Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Đề phát triển minh họa bgd năm 2022 môn toán nhóm word toán đề 7 bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.22 KB, 28 trang )

Đề phát triển minh họa BGD năm 2022 - Môn Tốn - NHĨM WORD TỐN - ĐỀ 7
Bản word có giải
Câu 1:

2

Cho số phức z 5  2i   1  2i  . Tìm mơ đun của z .
A. z 10 .

Câu 2:

Trong
2

khơng
2

B. z 2 .
gian

Oxyz ,

tìm

C. z 6 .
tất

cả

các


giá

D. z 2 17 .
trị

của

m

để

phương

trình

2

x  y  z  2 x  2 y  4 z  m 0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m  6
Câu 3:

7 a 2
.
3

x 1
?
2x  2

C. Điểm M ( 1;  1) .


1
D. Điểm Q(2; ) .
6

B.

 a3
.
8

C.  a 2 .

D.

7 a 2
.
9

D.

5x
 1 C .
ln 5

x
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x  5  x là

A. 5x  x 2  C .
Câu 6:


B. Điểm N (1;0) .

D. m  6

Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
A.

Câu 5:

C. m 6

Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số y 
3
A. Điểm P ( 2; ) .
2

Câu 4:

B. m 6

B.

5x x 2

C .
ln 5 2

C. 5x ln 2 


x2
C .
2

2
4
Cho hàm số f  x  có đạo hàm f  x   x  1  x  3   x  1 trên R . Tính số điểm cực trị

của hàm số y  f  x  .
A. 2 .
Câu 7:

D. 4 .

B.  1;    .

C.  0;    .

D.  0;    .

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AB  AC a và đường cao SA 3a .
Thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
A. a 3 2 .

Câu 9:

C. 1 .

Tập nghiệm của bất phương trình 3x  3x 1  4 là
A.    ;1 .


Câu 8:

B. 3 .

B. a 3 .

Tập xác định của hàm số y 
A.   ;5  \  4 .

C. 3a3 .

D. a 3 3 .

C.   ;5  .

D.  5;  .

1

log 2  5  x 

B.  5;   .
2

Câu 10: Tổng các nghiệm của phương trình log5  x  2  .log 2 5 2 bằng
A. 4 .

B. 2 .


C. 1 .

D. 0 .
0

Câu 11: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và f  0  1 . Biết

f  x  dx 9 . Tính f   1

1

A.  10 .

B.  8 .

C. 8 .

D. 10 .

Câu 12: Trên mặt phẳng tọa độ,cho 2 số phức z1 2  i và z2  i  1 .Điểm biểu diễn số phức 2z1  z2
là điểm nào dưới đây?
A. M  5;1
B. N  1;5  .
C. P   1;5  .
D. Q   5;1 .


 P  : x  y  z  1 0 và  Q  :
x  2 y  z  2 0 . Mặt phẳng    vng góc với giao tuyến của hai mặt phẳng  P  và  Q  có


Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các mặt phẳng
véc tơ pháp tuyến là

A. n  1; 0;  1


B. n   1;0;  1


C. n  1;0;1


D. n  1;1;  1

    
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho a 2i  3 j  k , b  2;3;  7  . Tìm tọa độ của

 
x 2a  3b .




A. x   2;3;19  .
B. x   2;  3;19  .
C. x   2;  1;19  .
D. x  2;  1;19  .
Câu 15: Phần thực của số phức z  3  4i    2  5i  bằng
A.  1 .


B. 5 .

C. 9 .

D. 1 .

Câu 16: Tìm tọa độ giao điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A.  2;1 .

B.   2; 2  .

C.   2;  1 .

x 2
.
x2

D.   2;1 .

Câu 17: Cho log 5 10 a . Tính log10 2 bằng kết quả nào sau đây?
A.

a 1
.
a

B.

a 1
.

a

C.

a
.
a 1

D.

a
.
a 1

Câu 18: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. y  x 4  4 x 2 .

B. y  x 4  4 x 2  3 .

C. y  x 3  3x 2  3 .

Câu 19: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :
tham số của đường thẳng d là

 x 2  2t

A.  y  1  t .
 z  1  t



 x 2  2t

B.  y  1  t .
 z  1  t


D. y  x3  3 x 2  3 .

x  2 y 1 z  1


. Phương trình
2
1
1


 x 2  2t

C.  y 1  t .
 z  1  t


Câu 20: Cho bốn số Cn0 ;

 x 2  2t

D.  y  1  t .
 z 1  t



C1n
n!
, với n là số nguyên dương lớn hơn 3 . Hỏi trong bốn số trên có
; Cnn ;
n
n

mấy số bằng 1 ?
A. 1

C. 3

B. 2

D. 4

Câu 21: Tính thể tích khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng 3.

A. 18 .

B. 4 .

C. 12 .

D. 6 .

x
C. y  2 x  2  e .


D. y  2 xe x .

2
x
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số y  x  2 x  2 e .



2
x
A. y   x  2 e .







B. y  x 2 e x .

Câu 23: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.   1;  .
B.  1;   .
C.   1;1 .

D.   ;1 .


Câu 24: Cho hình trụ có diện tích tồn phần là 6 và có thiết diện qua trục là hình vng. Thể tích khối
trụ đã cho bằng
A. 4 .
B. 8 .
C. 6 .
D. 2 .
5

5

f  x  dx  2

 4 f  x   3x

Câu 25: Cho 0
A.  140 .

. Tích phân 0
B.  130 .

2

 dx

bằng
C.  120 .

D.  133 .

2

Câu 26: Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là S n 5n  2n , n  * thì số hạng thứ 10 của cấp số
cộng là
A. u10 95 .
B. u10 87 .
C. u10 97 .
D. u10 79 .

Câu 27: Tìm khẳng định đúng trong khẳng đinh sau đây:


 x
B.  x
C.  x
D.  x

2

 1  x  2  dx  x3  2 x 2  x  2  dx .

2

 1  x  2  dx  x 2  1 dx. x  2  dx .

2

 1  x  2  dx  x 2  1 dx   x  2  dx .

2

 1  x  2  dx  x3  2 x 2  x  2  dx .


A.

Câu 28: Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A. 1 .
B.  1 .

D. 0 .

C.  2 .

Câu 29: Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  2 x  1  x trên đoạn  1; 2 là
17
A. m  .
4

B. m 10 .

C. m 5 .

D. m  3  2

C. y x 3  x 2  x .

D. y  x 3  x .

Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?


A. y cos x  2x .

B. y  x 2  1 .

Câu 31: Cho a, b, x là các số thực dương thoả mãn log 3 x 2 log 3 a  log 1 b , khẳng định nào dưới đây
3

là đúng?
A. x 

a4
.
b

B. x 4a  b.

a
C. x  .
b

D. x a 4  b .

Câu 32: Cho tứ diện ABCD . Gọi P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , AD . Giả sử

AB CD a và PQ 

a 3
. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là
2



A. 900.

B. 450.


2


2

 2020 f  x   sin 2 x  dx 2021

f  x dx

Câu 33: Nếu
1011
A.
.
1010
0

D. 600.

C. 30.

thì

0


B. 1 .

bằng
2021
C.
.
2020

D.  1 .

Câu 34: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua hai điểm

x  1 y z 3
 
.
4
5
3
B. 29 x  7 y  27 z  62 0 .

A(4;0; 2) , B (1;3;  2) và song với đường thẳng d :
A. 29 x  7 y  27 z  62 0 .
C. 29 x  7 y  27 z  62 0 .

D. 29 x  7 y  27 z  62 0 .

Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm M , N lần lượt biểu diễn các số phức z1 , z2 như hình vẽ.

Tìm số phức w  z1  z2 .
A. w 1  i .

B. w 5  i .

C. w 5  i .

D. w  5  i .

Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D , AB 2a , AD a ,
CD a . Cạnh SA vng góc với đáy và mặt phẳng  SBC  hợp với đáy một góc 45 .Gọi d
6.d
bằng
a

là khoảng cách từ điểm B đến  SCD  , khi đó tỉ số
A. 2 .

B. 4 .

D. 3 .

C. 1 .

Câu 37: Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để
chọn được hai số chẵn bằng

A.

7
.
34


B.

9
.
34

C.

Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho điểm

 Q  : 3 x  4 y 0 . Đường thẳng qua A
tham số là

9
.
17

A  1; 2;3

D.

8
.
17

và hai mặt phẳng

 P  : 2 x  3 y 0 ,

song song với hai mặt phẳng  P  ,  Q  có phương trình



 x 1

A.  y 2 .
 z t


 x t

B.  y 2 .
 z 3  t


 x 1

C.  y t .
 z 3


 x 1  t

D.  y 2  t .
 z 3  t


x
x 1
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  9  10.3  81 4  log 2  2 x  0 ?


A. 7 .

B. 6 .

C. 8 .

D. 5 .

Câu 40: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ:
y

2
O

2

2

x

1





3
Số nghiệm thực của phương trình f x  3 x 1 là

A. 5 .


B. 6 .

C. 7 .

Câu 41: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f  x  

D. 9 .

1
9
 2 và f  2   . Biết F  x  là nguyên
2
x
2

hàm của f  x  thoả mãn F  2  4  ln 2 , khi đó F  1 bằng

A. 1.

B.  1 .

C. 3  ln 2 .

D.  3  ln 2 .

Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA   ABC  . Mặt phẳng  SBC  cách A
một khoảng bằng

a

và hợp với mặt phẳng  ABC  góc 300 . Thể tích của khối chóp S . ABC
2

bằng
A.

3a 3
.
4

B.

a3
.
3

C.

a3
.
9

D.

8a 3
.
9

Câu 43: Cho m là số thực, biết phương trình z 2  mz  5 0 có hai nghiệm phức trong đó có một
nghiệm có phần ảo là 1 . Tính tổng mơđun của hai nghiệm.

A. 4 .
B. 2 5 .
C. 5 .
D. 7 .
3
2
2
Câu 44: Cho đồ thị hàm số  C  : y ax  bx  cx  d và  P  : y mx  nx  p có đồ thị như hình vẽ.

Biết phần hình phẳng được giới hạn bởi  C  và  P  (phần tơ đậm) có diện tích bằng 2 . Thể
tích khối trịn xoay tạo thành khi quay phần hình phẳng quanh trục hồnh bằng


A.

1253
.
100

B.

4517
.
50

C.

1023
.
100


Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng a :

D.

6277
.
1680

x y
z
x 1 y z 1
  ; b:
 
1 1 2
2
1
1

và mặt phẳng  P  : x  y  z 0. Viết phương trình đường thẳng d song song với  P  , cắt a
và b lần lượt tại M và N sao cho MN  2.
4
4
8
4
4
8
x
y
z

x
y
z
A.
B.
7
7 7.
7
7 7.
d:
d:
3
8
5
3
8
5
4
4
8
4
4
8
x
y
z
x
y
z
C.

D.
7
7 7.
7
7 7.
d:
d:
3
8
5
3
8
5
Câu 46: Cho hình nón trịn xoay có chiều cao h 20 cm , bán kính đáy r 25cm . Mặt phẳng    đi
qua đỉnh của hình nón cách tâm của đáy hình nón 12 cm . Tính diện tích thiết diện của hình nón
cắt bởi mặt phẳng    .
A. S 400  cm

2

.

2
B. S 406  cm  .

C. S 300  cm

2

.


2
D. S 500  cm  .

Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất 8 số ngun b Ỵ ( - 10;10)
2

thỏa mãn 52a +b £ 3b- a + 624 ?

A. 3 .

B. 6 .

C. 5 .

D. 7 .

2

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu x 2   y  1  z 2 2 và điểm M  1; 0;1 .
Hai đường thẳng  d1  ,  d 2  cùng đi qua M và tiếp xúc với mặt cầu tại hai điểm A, B . Biết
1
góc giữa hai đường thẳng  d1  ,  d 2  là  mà tan   . Tính độ dài đoạn thẳng AB .
2


A. AB 

10  4 5
.

5

C. AB 1 .

B. AB 

10  4 5
.
5

D. AB  2 

3.

3

2
Câu 49: Cho hàm số y  f  x  có f  x   x  2   x  3x  2   x  3 . Tập hợp tất cả các giá trị của

2
tham số m sao cho hàm số y  f  x  6 x  m  có đúng 3 điểm cực trị phân biệt là nửa khoảng

 a; b  . Giá trị của a  b

bằng:

A. 21 .

B. 23 .


Câu 50: Cho các số phức z , z1 , z2 thỏa mãn

C. 22 .
z1  4  5i  z2  1 1 và

D. 20 .
z  4i  z  8  4i . Tính

M  z1  z2 khi P  z  z1  z  z2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. 6 .

B. 2 5 .

C. 8 .

---------- HẾT ----------

D.

41 .


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:

2

Cho số phức z 5  2i   1  2i  . Tìm mô đun của z .
A. z 10 .


B. z 2 .

C. z 6 .

D. z 2 17 .

Lời giải
Chọn A
2

Ta có z 5  2i   1  2i  8  6i (bấm máy).
z  z  82  62 10 .

Câu 2:

Trong

khơng

gian

Oxyz ,

tìm

tất

cả


các

giá

trị

của

m

để

phương

trình

x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  m 0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m  6

B. m 6

C. m 6

D. m  6

Lời giải
Chọn A
Phương trình x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d 0 là một phương trình mặt cầu khi và chỉ khi
a 2  b2  c 2  d  0
Theo đề ta có a 1, b 1, c 2, d m .


Phương trình x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  m 0 là một phương trình mặt cầu
 12  12  2 2  m  0  m  6 .

Câu 3:

Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số y 
3
A. Điểm P ( 2; ) .
2

B. Điểm N (1;0) .

x 1
?
2x  2

C. Điểm M ( 1;  1) .

1
D. Điểm Q(2; ) .
6

Lời giải
Chọn C
3
3
Thay x  2 ta được y  , nên P ( 2; ) thuộc đồ thị hàm số.
2
2

Thay x 1 ta được y 0 , nên N (1;0) thuộc đồ thị hàm số.
x 1
không xác định tại x  1 nên M (1;  1) không thuộc đồ thị hàm số.
2x  2
1
1
Thay x 2 ta được y  , nên Q(2; ) thuộc đồ thị hàm số.
6
6

Hàm số y 

Câu 4:

Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
A.

7 a 2
.
3

B.

 a3
.
8

C.  a 2 .
Lời giải


Chọn A

D.

7 a 2
.
9


Gọi O , O lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , ABC  đều.
Gọi I là trung điểm của OO ' thì IA IB IC IA ' IB ' IC ' nên I là tâm mặt cầu ngoại
tiếp lăng trụ.
2

2
a a 3
a 21

Suy ra bán kính mặt cầu là R IA  OI  OA  OI  OA     
.
 

6
 2  3 
2

Diện tích mặt cầu S 4 R 2 4
Câu 5:

2


2

2

7a 2 7 a 2
.

12
3

x
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x  5  x là

A. 5x  x 2  C .

B.

5x x 2

C .
ln 5 2

C. 5x ln 2 

x2
C .
2

D.


5x
 1 C .
ln 5

Lời giải
Chọn B
Ta có:
Câu 6:

 5

x

 x  dx 

5x x 2

C
ln 5 2

2
4
Cho hàm số f  x  có đạo hàm f  x   x  1  x  3  x  1 trên R . Tính số điểm cực trị

của hàm số y  f  x  .
B. 3 .

A. 2 .
Chọn B

Cho f  x  0 





2

D. 4 .

 x  1  x 2  3  x 4  1 0

  x  1 x  3 x 
  x  1

C. 1 .
Lời giải



3  x 2  1  x 2  1 0
 x 1

3  x  1 x 2  1 0   x  3 .
 x  1


 x  3  x  






Dễ thấy x 1 là nghiệm kép nên khi qua x 1 thì f  x  khơng đổi dấu, các nghiệm cịn lại
x  3 , x  1 là các nghiệm đơn nên qua các nghiệm đó f  x  có sự đổi dấu.
Vậy hàm số y  f  x  có 3 cực trị.
Câu 7:

Tập nghiệm của bất phương trình 3x  3x 1  4 là


A.    ;1 .

B.  1;    .

C.  0;    .

D.  0;    .

Lời giải
Chọn A
Ta có: 3x  3x 1  4  3x 
Câu 8:

3x
4
 4  .3x  4  3x  3  x  1
3
3


Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AB  AC a và đường cao SA 3a .
Thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
B. a 3 .

A. a 3 2 .

C. 3a3 .
Lời giải

D. a 3 3 .

Chọn D
S

3a

a
B

A

D

a
a

C

ABCD là hình thoi với AB  AC a  ABC là tam giác đều cạnh a .
a2 3

S ABCD 2SABC 2.
a 2 3  dvdt  .
2
1
1
VS . ABCD  SA.S ABCD  .3a.a 2 3 a 3 3  dvtt 
3
3

Câu 9:

Tập xác định của hàm số y 
A.   ;5  \  4 .

1

log 2  5  x 

B.  5;   .

C.   ;5  .

D.  5;  .

Lời giải
Chọn A

5  x  0

Điều kiện 

log 2  5  x  0

x  5


5  x 1

x  5
.

 x 4

Vậy tập xác định của hàm số là D   ;5  \  4 .
2

Câu 10: Tổng các nghiệm của phương trình log5  x  2  .log 2 5 2 bằng
A. 4 .

B. 2 .

C. 1 .
Lời giải

Chọn A
2

Điều kiện xác định:  x  2   0  x 2 .
2

2


Ta có: log 5  x  2  .log 2 5 2  log 2 5.log 5  x  2  2
 x 4
2
2
 log 2  x  2  2   x  2  22 4  
 TM  .
 x 0

D. 0 .


So sánh điều kiện, cả hai nghiệm x 0 và x 4 đều thỏa mãn.
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 4  0 4 .
0

Câu 11: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và f  0  1 . Biết

f  x  dx 9 . Tính f   1

1

A.  10 .

B.  8 .

C. 8 .
Lời giải

D. 10 .


Chọn B
0

Ta có

f  x  dx 9  f  0   f   1 9  1  f   1 9  f   1  8 .

1

Câu 12: Trên mặt phẳng tọa độ,cho 2 số phức z1 2  i và z2  i  1 .Điểm biểu diễn số phức 2z1  z2
là điểm nào dưới đây?
A. M  5;1
B. N  1;5  .
C. P   1;5  .
D. Q   5;1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: 2 z1  z2 2  2  i    1  i  5  i

 P  : x  y  z  1 0 và  Q  :
x  2 y  z  2 0 . Mặt phẳng    vng góc với giao tuyến của hai mặt phẳng  P  và  Q  có

Câu 13: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho các mặt phẳng
véc tơ pháp tuyến là

A. n  1; 0;  1


B. n   1;0;  1



C. n  1;0;1


D. n  1;1;  1

Lời giải
Chọn A



có vectơ pháp tuyến n1  1;1;1 ,  Q  có vectơ pháp tuyến n2  1;  2;1 .
   

Đặt u  n1 , n2   3; 0;  3 3  1;0  1 . Khi đó    nhận n  1;0;  1 là một vectơ pháp tuyến
    
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho a 2i  3 j  k , b  2;3;  7  . Tìm tọa độ của

 
x 2a  3b .




A. x   2;3;19  .
B. x   2;  3;19  .
C. x   2;  1;19  .
D. x  2;  1;19  .


 P

Lời giải
Chọn B



 
Ta có a  2;3;  1 , b  2;3;  7   x 2a  3b   2;  3;19  .
Câu 15: Phần thực của số phức z  3  4i    2  5i  bằng
A.  1 .

B. 5 .

C. 9 .
Lời giải

D. 1 .

Chọn D
Ta có: z  3  4i    2  5i  1  9i nên phần thực của số phức z là 1 .
Câu 16: Tìm tọa độ giao điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A.  2;1 .

B.   2; 2  .

C.   2;  1 .
Lời giải

D.   2;1 .


x 2
.
x2


Chọn D
Tiệm cận đứng x  2 . Tiệm cận ngang y 1 . Giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
là điểm   2;1 .
Câu 17: Cho log 5 10 a . Tính log10 2 bằng kết quả nào sau đây?
A.

a 1
.
a

B.

a 1
.
a

C.

a
.
a 1

D.


a
.
a 1

Lời giải
Chọn A
Ta có: log10 2 = log10

10
1 a 1
= log10 10  log10 5 = 1  log10 5 = 1  =
.
5
a
a

Câu 18: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. y  x 4  4 x 2 .

B. y  x 4  4 x 2  3 .

C. y  x 3  3x 2  3 .

D. y  x3  3 x 2  3 .

Lời giải
Chọn D
Dựa vào hình dạng đồ thị, ta thấy đây là dạng đồ thị của hàm số bậc 3, hệ số a < 0 .
Câu 19: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :

tham số của đường thẳng d là

 x 2  2t

A.  y  1  t .
 z  1  t


 x 2  2t

B.  y  1  t .
 z  1  t


 x 2  2t

C.  y 1  t .
 z  1  t


 x 2  2t

D.  y  1  t .
 z 1  t

Lời giải

Chọn D



Đường thẳng d qua A  2;  1;1 có VTCP ud  2;  1;  1

x  2 y 1 z  1


. Phương trình
2
1
1


 x 2  2t

Phương trình tham số của d :  y  1  t ,  t    .
 z 1  t

Câu 20: Cho bốn số

Cn0 ;

C1n
n!
, với n là số nguyên dương lớn hơn 3 . Hỏi trong bốn số trên có
; Cnn ;
n
n

mấy số bằng 1 ?
A. 1


C. 3
Lời giải

B. 2

D. 4

Chọn C

n!
Cn1
 n  1 !   3  1 ! 2
; Cnn . Cịn
n
n

Trong 4 số trên có 3 số bằng 1 đó là Cn0 ;

Câu 21: Tính thể tích khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng 3.

A. 18 .

B. 4 .

C. 12 .

D. 6 .

x
C. y  2 x  2  e .


D. y  2 xe x .

Lời giải
Chọn C
Ta có: V Bh 22.3 12 .





2
x
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số y  x  2 x  2 e .





2
x
A. y   x  2 e .

B. y  x 2 e x .

Lời giải
Chọn B
Ta có: y  x 2  2 x  2 e x    x 2  2 x  2  e x  x 2  2 x  2 e x 














 

 2 x  2  e x   x 2  2 x  2  e x  x 2e x .
Câu 23: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.   1;  .
B.  1;   .
C.   1;1 .

D.   ;1 .

Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng   ;  1 và  1;   .


Câu 24: Cho hình trụ có diện tích tồn phần là 6 và có thiết diện qua trục là hình vng. Thể tích khối
trụ đã cho bằng

A. 4 .
B. 8 .
C. 6 .
D. 2 .
Lờigiải
Chọn D

Gọi R , h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ. Vì thiết diện cắt bởi mặt phẳng
qua trục là hình vng nên 2R h .
Diện tích tồn phần của hình trụ là 2 R  R  h  6  6 6 R 2  R 1  h 2 .
Vậy thể tích khối trụ V  R 2 h 2 .
5

5

f  x  dx  2

 4 f  x   3x

Câu 25: Cho
A.  140 .
0

. Tích phân
B.  130 .

2

 dx


bằng
C.  120 .
Lời giải

0

D.  133 .

Chọn D
Ta có:
5

5

5

5

2
2
3
 4 f  x   3x  dx 4f  x  dx  3x dx  8  x 0  8  125  133 .
0

0

0

2
Câu 26: Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là S n 5n  2n , n  * thì số hạng thứ 10 của cấp số

cộng là
A. u10 95 .
B. u10 87 .
C. u10 97 .
D. u10 79 .
Lời giải
Chọn C
n  u1  un 
Theo cơng thức ta có
5n 2  2n  u1  un 10n  4  un  u1  10n  4 .
2
Mà u1 S1 7 do đó u10  7  10.10  4 97 .

Câu 27: Tìm khẳng định đúng trong khẳng đinh sau đây:

 x
B.  x
C.  x
D.  x
A.

2

 1  x  2  dx  x3  2 x 2  x  2  dx .

2

 1  x  2  dx  x 2  1 dx. x  2  dx .

2


 1  x  2  dx  x 2  1 dx   x  2  dx .

2

 1  x  2  dx  x3  2 x 2  x  2  dx .

Lời giải


Ta có

 x

2

 1  x  2  dx  x 3  2 x 2  x  2  dx .

Câu 28: Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A. 1 .
B.  1 .

D. 0 .

C.  2 .
Lời giải

Chọn B

Từ đồ thị hàm số, ta thấy giá trị cực đại của hàm số là  1 , tại x 0 .
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  2 x  1  x trên đoạn  1; 2 là
17
A. m  .
4

B. m 10 .

C. m 5 .

D. m  3  2

Lời giải
Chọn D
Đặt y  f  x   2 x  1  x
Ta có y 

1
1 2x  1
 1
 y 0  x 1  1; 2
2x  1
2x  1

Khi đó: f  1 0, f  2   3  2

f  x   f  2  3  2 .
Vậy m min
 1;2
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?


A. y cos x  2x .

B. y  x 2  1 .

C. y x 3  x 2  x .

D. y  x 3  x .

Lời giải
Chọn C
2

Hàm số y  x 3  x 2  x có y 3 x 2  2 x  1  0, x   (vì  y   2   4.3.1  8  0 và
a y 3  0 ) nên hàm số đồng biến trên  .

Câu 31: Cho a, b, x là các số thực dương thoả mãn log 3 x 2 log 3 a  log 1 b , khẳng định nào dưới đây
3

là đúng?


A. x 

a4
.
b

a
C. x  .

b

B. x 4a  b.

D. x a 4  b .

Lời giải
Chọn A
Ta có:
a4
a4
log 3 x 2 log 3 a  log 1 b  log 3 x 4 log 3 a  log 3 b  log 3 x log 3
 x
b
b
3
Câu 32: Cho tứ diện ABCD . Gọi P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , AD . Giả sử

AB CD a và PQ 
A. 900.

a 3
. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là
2
B. 450.
C. 30.
D. 600.
Lời giải

Chọn D

A

Q
a
I
B

D
a

P

C

 IP / / AB
Gọi I là trung điểm của AC , khi đó 
do IP, IQ lần lượt là các đường trung bình
 IQ / / CD
của tam giác CAB và ACD .
Suy ra góc giữa hai đường thẳng AB và CD là góc giữa hai đường thẳng IP và IQ .
Xét tam giác IPQ , ta có
2

2
2
a a  a 3

     
IP 2  IQ 2  PQ 2  2   2   2 
1



1200 .
cos PIQ 

 suy ra PIQ
2
2 IP.IQ
2
a
2.  
 2

Vậy góc giữa hai đường thẳng AB và CD có số đo là 1800  1200 600.

2


2

 2020 f  x   sin 2 x  dx 2021

f  x dx

Câu 33: Nếu
1011
A.
.
1010
0


B. 1 .

thì

0

bằng
2021
C.
.
2020

D.  1 .


Lời giải
Chọn B
Ta có


2


2


2

 2020 f  x   sin 2 x  dx 2021  2020f  x dx  sin 2 xdx 2021 .

0

0

0


2


2


Khi đó ta có 2020 f  x dx  1  cos2 x  2 2021  2020 f  x dx 1 2021 .


0
2
0
0

Do đó


2

f  x dx 1 .
0

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua hai điểm


x  1 y z 3
 
.
4
5
3
B. 29 x  7 y  27 z  62 0 .
D. 29 x  7 y  27 z  62 0 .

A(4;0; 2) , B (1;3;  2) và song với đường thẳng d :
A. 29 x  7 y  27 z  62 0 .
C. 29 x  7 y  27 z  62 0 .

Lời giải
Chọn B


Ta có AB   3;3;  4  , đường thẳng d có véctơ chỉ phương a  4;5;3 .
 
Mặt phẳng  P  qua A(4;0; 2) và có véctơ pháp tuyến n  AB, a   29;  7;  27  .
  P  : 29( x  4)  7( y  0)  27( z  2) 0  29 x  7 y  27 z  62 0 .

Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm M , N lần lượt biểu diễn các số phức z1 , z2 như hình vẽ.

Tìm số phức w  z1  z2 .
A. w 1  i .
B. w 5  i .

C. w 5  i .

Lời giải

D. w  5  i .

Chọn C
Từ hình vẽ ta được M  3;3 , N   2; 2  . Vì các điểm M , N lần lượt biểu diễn các số phức z1 ,
z2 . Do đó z1 3  3i ; z2  2  2i .
Ta có w  z1  z2  3  3i     2  2i  5  i .


Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D , AB 2a , AD a ,
CD a . Cạnh SA vng góc với đáy và mặt phẳng  SBC  hợp với đáy một góc 45 .Gọi d
là khoảng cách từ điểm B đến  SCD  , khi đó tỉ số
A. 2 .

B. 4 .

6.d
bằng
a

D. 3 .

C. 1 .
Lời giải

Chọn A
Gọi I là trung điểm của cạnh AB  IA IB a .

Ta có BC 2 IB 2  IC 2 a 2  a 2 2a 2 .

Mà AC 2  AD 2  CD 2 2a 2  AC 2  BC 2 4a 2  AB 2
 AC  BC . Mặt khác:

SC  BC  
45  SA  AC a 2
 SBC  ;  ABCD   SCA
Kẻ AH  SD  d  AH



1
1
1
1
1
2
d 6
 2
 2  2  d a

2 .
2
2
d
SA
AD
2a a
3
a


Câu 37: Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để
chọn được hai số chẵn bằng

A.

7
.
34

B.

9
.
34

9
.
17
Lời giải

C.

D.

8
.
17

Chọn A
2

Ta có: n    C17 136 cách.
Gọi A là biến cố chọn được hai số chẵn. Vì trong 17 số nguyên dương đầu tiên có 8 số chẵn
nên:
n  A  C82 28 .
28
7
 .
Vậy P  A  
136 34

Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho điểm

 Q  : 3 x  4 y 0 . Đường thẳng qua A
tham số là

A  1; 2;3

và hai mặt phẳng

 P  : 2 x  3 y 0 ,

song song với hai mặt phẳng  P  ,  Q  có phương trình


 x 1

A.  y 2 .
 z t



 x t

B.  y 2 .
 z 3  t


 x 1

C.  y t .
 z 3


 x 1  t

D.  y 2  t .
 z 3  t


Lời giải
Chọn A
 
Vì đường thẳng cần tìm song song với hai mặt phẳng  P  và  Q  nên  n P  , n Q    0;0;  1 là
 x 1


một vectơ chỉ phương của d , chọn ud  0; 0;1 ta có phương trình tham số của d là  y 2
 z 3  t

 x 1


và nó cũng có phương trình  y 2 .
 z t


Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  9 x  10.3x 1  81 4  log 2  2 x  0 ?
A. 7 .

B. 6 .

C. 8 .
Lời giải

D. 5 .

Chọn A
Xét bất phương trình:  9 x  10.3x 1  81 4  log 2  2 x  0  1

x  0
x  0
x  0


ĐKXĐ: 

2 x 16
 x 8
4  log 2  2 x  0

Nếu


 0  x 8  *

4  log 2  2 x  0  x 8 thì  1 được thỏa mãn.

Nếu 0  x  8 thì

2  log  4 x   0 , bất phương trình tương đương

 3x 27
 x 3
9 x  10.3x 1  81 0  32 x  30.3x  81 0   x

 x 1
 3 3

Kết hợp điều kiện 0  x  8 ta có x   0;1   3;8  .
Vậy tập nghiệm BPT là S  0;1   3;8
Mà x   nên có tất cả 7 giá trị nguyên x thỏa mãn.
Câu 40: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ:
y

2
O

2

2

x


1





3
Số nghiệm thực của phương trình f x  3 x 1 là

A. 5 .

B. 6 .

C. 7 .

D. 9 .



×