Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Đề phát triển minh họa bgd năm 2022 môn toán nhóm word toán đề 1 bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604.92 KB, 26 trang )

Đề phát triển minh họa BGD năm 2022 - Môn Tốn - NHĨM WORD TỐN - ĐỀ 1
Bản word có giải
Câu 1:

Số phức liên hợp của số phức z 4  5i là
A. z  4  5i .

Câu 2:

B. z  4  5i .

D. z 5  4i .
2

Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : ( x  3) 2  ( y  1) 2   z  1 16 có bán kính bằng
A. 16.

Câu 3:

C. z 4  5i .

B. 4.

C. 9.

D. 6.

C. Điểm M ( 1;0) .

D. Điểm Q( 1;1) .


4
2
Đồ thị hàm số y  x  2 x đi qua điểm

A. Điểm P ( 1;  1) .

B. Điểm N ( 1;  2) .

Câu 4:

Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo cơng thức nào dưới đây?
1 3
4 2
1 2
A. S   r .
B. S 4 r 2 .
C. S   r .
D. S   r .
3
3
3

Câu 5:

Khẳng định nào sau đây là sai?
1 2
1 2x
2x
A. xdx  x  C .
B. e dx  e  C .C.

2
2

Câu 6:

1

cos xdx sin x  C . D. x dx ln x  C .

3
2
Cho hàm số f  x  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

y
f(x)=x^3-3x^2+4
T ?p h?p 1

x
-

Mệnh đề nào sau đây sai?

Câu 7:

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 .

B. Hàm số đạt cực đại tại x 4 .

C. Hàm số có hai điểm cực trị.


D. Hàm số đạt cực đại tại x 0 .

Tập nghiệm của bất phương trình e x  2 là
A.   ; ln 2  .

Câu 8:

B.  ln 2;    .

C.  ln 2;    .

D.   ; ln 2 .

Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B với AB a , BC 2a và
đường cao SA 2a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng:

a3
B.
.
3

2 3
A. a .
3

C.

4 3
a .
3


D. a 3 .

1

Câu 9:

Tập xác định D của hàm số y  x  1 5 là:
A. D    ;  1 .

C. D R \   1 .

B. D R.

D. D   1;    .

Câu 10: Vậy phương trình có nghiệm x 4 .1. Phương trình log 2  x  5  4 có nghiệm là
A. x 3 .
2

1
f  x  dx 

2,
Câu 11: Cho 1

B. x 13 .
4

3

f  x  dx 

4 . Khi đó
3

C. x 21 .
4

3

f  x  dx  f  x  dx
1

D. x 11 .

2

bằng?


A.

3
.
8

Câu 12: Cho 2 số phức

B.


5
.
4

C.

5
.
8

D.

1
4

z1 2  3i và z2 3  2i . Tìm modun của số phức w z1.z2 ?

A. 2 13

B. 13 2 .

C. 2 3 .
D. 2 5 .


Câu 13: Mặt phẳng ( P ) song song với giá của hai véc tơ u1   1;  3;  3 , u2  3;  1;1 có một
vectơ pháp tuyến là

A. n   6;8;10  .



B. n   6;  8;10  .


C. n  6;  8;10  .


D. n  6;8;10  .



 
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  2;  3;1 và v  4;3;  2  . Toạ độ vectơ u  v là:

A.   2;  6;3 .

B.   2;  6;  1 .

C.  2; 6;  3 .

D.  6; 0;  1 .

Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biết M  5;  3 là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z
bằng
A. 5 .

B.  5 .

C.  3 .


D. 1 .

f  x   và lim f  x  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 16: Cho hàm số y  f  x  có xlim
 1
x 1
A. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 .

C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 2 .

a2
Câu 17: Với mọi số thực a dương, log
bằng
100

A. 2 log a  2 .

B. 2 ln a  ln10 .

2
C. log100 a .

D. 2 log a  10 .

4
2

Câu 18: Cho hàm số y ax  bx  c  a 0  có đồ thị như hình dưới đây. Xác định dấu của a , b , c

.

A. a  0, b  0, c  0 .

B. a  0, b  0, c  0 .

C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .


 x t

Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y 1  t . Đường thẳng d đi qua điểm nào
 z 2  t

sau đây?
A. F  0;1; 2  .

B. H  1; 2; 0  .

C. E  1;1; 2  .

D. K  1;  1;1 .

Câu 20: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của M là
3
B. C10 .

A. 310 .


3
D. A10 .

C. 103 .

Câu 21: Tính thể tích của khối lập phương theo a biết độ dài đường chéo của khối lập phương là

a 6.

A. V a 3 6 .

B. V 2a 3 2 .

C. V 6 6a 3 .

D. V 3 3a 3 .

x
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y 3 là

A. y 

 3x
.
ln 3

x
B. y 3 ln 3 .


C. y 

3x
.
ln 3

x
D. y  3 ln 3 .

Câu 23: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.   ;  1 .

B.  0;1 .

C.   1;1 .

D.   1;0 

Câu 24: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy a 3 và chiều cao 2a 3 bằng
A. 9 a 3 3 .

Câu 25: Nếu

B. 4 a 3 3 .

5

5


f  x  dx 4

5 f  x  dx

2

A. 20 .

thì

2

C. 6 a 3 3 .

D. 12 a 3 3 .

C. 9 .

D. 1 .

bằng

B. 15

Câu 26: Trong các dãy  un  sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?

1
A. un  .
n


B. un 2n  3 .

C. un 

2n  1
.
n

2
D. un n  1 .


Câu 27:

 x

A.

2

 2  dx

bằng

1 3
x  2x  C .
3

B. 3 x3  2 x  C .


C. 2x  C .

D.

1 3
x C .
3

3
2
Câu 28: Cho hàm số y  f  x  ax  bx  cx  d  a, b, c, d    có bảng biến thiên như hình vẽ:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 5 .

B.  27 .

C.  1 .

D. 3 .

Câu 29: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn   2; 2 và có đồ thị là đường cong như hình vẽ
bên.

Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  f ( x ) trên đoạn   2; 2 là
A. 4 .

B. 2 .


C. 0 .

D. 8 .

Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên từng khoảng xác định?

A. y 

2x  1
.
1 x

2 x 1
B. y 
.
1  3x

2
C. y  x  2 x  3 .

1 2x
D. y 
.
x 1

Câu 31: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn log 3 a log 9  ab  . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. a b 2 .

B. a 3 b .


C. a b .

D. a 2 b .

Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D '. Tính góc giữa hai đường thẳng AC và A ' B.
A. 45 .

B. 60 .

C. 30 .

D. 90 .


Câu 33: Cho

2

2

f  x  dx 2,

g  x  dx  1

1

A. I 17.

2


1

. Khi đó

I   x  2 f  x   3 g  x   dx

17
B. I  .
2

1

15
C. I  .
2

bằng
1
D. I  .
2

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2;  1;3 , B  2; 0;5  , C  0;  3;  1 .
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vng góc với
BC ?
A. x  y  2 z  9 0.

B. x  y  2 z  9 0.

C. 2 x  3 y  6 z  19 0. D. 2 x  3 y  6 z  19 0.

Câu 35: Cho hai số phức z1 2  i và z2 3  2i . Toạ độ điểm biểu diễn số phức z  z1 z2 
A.  7 ; 2  .

B.  2;  7  .

C.  2; 7  .

z1  z2

i

D.   7; 2  .

Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , cạnh bên SA vng góc
với đáy và SA a 3 . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng  SBC  bằng
A.

2a 5
.
5

B. a 3 .

C.

a
.
2

D.


a 3
.
2

Câu 37: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu
nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng

A.

5
.
22

B.

6
.
11

C.

5
.
11

D.

8
.

11

Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho điểm M   1; 2; 2  . Đường thẳng đi qua M và song song với
trục Oy có phương trình là

 x  1  t

A.  y 2
.
 z 2


 x  1  t

B.  y 2
.
 z 2  t




 x  1

C.  y 2  t .
 z 2


x
x
Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình 4  65.2  64




 x  1

D.  y 2 .
 z 2  t


2  log 3  x  3 0 có tất cả bao nhiêu

số nguyên dương?
A. 6 .

B. 7 .

C. 10 .

Câu 40: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

D. Vơ số.






Số nghiệm thực của phương trình f  1  f  x  0 là
A. 6 .


B. 8 .

C. 9.

D. 7 .

2
Câu 41: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f ( x )  3x  6 x  2, x   và f   1 6 . Biết F  x 

3
4

là nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  1  , khi đó F  2  bằng

A. 1 .

C. 3 .

B. 2 .

D. 4 .

Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 1 , AD  10 , SA SB ,
SC SD . Biết mặt phẳng  SAB  và  SCD  vng góc nhau đồng thời tổng diện tích của
hai tam giác SAB và SCD bằng 2 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
A. 2 .

B. 1 .

C.


3
.
2

D.

1
.
2

Câu 43: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  5 0 , trong đó z1 có phần ảo
dương. Giá trị của biểu thức  z1  1
A. 0.

2021

  z2  1

B. 21010 .

2022

bằng

C. 21010  21010 i .

Câu 44: Giả sử z1 , z2 là hai trong các số phức thỏa mãn

 z  6  8 


D.  21010  21010 i .



zi là số thực. Biết rằng

z1  z2 6 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1  3z2 bằng

A. 20  4 21 .

B.  5  73 .

C. 20  2 73 .

D. 5 

21 .

Câu 45: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị  C  như hình vẽ bên. Biết hàm số y  f  x  đạt
cực trị tại các điểm x1 , x2 , x3 thỏa mãn x3  x1  2 , f  x1   f  x3  

2
f  x2  0 và  C  nhận
3

đường thẳng d : x  x2 làm trục đối xứng. Gọi S1 , S 2 , S3 , S 4 là diện tích của các miền hình
phẳng được đánh dấu như hình bên. Tỉ số

S1  S 2

gần kết quả nào nhất?
S3  S 4


y
d

O

A. 0, 60 .

S3

S1

x1
x2

S4

S2

x3
x

B. 0,55 .

C. 0, 65 .

D. 0,70 .


Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có phương trình đường phân giác trong góc

x y 6 z 6


. Biết rằng điểm M  0;5;3 thuộc đường thẳng AB và điểm
1
4
3

N  1;1;0  thuộc đường thẳng AC . Một vectơ chỉ phương u của đường thẳng AC có tọa
A là: d :

độ là



A. u  0;1;  3 .





B. u  0;1;3 .



C. u  1; 2;3 .


D. u  0;  2;6  .

Câu 47: Một tấm tơn hình tam giác ABC có độ dài cạnh AB 3; AC 2; BC  19 . Điểm H là
chân đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC . Người ta dùng compa có tâm là A , bán
kính AH vạch một cung trịn MN . Lấy phần hình quạt gị thành hình nón khơng có mặt
đáy với đỉnh là A , cung MN thành đường trịn đáy của hình nón (như hình vẽ). Tính thể
tích khối nón trên.

A

M
N

B

A.

2 114
.
361

B.

 57
.
361

H

C.


2 3
.
19

C

D.

2 19
.
361

Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên a   0; 2022  sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất mười số
2
nguyên b    3;10  thỏa mãn 2b3a  6560 32 a b ?


A. 2021 .

B. 2019 .

C. 2018 .

D. 2020 .

Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1;1;1 , B  2; 2;1 và mặt phẳng

 P  : x  y  2 z 0 . Mặt cầu  S  thay đổi qua hai điểm


A, B và tiếp xúc với mặt phẳng  P 

tại H . Biết H chạy trên một đường trịn tâm K cố định. Tìm bán kính của mặt cầu  S 
khi OH đạt giá trị lớn nhất.
A.

9 6
.
2

B. 2 3 .

C.

2
.
2

D.

2 6
.
3

Câu 50: Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ dưới đây:

1 2
Biết tham số m   a; b  thì hàm số g  x   f  x  2022   m có 5 điểm cực trị. Giá trị
6
a 2  b bằng:

A. 24 .

B. 54 .

C. 39 .

---------- HẾT ----------

D. 9 .


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:

Số phức liên hợp của số phức z 4  5i là
A. z  4  5i .
B. z  4  5i .

C. z 4  5i .
Lời giải

D. z 5  4i .

Chọn C
Câu 2:

2
Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : ( x  3) 2  ( y  1) 2   z  1 16 có bán kính bằng

A. 16.


B. 4.

C. 9.
Lời giải

D. 6.

Chọn B
2

2

2

Mặt cầu  S  :  x  a    y  b    z  c  R 2 có tâm I  a; b; c  và bán kính R . Từ đó suy ra
bán kính của mặt cầu là R 4 .
Câu 3:

Đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2 đi qua điểm
A. Điểm P ( 1;  1) .

B. Điểm N ( 1;  2) . C. Điểm M ( 1; 0) .
Lời giải

D. Điểm Q( 1;1) .

Chọn A
Thay x  1 ta được y  1 . Vậy P ( 1;  1) thuộc đồ thị hàm số.
Câu 4:


Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo cơng thức nào dưới đây?
1 3
4 2
1 2
A. S   r .
B. S 4 r 2 .
C. S   r .
D. S   r .
3
3
3
Lời giải
Chọn B
Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo cơng thức: S 4 r 2 .

Câu 5:

Khẳng định nào sau đây là sai?
1 2
1 2x
2x
A. xdx  x  C .
B. e dx  e  C .C. cos xdx sin x  C . D.
2
2
Lời giải
Chọn D
1
Ta có:  dx ln x  C

x

Câu 6:

1

x dx ln x  C .

3
2
Cho hàm số f  x  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

y
f(x)=x^3-3x^2+4
T ?p h?p 1

x
-

Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 .
C. Hàm số có hai điểm cực trị.
Chọn B

B. Hàm số đạt cực đại tại x 4 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x 0 .
Lời giải


Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đạt cực đại tại x 0 nên chọn đáp án

Câu 7:

B.

Tập nghiệm của bất phương trình e x  2 là
A.   ; ln 2  .

B.  ln 2;    .

C.  ln 2;    .

D.   ;ln 2 .

Lời giải
Vì cơ số e  1 nên e  2  x  ln 2.
x

Câu 8:

Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB a , BC 2a và đường
cao SA 2a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng:
A.

2 3
a .
3

B.

a3

.
3

C.

4 3
a .
3

D. a 3 .

Lời giải

S
2a
C

A
a

2a
B

1
1
S ABC  AB.BC  .a.2a a 2  dvdt  .
2
2
1
1

2
VS . ABC  SA.SABC  .2a.a 2  a 3  dvtt  .
3
3
3

Câu 9:

1

Tập xác định D của hàm số y  x  1 5 là:
A. D    ;  1 .

C. D R \   1 .

B. D R.

D. D   1;    .

Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định của hàm số là x  1  0  x   1.
Vậy tập xác định cúa hàm số là D   1;   .
Câu 10: Vậy phương trình có nghiệm x 4 .1. Phương trình log 2  x  5  4 có nghiệm là
A. x 3 .

B. x 13 .

C. x 21 .
Lời giải


D. x 11 .

Chọn C
Điều kiện xác định: x  5 .
4
Phương trình log 2  x  5  4  x  5 2  x 21 (thỏa điều kiện).

Vậy phương trình có nghiệm x 21 .
2

1
f  x  dx 

2,
Câu 11: Cho 1
3
A. .
8

4

3
f  x  dx 

4 . Khi đó
3

B.


5
.
4

4

3

f  x  dx  f  x  dx
1

2

C.

5
.
8

bằng?
D.

1
4


Lời giải
Chọn B
Ta có
4


f  x  dx 
1

3

2

4

1 3 5
f  x  dx f  x  dx  f  x  dx    .

2 4 4
2
1
3

Câu 12: Cho 2 số phức z1 2  3i và z2 3  2i . Tìm modun của số phức w z1.z2 ?
A. 2 13
B. 13 2 .
C. 2 3 .
D. 2 5 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: z2 3  2i
 w z1.z2  2  3i   3  2i  6  4i
2

 w  62    4  2 13



Câu 13: Mặt phẳng ( P ) song song với giá của hai véc tơ u1   1;  3;  3 , u2  3;  1;1 có một vectơ
pháp tuyến là

A. n   6;8;10  .


B. n   6;  8;10  .


C. n  6;  8;10  .


D. n  6;8;10  .

Lời giải
Chọn B

u1   1;  3;  3

u2  3;  1;1

   
Suy ra ( P ) có một véc tơ pháp tuyến là n  u1 , u2    6;  8;10  .


 
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  2;  3;1 và v  4;3;  2  . Toạ độ vectơ u  v là:


A.   2;  6;3 .

B.   2;  6;  1 .

C.  2; 6;  3 .

D.  6; 0;  1 .

Lời giải
Chọn A
 
Ta có: u  v   2;  6;3 .
Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biết M  5;  3  là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z
bằng
A. 5 .

B.  5 .

C.  3 .
D. 1 .
Lời giải
Ta có M  5;  3 là điểm biểu diễn số phức z nên z 5  3i . Do đó phần thực của z bằng 5 .
f  x   và lim f  x  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 16: Cho hàm số y  f  x  có xlim
 1
x 1

A. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
Chọn B


B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 2 .
Lời giải


f  x   nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 .
Vì xlim
 1

a2
Câu 17: Với mọi số thực a dương, log
bằng
100

A. 2 log a  2 .

2
C. log100 a .

B. 2 ln a  ln10 .

D. 2log a  10 .

Lời giải
Chọn A
Ta có log

a2
log a 2  log100 2 log a  2

100

4
2
Câu 18: Cho hàm số y ax  bx  c  a 0  có đồ thị như hình dưới đây. Xác định dấu của a , b , c .

A. a  0, b  0, c  0 .

B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Lời giải

Chọn A
Đồ thị có phần ngồi phía phải đi lên nên a  0 .
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c  0 .
Hàm số có ba cực trị nên a.b  0  b  0 .
 x t

Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y 1  t . Đường thẳng d đi qua điểm nào sau
 z 2  t


đây?
A. F  0;1; 2  .

B. H  1; 2;0  .

C. E  1;1; 2  .

D. K  1;  1;1 .


Lời giải
Chọn A
Đường thẳng d đi qua điểm F  0;1; 2  .
Câu 20: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của M là
3
3
A. 310 .
B. C10 .
C. 103 .
D. A10 .
Lời giải
Chọn B
Kết quả của việc chọn số tập con gồm 3 phần tử từ M là một tổ hợp chập 3 của 10 phần tử,
3
tức là có C10 .

Câu 21: Tính thể tích của khối lập phương theo a biết độ dài đường chéo của khối lập phương là a 6 .


A. V a 3 6 .

C. V 6 6a 3 .

B. V 2a 3 2 .

D. V 3 3a 3 .

Lời giải
Chọn B
Cạnh của khối lập phương là


a 6
a 2 .
3



Thể tích của khối lập phương V  a 2



3

2a 3 2 .

Câu 22: Đạo hàm của hàm số y 3x là

 3x
A. y 
.
ln 3

B. y 3x ln 3 .

3x
C. y 
.
ln 3
Lời giải


D. y  3x ln 3 .

Chọn B
Tập xác định D  .
Ta có y 3x  y  3x ln 3 , với mọi x   .
Câu 23: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.   ;  1 .
B.  0;1 .
C.   1;1 .

D.   1;0 

Lời giải
Chọn D
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng   1;0  và  1;  
Câu 24: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy a 3 và chiều cao 2a 3 bằng
A. 9 a 3 3 .

B. 4 a 3 3 .

C. 6 a 3 3 .
Lời giải

D. 12 a 3 3 .

Chọn C






2

Thể tích của khối trụ là V  R 2 h  a 3 2a 3 6 a 3 3 .
5

5

f  x  dx 4

5 f  x  dx

Câu 25: Nếu
A. 20 .
2

thì

2

B. 15

bằng
C. 9 .
Lời giải

D. 1 .



Chọn A
5

5

Ta có: 5 f  x  dx 5f  x  dx 5.4 20 .
2

2

Câu 26: Trong các dãy  un  sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
1
A. un  .
n

B. un 2n  3 .

C. un 

2n  1
.
n

2
D. un n  1 .

Lời giải
Chọn B
Tự luận

*
Dẫy số  un  là một cấp số cộng  n   : un 1  un d là 1 số không đổi.

Ta kiểm tra các phương án.
1
ta có
n
1
1
1
1
n  * , un 1  un 
 
 un  không phải là cấp số cộng.
n  1 n n  n  1
n

 Xét dãy số  un  với un 

 Xét dãy số  un  với un 2n  3 ta có

n  * , un 1  un 2  n  1  3   2n  3 2 .
Vậy  un  là một cấp số cộng, công sai bằng 2 .
2n  1
ta có
n
2  n  1  1 2n  1
1
1
1

n  * , un 1  un 


 
n 1
n
n 1 n
n  n  1

 Xét dãy số  un  với un 

 un 

2n  1
không phải là
n

cấp số cộng.
2
 Xét dãy số  un  với un n  1 ta có
2

n  * , un 1  un un  n  1  1   n 2  1 2n  1  un n 2  1 không phải là cấp số cộng.

Trắc nghiệm : Ta liệt kê 1 vài số hạng đầu của dãy xem có thỏa mãn định nghĩa của 1 cấp số
cộng khơng.
Câu 27:

 x
A.


2

 2  dx

bằng

1 3
x  2x  C .
3

B. 3 x3  2 x  C .

C. 2x  C .

D.

1 3
x C .
3

Lời giải
Ta có

 x

2

1
 2  dx x 2 dx  2dx  x 3  2 x  C .

3

3
2
Câu 28: Cho hàm số y  f  x  ax  bx  cx  d  a, b, c, d    có bảng biến thiên như hình vẽ:


Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 5 .
B.  27 .

C.  1 .
Lời giải
Từ bảng biến thiên dễ thấy hàm số đạt cực đại bằng 5 tại x  1 .

D. 3 .

Câu 29: Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên đoạn   2; 2 và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.

Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  f ( x ) trên đoạn   2; 2 là
A. 4 .

B. 2 .

C. 0 .
Lời giải

D. 8 .

Chọn C

Từ đồ thị ta thấy, trên đoạn   2; 2 hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 4 và đạt giá trị nhỏ nhất
bằng  4 .
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên từng khoảng xác định?

A. y 

2x  1
.
1 x

2 x 1
B. y 
.
1  3x

C. y x 2  2 x  3 .

1 2x
D. y 
.
x 1

Lời giải
Chọn A
Hàm số y 

1
2x  1
 0, x 1 nên hàm số đồng biến trên từng khoảng    ;1
có y 

2
1 x
1 x

và  1;    .
Câu 31: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn log 3 a log 9  ab  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a b 2 .

B. a 3 b .

C. a b .
Lời giải

D. a 2 b .

Chọn C
Ta có: log3 a log 9  ab   log 3 a log 3 ab  a  ab  a b
Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D '. Tính góc giữa hai đường thẳng AC và A ' B.
A. 45 .
B. 60 .
C. 30 .
D. 90 .


Lời giải

Do ABCD là hình bình hành nên AB //DC .
Suy ra góc giữa hai đường thẳng AC và AB bằng góc giữa hai đường thẳng AC và DC và
đó chính là góc ACD 60 (do  ACD ' đều).


Câu 33: Cho

2

2

f  x  dx 2,

g  x  dx  1

1

2

1

. Khi đó

17
B. I  .
2

A. I 17.
2

x2
I


x


2
f
x

3
g
x

dx





Ta có


2
1

I   x  2 f  x   3 g  x   dx
1

15
C. I  .
2
Lời giải
2
1


2

bằng

1
D. I  .
2
2

 2 f  x  dx  3 g  x  dx
1

1

3
17
  2.2  3   1  .
2
2

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2;  1;3 , B  2; 0;5  , C  0;  3;  1 .
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vng góc với BC ?
A. x  y  2 z  9 0.
B. x  y  2 z  9 0.
C. 2 x  3 y  6 z  19 0. D. 2 x  3 y  6 z  19 0.
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng  P  đi qua điểm A  2;  1;3 và vng góc với đường thẳng BC nên nhận véctơ


CB  2;3;6  làm véctơ pháp tuyến. Khi đó phương trình tổng qt của mặt phẳng  P  là:
2  x  2   3  y  1  6  z  3 0  2 x  3 y  6 z  19 0 .

Câu 35: Cho hai số phức z1 2  i và z2 3  2i . Toạ độ điểm biểu diễn số phức z  z1 z2 
A.  7; 2  .

B.  2;  7  .

C.  2; 7  .
Lời giải

Chọn A
Ta có: z1 z2  2  i   3  2i  6  4i  3i  2i 2 6  7i  2 4  7i .

z1  z2 2  i  3  2i 5  3i 5
 5i


 3 
 3 3  5i .
i
i
i
i
1
Suy ra z 4  7i  3  5i 7  2i .

D.   7 ; 2  .

z1  z2


i


Điểm biểu diễn số phức z là  7; 2  .
Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , cạnh bên SA vng góc với
đáy và SA a 3 . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng  SBC  bằng
A.

2a 5
.
5

B. a 3 .

C.

a
.
2

D.

a 3
.
2

Lời giải
Chọn D


Ta có BC  SA; BC  AB

nên BC   SAB    SBC    SAB  , vẽ

AH  SB tại H

 AH   SBC  .
Ta có AD // BC  d  D,  SBC   d  A,  SBC    AH 

SA. AB
2

SA  AB

2



a 3.a
2

3a  a

2



a 3
.
2


Câu 37: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên
đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng

A.

5
.
22

B.

6
.
11

5
.
11
Lời giải

C.

D.

8
.
11

Chọn C

2
Số cách chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu: n() C11 55 .
2
2
Số cách chọn để được hai quả cầu cùng màu: n( A) C5  C6 25 .

Xác suất chọn được 2 quả cùng màu: P ( A) 

n( A) 25 5
  .
n() 55 11

Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho điểm M   1; 2; 2  . Đường thẳng đi qua M và song song với trục

Oy có phương trình là
 x  1  t

A.  y 2
.
 z 2


 x  1  t

B.  y 2
.
 z 2  t


 x  1


C.  y 2  t .
 z 2


Lời giải
Chọn C

 x  1

D.  y 2 .
 z 2  t




Đường thẳng đi qua M   1; 2; 2  và song song với trục Oy nên nhận j  0;1;0  làm vectơ chỉ
 x  1

phương nên có phương trình:  y 2  t .
 z 2

x
x
Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình  4  65.2  64  2  log 3  x  3 0 có tất cả bao nhiêu số

nguyên dương?
A. 6 .

B. 7 .


C. 10 .
Lời giải

D. Vô số.

Chọn A
 2  log 3 ( x  3) 0
  3  x 6
Điều kiện xác định 
x  3  0
Bất phương trình tương đương:
 4 x  65.2 x  64 0
 1 2 x 64
 0  x 6


.

 x 6
 x 6
 2  log 3 ( x  3) 0

Kết hợp với điều kiện xác định ta được: 0  x 6 .
Vậy có 6 số nguyên dương thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Số nghiệm thực của phương trình f  1  f  x   0 là
A. 6 .


B. 8 .

C. 9.
Lời giải

D. 7 .

Chọn D
 x  3

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y  f  x  . Ta có: f  x  0   x 0 .
 x 5

 1  f  x   3
 f  x  4


Khi đó: f  1  f  x   0   1  f  x  0   f  x  1
.
 1  f  x  5
 f  x   4


Từ bảng biến thiên ta thấy:
Phương trình: f  x  4 có 2 nghiệm phân biệt
Phương trình: f  x  1 có 4 nghiệm phân biệt
Phương trình: f  x   4 có 1 nghiệm
Vậy phương trình f  1  f  x   0 có 7 nghiệm phân biệt.
Câu 41: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f ( x )  3x 2  6 x  2, x   và f   1 6 . Biết F  x 


3
là nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  1  , khi đó F  2  bằng
4

A. 1 .

C. 3 .
Lời giải

B. 2 .

D. 4 .

Chọn A
2
3
2
Ta có: f  x  f  x  dx   3x  6 x  2  dx  x  3x  2 x  C .
3
2
Có f   1 6  6  C 6  C 0 . Suy ra f  x   x  3 x  2 x .

2

2

2

3
2

Ta lại có: F  x  1 f  x  dx  F  2   F  1   x  3x  2 x  dx
1

1

2

 F  2 

3

3  x4
 
 x 3  x 2   F  2   0 
4
4  4
1

 1
    F  2  1 .
 4

Vậy F  2  1 .
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 1 , AD  10 , SA SB ,
SC SD . Biết mặt phẳng  SAB  và  SCD  vng góc nhau đồng thời tổng diện tích của hai

tam giác SAB và SCD bằng 2 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
3
1
A. 2 .

B. 1 .
C. .
D. .
2
2
Lời giải


2
Ta có VS . ABCD 2VA.SCD  d  A,  SCD   .S SCD .
3
Ta có  SAB    SCD  Sx // AB .
Gọi M là trung điểm của CD , N là trung điểm của AB .
 SM  CD , SN  AB  SM  Sx , SN  Sx .

Mặt khác  SAB    SCD   SN   SCD  tại S , NSM
90

2
1
d  A,  SCD   d  N ,  SCD   SN  VS . ABCD  .SN . .SM .CD .
3
2
2
2
2
2
SN  SM MN  AD 10 .
1
1

1
1
S SAB  S SCD  SN . AB  SM .CD  AB  SN  SM   2  .1.  SN  SM  .
2
2
2
2
 SN  SM 4
 SN 2  SM 2  2 SN .SM 16  SN .SM 3 .

2 1
Vậy VS . ABCD  . .3.1 1 (đvtt).
3 2
Câu 43: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  5 0 , trong đó z1 có phần ảo dương.
Giá trị của biểu thức  z1  1
A. 0.

2021

  z2  1

B. 21010 .

2022

bằng
C. 21010  21010 i .
Lời giải

Chọn D


 z1 2  i
2
2
Xét phương trình z  4 z  5 0   z  2   1  
 z2 2  i
Khi đó ta có:  z1  1
2
 1  i  .   1  i  



 1  i  .  2i 

1010

1010

2021

  z2  1

2
  1 i  



   2i 

1011


2022

1011

 1  i 

2021

 1 i

2022

D.  21010  21010 i .



×