Đề phát triển minh họa BGD năm 2022 - Môn Tốn - NHĨM WORD TỐN - ĐỀ 6
Bản word có giải
Câu 1:
Cho hai số phức z1 2 3i và z2 3 i . Tính mơđun của số phức z z1 z2
A. z 3 3 .
Câu 2:
B. z 30 .
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
B. Điểm N ( 1; 3) .
C. Điểm M (1; 1) .
D. Điểm Q (2;1) .
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a , a 3 , 2a là
A. 8a 2 .
Câu 5:
D. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 8 0
Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số y x 3 2 x 2 ?
A. Điểm P ( 2; 16) .
Câu 4:
D. z 5 2 .
Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu?
A. x 2 y 2 z 2 2 x 4 z 1 0
B. x 2 z 2 3x 2 y 4 z 1 0
C. x 2 y 2 z 2 2 xy 4 y 4 z 1 0
Câu 3:
C. z 29 .
B. 4 a 2 .
C. 16 a 2 .
D. 8 a 2 .
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 3x sin x là
A.
f x dx
3x2
cos x C .
2
B.
f x dx 3x
C.
f x dx
3x2
cos x C .
2
D.
f x dx 3 cos x C .
2
cos x C .
Hàm số y 2 x 4 4 x 2 8 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 1 .
Bất phương trình 21 x 16 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 5 .
Cho hình chóp S . ABC có ba cạnh SA, SB, SC đơi một vng góc với nhau với SA 2a ,
SB 3a , SC 4a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng:
A. 4a 3 .
Câu 9:
B. 24a 3 .
C. 8a 3 .
D. 6a 3 .
Tìm tập xác định D của hàm số y log x 1 1 .
A. D 10; .
B. D 9; .
C. D ;9 .
D. D \ 1 .
2
Câu 10: Tổng giá trị các nghiệm của phương trình log 3 x 2 log 9 x 5 log 1 8 0 bằng
3
A. 3 .
Câu 11:
B. 6 .
C. 9 .
2
2
2
1
1
1
D. 17 33 .
f x dx 2
g x dx 1
x 2 f x 3g x dx
Nếu
và
thì
bằng
A.
11
.
2
B.
17
.
2
C.
7
.
2
D.
5
.
2
Câu 12: Cho số phức z a bi a, b thoả mãn z 2 z 1 5i . Giá trị a b bằng?
8
8
2
2
A.
B. .
C. .
D.
3
3
3
3
Câu 13: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , giá trị của m thoả mãn mặt phẳng
x 2 y m 2 z 1 0 có véc tơ pháp tuyến n 2; 4; 1 . Tính m ?
A.
m 6.
B.
m 6 .
C.
m 3 .
D.
m 9 .
Câu 14: Trong không gian O; i ; j ; k , cho hai vectơ a 2; 1; 4 và b i 3k . Tính a.b .
A. a.b 13 .
B. a.b 5 .
C. a.b 10 .
D. a.b 11 .
Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biết M 9; 3 là điểm biểu diễn số phức 3z . Phần thực của z
bằng
A. 9 .
B. 3 .
C. 3 .
Câu 16: Đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của hàm số nào sau đây?
x 1
2x2 1
x2 2 x 1
A. y
.
B. y
.
C. y
.
1 2x
2 x
1 x
D. 1 .
D. y
2x 2
.
x2
Câu 17: Với a là số thực dương tùy ý và a 1 , mệnh đề nào sau đây sai?
1
3
A. log a a 3 .
B. log a3 a .
3
C. log a 4a 2 .
D. log a 4a 1 2log a 2 .
Câu 18: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. y x3 3 x 2 2 .
B. y x 4 2 x 2 2 . C. y x 3 3 x 2 2 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
vectơ chỉ phương của d ?
A. u1 2;1; 3 .
B. u2 3; 2;1 .
D. y x 3 3 x 2 .
x 2 y 1 z 3
. Vectơ nào dưới đây là một
3
2
1
C. u3 3; 2;1 .
D. u4 2;1;3 .
Câu 20: Cho các số tự nhiên n, k thoả mãn 0 k n . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sau đây
đúng?
n!
n!
k
k 1
k 1
k
k
n k
A. Pn
.
B. Cn Cn Cn 1 . C. An .
D. Cn 1 Cn 1 .
n k!
k!
Câu 21: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vng tại A , AA 2 AB AC 2a .
Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .
A. 2a 3 .
Câu 22: Cho
f x 2.3log81 x 3
1
A. f 1 .
2
B.
2a 3
.
3
. Tính
C. a3 .
D. 4a 3 .
C. f 1 1 .
D. f 1 1 .
f 1
B. f 1
1
.
2
Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau :
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0;1
B. 1;
C. ;1
D. 1;0
Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Khi đó diện tích tồn phần của
hình trụ bằng
2
A. 2 a
1
3
f x dx 1
f x dx 5
Câu 25: Cho 0
A. 1.
2
B. a 1 3 .
3 1 .
,
0
C. a 2 3 .
2
D. 2 a 1 3 .
3
. Tính
f x dx
1
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 26: Cấp số cộng un có số hạng đầu u2 8 , cơng sai d 2 thì số hạng thứ 5 là
A. u5 0 .
Câu 27:
2 xdt , ( x
B. u5 2 .
C. u5 2 .
D. u5 4 .
là hằng số) bằng
A. 2 xdt 2 xt C .
2
B. 2 xdt x C .
C. 2 xdt 2 x C .
2
D. 2 xdt xt C .
Câu 28: Cho hàm số y f x là hàm số bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A. 0;3 .
B. 3;0 .
C. 2; 0 .
D. 0; 4 .
Câu 29: Trên đoạn 0;3 , hàm số y 2 x x 2 đạt giá trị lớn nhất b tại điểm x a . Tính S b a
A. S 1 .
1
B. S .
4
1
C. S .
2
3
D. S .
4
C. y x 2 2 x 1 .
D. y
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
A. y cos x 2 x 1 .
B. y x 3 x 2 .
2x 1
.
x 2 1
Câu 31: Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 4log2 a b 4a 3 . Giá trị biểu thức ab 2 bằng
2
A. 6 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 2 .
Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , SA a , tam giác ABC đều cạnh a . Góc giữa SC và
mặt phẳng ABC là:
A. arctan 2
B. 600 .
C. 300 .
D. 450 .
3
Câu 33: Cho hàm số y f x liên tục, luôn dương trên 0;3 và thỏa mãn I f x dx 4 . Khi đó
0
3
1ln f x
giá trị của tích phân K e
0
A. 4 12e .
4 dx là:
B. 12 4e .
C. 3e 14 .
D. 14 3e .
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại 3 điểm
M 8; 0; 0 , N 0; 2; 0 , P 0; 0; 4 . Phương trình của mặt phẳng ( ) là.
A. x – 4 y 2 z – 8 0 .
C.
x y z
1 .
4 1 2
B.
x y z
0 .
8 2 4
D. x – 4 y 2 z 8 0 .
Câu 35: Cho hai số phức z1 2 3i và z2 1 i . Điểm biểu diễn số phức z1 2 z2 trên mặt phẳng tọa
độ là
A. N 4; 1 .
B. M 0; 1 .
C. P 0; 5 .
D. Q 1;0 .
Câu 36: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A¢B ¢C ¢ có AB = 2a , AA ' = a 3 . Gọi I là giao điểm của
AB ¢ và A¢B . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( BCC ¢B ¢) bằng
A.
3a
.
4
B.
3a
.
2
C.
3a
.
4
D.
3a
.
2
Câu 37: Chọn ngẫu nhiên một số trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên
tố bằng
A.
3
.
10
B.
2
.
5
C.
1
.
2
D.
1
.
5
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A 0;0; 2 , B 3;0;5 , C 1;1;1 , D 4;1; 2 .
Phương trình đường cao kẻ từ D của tứ diện là
x 4 y 1 z 2
x4 y 1 z 2
A.
. B.
.
1
2
1
1
2
1
x 4 y 1 z 2
x 4 y 1 z 2
C.
. D.
.
1
2
1
1
2
1
x
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3
A. 9 .
2
13
27
3 log 2 x 0 ?
C. 5 .
B. 4 .
D. 6 .
Câu 40: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ:
2
Số nghiệm thực của phương trình f x 2 x 3 1 là
A. 4 .
Câu 41: Cho hàm số
B. 6 .
y f x
nguyên hàm của
f x
A. 2.
C. 5 .
có đạo hàm là
thoả mãn
f x 20 x3 6 x, x
F 0 2
B. 3.
D. 2 .
, khi đó
F 1
C. 4.
và
f 1 8
. Biết
F x
là
bằng
D. 5.
Câu 42: Cho hình chóp S . ABC với đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . SA 2a và vng góc với
mặt phẳng ABC . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAC và SBC bằng 60 . Thể tích khối
chóp S . ABC bằng
A.
4a 3
.
3
B. 4a 3 .
C.
a3
.
4
D.
2a 3
3
Câu 43: Cho số phức w và hai số thực a , b . Biết rằng w i và 3 2w là hai nghiệm của phương trình
z 2 az b 0 . Tổng S a b bằng
A. 3 .
B. 3 .
C. 9 .
D. 7 .
Câu 44: Gọi T là tập hợp tất cả các số phức z thõa mãn z1 2 và z2 3 , 2 z1 z2 17 . Gọi M , m
lần lượt là các giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của T 3 z1 2 z2 10 12i . Khi đó M .n bằng
A. 148 .
B. 149 .
C. 150 .
D. 151 .
1
2
và g x dx ex 1 có đồ thị cắt nhau tại ba điểm
2
có hồnh độ lần lượt là 3 , 1 và 1 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và
3
2
Câu 45: Cho hai hàm số f x ax bx cx
y g x là:
B. 8 .
A. 4 .
Câu 46: Trong
không
gian
D. 16 .
C. 2 .
Oxyz ,
cho
: x y z 7 0 . Đường thẳng
hai
điểm
A 3;3;1 , B 0; 2;1
và
mặt
phẳng
d nằm trên sao cho mọi điểm của d cách đều hai
điểm A, B có phương trình là
x t
A. y 7 3t .
z 2t
x t
B. y 7 3t .
z 2t
x t
C. y 7 3t .
z 2t
x 2t
D. y 7 3t .
z t
Câu 47: Cho hình nón có chiều cao h = 20 , bán kính đáy r = 25 . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình
nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 .Tính diện tích S của
thiết diện đó.
A. S = 500
B. S = 400
C. S = 300
D. S = 406
Câu 48: Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên dương y thuộc đoạn 1; 2022 để tồn tại nhiều nhất 128 số
nguyên dương x thỏa mãn 3log 3 (1 xy 3 xy ) log 2 y log 2 x ?
A. 1991 .
B. 1992 .
C. 1993 .
D. 1990 .
2
2
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 1 . Xét điểm M a ; b ; c di
x 1 y 1 z 2
, từ điểm M kẻ ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến
2
1
2
( S ) với A, B, C là các tiếp điểm. Biết rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính
động trên đường thẳng d :
nhỏ nhất. Tổng a 2 b 2 c 2 bằng
A. 1 .
B. 5 .
Câu 50: Cho hàm số f x x 2
2
x
2
C. 10 .
D. 15 .
4 x 3 với mọi x R . Có bao nhiêu giá trị nguyên
2
dương của m để hàm số y f x 10 x m 9 có 5 điểm cực trị?
A. 18 .
B. 16 .
C. 17 .
---------- HẾT ----------
D. 15 .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Cho hai số phức z1 2 3i và z2 3 i . Tính môđun của số phức z z1 z2
A. z 3 3 .
B. z 30 .
C. z 29 .
D. z 5 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: z z1 z2 5 2i z 29 .
Câu 2:
Trong khơng gian Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu?
A. x 2 y 2 z 2 2 x 4 z 1 0
B. x 2 z 2 3x 2 y 4 z 1 0
C. x 2 y 2 z 2 2 xy 4 y 4 z 1 0
D. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 8 0
Lời giải
Chọn A
Đáp án B sai vì khơng có số hạng y 2 .
Đáp án C sai vì có số hạng 2xy .
Đáp án D sai vì a 2 b 2 c 2 d 1 1 4 8 2 0 .
Đáp án A thỏa mãn vì a 2 b 2 c 2 d 1 0 4 1 6 0 .
Câu 3:
Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số y x 3 2 x 2 ?
A. Điểm P ( 2; 16) .
B. Điểm N ( 1; 3) .
C. Điểm M (1; 1) .
D. Điểm Q (2;1) .
Lời giải
Chọn D
Thay x 2 ta được y 16 , nên P ( 2; 16) thuộc đồ thị hàm số.
Thay x 1 ta được y 3 , nên N ( 1; 3) thuộc đồ thị hàm số.
Thay x 1 ta được y 1 , nên M (1; 1) thuộc đồ thị hàm số.
Thay x 2 ta được y 0 , nên Q (2;1) không thuộc đồ thị hàm số.
Câu 4:
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a , a 3 , 2a là
A. 8a 2 .
B. 4 a 2 .
C. 16 a 2 .
Lời giải
Chọn D
D. 8 a 2 .
Xét hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB a , AD a 3 , AA 2a .
Gọi I là trung điểm AC thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D là
1
1
R AC
AB 2 AD 2 AA2 a 2 .
2
2
Suy ra diện tích mặt cầu là S 4 R 2 8 a 2 .
Câu 5:
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 3x sin x là
3x2
cos x C .
2
B.
f x dx 3x
3x2
C. f x dx
cos x C .
2
D.
f x dx 3 cos x C .
A.
f x dx
2
cos x C .
Lời giải
Chọn A
Ta có :
Câu 6:
f x dx 3x sin x dx
3x 2
cos x C .
2
Hàm số y 2 x 4 4 x 2 8 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
Lời giải
Chọn D
2
Ta có y 2 x 4 4 x 2 8 , suy ra y 8 x 3 8 x y 8 x x 1 .
D. 1 .
y 0 x 0 .
Vì y 0 có một nghiệm và y đổi dấu từ âm sang dương khi x qua x 0 nên hàm số đạt cực
tiểu tại x 0 . Vậy hàm số có 1 điểm cực trị.
Câu 7:
Bất phương trình 21 x 16 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có 21 x 16 1 x 4 x 3 .
D. 5 .
Vậy bất phương trình 21 x 16 có 3 nghiệm ngun dương.
Câu 8:
Cho hình chóp S . ABC có ba cạnh SA, SB, SC đơi một vng góc với nhau với SA 2a ,
SB 3a , SC 4a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng:
A. 4a 3 .
B. 24a 3 .
C. 8a 3 .
Lời giải
D. 6a 3 .
Chọn A
A
2a
S
4a
C
3a
B
Hình chóp S . ABC có SA là đường cao với đáy là SBC .
1
1
S SBC SB.SC 3a.4a 6a 2 dvdt .
2
2
1
1
VS . ABC SA.S SBC .2a.6a 2 4a 3 dvtt
3
3
Câu 9:
Tìm tập xác định D của hàm số y log x 1 1 .
A. D 10; .
B. D 9; .
C. D ;9 .
D. D \ 1 .
Lời giải
Chọn B
x 1 0
Điều kiện:
log x 1 1 0
x 1 0
log x 1 1
x 1 0
x 9 .
x 1 10
Vậy D 9; .
2
Câu 10: Tổng giá trị các nghiệm của phương trình log 3 x 2 log 9 x 5 log 1 8 0 bằng
3
A. 3 .
B. 6 .
C. 9 .
Lời giải
D. 17 33 .
Chọn C
x 2
Điều kiện xác định
.
x 5
Phương trình đã cho tương đương log 3 x 2 log 3 x 5 log 3 8
log 3 x 2 x 5 log 3 8 x 2 x 5 8
3 17
Khi x 2;5 , ta có phương trình x 2 5 x 8 x 2 3 x 2 0 x
2
2
Khi x 5; , ta có phương trình x 2 x 5 8 x 3x 18 0 x 6; x 3
x 6
Kết hợp điều kiện ta có
3 17
x
2
Vậy tổng giá trị các nghiệm của phương trình bằng 9 .
Câu 11:
2
2
2
1
1
1
f x dx 2
g x dx 1
x 2 f x 3g x dx
Nếu
và
thì
bằng
A.
11
.
2
B.
17
.
2
C.
7
.
2
D.
5
.
2
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
2
2
2
1
1
1
1
I x 2 f x 3g x dx xdx 2 f x dx 3 g x dx
2 2
x
2
3
17
2.2 3. 1 4 3 .
2
2
1
Câu 12: Cho số phức z a bi a, b thoả mãn z 2 z 1 5i . Giá trị a b bằng?
8
8
2
2
A.
B. .
C. .
D.
3
3
3
3
Lời giải
Chọn B
Ta có: a bi 2 a bi 1 5i
a bi 2a 2bi 1 5i
a 1
3b 5
a 1
5
b
3
5 8
a b 1
3 3
Câu 13: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , giá trị của m thoả mãn mặt phẳng
x 2 y m 2 z 1 0 có véc tơ pháp tuyến n 2; 4; 1 . Tính m ?
A.
m 6.
B.
m 6 .
C. m 3 .
Lời giải
D.
m 9 .
Chọn A
Mặt phẳng có véc tơ pháp tuyến: n 1; 2; m 2 .
Để n 2; 4; 1 là 1 véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng đó, ta có:
1 2 m 2
m 6 m 6 .
2 4
1
Câu 14: Trong không gian O; i ; j ; k , cho hai vectơ a 2; 1; 4 và b i 3k . Tính a.b .
A. a.b 13 .
B. a.b 5 .
C. a.b 10 .
D. a.b 11 .
Lời giải
Chọn C
Ta có b 1;0; 3 nên a.b 2 12 10 .
Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biết M 9; 3 là điểm biểu diễn số phức 3z . Phần thực của z
bằng
A. 9 .
B. 3 .
C. 3 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn C
Ta có M 9; 3 là điểm biểu diễn số phức 3z nên 3z 9 3i z 3 i .
Do đó phần thực của z bằng 3 .
Câu 16: Đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của hàm số nào sau đây?
x 1
2x 2
2x2 1
x2 2 x 1
A. y
.
B. y
.
C. y
.
D. y
.
1 2x
x2
2 x
1 x
Lời giải
Chọn D
x 1
1
2x 2
2 x2 1
x2 2 x 1
; lim
2 .
Ta có: lim
; lim
; lim
x
x
x 2 x
x
1 2x
2
x2
1 x
2x 2
Vậy y 2 là tiệm cận ngang của hàm số y
.
x2
Câu 17: Với a là số thực dương tùy ý và a 1 , mệnh đề nào sau đây sai?
1
3
A. log a a 3 .
B. log a3 a .
3
C. log a 4a 2 .
D. log a 4a 1 2log a 2 .
Lời giải
Chọn C
Mệnh đề C sai vì log a 4a log a 4 log a a 2 log a 2 1
Câu 18: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. y x3 3 x 2 2 .
B. y x 4 2 x 2 2 . C. y x 3 3 x 2 2 .
Lời giải
D. y x 3 3 x 2 .
Chọn C
Đây là đồ thị của hàm đa thức bậc 3.
Đồ thị có phần ngồi cùng phía phải đi lên nên a 0 .
Đồ thị đi qua điểm có tọa độ 2; 2 Suy ra hàm số cần tìm là y x 3 3 x 2 2 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
vectơ chỉ phương của d ?
A. u1 2;1; 3 .
B. u2 3; 2;1 .
x 2 y 1 z 3
. Vectơ nào dưới đây là một
3
2
1
C. u3 3; 2;1 .
D. u4 2;1;3 .
Lời giải
Chọn B
Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u 3; 2; 1 1 3; 2;1 nên u1 3; 2;1 cũng là
một vectơ chỉ phương của đường thẳng đã cho.
Câu 20: Cho các số tự nhiên n, k thoả mãn 0 k n . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sau đây
đúng?
n!
n!
k
A. Pn
.
B. Cnk Cnk 1 Cnk11 . C. An .
D. Cnk1 Cnn1k .
n k!
k!
Lời giải
Chọn B
k
k 1
k 1
Tính chất của tổ hợp ta có: Cn Cn Cn 1 .
Câu 21: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vng tại A , AA 2 AB AC 2a .
Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .
A. 2a 3 .
B.
2a 3
.
3
C. a3 .
Lời giải
Chọn A
D. 4a 3 .
1
2
Ta có S ABC AB. AC a .
2
3
Vậy thể tích cần tìm là V S ABC . AA 2a .
Câu 22: Cho
f x 2.3log81 x 3
1
A. f 1 .
2
. Tính
f 1
B. f 1
1
.
2
C. f 1 1 .
D. f 1 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có f x 2. log 81 x .3log81 x.ln 3 f x 2.
Suy ra f 1 2.
1
.3log81 x.ln 3 .
x ln 81
1
1
.3log81 1.ln 3
1.ln 81
2
Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau :
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0;1
B. 1;
C. ;1
D. 1;0
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng 0;1 và ; 1 .
Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Khi đó diện tích tồn phần của
hình trụ bằng
2
A. 2 a
2
B. a 1 3 .
3 1 .
Lời giải
Chọn D
Theo đề ta có r a , h a 3 .
Áp dụng cơng thức diện tích tồn phần của hình trụ:
Stp 2 rh 2 r 2 2 r h r 2 a a 3 a 2 a 2
1
3
f x dx 1
f x dx 5
Câu 25: Cho 0
A. 1.
,
0
B. 4.
3 1 .
3
. Tính
f x dx
1
C. 6.
2
D. 2 a 1 3 .
C. a 2 3 .
D. 5.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
3
1
3
3
3
1
3
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx 5 1 6
0
0
1
1
0
0
1
Câu 26: Cấp số cộng un có số hạng đầu u2 8 , cơng sai d 2 thì số hạng thứ 5 là
A. u5 0 .
B. u5 2 .
C. u5 2 .
Lời giải
D. u5 4 .
Chọn C
Ta có: u5 u2 3d 8 3. 2 2 .
Câu 27:
2 xdt , ( x
là hằng số) bằng
A. 2 xdt 2 xt C .
2
B. 2 xdt x C .
C. 2 xdt 2 x C .
2
D. 2 xdt xt C .
Lời giải
Chọn A
Ta có 2 xdt 2 x dt 2 xt C .
Câu 28: Cho hàm số y f x là hàm số bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A. 0;3 .
B. 3;0 .
C. 2; 0 .
D. 0; 4 .
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị, ta thấy điểm cực đại của đồ thị hàm số là 0;3 .
Câu 29: Trên đoạn 0;3 , hàm số y 2 x x 2 đạt giá trị lớn nhất b tại điểm x a . Tính S b a
A. S 1 .
Chọn B
1
B. S .
4
1
C. S .
2
Lời giải
3
D. S .
4
Ta có y
1
2
1
1
2 x y 0 x x
x3 x 0;3 .
4
8
2
2x
1 3
Khi đó y 0 0, y và y 3 9 6 .
2 4
Do đó max y
0;3
3
1
tại x .
4
2
1
a 2
1
S b a
Như vậy
4
b 3
4
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
A. y cos x 2 x 1 .
B. y x 3 x 2 .
C. y x 2 2 x 1 .
D. y
2x 1
.
x 2 1
Lời giải
Chọn A
Hàm số y cos x 2 x 1 có y sin x 2 0, x nên hàm số đồng biến trên .
Câu 31: Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 4log2 a b 4a 3 . Giá trị biểu thức ab 2 bằng
2
A. 6 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: 4
log 2 a 2b
2
4a 3 22log a b 4a 3 a 2b 2 4a3 ab 2 4
2
Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , SA a , tam giác ABC đều cạnh a . Góc giữa SC và
mặt phẳng ABC là:
A. arctan 2
B. 600 .
C. 300 .
Lời giải
Chọn D
D. 450 .
S
C
A
B
Ta thấy AC là hình chiếu vng góc của SC trên mặt phẳng ABC nên góc giữa SC và
ABC
là góc SCA
.
Do SAC vng cân tại A nên SCA
450 .
3
Câu 33: Cho hàm số y f x liên tục, luôn dương trên 0;3 và thỏa mãn I f x dx 4 . Khi đó
0
3
1ln f x
giá trị của tích phân K e
0
A. 4 12e .
4 dx là:
B. 12 4e .
C. 3e 14 .
Lời giải
D. 14 3e .
Chọn B
3
1ln f x
Ta có K e
0
3
1ln f x
4 dx e
0
3
3
3
0
0
0
3
dx 4dx e.f x dx 4dx 4e 4 x| 4e 12 .
0
Vậy K 4e 12 .
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại 3 điểm
M 8; 0; 0 , N 0; 2; 0 , P 0; 0; 4 . Phương trình của mặt phẳng ( ) là.
A. x – 4 y 2 z – 8 0 .
C.
x y z
1 .
4 1 2
B.
x y z
0 .
8 2 4
D. x – 4 y 2 z 8 0 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt phẳng đoạn chắn là
x y z
1 x 4 y 2 z 8 0 .
8 2 4
Câu 35: Cho hai số phức z1 2 3i và z2 1 i . Điểm biểu diễn số phức z1 2 z2 trên mặt phẳng tọa
độ là
A. N 4; 1 .
B. M 0; 1 .
C. P 0; 5 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: z1 2 z2 2 3i 2 1 i i .
D. Q 1;0 .
Suy ra điểm biểu diễn của số phức z1 2 z2 là M 0; 1 .
Câu 36: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A¢B ¢C ¢ có AB = 2a , AA ' = a 3 . Gọi I là giao điểm của
AB ¢ và A¢B . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( BCC ¢B ¢) bằng
A.
3a
.
4
B.
3a
.
2
C.
3a
.
4
D.
3a
.
2
Lời giải
Chọn B
A
C
M
B
I
A'
C'
B'
Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Do I là trung điểm của AB ' nên
1
1
1 2a 3 a 3 .
d I ; BCC ' B ' d A; BCC ' B ' AM .
2
2
2 2
2
Câu 37: Chọn ngẫu nhiên một số trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên
tố bằng
A.
3
.
10
B.
2
.
5
C.
1
.
2
D.
1
.
5
Lời giải
Chọn B
Trong 10 số nguyên dương đầu tiên có 4 số nguyên tố là 2, 3, 5, 7. Do đó xác suất để chọn
được số nguyên tố bằng
4
2
hay là .
10
5
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A 0;0; 2 , B 3;0;5 , C 1;1;1 , D 4;1; 2 .
Phương trình đường cao kẻ từ D của tứ diện là
x 4 y 1 z 2
x4 y 1 z 2
A.
. B.
.
1
2
1
1
2
1
x 4 y 1 z 2
x 4 y 1 z 2
C.
. D.
.
1
2
1
1
2
1
Lời giải
Chọn D
Ta có: AB 3;0;3 , AC 1;1; 1 AB, AC 3;6;3 n ABC 1; 2; 1
Gọi H là hình chiếu của D lên mặt phẳng ABC . Khi đó đường thẳng DH có một vectơ chỉ
phương là u DH n ABC 1; 2; 1
Phương trình đường cao DH có dạng:
x 4 y 1 z 2
.
1
2
1
x
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3
A. 9 .
2
13
27
3 log 2 x 0 ?
C. 5 .
Lời giải
B. 4 .
D. 6 .
Chọn C
x
Xét bất phương trình: 3
2
x 0
ĐKXĐ:
3 log 2 x 0
Nếu
2
13
27
3 log 2 x 0 1
x 0
x 8
x 0
x 8
*
3 log 2 x 0 x 8 thì 1 được thỏa mãn.
Nếu 0 x 8 thì
3x
13
3 log 2 x 0 , bất phương trình 1 tương đương
2
2
27 x 13 log3 27 x 16 0 4 x 4 .
Tập nghiệm của bất phương trình là: S 0; 4 8 . Vậy có 5 giá trị nguyên x thỏa mãn.
Câu 40: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ:
2
Số nghiệm thực của phương trình f x 2 x 3 1 là
A. 4 .
B. 6 .
C. 5 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn B
Theo hình vẽ, hàm số y f x có hai điểm cực trị là x 1 và x 3 và f 4 2 .
2
Đặt u x x 2 x 3 .
u x 2 x 2 u x 0 x 1 .
Áp dụng “phương pháp ghép trục” ta có bảng biến thiên sau: