................................................................................39
1.1.3. Đánh giá tác động trong quá trình vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng, máy móc
thiết bị: ........................................................................................................................... 40
1.1.4. Đánh giá tác động trong q trình thi cơng các hạng mục cơng trình.................42
1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện............................ 58
1.2.1. Các biện pháp giảm thiểu chung: ........................................................................58
1.2.2. Về cơng trình, biện pháp lưu giữ chất thải rắn ....................................................60
1.2.3. Về cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: .......................................................61
1.2.4. Về cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .......................................62

1.2.5. Các cơng trình, biện pháp giảm thiểu các tác động khác ....................................62
2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong giai
đoạn dự án đi vào vận hành ........................................................................................... 64
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động:...............................................................................64
2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động đối với các nguồn gây tác động liên quan đến chất thải
.......................................................................................................................................65
2.1.2. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn không liên quan đến chất thải...........72
2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện............................ 73
2.2.1. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường liên quan đến chất thải ................73
2.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường không liên quan đến chất thải .....80
3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường. ............................. 83
3.1 Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án .............................. 83
3.2. Kế hoạch tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường ............84
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo................84
4.1. Về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá, dự báo ........................................84
4.2. Nhận xét về mức độ tin cậy của các phương pháp sử dụng ...................................85
CHƯƠNG V .................................................................................................................. 86
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ......................................... 86
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải sinh hoạt ............................................86
1.1. Nguồn phát sinh nước thải: ....................................................................................86
1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa: ...............................................................................86
2


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án đầu tư: “Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đoàn 19/BTM”

1.3. Dịng nước thải phát sinh và các chất ơ nhiễm trong nước thải: ............................ 86

1.4. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải:............................ 87
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải .............................................................. 87
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ...............................................87
CHƯƠNG VI. ................................................................................................................ 88
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN .............................. 88
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư ............88
1.1 Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm..................................................................88
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử
lý chất thải .....................................................................................................................88
2. Chương trình quan trắc chất thải ...............................................................................89
2.1. Giám sát môi trường nước thải ...............................................................................89
2.2. Giám sát chất thải rắn, chất thải nguy hại: ............................................................. 89
2.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm...............................................89
CHƯƠNG VII. .............................................................................................................. 90
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .................................................................... 90

3


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án đầu tư: “Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đoàn 19/BTM”

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt

Giải thích


NĐ-CP

Nghị định Chính phủ

UBND

Ủy Ban Nhân Dân

BVMT

Bảo vệ môi trường

BTNMT

Bộ Tài nguyên và Môi trường

BQLDA

Ban quản lý dự án

BYT

Bộ Y tế

BXD

Bộ xây dựng

BTM


Bộ tham mưu

MT

Mơi trường

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

PCCC

Phịng cháy chữa cháy

CTR

Chất thải rắn

CTNH

Chất thải nguy hại

NTSH

Nước thải sinh hoạt


XLNT

Xử lý nước thải

DA

Dự án

VLXD

Vật liệu xây dựng

NXB

Nhà xuất bản

NXB KH&KT

Nhà xuất bản Khoa học và kinh tế

XDCB

Xây dựng cơ bản

KT-XH

Kinh tế - Xã hội

4



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án đầu tư: “Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đoàn 19/BTM”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Thống kê chỉ số quy hoạch ................................................................. 10
Bảng 1.2. Khối lượng nguyên vật liệu sử dụng chính trong GĐ xây dựng ........ 21
Bảng 1.3. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng trong q trình xây dựng Dự án
............................................................................................................................. 22
Bảng 3.1. Thời gian lấy mẫu và phân tích .......................................................... 28
Bảng 3.2. Kết quả phân tích hiện trạng mơi trường khơng khí đợt 1 ................. 28
Bảng 3.3. Kết quả phân tích hiện trạng mơi trường khơng khí đợt 2 ................. 29
Bảng 3.4. Kết quả phân tích hiện trạng mơi trường khơng khí đợt 3 ................. 30
Bảng 3.5. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt đợt 1.................................... 32
Bảng 3.6. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt đợt 2.................................... 33
Bảng 3.7. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt đợt 3.................................... 34
Bảng 3.8. Kết quả quan trắc môi trường mẫu đất đợt 1 ...................................... 36
Bảng 3.9. Kết quả quan trắc môi trường mẫu đất đợt 2 ...................................... 36
Bảng 3.10. Kết quả quan trắc môi trường mẫu đất đợt 3 .................................... 37
Bảng 4.1. Hệ số phát thải do hoạt động tháo dỡ các hạng mục cơng trình ......... 39
Bảng 4.2. Hệ số phát thải đối với các loại xe của một số chất ơ nhiễm chính ... 41
Bảng 4.3. Tải lượng bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động vận chuyển nguyên vật
liệu ....................................................................................................................... 42
Bảng 4.4. Hệ số phát thải ô nhiễm trong hoạt động xây dựng............................ 42
Bảng 4.5. Hệ số phát thải chất ô nhiễm của các máy móc, thiết bị thi cơng ...... 43
Bảng 4.6. Định mức tiêu thụ dầu và lưu lượng khí thải của các thiết bị thi công
............................................................................................................................. 44
Bảng: 4.7. Lượng phát thải của một số thiết bị thi công tại khu vực dự án ........ 44

Bảng 4.8. Nồng độ các chất ô nhiễm do hoạt động của máy móc thiết bị thi cơng
............................................................................................................................. 45
Bảng 4.9. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh trong q trình hàn ................. 45
Bảng 4.10. Tải lượng ơ nhiễm trong nước thải sinh hoạt ................................... 46
Bảng 4.11. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt giai đoạn thi
công xây dựng ..................................................................................................... 47
Bảng 4.12. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt giai đoạn ....... 48
thi công xây dựng ................................................................................................ 48
Bảng 4.13. Tác động của một số tác nhân ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ... 48
5


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án đầu tư: “Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đoàn 19/BTM”

Bảng 4.14. Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ .......................................... 49
Bảng 4.15. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải thi công ....................... 50
Bảng 4.16. Thành phần và tỉ trọng chung của chất thải rắn sinh hoạt ................ 51
Bảng 4.17. Mức độ tiếng ồn tại nguồn của các thiết bị, phương tiện thi công ... 53
Bảng 4.18. Mức độ tiếng ồn do các phương tiện thi công .................................. 54
Bảng 4.19. Mức rung của các phương tiện thi công (dB) ................................... 56
Bảng 4.20. Giá trị tối đa cho phép về mức độ rung đối với hoạt động xây dựng
............................................................................................................................. 56
Bảng 4.21. Các nguồn gây tác động phát sinh trong giai đoạn hoạt động.......... 64
Bảng 4.22. Ước tính lượng nhiên liệu sử dụng cho hoạt động giao thông trong 1
ngày tại khu vực Dự án ....................................................................................... 65
Bảng 4.23. Tải lượng ô nhiễm do khí thải của một số phương tiện giao thông . 66
Bảng 4.24. Hệ số thải cho các lị sử dụng nhiên liệu hóa thạch.......................... 66

Bảng 4.25. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh ra môi trường do hoạt động đốt
khí gas.................................................................................................................. 67
Bảng 4.26. Thành phần các chất ô nhiễm từ nước thải khu vực nhà ăn ............. 68
Bảng 4.27. Thành phần đặc trưng của nước thải sinh hoạt ................................. 68
Bảng 4.28. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ....................... 70
Bảng 4.29. Thành phần, khối lượng rác thải sinh hoạt ....................................... 71
Bảng 4.30. Các loại chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn vận hành ....... 72
Bảng 4.31. Danh mục các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường.................. 83
Bảng 4.32. Tổ chức công tác quản lý môi trường ............................................... 84
Bảng 4.33. Tổng hợp mức độ tin cậy của các kết quả đánh giá ......................... 85
Bảng 6.1. Kế hoạch quan trắc nước thải ............................................................. 88

6


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án đầu tư: “Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đoàn 19/BTM”

DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Vị trí thực hiện dự án ............................................................................... 8
Hình 2. Nguyên tắc cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn .................................................... 74
Hình 3: Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải ............................................ 75
Hình 4. Bể tách dầu mỡ inox............................................................................... 77
Hình 5. Thiết kế bể tách dầu mỡ inox ................................................................. 77
Hình 6. Hệ thống thu gom nước mưa.................................................................. 78

7



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án đầu tư: “Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đoàn 19/BTM”

CHƯƠNG I.
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Chủ dự án
- Tên chủ dự án đầu tư: Bộ Tư lệnh Quân khu 2
- Địa chỉ: Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
- Đại diện: Thiếu tướng Vũ Kim Hà
- Chức vụ: Phó Tư lệnh Quân khu 2 – Trưởng BQLDA
- Điện thoại: 0969.892.638
2. Thông tin dự án
- Tên dự án: Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đồn 19/BTM
- Địa điểm thực hiện dự án: Xã Bình Phú, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ
Vị trí khu đất thực hiện dự án được thể hiện dưới hình sau:

Hình 1. Vị trí thực hiện dự án
- Vị trí khu đất thực hiện dự án: Vị trí của khu vực dự án tiếp giáp với các
đối tượng xung quanh như sau:
+ Phía bắc giáp: Đất nơng nhiệp
+ Phía nam giáp: Đường khu dân cư.
+ Phía đơng giáp: Khu dân cư.
+ Phía tây giáp: Khu dân cư và đất nơng nhiệp.
8


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT

CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án đầu tư: “Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đoàn 19/BTM”

- Quy mô dự án: Nguồn vốn thực hiện dự án được lấy từ ngân sách Quốc
phòng là 75.000.000.000 đồng (Bảy mươi lăm tỷ đồng). Quy mơ dự án thuộc
nhóm B theo tiêu chí phân loại dự án của Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14
ngày 13 tháng 6 năm 2019.
- Diện tích đất thực hiện dự án là khoảng 5,4ha, trong đó:
Các hạng mục xây mới với tổng diện tích khoảng 6.200m2 bao gồm: Nhà ở
tiểu đoàn bộ + khối trực thuộc; nhà ở cán bộ c1; nhà ở chiến sĩ c2; nhà ở chiến sĩ
c3; phịng Hồ Chí Minh; nhà ăn tiểu đoàn; nhà tắm + vệ sinh c2; nhà tắm + vệ
sinh c3; nhà phơi; nhà kho tổng hợp; nhà kho vũ khí; nhà kho đạn; hành lang cầu.
Các hạng mục cải tạo với tổng diện tích khoảng 2.100 m2 bao gồm: Nhà chỉ
huy tiểu đoàn; nhà luyện tập chống khủng bố; nhà thi đấu thể thao; nhà xe SSCĐ;
nhà xe thường xuyên; nhà khách.
Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật + các cơng trình phụ trợ + doanh cụ,
thiết bị đồng bộ kèm theo.
- Loại hình dự án: Dự án đầu tư xây dựng mới, kết hợp cải tạo, nâng cấp.
- Loại cơng trình: Nhà, kết cấu dạng nhà.
- Cấp cơng trình : Cơng trình cấp III, cấp IV.
- Tiến độ thực hiện dự án: Từ năm 2022 đến năm 2024.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
3.1. Công suất, công nghệ sản xuất của dự án
3.1.1. Giải pháp quy hoạch tổng mặt bằng
a. Nguyên tắc tổ chức không gian:
Tuân thủ theo các quy chuẩn xây dựng và các tiêu chuẩn thiết kế cấp tiểu
đoàn và phù hợp với quy hoạch của khu vực;
Phân tích đánh giá vị trí lơ đất và khơng gian cảnh quan của khu vực, đã đề
xuất giải pháp quy hoạch các khối nhà xây mới phù hợp với quy hoạch chung của

tồn bộ lơ đất và tạo được không gian xanh, hiện đại tận dụng triệt để được các
ưu thế hiện có của vị trí lơ đất phía trước giáp đường quy hoạch và là điểm nhấn
về kiến trúc cho khu vực.
Tổ chức các hệ thống công năng rõ ràng mạch lạc, liên hồn khơng bị chồng
chéo giữa các khối chức năng thuận lợi nhất cho việc khám chữa bệnh.
Tổ chức cây xanh và cảnh quan hợp lý để tạo khơng gian thoải mái. Ngồi
ra cần lưu ý đến thiết kế cảnh quan toàn khu (lối ra, sảnh vào tầng 1 các cơng
trình, đường nội bộ, vườn hoa, các không gian công cộng khác).
Tạo các điểm nhấn không gian bằng cơng trình kiến trúc trọng điểm.

9


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án đầu tư: “Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đoàn 19/BTM”

Kiến trúc cơng trình phải được thiết kế phù hợp với yêu cầu chức năng hoạt
động, xây dựng hiện đại, bền vững, thẩm mỹ, trên cơ sở khai thác sử dụng vật liệu
cũng như kiến trúc địa phương là chính.
Đảm bảo u cầu vệ sinh mơi trường, phịng chống cháy nổ cho cơng trình
và mơi trường.
b. Giải pháp quy hoạch:
Phương án quy hoạch tổng mặt bằng các khu vực xây dựng cơng trình đã được
đơn vị thiết kế triển khai và đã được chỉnh lý theo ý kiến đóng góp của các cấp.
Để tận dụng thế đất, hướng đất, các nhà đều tuyệt đối tận dụng thơng thống
tự nhiên.
Các cơng trình được quy hoạch hoàn toàn tuân thủ nguyên tắc bố cục chặt
chẽ, sắp xếp hợp lý, giao thông khu vực thuận tiện, đủ các diện tích sân, cách cho

phép giữa các nhà đủ rộng thoáng để các chức năng sử dụng của sân đường được
tận dụng triệt để.
Nhà chỉ huy tiểu đoàn nằm trên trục trung tâm của khu đất, có tầm nhìn
thống rộng bao qt cả đơn vị. Các hạng mục cơng trình bao gồm: Nhà ăn, Nhà
ở chiến sĩ, và Phịng Hồ Chí Minh được bố trí chạy dọc 2 bên trục trung tâm mang
tính liên hồn, thuận tiện cho việc sử dụng tạo tính chất kết nối.
Nhà vệ sinh và Nhà phơi được bố trí về phía cuối khu đất, hoặc sát tường rào
tạo sự kín đáo không làm mất đi vẻ đẹp tổng thể quy hoạch
Bảng 1.1. Thống kê chỉ số quy hoạch
STT

Tên hạng mục

1
2

Diện tích xây dựng cơng trình
Diện tích cây xanh cảnh quan

3
4

Diện tích sân, đường bê tơng, vỉa hè
Diện tích sàn xây dựng

I
II
III
IV


Tổng diện tích khu đất lập quy hoạch
Mật độ xây dựng
Hệ số sử dụng đất
Tầng cao

Diện tích
(m2)
5.550
13.157
14.956
8.766
53.667
10,34%
0,1633 lần
Từ 1-2 tầng

3.1.2. Giải pháp thiết kế Hạ tầng kỹ thuật:
a. Định hướng san nền và thốt nước mưa:
Địa hình lập quy hoạch tương đối bằng phẳng. Cao độ san nền chung của
khu vực được xác định theo bản đồ đo đạc hiện trạng tỷ lệ 1/500. San gạt tạo mặt
bằng k90.
10


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án đầu tư: “Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đoàn 19/BTM”

Nước mưa trong khu vực quy hoạch được thoát vào tuyến rãnh dọc theo

đường giao thông và cống bao quanh khu vực quy hoạch.
b. Giải pháp thiết kế sân đường nội bộ:
Việc tổ chức giao thông trong khu vực quy hoạch đảm bảo thuận lợi cho giao
thông cơ giới và liên hệ giữa nội bộ khu quy hoạch với các khu vực khác.
Việc tổ chức giao thông trong khu vực quy hoạch phải tận dụng triệt để hạ
tầng hiện có, bảo đảm liên kết giữa các khu vực, thuận tiện cho sinh hoạt và cơ
động lực lượng.
Kết cấu đường bê tông từ trên xuống gồm BT M200, đá 1x2 dày 20 cm, lớp
nylon phân cách, lớp đất nền đầm chặt k95 dày 30cm kể từ kết cấu áo đường. Kết
cấu vỉa hè gồm: Gạch block bát giác tự chèn, Cát vàng gia cố dày 10cm, đất nền
đầm chặt k95 dày 30cm kể từ kết cấu áo đường.
Kết cấu sân bê tông từ trên xuống gồm BT M200, đá 1x2 dày 15 cm, lớp
nylon phân cách, lớp đất nền đầm chặt k95 dày 30cm kể từ kết cấu áo đường.
c. Giải pháp thiết kế cấp điện mạng ngoài nhà:
* Phương án cấp điện:
Nguồn điện cấp cho đơn vị được lấy từ lưới điện hạ thế của địa phương.
Lưới cung cấp điện 0,4kV đi từ tủ điện tổng hạ thế của cơng trình đến các tủ
điện của nhà bằng các cáp cách điện XLPE hoặc XLPE/DSTA, luồn trong ống
nhựa bảo hộ đi ngầm trong đất, sàn, tường…
Tủ điện tổng cơng trình đặt tại tầng 1. Từ các tủ điện tổng của nhà, tủ điện
tầng cấp đến các bảng điện trong từng phòng bằng dây dẫn luồn trong máng cáp
100x50 trên trần hành lang, đoạn từ máng tới tủ điện phòng đi trong ống nhựa bảo
hộ đặt âm tường.
Từ các bảng điện phòng, dây đến các phụ tải cuối cùng là đèn, ổ cắm, quạt…
Dây được luồn trong ống nhựa cứng Φ16, Φ20 đặt ngầm trong tường, trần. Riêng
những nơi có trần giả ống nhựa được kẹp nổi sát trần bê tông.
Dây từ tủ điện tới cơng tắc, ổ cắm, điều hịa sử dụng dây đơn lõi đồng
Cu/PVC (1 x 2,5mm2), dây từ công tắc tới đèn quạt sử dụng dây đơn lõi đồng Cu
/PVC (1 x 1,5mm2).
* Chiếu sáng ngoài nhà:

Chiếu sáng ngoài nhà, sân vườn, đường nội bộ dùng đèn thuỷ ngân cao áp
lắp trên cột cao từ 7-8m kết hợp với các đèn sân vườn loại 4 bóng chụp cầu thuỷ
tinh mờ. Để tăng thêm vẻ đẹp của các thảm cỏ, các khn viên cây xanh, lắp các
đèn bách tán bóng compact.

11


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án đầu tư: “Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đoàn 19/BTM”

d. Giải pháp thiết kế cấp thốt nước ngồi nhà:
Nguồn nước lấy hệ thống nước sạch hiện có của đơn vị, sau đó nước được
bơm về các bể của các nhà và từ các bể này bơm lên bể mái của mỗi nhà và từ bể
mái cấp xuống các khu WC.
Nước thải từ xí, chậu tiểu dẫn ra bể tự hoại với ông PVC d90, d114. Nước
thải từ các lavabo, nước thu sàn, rửa từ robine dẫn ra hệ thống thoát nước chung
của khu vực.
Nước mưa thu từ mái dẫn xuống mương quanh nhà, nước mặt được thu bằng
các hố ga thu nước dẫn vào hệ thống cống thoát nước tổng thể chạy dọc đường
nội bộ thoát vào hệ thống thoát nước chung khu vục.
e. Giải pháp thiết kế tường rào:
Hệ thống tường rào bao gồm cổng hàng rào xây gạch đã có và bổ xung hàng
rào xây gạch cao 2,2m; phía trên lắp dựng hệ thống thép gai cao 0,75m; cách 3m
bổ 01 trụ ngăn cách giữa đơn vị và khu vực dân sinh hiện hữu.
Hàng rào xây gạch móng lót bê tơng đá 4x6 mác 100 dày 10cm, thân móng
xây gạch đặc mác 75, xây giật cấp 450, 350, 220mm cao 50cm, thân hàng rào xây
gạch đặc mác 75 vữa XM mác 50 dày 110mm, cao 2,2m, giằng BTCT, xây bổ trụ

220x220mm, cách trụ 3,6m, đỉnh rào làm thép hộp, cao 40cm, đan lưới thép gai
15x15 cm cao 40cm, sơn 3 nước chống gỉ.
Hàng rào thống móng lót bê tơng đá 4x6 mác 100 dày 10cm, thân móng xây
gạch đặc mác 75, xây giật cấp 450, 350, 220mm cao 50cm, thân hàng rào xây
gạch đặc mác 75 vữa XM mác 50 dày 110mm, cao 2,2m, giằng BTCT, xây bổ trụ
220x220mm, cách trụ 3,6m, hoa thép hàng rào được làm bằng thép hộp 30x60mm
cách đều 150mm, sơn 3 nước chống gỉ.
3.1.3. Giải pháp thiết kế cơng trình:
❖ Nhà chỉ huy Tiểu đồn (cải tạo):
- Diện tích xây dựng 278m2, diện tích sàn xây dựng 605m2.
- Nội dung cải tạo: Xây thêm khu vệ sinh phòng ở và làm việc nhân viên tài
chính tầng 1. Tường, dầm, cột cũ đã bị bong tróc, cũ hỏng. Tiến hành bóc bỏ lớp
sơn đã cũ, hỏng, thi cơng bả vá và sơn lại tồn nhà. Thay mới hệ thống cửa đi cửa
sổ toàn nhà. Lát lại toàn nhà bằng gạch men liên doanh. Thay mới hệ thống điện
nước và thiết bị toàn nhà. Phần mái dỡ bỏ mái cũ, lợp lại mái bằng mái ngói. Bổ
sung hệ thống chống sét.
- Giải pháp thiết kế kết cấu: Giữ nguyên kết cấu cũ toàn nhà.
- Giải pháp hoàn thiện: Trát tường vữa xi măng mác 75; nền lát gạch creramic
hoặc granite 600x600mm, nền nhà vệ sinh lát gạch chống trơn 300x300mm, ốp
tường 300x600mm. Bậc tam cấp, cầu thang ốp đá; tường lăn sơn 3 nước. Hệ thống
cửa đi, cửa sổ, cửa đi khu vệ sinh dùng cửa nhơm hệ kính màu an tồn 6.38mm.
12


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án đầu tư: “Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đoàn 19/BTM”

Cửa kho dùng cửa khung thép huỳnh tôn. Hệ thống cấp điện, cấp nước đi ngầm

trong tường, hệ thống chống sét dạng phổ thơng.
❖ Nhà ở tiểu đồn bộ + khối trực thuộc:
- Giải pháp thiết kế kiến trúc: Nhà 07 gian, 02 tầng; bước gian 3,6m nhịp
gian 6,3m. Nền tầng 1 cao 0,45m so với cốt sân. Chiều cao tầng 1, tầng 2 là 4,0m.
Tổng chiều cao cơng trình là 11,280m so với cốt sân. Diện tích xây dựng: 290m 2,
Tổng diện tích sàn xây dựng: 625m2. Hàng lang trước rộng 1,8m hành làn sau
rộng 2,2m có bố trí các khu vệ sinh cho từng phòng.
- Giải pháp thiết kế kết cấu:
Móng đơn BTCT Mác 200, kết hợp hệ giằng bê tơng cốt thép, tường móng
xây gạch đặc vữa mác 75. Nhà khung bê tơng cốt thép chịu lực chính, bê tơng
móng, cột, dầm, sàn sườn tồn khối sử dụng BTCT mác 200.
Phần thân: Khung, cột, dầm, sàn và các kết cấu khác thiết kế bê tông cốt thép
mác 200, tường xây gạch vữa xi măng mác 50.
Phần mái: Vì kèo, xà gồ thép hình, mái lợp ngói.
- Giải pháp hoàn thiện: Trát tường vữa xi măng mác 75; nền lát gạch creramic
hoặc granite 600x600mm, nền nhà vệ sinh lát gạch chống trơn 300x300mm, ốp
tường 300x600mm. Bậc tam cấp, cầu thang ốp đá; tường lăn sơn 3 nước, hệ thống
cửa đi, cửa, cửa đi khu vệ sinh dùng cửa nhôm hệ kính màu an tồn 6,38mm. Hệ
thống cấp điện, cấp nước đi ngầm trong tường, hệ thống chống sét dạng phổ thông.
❖ Nhà ở cán bộ C1:
- Giải pháp thiết kế kiến trúc: Nhà 15 gian 02 tầng hình chữ L; bước gian
3,6m nhịp gian 6,3m. Nền tầng 1 cao 0,45m so với cốt sân. Chiều cao tầng 1, tầng
2 là 4m. Tổng chiều cao cơng trình là 11,280m so với cốt sân. Diện tích xây dựng:
595m2, Tổng diện tích sàn xây dựng: 1.295m2. Hàng lang trước rộng 1,8m hành
làn sau rộng 2,2m có bố trí các khu vệ sinh cho từng phịng.
- Giải pháp thiết kế kết cấu:
Móng đơn BTCT Mác 200, kết hợp hệ giằng bê tông cốt thép, tường móng
xây gạch đặc vữa mác 75. Nhà khung bê tơng cốt thép chịu lực chính, bê tơng
móng, cột, dầm, sàn sườn toàn khối sử dụng BTCT mác 200.
Phần thân: Khung, cột, dầm, sàn và các kết cấu khác thiết kế bê tông cốt thép

mác 200, tường xây gạch vữa xi măng mác 50.
Phần mái: Vì kèo, xà gồ thép hình, mái lợp ngói.
- Giải pháp hồn thiện: Trát tường vữa xi măng mác 75; nền lát gạch creramic
hoặc granite 600x600mm, nền nhà vệ sinh lát gạch chống trơn 300x300mm, ốp
tường 300x600mm. Bậc tam cấp, cầu thang ốp đá; tường lăn sơn 3 nước, Hệ thống
cửa đi, cửa sổ dùng cửa khung thép hộp huỳnh tôn, lá chớp tôn. Hệ thống cấp
điện, cấp nước đi ngầm trong tường, hệ thống chống sét dạng phổ thông.
13


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án đầu tư: “Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đoàn 19/BTM”

❖ Nhà ở chiến sỹ C2:
- Giải pháp thiết kế kiến trúc: Nhà 10 gian 02 tầng; bước gian 3,6m nhịp gian
6,9m. Chiều cao tầng 1, tầng 2 là 4m. Tổng chiều cao cơng trình là 11,280m so
với cốt sân. Diện tích xây dựng: 420m2, Diện tích sàn xây dựng: 930m2. Hàng
lang trước, sau rộng 1,8m. Cầu thang bộ bố trí 2 bên đầu hồi nhà.
- Giải pháp thiết kế kết cấu:
Móng đơn BTCT Mác 200, kết hợp hệ giằng bê tơng cốt thép, tường móng
xây gạch đặc vữa mác 75. Nhà khung bê tơng cốt thép chịu lực chính, bê tơng
móng, cột, dầm, sàn sườn tồn khối sử dụng BTCT mác 200.
Phần thân: Khung, cột, dầm, sàn và các kết cấu khác thiết kế bê tông cốt thép
mác 200, tường xây gạch vữa xi măng mác 50.
Phần mái: Vì kèo, xà gồ thép hình, mái lợp ngói.
- Giải pháp hồn thiện: Trát tường vữa xi măng mác 75; nền lát gạch creramic
hoặc granite 600x600mm, nền nhà vệ sinh lát gạch chống trơn 300x300mm, ốp
tường 300x600mm. Bậc tam cấp, cầu thang ốp đá; tường lăn sơn 3 nước. Hệ thống

cửa đi, cửa sổ, cửa đi khu vệ sinh dùng cửa nhôm hệ kính màu an tồn 6.38mm.
Cửa kho dùng cửa khung thép huỳnh tôn. Hệ thống cấp điện, cấp nước đi ngầm
trong tường, hệ thống chống sét dạng phổ thông
❖ Nhà ở chiến sỹ C3:
- Giải pháp thiết kế kiến trúc: Nhà 12 gian 02 tầng; bước gian 3,6m nhịp gian
6,9m. Chiều cao tầng 1, tầng 2 là 4m. Tổng chiều cao cơng trình là 11,280m so
với cốt sân. Diện tích xây dựng: 618m2, Diện tích sàn xây dựng: 1.110m2. Hàng
lang trước, sau rộng 1,8m. Cầu thang bộ bố trí 2 bên đầu hồi nhà.
- Giải pháp thiết kế kết cấu:
Móng đơn BTCT Mác 200, kết hợp hệ giằng bê tông cốt thép, tường móng
xây gạch đặc vữa mác 75. Nhà khung bê tơng cốt thép chịu lực chính, bê tơng
móng, cột, dầm, sàn sườn toàn khối sử dụng BTCT mác 200.
Phần thân: Khung, cột, dầm, sàn và các kết cấu khác thiết kế bê tông cốt thép
mác 200, tường xây gạch vữa xi măng mác 50.
Phần mái: Vì kèo, xà gồ thép hình, mái lợp ngói.
- Giải pháp hồn thiện: Trát tường vữa xi măng mác 75.Nền nhà lát gạch
ceramic (hoặc granite) 600x600, các khu vệ sinh lát gạch chống trơn 300x300
mầu, tường ốp gạch men 300x600 mầu trắng. Bậc tam cấp ốp đá granit. Tường
lăn sơn 3 nước. Hệ thống cửa đi, cửa sổ, cửa đi khu vệ sinh dùng cửa nhơm hệ
kính màu an tồn 6,38mm. Hệ thống cấp điện, cấp nước đi ngầm trong tường, hệ
thống chống sét dạng phổ thông.

14


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án đầu tư: “Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đoàn 19/BTM”


❖ Nhà Hồ chí Minh:
- Giải pháp thiết kế kiến trúc: Nhà 01 tầng, 8 gian. Gian bố trí khơng gian
hội họp gồm 7 gian có bước gian 3.6m nhịp 9m. Gian bố trí vệ sinh có bước gian
3.6 m nhịp 9m. Hành lang trước và sau rộng 2.1m. Hành lang 2 bên rộng 1.6m.
Nền nhà cao 0,75m so với cốt sân. Chiều cao tầng là 4.5m. Tổng chiều cao cơng
trình là 8,05m so với cốt sân. Diện tích xây dựng: 270m2. Diện tích sàn xây dựng:
493m2.
- Giải pháp thiết kế kết cấu:
Móng đơn BTCT Mác 200, kết hợp hệ giằng bê tơng cốt thép, tường móng
xây gạch đặc vữa mác 75. Nhà khung bê tơng cốt thép chịu lực chính, bê tơng
móng, cột, dầm, sàn sườn tồn khối sử dụng BTCT mác 200.
Phần thân: Khung, cột, dầm, sàn và các kết cấu khác thiết kế bê tông cốt thép
mác 200, tường xây gạch vữa xi măng mác 50.
Phần mái: Vì kèo, xà gồ thép hình, mái lợp ngói.
- Giải pháp hoàn thiện: Trát tường vữa xi măng mác 75.Nền nhà lát gạch
ceramic (hoặc granite) 600x600, các khu vệ sinh lát gạch chống trơn 300x300
mầu, tường ốp gạch men 300x600 mầu trắng. Bậc tam cấp ốp đá granit. Tường
lăn sơn 3 nước. Hệ thống cửa đi, cửa sổ, cửa đi khu vệ sinh dùng cửa nhơm hệ
kính màu an tồn 6,38mm. Hệ thống cấp điện, cấp nước đi ngầm trong tường, hệ
thống chống sét dạng phổ thơng.
❖ Nhà ăn Tiểu đồn:
- Giải pháp thiết kế kiến trúc: Nhà 01 tầng, quy mơ 250 chỗ; gồm các khối
phịng ăn, khối bếp, kho, gia công và phụ trợ khác, bước gian 2,7m, 3,6m, 4,5m;
khẩu độ 9,3m; diện tích xây dựng 715m2; diện tích sàn xây dựng 765m2. Nền nhà
cao 0,45m so với cốt sân. Chiều cao tầng là 4.2m. Tổng chiều cao công trình là
8,92m so với cốt sân.
- Giải pháp thiết kế kết cấu:
Móng đơn BTCT Mác 200, kết hợp hệ giằng bê tơng cốt thép, tường móng
xây gạch đặc vữa mác 75. Nhà khung bê tơng cốt thép chịu lực chính, bê tơng
móng, cột, dầm, sàn sườn tồn khối sử dụng BTCT mác 200.

Phần thân: Khung, cột, dầm, sàn và các kết cấu khác thiết kế bê tông cốt thép
mác 200, tường xây gạch vữa xi măng mác 50.
Phần mái: Vì kèo, xà gồ thép hình, mái lợp ngói.
- Giải pháp hoàn thiện: Trát tường vữa xi măng mác 75; nền lát gạch creramic
hoặc granite 600x600mm, nền nhà vệ sinh lát gạch chống trơn 300x300mm, ốp
tường 300x600mm. Bậc tam cấp, cầu thang ốp đá; tường lăn sơn 3 nước. Hệ thống
cửa đi, cửa sổ, cửa đi khu vệ sinh dùng cửa nhơm hệ kính màu an tồn 6.38mm.
15


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án đầu tư: “Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đoàn 19/BTM”

Cửa kho dùng cửa khung thép huỳnh tôn. Hệ thống cấp điện, cấp nước đi ngầm
trong tường, hệ thống chống sét dạng phổ thông.
❖ Nhà luyện tập chống khủng bố (cải tạo):
- Giải pháp thiết kế kiến trúc: Nhà 06 gian 04 tầng; bước gian 3,6m nhịp gian
6,3m; diện tích xây dựng 171m2; diện tích sàn xây dựng 684m2.
- Nội dung cải tạo: Cắt bỏ 30 cm mái seno toàn nhà. làm lại hệ thống tay vịn
trên seno để phù hợp nhu cầu luyện tập. Phần tường, dầm, cột : Tường, dầm, cột
cũ đã bị bong tróc, cũ hỏng. Tiến hành bóc bỏ lớp sơn đã cũ, hỏng, thi cơng bả vá
và sơn lại toàn nhà. Thay mới hệ thống cửa đi cửa sổ toàn nhà. Lát lại toàn bộ nền
nhà bằng gạch men liên doanh. Thay mới hệ thống điện nước và thiết bị toàn nhà.
Phần mái dỡ bỏ lớp lát cũ, chống thấm và làm lại lớp lát mới. Gia cố lại hệ thống
dây dẫn chống sét
- Giải pháp thiết kế kết cấu: Giữ nguyên kết cấu cũ toàn nhà.
- Giải pháp hoàn thiện: Trát tường vữa xi măng mác 75; nền lát gạch creramic
hoặc granite 600x600mm, nền nhà vệ sinh lát gạch chống trơn 300x300mm, ốp

tường 300x600mm. Bậc tam cấp, cầu thang ốp đá; tường lăn sơn 3 nước. Hệ thống
cửa đi, cửa sổ, cửa đi khu vệ sinh dùng cửa nhơm hệ kính màu an tồn 6.38mm.
Cửa kho dùng cửa khung thép huỳnh tôn. Hệ thống cấp điện, cấp nước đi ngầm
trong tường, hệ thống chống sét dạng phổ thông.
❖ Nhà thi dấu thể thao (cải tạo):
- Giải pháp thiết kế kiến trúc: Nhà 07 gian, 01 tầng; diện tích xây dựng 230 m2
- Nội dung cải tạo: Phần tường cũ đã bị bong tróc, cũ hỏng. Tiến hành bóc
bỏ lớp sơn đã cũ, hỏng, thi cơng bả vá và sơn lại toàn nhà. Đánh gỉ, sơn lại hệ
thống cột sắt, hệ vì kèo bằng sơn chống gỉ. Thay mới hệ thống cửa đi cửa sổ toàn
nhà. Lát lại toàn bộ nền nhà bằng gạch men liên doanh. Thay mới hệ thống điện
nước và thiết bị toàn nhà. Phần mái bỏ lớp tôn cũ, lợp mới bằng tôn liên doanh.
- Giải pháp thiết kế kết cấu: Giữ nguyên kết cấu cũ toàn nhà.
❖ Nhà WC ( 02 nhà C2, C3 ):
- Giải pháp thiết kế kiến trúc ( 01 nhà): Nhà WC là Nhà 01 tầng, 5 gian, 10
hố, có bước gian 3,6m, 3,0 nhịp 6,3m, 3,8m. Nền nhà cao 0,15m so với cốt
sân.Tổng chiều cao công trình là 5.65m so với cốt sân. Diện tích xây dựng: 152m2,
Diện tích sàn xây dựng: 187m2.
- Giải pháp thiết kế kết cấu:
Móng đơn BTCT Mác 200, kết hợp hệ giằng bê tơng cốt thép, tường móng
xây gạch đặc vữa mác 75. Nhà khung bê tông cốt thép chịu lực chính, bê tơng
móng, cột, dầm, sàn sườn tồn khối sử dụng BTCT mác 200.
Phần thân: Khung, cột, dầm, sàn và các kết cấu khác thiết kế bê tông cốt thép
mác 200, tường xây gạch vữa xi măng mác 50.
16


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án đầu tư: “Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đoàn 19/BTM”


Phần mái: Vì kèo, xà gồ thép hình, mái lợp ngói.
- Giải pháp hoàn thiện: Trát tường vữa xi măng mác 75. Nền nhà khu tắm
tập thể láng xi măng, khu vệ sinh lát gạch chống trơn 300x300, ốp gạch Ceramic
300x600, tam cấp ốp đá Granit. Hệ thống cửa đi sử dụng cửa khung Inox huỳnh
tôn. Hệ thống cấp điện đi ngầm trong tường.
❖ Nhà phơi (2 nhà):
- Giải pháp thiết kế kiến trúc: Nhà khung cột, vì kèo, xà gồ thép 01 tầng, 3
gian có bước gian 2,8m nhịp 8,4m. Nền nhà cao 0.2m so với cốt sân.Tổng chiều
cao công trình là 3,68m so với cốt sân. Diện tích xây dựng: 88m 2. Diện tích sàn
xây dựng: 88m2.
- Giải pháp thiết kế kết cấu: Móng đơn BTCT Mác 200, kết hợp hệ giằng bê
tơng cốt thép, tường móng xây gạch đặc vữa mác 75. Nhà khung thép tiền chế
chịu lực chính, bê tơng móng, sử dụng BTCT mác 200. Cột thép định hình. Mái
lợp tấm lấy sáng dạng sóng.
❖ Nhà kho tổng hợp:
- Giải pháp thiết kế kiến trúc: Nhà 01 tầng, Nhà 05 gian 01 tầng; bước gian
3,6m, nhịp 6,0m; hành lang rộng 1,5m, diện tích xây dựng 195m 2. Nền nhà cao
0,75m so với cốt sân. Chiều cao tầng là 4.0m. Tổng chiều cao cơng trình là 6,95m
so với cốt sân.
- Giải pháp thiết kế kết cấu:
Móng đơn BTCT Mác 200, kết hợp hệ giằng bê tông cốt thép, tường móng
xây gạch đặc vữa mác 75. Nhà khung bê tơng cốt thép chịu lực chính, bê tơng
móng, cột, dầm, sàn sườn toàn khối sử dụng BTCT mác 200.
Phần thân: Khung, cột, dầm, sàn và các kết cấu khác thiết kế bê tông cốt thép
mác 200, tường xây gạch vữa xi măng mác 50.
Phần mái: Vì kèo, xà gồ thép hình, mái lợp ngói.
- Giải pháp hồn thiện: Trát tường vữa xi măng mác 75; nền lát gạch creramic
hoặc granite 600x600mm, nền nhà lát gạch 300x300mm, ốp tường 300x600mm.
Bậc tam cấp, cầu thang ốp đá; tường lăn sơn 3 nước. Hệ thống cửa đi, cửa sổ,

dùng cửa nhôm hệ kính màu an tồn 6.38mm. Cửa kho dùng cửa khung thép
huỳnh tôn. Hệ thống cấp điện, cấp nước đi ngầm trong tường, hệ thống chống sét
dạng phổ thông.
❖ Nhà xe sẵn sàng chiến đấu (cải tạo):
- Giải pháp thiết kế kiến trúc: Nhà 09 gian 01 tầng; diện tích xây dựng 386m2.
- Nội dung cải tạo: Phần tường cũ đã bị bong tróc, cũ hỏng. Tiến hành bóc
bỏ lớp sơn đã cũ, hỏng, thi công bả vá và sơn lại toàn nhà. Đánh gỉ, sơn lại hệ
thống cột sắt, hệ vì kèo bằng sơn chống gỉ. Thay mới hệ thống cửa đi cửa sổ tồn
nhà. Đổ bê tơng lại tồn bộ hệ thống nền nhà đã xuống cấp. Thay mới hệ thống
17


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án đầu tư: “Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đoàn 19/BTM”

điện nước và thiết bị toàn nhà. Phần mái bỏ lớp tôn cũ, lợp mới bằng tôn liên
doanh.
- Giải pháp thiết kế kết cấu: Giữ lại hệ thống kết cấu cũ
- Giải pháp hoàn thiện: Trát tường vữa xi măng mác 75; nền đổ bê tông.. Hệ
thống cửa đi, cửa sổ, cửa đi dùng cửa nhơm hệ kính màu an tồn 6.38mm. Hệ cửa
cuốn. Hệ thống cấp điện, cấp nước đi ngầm trong tường, hệ thống chống sét dạng
phổ thông.
❖ Nhà kho vũ khí:
- Giải pháp thiết kế kiến trúc: Nhà 01 tầng, Nhà 03 gian 01 tầng; bước gian
3,6m, nhịp 6,0m; hành lang rộng 1,5m, diện tích xây dựng 75m 2. Nền nhà cao
0,75m so với cốt sân. Chiều cao tầng là 4.0m. Tổng chiều cao cơng trình là 6,95m
so với cốt sân.
- Giải pháp thiết kế kết cấu:

Móng đơn BTCT Mác 200, kết hợp hệ giằng bê tông cốt thép, tường móng
xây gạch đặc vữa mác 75. Nhà khung bê tơng cốt thép chịu lực chính, bê tơng
móng, cột, dầm, sàn sườn toàn khối sử dụng BTCT mác 200.
Phần thân: Khung, cột, dầm, sàn và các kết cấu khác thiết kế bê tông cốt thép
mác 200, tường xây gạch vữa xi măng mác 50.
Phần mái: Đổ bê tông xây tường thu hồi, xà gồ thép hình, mái lợp ngói.
- Giải pháp hoàn thiện: Trát tường vữa xi măng mác 75; nền lát gạch creramic
hoặc granite 600x600mm, nền nhà lát gạch 300x300mm, ốp tường 300x600mm.
Bậc tam cấp, cầu thang ốp đá; tường lăn sơn 3 nước. Hệ thống cửa đi, cửa sổ,
dùng cửa nhơm hệ kính màu an tồn 6.38mm. Cửa kho dùng cửa khung thép
huỳnh tôn. Hệ thống cấp điện, cấp nước đi ngầm trong tường, hệ thống chống sét
dạng phổ thông.
❖ Nhà kho đạn thuốc nổ:
- Giải pháp thiết kế kiến trúc: Nhà 01 tầng, Nhà 03 gian 01 tầng; bước gian
3,6m, nhịp 6,0m; hành lang rộng 1,5m, diện tích xây dựng 75m 2. Nền nhà cao
0,75m so với cốt sân. Chiều cao tầng là 4.0m. Tổng chiều cao cơng trình là 6,95m
so với cốt sân.
- Giải pháp thiết kế kết cấu:
Móng đơn BTCT Mác 200, kết hợp hệ giằng bê tơng cốt thép, tường móng
xây gạch đặc vữa mác 75. Nhà khung bê tông cốt thép chịu lực chính, bê tơng
móng, cột, dầm, sàn sườn tồn khối sử dụng BTCT mác 200.
Phần thân: Khung, cột, dầm, sàn và các kết cấu khác thiết kế bê tông cốt thép
mác 200, tường xây gạch vữa xi măng mác 50.
Phần mái: Đổ bê tông xây tường thu hồi, xà gồ thép hình, mái lợp ngói.
18


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG


Dự án đầu tư: “Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đoàn 19/BTM”

- Giải pháp hoàn thiện: Trát tường vữa xi măng mác 75; nền lát gạch creramic
hoặc granite 600x600mm, nền nhà lát gạch 300x300mm, ốp tường 300x600mm.
Bậc tam cấp, cầu thang ốp đá; tường lăn sơn 3 nước. Hệ thống cửa đi, cửa sổ,
dùng cửa nhơm hệ kính màu an tồn 6.38mm. Cửa kho dùng cửa khung thép
huỳnh tôn. Hệ thống cấp điện, cấp nước đi ngầm trong tường, hệ thống chống sét
dạng phổ thông.
❖ Nhà xe thường xuyên (cải tạo):
- Giải pháp thiết kế kiến trúc: Nhà 03 gian 01 tầng; diện tích xây dựng 128m2.
- Nội dung cải tạo: Phần tường cũ đã bị bong tróc, cũ hỏng. Tiến hành bóc
bỏ lớp sơn đã cũ, hỏng, thi cơng bả vá và sơn lại toàn nhà. Đánh gỉ, sơn lại hệ
thống cột sắt, hệ vì kèo bằng sơn chống gỉ. Thay mới hệ thống cửa đi cửa sổ toàn
nhà. Đổ bê tơng lại tồn bộ hệ thống nền nhà đã xuống cấp. Thay mới hệ thống
điện nước và thiết bị toàn nhà. Bỏ lớp tôn cũ, lợp mới bằng tôn liên doanh.
- Giải pháp thiết kế kết cấu: Giữ lại hệ thống kết cấu cũ
- Giải pháp hoàn thiện: Trát tường vữa xi măng mác 75; nền đổ bê tông. Hệ
thống cửa đi, cửa sổ, dùng cửa nhơm hệ kính màu an toàn 6.38mm. Hệ cửa cuốn. Hệ
thống cấp điện, cấp nước đi ngầm trong tường, hệ thống chống sét dạng phổ thơng.
❖ Nhà đón khách (cải tạo):
- Giải pháp thiết kế kiến trúc: Nhà 07 gian 01 tầng; diện tích xây dựng 225m2.
- Nội dung cải tạo: Tường, dầm, cột cũ đã bị bong tróc, cũ hỏng. Tiến hành
bóc bỏ lớp sơn đã cũ, hỏng, thi công bả vá và sơn lại toàn nhà. Thay mới hệ thống
cửa đi cửa sổ tồn nhà. Bổ sung hệ thống trần chống nóng. Lát lại toàn nhà bằng
gạch men liên doanh. Thay mới hệ thơng điện nước và thiết bị tồn nhà. Dỡ bỏ
mái cũ, lợp lại mái bằng mái ngói.
- Giải pháp thiết kế kết cấu: Giữ nguyên kết cấu cũ toàn nhà.
- Giải pháp hoàn thiện: Trát tường vữa xi măng mác 75; nền lát gạch creramic
hoặc granite 600x600mm, nền nhà vệ sinh lát gạch chống trơn 300x300mm, ốp
tường 300x600mm. Bậc tam cấp, cầu thang ốp đá; tường lăn sơn 3 nước. Hệ thống

cửa đi, cửa sổ, cửa đi khu vệ sinh dùng cửa nhơm hệ kính màu an tồn 6.38mm.
Cửa kho dùng cửa khung thép huỳnh tôn. Hệ thống cấp điện, cấp nước đi ngầm
trong tường, hệ thống chống sét dạng phổ thông.
❖ Hành lang cầu:
Được nối từ nhà ở chiến sĩ tới nhà vệ sinh, nhà phơi; sử dụng hệ khung xương
thép; mái lợp tôn, bước cột 1,8m; nhịp 3,6m; diện tích xây dựng 185m2.
❖ Các hạng mục phụ trợ:
Các hạng mục phụ trợ: Hệ thống cấp điện mạng ngồi + chiếu sáng; hệ thống
cấp thốt nước mạng ngồi; bệ lau súng; sân, đường nội bộ; cổng, tường rào; san
nền; trang thiết bị, doanh cụ đồng bộ kèm theo.
19


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án đầu tư: “Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đoàn 19/BTM”

3.2. Sản phẩm của dự án
Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại theo quy hoạch được duyệt để nâng cao
điều kiện sinh hoạt, cơng tác huấn luyện của đơn vị, góp phần hoàn thành nhiệm
vụ được giao.
- Nhà chỉ huy tiểu đoàn (cải tạo): Nhà 06 gian, 02 tầng; bước gian 3,6m
nhịp gian 6,3m; diện tích xây dựng 278m2, diện tích sàn xây dựng 605m2.
- Nhà tiểu đoàn bộ + khối trực thuộc: Nhà 07 gian, 02 tầng; bước gian 3,6m
nhịp gian 6,3m; diện tích xây dựng 290m2; diện tích sàn xây dựng 625m2.
- Nhà cán bộ c1: Nhà 15 gian 02 tầng; bước gian 3,6m nhịp gian 6,3m; diện
tích xây dựng 595m2; diện tích sàn xây dựng 1.295m2.
- Nhà chiến sỹ c2: Nhà 10 gian 02 tầng; bước gian 3,6m nhịp gian 6,3m;
diện tích xây dựng 420m2; diện tích sàn xây dựng 930m2.

- Nhà chiến sỹ c3: Nhà 12 gian 02 tầng; bước gian 3,6m nhịp gian 6,3m;
diện tích xây dựng 618m2; diện tích sàn xây dựng 1.110m2.
- Nhà Hồ Chí Minh: Nhà 08 gian 01 tầng; bước gian 3,6m nhịp 9,0m; diện
diện tích xây dựng 270m2; diện tích sàn xây dựng 493m2.
- Nhà ăn Tiểu đoàn: Nhà 01 tầng, quy mơ 250 chỗ; gồm các khối phịng ăn,
khối bếp, kho, gia công và phụ trợ khác, bước gian 2,7m, 3,6m, 4,5m; khẩu độ
9,3m; diện tích xây dựng 715m2; diện tích sàn xây dựng 765m2.
- Nhà luyện tập chống khủng bố (cải tạo): Nhà 06 gian 04 tầng; bước gian
3,6m nhịp gian 6,3m; diện tích xây dựng 171m2; diện tích sàn xây dựng 684m2.
- Nhà thi đấu thể thao (cải tạo): Nhà 07 gian, 01 tầng; diện tích xây dựng
233m .
2

- Nhà tắm, nhà vệ sinh c2: Quy mô 10 hố; diện tích xây dựng 187m2.
- Nhà tắm, nhà vệ sinh c3 (02 nhà): Quy mơ 10 hố; diện tích xây dựng
187m .
2

- Nhà phơi (02 nhà): Theo thiết kế mẫu, diện tích xây dựng 88 m2.
- Nhà kho tổng hợp: Nhà 05 gian 01 tầng; bước gian 3,6m, nhịp 6,0m; diện
tích xây dựng 195m2.
- Nhà xe sẵn sàng chiến đấu (cải tạo): Nhà 09 gian 01 tầng; diện tích xây
dựng 386m2.
- Nhà xe thường xuyên (cải tạo): Nhà 03 gian 01 tầng; diện tích xây dựng
128m .
2

- Nhà kho vũ khí: 03 gian 01 tầng; diện tích xây dựng 75m 2.
- Nhà kho đạn, thuốc nổ: 03 gian 01 tầng; diện tích xây dựng 75m 2.
- Nhà đón khách (cải tạo): Nhà 07 gian 01 tầng; diện tích xây dựng 225m 2.

20


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án đầu tư: “Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đoàn 19/BTM”

- Hành lang cầu: Được nối từ nhà ở chiến sĩ tới nhà vệ sinh, nhà phơi; sử
dụng hệ khung xương thép; bước cột 1,8m; nhịp 3,6m; diện tích xây dựng 185m 2.
* Các hạng mục phụ trợ: Hệ thống cấp điện mạng ngồi + chiếu sáng; hệ
thống cấp thốt nước mạng ngoài; bệ lau súng; sân, đường nội bộ; cổng, tường
rào; san nền; trang thiết bị, doanh cụ đồng bộ kèm theo.
4. Nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
của dự án
4.1. Giai đoạn triển khai xây dựng
*Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu:
Danh mục nguyên vật liệu sử dụng trong quá trình xây dựng Dự án được
trình bày trong bảng sau:
Bảng 1.2. Khối lượng nguyên vật liệu sử dụng chính trong GĐ xây dựng
TT

Nguyên liệu

Khối lượng

Tỷ trọng
(Tấn/m3)

Tấn


m3

1

Đá các loại

1,55

83,55

53,9

2

Thép các loại

7,85

4,87

0,81

3

Cát vàng

1,4

459,18


327,99

4

Xi măng

1,9

60,11

31,64

0,0016
tấn/viên

410,89

345,17

5

Gạch nung

6

Que hàn

2,5


0,87

2,18

7

Bê tông

2,6

83,19

31

8

Sơn

1,35

0,15

0,11

1.102,81

792,8

Tổng cộng:


Nguồn cung cấp

Trên địa bàn huyện
Phù Ninh và thành
phố Việt Trì

(Nguồn: Chủ đầu tư, năm 2022)
- Theo chủ dự án cung cấp, lượng nhiên liệu dự kiến dùng cho giai đoạn này
ước tính khoảng 95.753 lít xăng, dầu diezen.
*Nhu cầu sử dụng nước:
Nước dùng cho giai đoạn thi công với 50 nhân công tham gia hoạt động thi
công là 80 lít/người/ngày (Áp dụng theo tình hình thực tế của đơn vị và theo
TCXDVN 33:2006 – Cấp nước – mạng lưới đường ống và cơng trình tiểu chuẩn
thiết kế của Bộ Xây dựng)
21


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án đầu tư: “Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đoàn 19/BTM”

- Nước tắm rửa, vệ sinh Qsh = 0,08 m3/người/ngày x 50 người = 4 m3/ngày
- Nước phục vụ thi công, nước rửa thiết bị thi cơng, trung bình mỗi ngày vệ
sinh thiết bị 1 lần, chủ yếu là các thùng xe và bánh xe của phương tiện thi cơng,
trung bình khoảng 3m3/ngày.
- Nước làm ẩm để giảm mức phát tán bụi tại công trường khoảng 2m3/ngày.
Như vậy, lượng nước cấp cần dùng trong giai đoạn thi công xây dựng là
khoảng 9 m3/ngày. Nguồn nước sử dụng được lấy từ nguồn nước sạch của địa
phương.

*Nhu cầu sử dụng điện:
Tuỳ thuộc theo nhu cầu thực tế của đơn vị thi công. Ước tính nhu cầu sử
dụng điện phục vụ q trình thi công xây dựng khoảng 1.500 kw/tháng.
Hệ thống điện phục vụ cho cơng tác thi cơng cơng trình bao gồm điện tiêu
thụ cho các máy thi công hoạt động trên công trường và điện cho sinh hoạt của
cán bộ công nhân thi công. Nguồn điện được lấy từ điện hạ thế của địa phương.
Từ tủ điện phân phối trạm biến áp cấp điện cho các tủ điện của từng hạng mục
bằng lộ cáp riêng biệt, các lộ cáp được đi nổi, đi trên cột bê tông ly tâm, mỗi lộ
ra từ tủ điện tổng được bảo vệ bằng attomat.
*Danh mục máy móc của dự án:
Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng trong quá trình xây dựng Dự án được
trình bày trong bảng sau:
Bảng 1.3. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng trong quá trình xây dựng
Dự án
STT

Loại thiết bị thi
cơng

Cơng suất

Đơn vị
tính

Số
lượng

Tình
trạng


1

Ơ tơ vận chuyển

10 tấn

Cái

3

Mới 85%

2

Máy đào

0,8 m3

Cái

1

Mới 85%

3

Máy đầm

16 tấn


Cái

1

Mới 85%

4

Máy ủi

110CV

Cái

1

Mới 85%

(Nguồn: Chủ đầu tư, năm 2022)
4.2. Giai đoạn vận hành
*Nhu cầu sử dung điện:
Điện năng phục vụ cho hoạt động của dự án khoảng 3.000 kwh/tháng
Nguồn điện cấp cho đơn vị được lấy từ lưới điện hạ thế của địa phương.
22


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án đầu tư: “Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đoàn 19/BTM”


Lưới cung cấp điện 0,4kV đi từ tủ điện tổng hạ thế của cơng trình đến các tủ
điện của nhà bằng các cáp cách điện XLPE hoặc XLPE/DSTA, luồn trong ống
nhựa bảo hộ đi ngầm trong đất, sàn, tường…
Tủ điện tổng cơng trình đặt tại tầng 1. Từ các tủ điện tổng của nhà, tủ điện
tầng cấp đến các bảng điện trong từng phòng bằng dây dẫn luồn trong máng cáp
100x50 trên trần hành lang, đoạn từ máng tới tủ điện phòng đi trong ống nhựa bảo
hộ đặt âm tường.
Từ các bảng điện phòng, dây đến các phụ tải cuối cùng là đèn, ổ cắm, quạt…
Dây được luồn trong ống nhựa cứng Φ16, Φ20 đặt ngầm trong tường, trần. Riêng
những nơi có trần giả ống nhựa được kẹp nổi sát trần bê tông.
Dây từ tủ điện tới công tắc, ổ cắm, điều hòa sử dụng dây đơn lõi đồng
Cu/PVC (1 x 2,5mm2), dây từ công tắc tới đèn quạt sử dụng dây đơn lõi đồng Cu
/PVC (1 x 1,5mm2).
*Nhu cầu sử dụng nước:
Nguồn nước cấp từ hệ thống nước sạch hiện có của đơn vị lấy từ nguồn nước
sạch của địa phương, sau đó nước được bơm về các bể của các nhà và từ các bể
này bơm lên bể mái của mỗi nhà và từ bể mái cấp xuống các khu WC.
Số lượng cán bộ chiến sỹ biên khi vào giai đoạn hoạt động là 160 người.
Ngoài tổ chức biên chế, hàng năm theo nhiệm vụ của trên giao, Tiểu đoàn 19/BTM
thực hiện nhiệm vụ huấn luyện 100 chiến sỹ mới, tổ chức thành 01 Đại đội.
- Nhu cầu sử dụng nước của đơn vị giai đoạn hoạt động là:
+ Nước dung cho sinh hoạt: Qsh = 0,08 m3/người/ngày.đêm x 260 người =
20,8 m3/ngày.đêm
+ Nước dùng cho nấu nướng, nhà ăn: Khoảng 8,15 m3/ngày.đêm
Như vậy, tổng lượng nước tối đa cần dùng trong giai đoạn hoạt động của dự
án khoảng 28,95 m3/ngày.đêm.
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án
Doanh trại Tiểu đồn 19/BTM/QK2 gồm các cơng trình nhà cấp IV, đã hết
niên hạn sử dụng, hiện đã xuống cấp, hệ thống nhà ăn nhà bếp, nhà chỉ huy, nhà

ở cán bộ, chiến sỹ đã hư hỏng, xuống cấp không bảo đảm cho sinh hoạt, công tác,
huấn luyện sẵn sàng chiến đấu của Tiểu đồn vì vậy việc đầu tư xây dựng hồn
chỉnh doanh trại Tiểu đồn Đặc cơng 19/BTM/QK2 là rất cấp thiết.
Dưới sự lãnh đạo của Thường vụ Đảng ủy, Bộ Tư lệnh Quân khu 2, lớp lớp cán
bộ, chiến sĩ Tiểu đồn ln kề vai sát cánh bên nhau, phối hợp chặt chẽ với nhân dân
trên địa bàn, giữ vững an ninh chính trị, ln sẵn sàng chiến đấu bảo, góp phần cùng
tồn Đảng, tồn dân, toàn quân bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
Trong giai đoạn cách mạng mới, trước âm mưu chống phá của kẻ thù bằng thủ
đoạn “diễn biến hồ bình”, bạo loạn lật đổ, cán bộ, chiến sĩ của Tiểu đồn khơng ngừng
23


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án đầu tư: “Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đoàn 19/BTM”

giữ vững và tăng cường đồn kết với cấp ủy, chính quyền và nhân dân địa phương,
cùng các đơn vị bạn, xây dựng nền quốc phịng tồn dân, thế trận an ninh nhân dân và
khu vực phịng thủ vững chắc. Ln nêu cao tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng
chiến đấu cao, huấn luyện giỏi, tích cực xây dựng đơn vị chính quy, đẩy mạnh tăng
gia sản xuất, thực hành tiết kiệm, quản lý chặt chẽ cơ sở vật chất, trang bị kỹ thuật...,
tạo nên sức mạnh tổng hợp xây dựng Lữ đồn cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng
bước hiện đại, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao trong mọi tình huống.
Tiểu đồn 19 là đơn vị đặc cơng có nhiệm vụ trinh sát bảo vệ chủ quyền biên
cương phía bắc. Các cán bộ, chiến sĩ Tiểu đồn 19 ln ln rèn luyện phấn đấu,
nỗ lực hết mình cố gắng hoàn thành tốt nhiệm vụ cấp trên giao phó.
Tuy nhiên hiện nay, doanh trại Tiểu đồn 19 gồm những gian nhà ở và làm
việc đã được đầu tư xây dựng từ lâu, đến nay xuống cấp. Không những vậy, do thời
gian đầu tư xây dựng đã lâu dẫn tới cơng trình xuống cấp gây ảnh hưởng đến mỹ

quan, chất lượng, an tồn cơng trình trong q trình khai thác sử dụng, cụ thể như:
Hệ thống mái, trần nhà bị thấm dột, ẩm mốc, có hiện tượng dạn nứt; lớp trát tường
bị bong, rộp, ẩm mốc, nứt; nền nhà bị bong, rộp, gạch lát nền sử dụng nhiều loại
khác nhau do trong q trình sửa chữa khơng được đồng bộ do thiếu kinh phí xây
dựng; hệ thống trang thiết bị sử dụng lạc hậu như quạt điện, bóng đèn, hệ thống
chống sét nhiều chỗ lún nứt gây nguy hiểm đến tính mạng. Mặt khác, qn số Tiểu
đồn 19 ngày một phát triển, các gian nhà ở chiến sĩ hiện có khơng đủ đảm bảo về
diện tích, trật trội gây khó khăn trong sinh hoạt, làm việc cũng như tác chiến.
Để đảm bảo điều kiện làm việc cũng như sinh hoạt cho CBCS thuộc Tiểu
đoàn 19/BTM/QK2 hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao, góp phần từng bước
Chính quy, tạo mơi trường làm việc, luyện tập, sinh hoạt và nghỉ ngơi có chất
lượng tốt cho cán bộ chiến sĩ, Bộ Tổng tham mưu đã phê duyệt quy hoạch tổng
thể Tiểu đoàn trong khu đất hiện có diện tích khoảng 5,4ha.
Vì vậy việc đầu tư xây dựng doanh trại Triểu đoàn 19/ BTM là cần thiết, đảm
bảo huấn luyện và sẵn sàng chiến đấu tạo điều kiện cho cán bộ chiến sĩ Tiểu đoàn
19 hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Dự án Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đoàn 19/ BTM được đầu tư xây
dựng sẽ đảm bảo cơ sở vất chất cho đơn vị; đảm bảo yêu cầu về an tồn giữ gìn
và bảo vệ trang thiết bị khí tài của quân đội cũng như góp phần cải thiện điều kiện
làm việc cho cán bộ và chiến sỹ trong đơn vị. Để đảm bảo công tác huấn luyện,
sẵn sàng chiến đấu và hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao, việc đầu tư dự án Xây
dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đoàn 19/ BTM là cần thiết và cấp bách.

24


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án đầu tư: “Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đoàn 19/BTM”


CHƯƠNG II.
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc
gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường
Dự án có vị trí thực hiện tại xã Bình Phú, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ với
tổng diện tích khoảng 5,4ha nằm trong phần đất đã được giao cho Bộ quốc phịng
quản lý, phục vụ mục đích an ninh quốc phòng. Qua đối chiếu với các quy hoạch
quốc gia, quy hoạch tỉnh như:
Nghị định số 76/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 cửa Chính phủ về
Tiêu chuẩn vật chất Hậu cần đối với quân nhân tại ngũ, công nhân và viên chức
quốc phòng;
Quyết định 166/QĐ-TTg ngày 21/1/2016 của Thủ tướng chính phủ về việc
phê duyệt kế hoạch thực hiện chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm
2020, tầm nhìn đến năm 2025;
Quyết định 8403/QC-BQP-BTNMT ngày 22/07/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về Quy chế phối hợp hoạt
động giữa Bộ Quốc phịng với Bộ Tài ngun và Mơi trường;
Quyết định số 274/QĐ-TTg ngày 18/02/2020 của Thủ tướng chính phủ về
việc phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch bảo vệ môi trường thời kỳ 2021 - 2030,
tầm nhìn đến năm 2050;
Quyết định số 149/QĐ-TTg ngày 28/01/2022 của Thủ tướng chính phủ về
việc phê duyệt chiến lược quốc gia về đa dạng sinh học đến năm 2030, tầm nhìn
đến năm 2050;
Như vậy, Dự án đã được tối ưu hóa các điệu kiện tự nhiên đồng thời giảm
thiểu tối đa mức độ ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường. Nên dự án phù hợp với
chiến lược bảo vệ môi trường cấp Quốc gia, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp
luật về bảo vệ môi trường.
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường

Dự án Xây dựng hoàn chỉnh doanh trại Tiểu đoàn 19/BTM được thực hiện
trên khu vực có vị trí thuận lợi, xung quanh dự án đã có hệ thống thốt nước của
địa phương; địa phương đã có đơn vị thu gom, vận chuyển xử lý chất thải rắn sinh
hoạt. Trong quá trình hoạt động của dự án không phát sinh lượng lớn nước thải
sinh hoạt, chất thải rắn sinh hoạt.
Nước thải sinh hoạt phát sinh trong quá trính hoạt động sẽ được thu gom xử
lý sơ bộ qua bể tự hoại 3 ngăn, sau đó theo đường ống dẫn về hệ thống xử lý đạt
QCVN 14:2008/BTNMT (Cột B) Sau đó chảy vào hệ thống thoát nước chung của
25


×