Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Đề phát triển minh họa bgd năm 2022 môn toán nhóm word toán đề 4 bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (503.03 KB, 27 trang )

Đề phát triển minh họa BGD năm 2022 - Môn Tốn - NHĨM WORD TỐN - ĐỀ 4
Bản word có giải
Câu 1:

Mo dun của số phức z  5  3i bằng
A. 34 .

Câu 2:

B.

B. 15 .

D. 4 .

D. 9 .

7.

C. Điểm M (1; 2) .

D. Điểm Q(1;1) .

Thể tích khối cầu bán kính 3 cm bằng










3
B. 108 cm .







3
C. 9 cm .



3
D. 54 cm .

Họ các nguyên hàm của hàm số y e x  2 x là
A. e x  x 2  C .

Câu 6:

C.

B. Điểm N (1;  2) .

3
A. 36 cm .


Câu 5:

43 .

Đồ thị hàm số y  x 3  2 x 2  3x  1 đi qua điểm
A. Điểm P (1;  1) .

Câu 4:

C.

2
2
2
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  2 z  7 0 . Bán kính của mặt cầu

đã cho bằng
A. 3 .
Câu 3:

34 .

B. e x  2  C .

C.

1 x 1
e  x 2  C . D. e x  2 x 2  C .
x 1


Cho hàm số f  x  xác định trên  \  0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau.

Hàm số đã cho có bao nhiêm điểm cực trị?
A. 3 .
B. 1 .
Câu 7:

B.    ;  3 .

C.    ;3 .

D.  3;    .

Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có BC 2a và đường cao 2a . Thể tích khối chóp
S . ABCD bằng:
A.

Câu 9:

D. 0 .

Tập nghiệm của bất phương trình 3x 1 9 là
A.    ;3 .

Câu 8:

C. 2 .


8 3
a .
3

B. 8a3 .

Tập xác định của hàm số y log 2
A. D  3;  

C.

4a 3
.
3

D. 4a 3 .

3 x

2x

B. D  0;3

C. D   ;0    3;  

D. D  0;3

Câu 10: Số thực a thỏa mãn điều kiện log 3  log 2 a  0 là
A.


1
.
3

Câu 11: Nếu

B.

1
.
2

1

1

1

f  x  dx 2

 f  x   2 g  x   dx  8

g  x  dx

0



0


D. 3 .

C. 2 .

thì

0

bằng


A.  5 .

C.  6 .

B. 5.

D.  3 .

2

Câu 12: Cho số phức z  3  2i   1  i  . Modun w iz  2 z ?
A. 2 17.

B. 17 2 .

C.  17 2 .

D.  2 17 .


x y z
  1 có một véc tơ pháp tuyến là
2 3 1
 1 1
  1 



A. n  ; ;  1 .
B. n   1; ;1 .
C. n  3; 2;  1 .
D. n  3; 2;3 .
2 3

 3 


Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a  2; m  1;3 , b  1;3;  2n  . Tìm m, n

để các vectơ a, b cùng hướng.
Câu 13: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng

A. m 7; n 
C. m 1; n 0 .

3
.
4

B. m 4; n  3 .

D. m 7; n 

4
.
3

Câu 15: Cho số phức z 3  7i . Phần ảo của số phức z bằng
A. 7 .
B.  7i .
C.  7 .
Câu 16: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y 5 .

B. y 0 .

D. 7i .

x 3
có phương trình là
x 1
C. x 1 .
D. y 1 .

Câu 17: Tính giá trị biểu thức P log a 2  ln b3 . Biết log a 2 và ln b 2

A. 10 .

B. 9 .

C. 11 .


D. 8 .

Câu 18: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên
y

O

A. y x 3  2 x 2  x  1 . B. y  x 4  2 x 2 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
thuộc đường thẳng d ?
A. M  1;  1;  3 .
B. N  3;  2;  1 .

x

C. y  x 2  2 x .

D. y  x 4  2 x 2 .

x  3 y  2 z 1


. Điểm nào sau đây không
2
1
4

C. P  1;  1;  5  .


D. Q  5;  3;3 .



Câu 20: Cho n điểm phân biệt trên mặt phẳng  n  , n  2  . Số véctơ khác 0 có cả điểm đầu và điểm

cuối là các điểm đã cho bằng
B. n( n  1) .

A. 2n .

C.

n ( n  1)
.
2

D. 2n( n  1) .

Câu 21: Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng

A.

3a 3
.
2

B.


3.a 3
.
3

C.

3.a 3
.
12

D.

3.a 3 .

Câu 22: Đạo hàm của hàm số y  x.3x là
x
A. y 3  1  x ln 3 .

x
B. y 3  1  x ln 3 . C. y  x.3x.ln 3 .

x
D. 3  1  x  .

Câu 23: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.   1;0 
B.   ;0 
C.  1;  


D.  0;1

Câu 24: Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có diện tích đáy bằng  a 2 và đường cao
bằng a 3 .
A. 2 a 2

B.  a 2

2

C.  a 2 3

3

f  x  dx  2

Câu 25: Nếu 1
A.  3 .



f  x  dx 1
2

D. 2 a 2 3

3

thì


f  x  dx
1

B.  1 .

bằng
C. 1 .

D. 3 .

Câu 26: Cho cấp số cộng  un  xác định bởi u4 174 và u10 192 . Xác định số hạng tổng quát của cấp
số cộng đó.
A. un 3n  162 .

B. un 10n  92 .

C. un 20n  94 .

D. un 18n  12 .

Câu 27: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   2a  1 x  1 .

2a  1

2

f  x  dx  2 x  x  C .
C. f  x  dx  a  a  x  C .
A.


2

2a  1 2
x  x C .
2

B.

f  x  dx 

D.

f  x  dx 2  a

2

 a  x2  x  C .


Câu 28: Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc 3 và có bảng biến thiên như hình vẽ

Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A.  0;  2  .
B.   2; 0  .

C.  1;  3 .

D.   3;1 .


Câu 29: Hàm số y  x 3  3 x 2  1 đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất trên đoạn  0; 4 lần lượt tại các
điểm x1 , x2 . Tính x1. x2 .
A. x1.x2 8 .

B. x1.x2 0 .

C. x1.x2 2 .

D. M  m  3 .

Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  ?

A. y sin x  2 x  1 .

B. y  x 3  x 2  1 .

C. y  x 3  x  3 .

D. y  x 3  x .

Câu 31: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn a 2b 2 64 . Giá trị của log 2 a  log 2 b bằng
A. 8 .
B. 32 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , SA a 3 và SA  BC . Góc giữa hai
đường thẳng SD và BC bằng
A. 90 .
B. 60 .
C. 45 .

D. 30 .
2

5

Câu 33: Cho hai tích phân f  x  dx 8 và
2

A. 13 .

5

g  x  dx 3 . Tính I   f  x   4 g  x   1 dx
5

B. 27 .

2

C.  11 .

D. 19 .

Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua M  1; 2;3 và song song với mặt
phẳng x  2 y  3 z  1 0 có phương trình là
A. x  2 y  3 z  6 0 . B. x  2 y  3 z  6 0 .
C. x  2 y  3 z  6 0 .

D. x  2 y  3z  6 0 .


Câu 35: Cho số phức z thoả mãn z  3  2i , điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy có
toạ độ là
A.  3;  3 .
B.  3; 2  .
C.   3;  2  .
D.   3;  3 .
Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B với AB a , BC 2a và

SA   ABC  . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  bằng:


A.

2a 5
5

B.

2a
5

C.

a 5
5

D.

a
5


Câu 37: Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng

A.

7
.
44

B.

2
.
7

C.

1
.
22

D.

5
.
12

Câu 38: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A   1;  2;  3 và hình chiếu của A lên
trục Oz có phương trình tham số là

 x  1
 x t


A. d :  y  2 .
B. d :  y 2t .
 z 3t
 z  3



 x 0

C. d :  y 0
.
 z  3  3t




x
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị của m để bất phương trình 3

nguyên phân biệt?
A. 65021 .

B. 65024 .

2


x



2

 x  1  t

D. d :  y  2  2t .
 z 0




 9 2 x  m 0 có đúng 5 nghiệm

C. 65022 .

D. 65023 .

Câu 40: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn  0; 2  của phương trình 3 f  sin 2 x   2 0 là
A. 7 .

B. 8 .

C. 5 .

D. 6 .


x
Câu 41: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f ( x )  1  x  e , x   và f  2  

nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  0  3 

A. 1 .

B. 2 .

2
. Biết F  x  là
e2

2
, khi đó F  1 bằng
e

C. 3 .

D. 4 .

Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với cạnh AD 2CD . Biết hai mặt
phẳng  SAC  ,  SBD  cùng vng góc với mặt đáy và đoạn BD 6 ; góc giữa  SCD  và mặt
đáy bằng 60  . Hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Thể tích khối đa diện
ABCDMN bằng


A.


128 15
.
15

B.

16 15
.
15

C.

18 15
.
5

D.

108 15
.
25

Câu 43: Cho hai số thực b và c  c  0  . Kí hiệu A , B là hai điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn hai
nghiệm phức của phương trình z 2  2bz  c 0 . Tìm điều kiện của b và c để tam giác OAB là
tam giác vuông ( O là gốc tọa độ).
A. b 2 2c .
B. c 2b 2 .
C. b c .
D. b 2 c .
Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn z  z  z  z 4 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ

nhất của P  z  2  2i . Đặt A M  m . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

 34;6 .
C. A  2 7; 33  .



D. A  4;3 3  .

A. A

Câu 45: Cho

hai

hàm

B. A 6; 42 .

số

y x3  ax 2  bx  c  a, b, c   



đồ

thị

C




y mx 2  nx  p  m, n, p    có đồ thị  P  như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi

C

và  P  có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?

A.  0;1 .

B.  1; 2  .

C.  2;3 .

D.  3; 4  .

Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm E  2;1;3 , mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3 0 và mặt cầu
2

2

2

 S  :  x  3   y  2    z  5 36 . Gọi  là đường thẳng đi qua E , nằm trong mặt phẳng
 P  và cắt  S  tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của  là
 x 2  9t

A.  y 1  9t .
 z 3  8t



 x 2  5t

B.  y 1  3t .
 z 3


 x 2  t

C.  y 1  t .
 z 3


 x 2  4t

D.  y 1  3t
 z 3  3t



Câu 47: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng

2, thiết

diện thu được là hình vng có diện tích bằng 16 . Thể tích khối trụ bằng

A. 24 .

B. 10 6  .


C. 32 .

D. 12 6  .

2
Câu 48: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f ( x)  x  7   x  9  , x   . Có bao nhiêu giá trị





3
nguyên dương của tham số m để hàm số g ( x)  f x  5 x  m có ít nhất 3 điểm cực trị?

A. 2.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

 x 2  t

Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  1 4 và đường thẳng d :  y 1  2t
 z 3

2


.Từ điểm M  d kẻ được hai tiếp tuyến phân biệt MA, MB đến  S  với A, B là tiếp điểm sao
cho tam giác MAB đều. Biết điểm M  x0 ; y0 ; z0  , y0  0 và 8x0  y0  z0 a 

b . Tính 3a  b

.

A. 0 .

C. 5 .

B.  2 .

D. 1 .

Câu 50: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của x để tồn tại không quá 728 giá trị nguyên của y sao cho





2
thỏa mãn bất phương trình log 4 x  y log 3  x  y  ?

A. 116 .

B. 115 .

C. 56 .


D. 55 .

---------- HẾT ---------HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:

Mo dun của số phức z  5  3i bằng
A. 34 .

B.

34 .

Chọn B
Ta có  5  3i  ( 5) 2  32  34

C. 43 .
Lời giải

D. 4 .


Câu 2:

2
2
2
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  2 z  7 0 . Bán kính của mặt cầu

đã cho bằng
A. 3 .


B. 15 .

C.

D. 9 .

7.

Lời giải
Chọn A
2
2
2
Mặt cầu  S  : x  y  z  2ax  2by  2cz  d 0 có tâm I  a, b, c  và bán kính

R  a2  b2  c2  d
Theo đề ta có a  1, b 0, c 1, d -7 .
Suy ra mặt cầu có bán kính R  a 2  b 2  c 2  d 
Câu 3:

  1

2

 02  12  7 3 .

Đồ thị hàm số y  x 3  2 x 2  3x  1 đi qua điểm
A. Điểm P (1;  1) .


B. Điểm N (1;  2) .

C. Điểm M (1; 2) .
Lời giải

D. Điểm Q(1;1) .

Chọn A
Thay x 1 ta được y  1 . Vậy P(1;  1) thuộc đồ thị hàm số.
Câu 4:

Thể tích khối cầu bán kính 3 cm bằng





3
A. 36 cm .







3
B. 108 cm .




3
C. 9 cm .





3
D. 54 cm .

Lời giải
Chọn A
Ta có: V 
Câu 5:

4 r 3 4 33

36 cm3 .
3
3





Họ các nguyên hàm của hàm số y e x  2 x là
A. e x  x 2  C .

B. e x  2  C .


C.

1 x 1
e  x 2  C . D. e x  2 x 2  C .
x 1

Lời giải
Chọn A
Ta có:
Câu 6:

 e

x

 2 x  dx e x  x 2  C .

Cho hàm số f  x  xác định trên  \  0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau.

Hàm số đã cho có bao nhiêm điểm cực trị?
A. 3 .
B. 1 .

C. 2 .
Lời giải

D. 0 .


Chọn B
Ta thấy y đổi dấu hai lần. Tuy nhiên tại x 0 thì hàm số khơng liên tục nên hàm số chỉ có
một điểm cực trị.
Câu 7:

Tập nghiệm của bất phương trình 3x 1 9 là


A.    ;3 .

B.    ;  3 .

C.    ;3 .

D.  3;    .

Lời giải
Chọn D
Vì cơ số 3  1 nên 3x  1 9  3x  1 32  x  1 2  x 3 .
Câu 8:

Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có BC 2a và đường cao 2a . Thể tích khối chóp
S . ABCD bằng:
A.

8 3
a .
3

B. 8a3 .


C.

4a 3
.
3

D. 4a 3 .

Lời giải
Chọn A
S

2a
A

D
O

B

2a

C

S ABCD 4a 2  dvdt  .
1
1
8
VS . ABCD  SO.S ABCD  .2a.4a 2  a 3  dvtt 

3
3
3

Câu 9:

Tập xác định của hàm số y log 2
A. D  3;  

3 x

2x

B. D  0;3

C. D   ;0    3;  

D. D  0;3
Lời giải

Chọn D
Hàm số đã cho xác định khi

3 x
 0  x   0;3 .
2x

Câu 10: Số thực a thỏa mãn điều kiện log 3  log 2 a  0 là
A.


1
.
3

B.

1
.
2

D. 3 .

C. 2 .
Lời giải

Chọn C

a  0
a  0

 a 1.
Điều kiện 
log 2 a  0  a  1
Ta có log 3  log 2 a  0  log 2 a 1  a 2 .

Câu 11: Nếu

1

1


1

f  x  dx 2

 f  x   2 g  x   dx  8

g  x  dx

0



0

thì

0

bằng


A.  5 .

C.  6 .
Lời giải

B. 5.

D.  3 .


Chọn B
1

1

Ta có  f  x   2 g  x   dx  8 
0

1

1

f  x  dx  2g  x  dx  8
0

0

1

 2  2g  x  dx  8 
0

g  x  dx 5 .
0

2

Câu 12: Cho số phức z  3  2i   1  i  . Modun w iz  2 z ?
A. 2 17.


B. 17 2 .

C.  17 2 .
Lời giải

D.  2 17 .

Chọn A
2

Ta có: z  3  2i   1  i  4  6i
 z 4  6i
 w iz  2 z i  4  6i   2.  4  6i  2  8i
2

 w  22    8  2 17

x y z
  1 có một véc tơ pháp tuyến là
2 3 1
  1 


B. n   1; ;1 .
C. n  3; 2;  1 .
D. n  3; 2;3 .
 3 
Lời giải


Câu 13: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng

 1 1

A. n  ; ;  1 .
2 3

Chọn A

 1 1
x y z
x y z

  1     1 0  n  ; ;  1 .
2 3 1
2 3 1
2 3



Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a  2; m  1;3 , b  1;3;  2n  . Tìm m, n

để các vectơ a, b cùng hướng.
Mặt phẳng

A. m 7; n 
C. m 1; n 0 .

3
.

4

B. m 4; n  3 .
D. m 7; n 

4
.
3

Lời giải
Chọn A
Ta có:

 k 2
2 k







3
a và b cùng hướng  a kb  k  0   m  1 3k  m 7 . Vậy m 7; n  .
4
3 k  2n
  n  3


4

Câu 15: Cho số phức z 3  7i . Phần ảo của số phức z bằng
A. 7 .
B.  7i .
C.  7 .

D. 7i .


Lời giải
Chọn C
Ta có z 3  7i  z 3  7i . Do đó phần ảo của z bằng  7 .
x 3
có phương trình là
x 1
C. x 1 .
D. y 1 .
Lời giải

Câu 16: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y 5 .

B. y 0 .

Chọn D
Ta có: lim y  lim
x  

x  

x 3

1  đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x 1

Câu 17: Tính giá trị biểu thức P log a 2  ln b3 . Biết log a 2 và ln b 2

A. 10 .

B. 9 .

C. 11 .
Lời giải

D. 8 .

Chọn A
Ta có P log a 2  ln b3 2 log a  3ln b 2.2  3.2 10 .
Câu 18: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên
y

O

A. y x 3  2 x 2  x  1 . B. y  x 4  2 x 2 .

x

C. y  x 2  2 x .
Lời giải

D. y  x 4  2 x 2 .


Chọn B
Đồ thị là của hàm trùng phương dạng y ax 4  bx 2  c (a 0) .
Nhánh ngoài cùng của đồ thị đi xuống  a  0 .
Đồ thị có 3 cực trị nên  a.b  0  b  0 .
Ta thấy đồ thị giao với trục Oy tại  0;0   c 0 .
Đồ thị của hàm số y  x 4  2 x 2 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
thuộc đường thẳng d ?
A. M  1;  1;  3 .
B. N  3;  2;  1 .

x  3 y  2 z 1


. Điểm nào sau đây không
2
1
4

C. P  1;  1;  5  .

D. Q  5;  3;3 .

Lời giải
Chọn A
Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng d ta được
M không thuộc đường thẳng d .

2 1 2
 

(sai). Vậy điểm
2 1 4



Câu 20: Cho n điểm phân biệt trên mặt phẳng  n  , n  2  . Số véctơ khác 0 có cả điểm đầu và điểm

cuối là các điểm đã cho bằng
A. 2n .

B. n( n  1) .

C.

n ( n  1)
.
2

D. 2n( n  1) .

Lời giải
Chọn B
2
Mỗi véctơ là một chỉnh hợp chập 2 của n điểm nên số véctơ là An 

n!
n(n  1) .
(n  2)!

Câu 21: Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Thể tích của khối lăng

trụ đã cho bằng

A.

3a 3
.
2

B.

3.a 3
.
3

C.

3.a 3
.
12

D.

3.a 3 .

Lời giải
Chọn D

A'

C'

B'

C

A
B

1
1
·
 .2a.2a.sin 60 a 2 3
Diện tích tam giác ABC : S  AB. AC.sin ABC
2
2
2
3
Thể tích khối lăng trụ: V S . AA a 3.a a 3 .

Câu 22: Đạo hàm của hàm số y  x.3x là
x
A. y 3  1  x ln 3 .

x
B. y 3  1  x ln 3 . C. y  x.3x.ln 3 .

Lời giải
Chọn A
x
y 3x  x.3x.ln 3 3  1  x ln 3 .


Câu 23: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x
D. 3  1  x  .


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.   1;0 
B.   ;0 
C.  1;  

D.  0;1

Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng  0;1 và   ;  1 .
Câu 24: Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có diện tích đáy bằng  a 2 và đường cao
bằng a 3 .
A. 2 a 2

B.  a 2

C.  a 2 3
Lời giải

D. 2 a 2 3

Chọn D
Diện tích đáy bằng  a 2 . Suy ra  r 2  a 2  r a .
2

Diện tích xung quanh của hình trụ là: S xq 2 rl 2 rh 2 .a.a 3 2 a 3 .
2

3

3

f  x  dx  2

f  x  dx 1

f  x  dx

Câu 25: Nếu
A.  3 .
1



2

thì

1

B.  1 .

bằng
C. 1 .
Lời giải


D. 3 .

Chọn B
3

Ta có

2

3

f  x  dx f  x  dx  f  x  dx  2 1  1 .
1

1

2

Câu 26: Cho cấp số cộng  un  xác định bởi u4 174 và u10 192 . Xác định số hạng tổng quát của cấp
số cộng đó.
A. un 3n  162 .

B. un 10n  92 .

C. un 20n  94 .
Lời giải

D. un 18n  12 .


Chọn A
Trắc nghiệm
Lần lượt thay n 4, n 10 vào công thức tổng quát. Dễ thấy un 3n  162 là phương án duy
nhất thỏa mãn.
Tự luận
192  174
u10 u4  6d  192 174  6.d  d 
 d 3 .
6
un u4   n  4  d 174  3n  12 3n  162 .
Câu 27: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   2a  1 x  1 .


2a  1

2

f  x  dx  2 x  x  C .
C. f  x  dx  a  a  x  C .
A.

2

2a  1 2
x  x C .
2

B.

f  x  dx 


D.

f  x  dx 2  a

2

 a  x2  x  C .

Lời giải
Chọn A
Ta có

f  x  dx   2a 1 x 1 dx  2a 1 xdx  dx 

2a  1 2
x  x C .
2

Câu 28: Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc 3 và có bảng biến thiên như hình vẽ

Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A.  0;  2  .
B.   2; 0  .

C.  1;  3 .

D.   3;1 .

Lời giải

Chọn B
Từ bảng biến thiên, ta thấy điểm cực đại của đồ thị hàm số là   2;0  .
Câu 29: Hàm số y  x 3  3 x 2  1 đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất trên đoạn  0; 4 lần lượt tại các
điểm x1 , x2 . Tính x1. x2 .
A. x1.x2 8 .

B. x1.x2 0 .

C. x1.x2 2 .
Lời giải

D. M  m  3 .

Chọn A
Hàm số y  x 3  3 x 2  1 xác định và liên tục trên đoạn  0; 4 .
 x 0
2
Ta có: y 3 x  6 x ; y 0  
.
 x 2
Khi đó: y  0  1; y  2   3; y  4  17 .
Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt tại x1 2; x2 4 .
Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  ?

A. y sin x  2 x  1 .

B. y  x 3  x 2  1 .

C. y  x 3  x  3 .


D. y  x 3  x .
Lời giải

Chọn A
Hàm số y sin x  2 x  1 có y cos x  2  0, x   nên hàm số nghịch biến trên  .
Câu 31: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn a 2b 2 64 . Giá trị của log 2 a  log 2 b bằng


A. 8 .

B. 32 .

C. 3 .
Lời giải

D. 4 .

Chọn C
Ta có: a 2b 2 64  ab 8
log 2 a  log 2 b log 2 ab log 2 8 3
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , SA a 3 và SA  BC . Góc giữa hai
đường thẳng SD và BC bằng
A. 90 .
B. 60 .
C. 45 .
D. 30 .
Lời giải
Chọn B

AD / / BC , SA  BC  SA  AD hay SAD vuông tại A .


.
AD / / BC , SD  AD D  SD , BC  SD , AD  SDA


SAD vuông tại A  tan SDA

2

5

Câu 33: Cho hai tích phân

SA

 3  SDA
60 .
AD
5

f  x  dx 8 và g  x  dx 3 . Tính I   f  x   4 g  x   1 dx
5

2

A. 13 .

2

B. 27 .


C.  11 .
Lời giải

D. 19 .

Chọn A
5

5

I   f  x   4 g  x   1 dx  f  x  dx 
2

5

2

2

5

5

5

5

5


4 g  x dx  dx  f  x  dx  4 g  x dx  dx

2

2

5

 f  x  dx  4 g  x dx 
2

5

2

2

2

5
8  4.3  7 13 .
2

dx 8  4.3  x

2

Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua M  1; 2;3 và song song với mặt
phẳng x  2 y  3 z  1 0 có phương trình là
A. x  2 y  3 z  6 0 . B. x  2 y  3 z  6 0 .

C. x  2 y  3 z  6 0 .

D. x  2 y  3z  6 0 .
Lời giải

Chọn B
Mặt phẳng cần tìm có dạng x  2 y  3z  c 0  c 1 .
Vì mặt phẳng cần tìm đi qua M nên 1  4  9  c 0  c  6  TM  .


Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là: x  2 y  3 z  6 0 .
Câu 35: Cho số phức z thoả mãn z  3  2i , điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy có
toạ độ là
A.  3;  3 .
B.  3; 2  .
C.   3;  2  .
D.   3;  3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có z  3  2i  z  3  2i .
Vậy điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy có toạ độ là   3;  2  .
Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B với AB a , BC 2a và

SA   ABC  . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  bằng:
A.

2a 5
5

B.


2a
5

C.

a 5
5

D.

a
5

Lời giải
Chọn A

S

H

A

C

B
Kẻ BH  AC  H  AC  mà SA   ABC   SA  BH .

 BH   SAC   d  B,  SAC   BH 


AB.BC
2

AB  BC

2



2a 5 .
5

Câu 37: Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng

A.

7
.
44

B.

2
.
7

C.

1

.
22

Lời giải
Chọn A
3
Số phần tử của không gian mẫu là: n    C12 220 .
3
Gọi A là biến cố: “Lấy được 3 quả màu xanh”. Ta có n  A  C7 35 .

D.

5
.
12


Vậy xác suất của biến cố A là: P  A  

n  A
35
7

 .
n    220 44

Câu 38: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A   1;  2;  3 và hình chiếu của A lên
trục Oz có phương trình tham số là
 x  1
 x t



A. d :  y  2 .
B. d :  y 2t .
 z 3t
 z  3



 x 0

C. d :  y 0
.
 z  3  3t


 x  1  t

D. d :  y  2  2t .
 z 0


Lời giải
Chọn B
Gọi A là hình chiếu của A lên trục cao Oz  A 0; 0;  3 .
 

Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u  AA  1; 2;0  và đi qua điểm A 0; 0;  3 nên có

 x t


phương trình tham số là  y 2t .
 z  3




x
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị của m để bất phương trình 3

nguyên phân biệt?
A. 65021 .

B. 65024 .

2

x



2



 9 2 x  m 0 có đúng 5 nghiệm

C. 65022 .
Lời giải


D. 65023 .

Chọn B

3

x2  x



2



 9 2 x  m 0  1 .

x
TH1: 3

2

x

x1
 9  0  x2  x  2  
.
x2

2
Khi đó:  1  2 x  m 0 .


2
+ Nếu m  1 thì  1 vơ nghiệm (do với m  1 thì 2 x  m 1  m  0 )

+ Nếu m 1 thì  1   log 2 m  x  log 2 m .
Do đó để  1 có đúng 5 nghiệm nguyên thì  ( ;  1)  (2; )     log 2 m ; log 2 m  có 5
giá trị nguyên


log 2 m   3; 4   512 m  65536.

Suy ra có 65024 giá trị nguyên của m thoả mãn yêu cầu bài toán.
TH2: 3x

2

 9 0  x 2  x 2   1  x 2 .
Vì trên   1; 2 chỉ có 4 số nguyên nên khơng có giá trị m nào để bất phương trình có 5 nghiệm
x

ngun trong trường hợp này.
Vậy từ 2 trường hợp ta có 65024 giá trị nguyên của m thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


Số nghiệm thuộc đoạn  0; 2  của phương trình 3 f  sin 2 x   2 0 là
A. 7 .

B. 8 .


C. 5 .

D. 6 .

Lời giải
Chọn B
Đặt sin 2x t , x   0; 2   t    1;1 .
2
Phương trình trở thành: f  t   .
3
Từ bảng biến thiên ta có:

 t a
2
f  t   
Với  1  a  0 và 0  b  1
3
 t b
Xét BBT của hàm số y sin 2 x trên  0; 2  :

Dựa vào BBT của hàm số ta có
Phương trình sin 2x a có 4 nghiệm.
Phương trình sin 2x b có 4 nghiệm
Vậy phương trình 3 f  sin 2 x   2 0 có 8 nghiệm.
x
Câu 41: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f ( x )  1  x  e , x   và f  2  

nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  0  3 

2

, khi đó F  1 bằng
e

2
. Biết F  x  là
e2


A. 1 .

C. 3 .
Lời giải

B. 2 .

D. 4 .

Chọn D
x
Ta có: f  x  f  x  dx  1  x  e dx .

u 1  x

Đặt: 
x
 dv e dx

 du  dx

x .

 v  e

 f  x    1  x  e x  e  x dx  x  1 e  x  e  x  C xe  x  C .
Do f  2  

2
2
2
 2  C  2  C 0 . Suy ra f  x   xe  x .
2
e
e
e
1

1

1

x
Ta lại có: F  x  0 f  x  dx  F  1  F  0  xe dx .
0

u x

Đặt: 
x
 dv e dx

0


 du dx

x .
 v  e
1

1
2

1
x
x
x
Ta có: F  1  F  0    xe  0  e dx  F  1   3    e   e
e

0





1
0

2

 F  1   3    2e  1  1  F  1 4 .
e


Vậy F  1 4 .
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với cạnh AD 2CD . Biết hai mặt
phẳng  SAC  ,  SBD  cùng vng góc với mặt đáy và đoạn BD 6 ; góc giữa  SCD  và mặt
đáy bằng 60  . Hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Thể tích khối đa diện
ABCDMN bằng

A.

128 15
.
15

Chọn C

B.

16 15
.
15

18 15
.
5
Lời giải
C.

D.

108 15

.
25


Gọi O  AC  BD . Do  SAC    ABCD  ,  SBD    ABCD   SO   ABCD  .
2
2
Theo tính chất hình chữ nhật: AD 2  CD 2 BD 2  5CD 6  CD 

Khi đó diện tích đáy: S ABCD  AD.CD 

6
12
và AD 
.
5
5

72
.
5

Gọi I là trung điểm của CD . Do CD  SO , CD  OI  CD   SOI   CD  SI



60 .
  SCD  ,  ABCD    SI , OI  SIO

Trong tam giác SOI vng tại O , OI 


AD
6
6 3


, SIO
có: SO OI . tan 60 
.

60

2
5
5

1
1 72 6 3 144 15

Thể tích S . ABCD là V  .S ABCD .SO  . .
.
3
3 5
25
5
V
Ta có VS . ABD VS .BCD  .
2
1
1

1
Do S SMN  SSAB  VSMND  VSABD  V .
4
4
8
1
1
1
Do N là trung điểm của SB  d  N ,  SCD    d  B ,  SCD    VSCDN  VSBCD  V .
2
2
4
3
3
5
18 15
Ta có: VS .CDMN VSMND  VSCDN  V  VABCDMN V  V  V 
.
8
8
8
5
Câu 43: Cho hai số thực b và c  c  0  . Kí hiệu A , B là hai điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn hai
nghiệm phức của phương trình z 2  2bz  c 0 . Tìm điều kiện của b và c để tam giác OAB là
tam giác vuông ( O là gốc tọa độ).
A. b 2 2c .
B. c 2b 2 .
C. b c .
D. b 2 c .
Lời giải

Chọn B



×