Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Đề phát triển minh họa bgd năm 2022 môn toán nhóm word toán đề 9 bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.02 KB, 28 trang )

Đề phát triển minh họa BGD năm 2022 - Môn Tốn - NHĨM WORD TỐN - ĐỀ 9
Bản word có giải
Câu 1:

Cho số phức z thỏa mãn z  3  2i   14i 5 , tính z .
A. z  7 .

Câu 2:

B. z  5 .

C. z  15 .

Trong khơng gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I  1;1;  2  và bán kính R  6 là
2

2

2

B.  x  1   y  1   z  2  24

2

2

2

D.  x  1   y  1   z  2  6

A.  x  1   y  1   z  2  6


C.  x  1   y  1   z  2  24
Câu 3:

Đồ thị hàm số y 

B. Điểm N (1; 

27 3
.
2

2

2

2

2

1
).
2

C. Điểm M (0;  1) .

D. Điểm Q(2;  1) .

B.

9 3

.
2

C. 9 3 .

D.

27 3
.
8

x
x
Tìm nguyên hàm của hàm số sau f  x  e  1  e 

f  x  dx e
C. f  x  dx e
A.

Câu 6:

2

Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng 3 là
A.

Câu 5:

2


2x  1
đi qua điểm
x 1

A. Điểm P (0;1) .
Câu 4:

D. z  17 .

x

C .

x

 x C .

B.

f  x  dx e

x

C .

D.

f  x  dx e

x


 e x  C .

Điểm nào dưới đây là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x 3  3 x  5 ?
A. M  1;3 .

B. Q  3;1 .

C. N   1;7  .

D. P  7;  1 .
x

Câu 7:

Câu 8:

1
Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên âm của bất phương trình    8 là
 2
A.  1 .
B.  3 .
C.  5 .
D.  6 .

Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại với AB a và góc tạo bởi mặt
phẳng  SBC  với mặt phẳng đáy bằng 600 . Biết rằng SA   ABC  . Thể tích khối chóp S . ABC
bằng:
A.


Câu 9:

a3 3
.
4

B.

a3 3
.
6

C.

a2 2
.
4

D. a 3 .

Trong các hàm số sau, hàm số nào không xác định trên R ?
2
B. y  log  x  .

A. y 3x .

C. y  ln  x  1 .

x


D. y  0,3 .

2
Câu 10: Cho phương trình log 2 (2 x  5) 2 log 2 ( x  2). Tổng các nghiệm thực của phương trình là

A. 1.

B.

7
.
3

C. 3.

5

2

5

f  x  dx 8

g  x  dx 3

 f  x   4 g  x   dx

Câu 11: Cho  2
A. 20 .




5

B. 12 .

. Khi đó,

2

C. 11 .

D.

16
.
3

bằng
D. 5 .


Câu 12: Số phức z 
A.

34
35

5  20i
, có phần thực là?

3  5i
115
B.
.
34

C.

35
.
34

D.

34
115

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz  cho mp    đi qua hai điểm A   1;5; 2  và B   4;0;3


đồng thời    song song với giá của vetơ u  0;1;1 . Tìm một vec tơ pháp tuyến n của mặt
phẳng    .

A. n  2;1;1 .


B. n   2;  1;3 .


C. n  2;  1;1 .



D. n   2;1;1 .





Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a và b thỏa mãn a 2, b 5 và


a, b 30o . Độ dài của vectơ  a, b  bằng

 

A. 10.

B. 5.

C. 8.

D. 5 3.

Câu 15: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z , biết z  2021  2020i    1  i  .
A. Phần thực là
B. Phần thực là
C. Phần thực là
D. Phần thực là

2021 và phần ảo là 2019i .

2020 và phần ảo là  2019 .
2020 và phần ảo là  2019i .
2021 và phần ảo là  2019 .

Câu 16: Cho hàm số f  x  xác định, liên tục trên  \   1 và có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận đứng.
C. Hàm số khơng có đạo hàm tại x  1.

B. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang.
D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x 1.

3
Câu 17: Biết log 3 x 2log9 a  3log 3 b  2log 1 c . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau
3

A. x abc .

B. x abc 2 .

C. x 

ac
.
b

D. x 

Câu 18: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?


ac 2
.
b


A. y  x3  3 x 2  1 .

B. y  x 4  2 x 2  1 .

C. y  x 4  2 x 2  1 .

D. y x 3  3 x 2  1 .

Câu 19: Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M  1; 2;3 và

có vectơ chỉ phương a  1;  4;  5  là

 x 1  t
x 1 y 2 z 3



A.
. B.  y  4  2t .
1
4
5
 z  5  3t


 x  1  t

C.  y  2  4t .
 z  3  5t


 x 1  t

D.  y 2  4t .
 z 3  5t


Câu 20: Bạn Bình có 5 quần âu, 6 áo sơ mi và 3 cà vạt. Số cách chọn một bộ ba gồm một quần âu,
một áo sơ mi và một cà vạt là?
A. 14 .
B. 45 .
C. 90 .
D. 15 .
Câu 21: Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a và B là hình chiếu của A lên măt
phẳng  ABC  . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  biết BB 2a .

A.

a3
.
4

B.

a3 3

.
2



x
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số y log e  2

ex
A. y  x
.
e 2

B. y 

C.

3a 3
.
4

D.

a3 3
.
6



ex

1
. C. y  x
.
x
 e  2  ln10
e 2

Câu 23: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

D. y 

1
 e  2  ln10
x


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.   ;  1 .
B.  0;1 .
C.   1;0  .

D.   ;0  .

Câu 24: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường trịn đáy. Tính bán kính r của đường trịn đáy.
A. r 5 .

B. r 5  .

C. r 


5 2
.
2

D. r 

5 2
.
2

2

Câu 25: Cho hàm số

y  f  x

A. f  2  4 .

có đạo hàm trên đoạn
B. f  2   4 .

 0; 2

,

f  0  1




C. f  2   2 .

f  x  dx  3 . Tính f  2  .
0

D. f  2   3 .

Câu 26: Một đa giác có chu vi bằng 150cm , số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng với công
sai d 4cm . Biết cạnh nhỏ nhất bằng 22cm . Số cạnh của đa giác đó là
A. 3 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 6 .
x

Câu 27:

xe dx

bằng

x
A.  x  1 e  C .

x
B.  x  1 e  C .

x2
C.
 ex  C .

2

x2 x
D.
e C .
2

Câu 28: Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ

Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.  2 .
B. 0 .

C. 2 .

D.  1 .

Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  4  x 2 trên đoạn   2; 2 là
A.  2 .

B. 2





2 1 .

C.


2.

D. 2 2 .


Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  0;   ?

A. y log 1 x .
2

C. y log 2  1  x  .

B. y log 3 x .

D. y 3 x .

Câu 31: Với mọi số thực dương a và b,  a  b  thỏa mãn a 2  b 2 18ab . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

 a b 
A. log 
 log a  log b .
 2 
 a b
C. 2 log 
 log a  log b .
 4 

 a b
B. 2 log 
 log a  log b .

 4 
 a b
D. log 
 log a  log b .
 2 

Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt phẳng đáy và

SA  2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 45 .

B. 60 .

D. 90 .

C.  1

D.  4

2

4

Câu 33: Nếu (2 x  3 f ( x))dx 9 thì
1

A. 1 .

C. 30 .


f (2 x)dx
1
2

bằng

B. 4

Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi ( P ) là mặt phẳng chứa trục Ox và vng góc
với mặt phẳng (Q ) : x  y  z  3 0 . Phương trình mặt phẳng ( P ) là.
A. y  z 0 .

B. y  z 0 .

C. y  z  1 0 .

D. y  2 z 0 .

Câu 35: Cho hai số phức z1 1  i và z2 1  2i . Điểm biểu diễn số phức 3z1  z2 có toạ độ là
A.  4;  1 .

B.  4;  3 .

Câu 36: Cho hình chóp O. ABC có đường cao OH 

C.  4;1 .

D.  1; 4  .

2a

. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của OA
3

và OB . Khoảng cách giữa đường thẳng MN và  ABC  bằng:
A.

a
.
2

B.

a 2
.
2

C.

a
.
3

D.

a 3
.
3

Câu 37: Chọn ngẫu nhiên hai số trong 13 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số lẻ
bằng


A.

5
.
26

B.

2
.
13

C.

7
.
13

D.

7
.
26

Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho M  1; – 2; 1 , N  0;1; 3 . Phương trình đường thẳng qua hai điểm

M , N là
x 1 y  3 z  2
x y 1 z 3





A.
. B.
.
1
2
1
1
3
2


C.

x y 1 z 3


.
1
2
1

D.

x 1 y  2 z 1



.
1
3
2



x
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 3

nghiệm nguyên?
A. 65021 .

B. 65024

C. 65022 .

2

x



2



 9 2 x  m 0 có 5

D. 65023 .


Câu 40: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên:

3
3
2
Xác định số nghiệm của phương trình f  x  3 x   ,biết f   4  0 .
2
A. 6 .
B. 9 .
C. 10 .
D. 11 .
Câu 41: Cho hàm số

F  x

y  f  x

có đạo hàm là

là nguyên hàm của

A. 1  π .

f  x

f  x   9 cos 3 x  sin x, x  

thoả mãn


B. 1  π .

F  0  1  π

, khi đó

C.  1  π .

F  π



f   π   1

. Biết

bằng

D.  1  π .

Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  2 , AD 2 5 , SA SB ,
SC SD . Hai tam giác SAB và SCD có tổng diện tích bằng 4 và nằm trên hai mặt phẳng
vng góc với nhau. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
A. 2 2 .

C. 3 .

B. 2 .

D. 3 2 .


Câu 43: Gọi S là tổng các số thực m để phương trình z 2  2 z  1  m 0 có nghiệm phức thỏa mãn

z 2. Tính S .
A. S 6.

B. S 7.

Câu 44: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn
A. 2 2 .

B.

2.

C. S 10.

D. S  3.

z1  i
z i
1; 2
 2 . Giá trị nhỏ nhất của z1  z2 là
z1  2  3i
z2  1  i

C. 1 .

D.


2  1.

4
3
2
Câu 45: Cho hàm số f  x  3x  ax  bx  cx  d  a, b, c, d    có ba điểm cực trị là  2 ,  1 và 2 .

Gọi y  g  x  là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f  x  .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x  và y g  x  bằng


A.

14063
.
405

B.

31
.
15

C.

15112
.
405

D.


212
.
405

Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm I (1 ;1; 0) và mặt phẳng ( P ) : 2 x  y  z  1 0 . Đường thẳng
d cắt trục Oz và mặt phẳng ( P ) lần lượt tại hai điểm E , F sao cho I là trung điểm EF có
phương trình là

x y z 3
 
.
1 1
3
x 1 y 1 z

 .
C.
1
1 3

A.

x 1 y 1 z

 .
1
1
3
x 1 y 1 z


 .
D.
2
1 1

B.

Câu 47: Cho hình nón đỉnh I có BC là dây cung của đường trịn đáy hình nón sao cho mặt phẳng

 IBC 

tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 60 . Biết khoảng cách từ O đến BC là

a 6
2a 3
và BC 
. Thể tích của khối nón là
6
3

 a3 2
A. 12 .

a3 2
B. 12 .

 a3 2
4 .
C.


a3 2
D. 4 .

2
2
Câu 48: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f ( x) ( x  1)  x  4 x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương





2
của tham số m để hàm số g ( x)  f 2 x  12 x  m có đúng 5 điểm cực trị?

A. 18 .

B. 17 .

C. 16 .

D. 19 .

Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn   2022;2022 để tồn tại các số thực
x 4 y
dương a, b, x, y với a, b 1 thỏa mãn a x b my  ab 
?

A. 2024 .


B. 1024 .

C. 2022 .

D. 2020 .

 x 1  t

Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2 9 và điểm M  x0 ; y0 ; z0   d :  y 1  2t .
 z 2  3t


Ba điểm A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA , MB , MC là tiếp tuyến của mặt
2
2
2
cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua điểm D  1;1; 2  . Tổng T  x0  y0  z0 bằng

A. 30 .

B. 26 .

C. 20 .

D. 21 .


---------- HẾT ----------



HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:

Cho số phức z thỏa mãn z  3  2i   14i 5 , tính z .
A. z  7 .

B. z  5 .

C. z  15 .

D. z  17 .

Lời giải
Chọn D
Ta có: z 
Câu 2:

5  14i
 1  4i . Vậy z  17 .
3  2i

Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I  1;1;  2  và bán kính R  6 là
2

2

2

B.  x  1   y  1   z  2  24


2

2

2

D.  x  1   y  1   z  2  6

A.  x  1   y  1   z  2  6
C.  x  1   y  1   z  2  24

2

2

2

2

2

2

Lời giải
Chọn D
2

2

2


Mặt cầu  S  tâm I  a; b; c  bán kính R có dạng  x  a    y  b    z  c  R 2 .
2

2

2

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:  x  1   y  1   z  2  6 .
Câu 3:

Đồ thị hàm số y 
A. Điểm P (0;1) .

2x  1
đi qua điểm
x 1
1
).
C. Điểm M (0;  1) .
2
Lời giải

B. Điểm N (1; 

D. Điểm Q(2;  1) .

Chọn C
Thay x 0 ta được y  1 , nên đồ thị hàm số đi qua điểm M (0;  1) và không đi qua điểm
P (0;1) .

1
1
Thay x 1 ta được y  , nên đồ thị hàm số không đi qua điểm N (1;  ) .
2
2
Thay x 2 ta được y 1 , nên đồ thị hàm số khơng đi qua điểm Q(2;  1) .

Câu 4:

Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng 3 là
A.

27 3
.
2

B.

9 3
.
2

C. 9 3 .

D.

Lời giải
Chọn A

B


A
D

C

O
F

E

G
H
Gọi R là bán kính khối cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD.EFGH .

27 3
.
8


1
3 3
Ta có CE  AB. 3 3 3 cm. Suy ra R  CE 
cm.
2
2
3

4
4 3 3

27 3
 cm3.
Thể tích khối cầu là: V   R 3   
 
3
3  2 
2
Câu 5:

x
x
Tìm nguyên hàm của hàm số sau f  x  e  1  e 

f  x  dx e
C. f  x  dx e
A.

x

C .

x

 x C .

B.

f  x  dx e

x


C .

D.

f  x  dx e

x

 e x  C .

Lời giải
Chọn C
x
x
x
x
Ta có e  1  e  dx  e  1 dx e  x  C .

Câu 6:

Điểm nào dưới đây là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x 3  3 x  5 ?
A. M  1;3 .

B. Q  3;1 .

C. N   1;7  .

D. P  7;  1 .


Lời giải
Chọn A
Ta có: y 3x 2  3 và y 6 x .
Cho y 0  x 1 .
Tại x 1  y 1 6  0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x 1 . Hay đồ thị hàm số có điểm cực
tiểu là  1;3 .
x

Câu 7:

1
Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên âm của bất phương trình    8 là
 2
A.  1 .
B.  3 .
C.  5 .
D.  6 .

Lời giải
Chọn B
x

1
1
Vì  1 nên    8  x  log 1 8  x   3 .
2
2
 2
x


1
Vậy tổng tất cả các nghiệm nguyên âm của bất phương trình    8 là  3 .
 2

Câu 8:

Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại với AB a và góc tạo bởi mặt
phẳng  SBC  với mặt phẳng đáy bằng 600 . Biết rằng SA   ABC  . Thể tích khối chóp S . ABC
bằng:
A.

a3 3
.
4

B.

a3 3
.
6

C.
Lời giải

Chọn B

a2 2
.
4


D. a 3 .


S

A
a

C

600

a
B

Xét SAB vng tại A có: SA  AB.tan 600 a 3
1
a2
S ABC  AB.BC   dvdt  .
2
2
1
1
a 2 a3 3
VS . ABC  SA.S ABC  .a 3. 
 dvtt 
3
3
2
6


Câu 9:

Trong các hàm số sau, hàm số nào không xác định trên R ?
2
B. y  log  x  .

A. y 3x .

C. y  ln  x  1 .

x

D. y  0,3 .

Lời giải
Chọn B
2
Hàm số y  log  x  xác định khi x 2  0  x 0.

Suy ra tập xác định: D  \  0 .
2
Câu 10: Cho phương trình log 2 (2 x  5) 2 log 2 ( x  2). Tổng các nghiệm thực của phương trình là

A. 1.

B.

7
.

3

C. 3.

D.

16
.
3

Lời giải
Chọn D
5
Điều kiện xác định: x  2, x  .
2
Phương trình đã cho tương đương

 x 3
 2 x  5 x  2
2 log 2 2 x  5 2 log 2 ( x  2)  2 x  5  x  2  
 
 TM 
 x 7
2
x

5

x


2

3

Cả hai nghiệm này thỏa mãn điều kiện của phương trình.
7
16
Tổng các nghiệm của phương trình là  3  .
3
3
5

5

2

f  x  dx 8

g  x  dx 3

Câu 11: Cho
A. 20 .
2



5

B. 12 .


. Khi đó,

 f  x   4 g  x   dx

2

C. 11 .
Lời giải

bằng
D. 5 .

Chọn A
5

Ta có

5

5

2

 f  x   4 g  x   dx  f  x  dx  4 g  x  dx 8  4 g  x  dx 8  4.3 20 .

2

2

2


5


Câu 12: Số phức z 
A.

34
35

5  20i
, có phần thực là?
3  5i
115
B.
.
34

C.

35
.
34

D.

34
115

Lời giải

Chọn B
Ta có:
5  20i 115 35
z

 i
3  5i
34 34
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz  cho mp    đi qua hai điểm A   1;5; 2  và B   4;0;3


đồng thời    song song với giá của vetơ u  0;1;1 . Tìm một vec tơ pháp tuyến n của mặt
phẳng    .

A. n  2;1;1 .


B. n   2;  1;3 .


C. n  2;  1;1 .


D. n   2;1;1 .

Lời giải
Chọn C





Vì    đi qua hai điểm A   1;5; 2  và B   4;0;3 nên n  AB   3;  5;1

 
Vì    song song với giá của vetơ u  0;1;1 nên n  u  0;1;1
   
Vậy véc tơ pháp tuyến của    là n  AB, u  .
 

Mà  AB, u    6;3;  3 . Chọn n  2;  1;1




Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a và b thỏa mãn a 2, b 5 và


a, b 30o . Độ dài của vectơ  a, b  bằng

 

A. 10.

B. 5.

C. 8.

D. 5 3.

Lời giải

 
 
 
o
Ta có:  a , b   a . b .sin a , b 2.5.sin  30  5 .

 

Câu 15: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z , biết z  2021  2020i    1  i  .

2021 và phần ảo là 2019i .
2020 và phần ảo là  2019 .
2020 và phần ảo là  2019i .
2021 và phần ảo là  2019 .
Lời giải
Ta có: z  2021  2020i    1  i  2020  2019i .
Số phức z có phần thực là 2020 và phần ảo là  2019 .
A. Phần thực là
B. Phần thực là
C. Phần thực là
D. Phần thực là

Câu 16: Cho hàm số f  x  xác định, liên tục trên  \   1 và có bảng biến thiên như sau:


Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận đứng.
C. Hàm số khơng có đạo hàm tại x  1.

B. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang.

D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x 1.
Lời giải

Chọn A
f  x   nên đồ thị hàm số ln có tiệm cận đứng x  1.
Từ bảng biến thiên ta thấy: x lim
  1 
3
Câu 17: Biết log 3 x 2log9 a  3log 3 b  2log 1 c . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau
3

A. x abc .

C. x 

B. x abc 2 .

ac
.
b

D. x 

ac 2
.
b

Lời giải
GVSB: Vũ Văn Dự; GVPB1: Thanh Quach; GVPB2: Thanh Huyền
Chọn D

3
Ta có: log 3 x 2log 9 a  3log 3 b  2 log 1 c  log 3 x log 3 a  log 3 b  2log 3 c
3

 log 3 x log 3

ac 2
ac 2
 x
b
b

Câu 18: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x3  3 x 2  1 .

B. y  x 4  2 x 2  1 .
C. y  x 4  2 x 2  1 .
Lời giải

D. y x 3  3 x 2  1 .

Chọn C
Vì đồ thị trên thuộc dạng hàm đồ thị hàm trùng phương.
Đồ thị có phần ngồi cùng phía phải đi xuống nên a  0 , nên chọn hàm số y  x 4  2 x 2  1 .


Câu 19: Trong khơng gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M  1; 2;3 và

có vectơ chỉ phương a  1;  4;  5  là


 x 1  t
x 1 y 2 z 3



A.
. B.  y  4  2t .
1
4
5
 z  5  3t

 x  1  t

C.  y  2  4t .
 z  3  5t


 x 1  t

D.  y 2  4t .
 z 3  5t

Lời giải

Chọn D


 


Đường thẳng d có véctơ chỉ phương a  1;  4;  5  , do a  v với v   1; 4;5  nên d cũng nhận

véctơ v   1; 4;5  làm véctơ chỉ phương. Do đó phương trình tham số của đường thẳng d là
 x 1  t

 y 2  4t .
 z 3  5t

Câu 20: Bạn Bình có 5 quần âu, 6 áo sơ mi và 3 cà vạt. Số cách chọn một bộ ba gồm một quần âu,
một áo sơ mi và một cà vạt là?
A. 14 .
B. 45 .
C. 90 .
D. 15 .
Lời giải
Chọn C
1
1
1
Số cách chọn một bộ ba gồm một quần âu, một áo sơ mi và một cà vạt là C5 .C6 .C3 5.6.3 90 .
Câu 21: Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a và B là hình chiếu của A lên măt
phẳng  ABC  . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  biết BB 2a .

A.

a3
.
4


B.

a3 3
.
2

C.

Lời giải
Chọn C

3a 3
.
4

D.

a3 3
.
6


Ta có S ABC 

a2 3
.
4

Trong tam giác AAB vng tại B có AB  AA2  AB 2 a 3 .
Vậy thể tích cần tìm là V S ABC . AM 




3a 3
.
4

x
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số y log e  2

ex
A. y  x
.
e 2

B. y 



ex
1
. C. y  x
.
x
 e  2  ln10
e 2

D. y 

1

 e  2  ln10
x

Lời giải
Chọn B
y 

e

x

 2

ex
.

 e x  2  ln10  e x  2  ln10

Câu 23: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.   ;  1 .
B.  0;1 .
C.   1;0  .

D.   ;0  .

Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng   1; 0  và  1;   .

Câu 24: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường trịn đáy. Tính bán kính r của đường trịn đáy.
A. r 5 .

B. r 5  .

C. r 
Lời giải

Chọn C

5 2
.
2

D. r 

5 2
.
2


Ta có S xq 2 rh 50  rh 25 .
Lại có h 2r .
25
5 2
Suy ra 2r 2 25  r 2   r 
2
2
2


Câu 25: Cho hàm số

y  f  x

có đạo hàm trên đoạn

A. f  2  4 .

B. f  2   4 .

 0; 2

,

f  0  1



C. f  2   2 .

f  x  dx  3 . Tính f  2  .
0

D. f  2   3 .

Lời giải
Chọn C
2


Ta có

f  x  dx  f  x 
0

2
0

 f  2   f  0   3  f  2   3  f  0   3  1  2 .

Câu 26: Một đa giác có chu vi bằng 150cm , số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng với công
sai d 4cm . Biết cạnh nhỏ nhất bằng 22cm . Số cạnh của đa giác đó là
A. 3 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn B
n  2.22   n  1 4 
Ta có: 150  
 2n 2  20n  150 0  n 5 .
2
x

Câu 27:

xe dx

bằng


x
A.  x  1 e  C .

C.

x2
 ex  C .
2

x
B.  x  1 e  C .

D.

x2 x
e C .
2
Lời giải

Chọn A

u  x

Ta đặt 
x
dv

e
d
x



du dx
. Vậy

x
v e

x

x

x

xe dx xe  e dx xe

x

 e x  C  x  1 e x  C .

Câu 28: Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ

Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.  2 .
B. 0 .

C. 2 .
Lời giải

D.  1 .



Chọn B
Từ đồ thị, ta thấy điểm cực đại của hàm số là x 0 .
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  4  x 2 trên đoạn   2; 2 là
B. 2

A.  2 .





2 1 .

C.

2.

D. 2 2 .

Lời giải
Chọn A
Tập xác định: D   2; 2 . Ta có: y 1 

4  x2



4  x2  x

4  x2

.

 x 0
4  x2 x   2
 x 2.
2 x  4 0

y 0 
y

x

 2  2

2, y  2  2, y   2   2 .

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  4  x 2 trên đoạn   2; 2 là  2
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  0;   ?

A. y log 1 x .
2

B. y log 3 x .

C. y log 2  1  x  .

D. y 3 x .


Lời giải
Chọn B
Dựa vào lý thuyết : Hàm số y log a x đồng biến trên  0;   nếu a  1 và nghịch biến trên

 0; 

nếu 0  a  1 .

Câu 31: Với mọi số thực dương a và b,  a  b  thỏa mãn a 2  b 2 18ab . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

 a b 
A. log 
 log a  log b .
 2 

 a b
B. 2 log 
 log a  log b .
 4 

 a b
C. 2 log 
 log a  log b .
 4 

 a b
D. log 
 log a  log b .
 2 
Lời giải


Chọn C
2

Ta có: a 2  b 2 18ab  a 2  2ab  b 2 18ab  2ab   a  b  16ab
2

2

 a b
 a b
 a b

 ab  log 
 log  ab   2 log 
 log a  log b
 4 
 4 
 4 
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt phẳng đáy và

SA  2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 45 .
B. 60 .
C. 30 .
Lời giải
Chọn A

D. 90 .



S

D

A
B

C


Do SA   ABCD  nên góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng góc SCA
.


Ta có SA  2a , AC  2a  tan SCA

SA

1  SCA
45 .
AC

Vậy góc giữa đường thẳng SC và và mặt phẳng đáy bằng bằng 45 .
2

4

Câu 33: Nếu (2 x  3 f ( x))dx 9 thì
1


A. 1 .

f (2 x)dx
1
2

bằng

B. 4

C.  1

D.  4

Lời giải
4

Ta có (2 x  3 f ( x))dx 9  x
1

2 4
1

4

4

 3f ( x)dx 9 
1


f ( x)dx 2
1

Đặt t 2 x  dt 2dx
Đổi cận:

1
x   t 1
2
x 2  t 4
2

4

1
f
(2
x
)
dx

f (t )dt 1

Suy ra:
2
1
1
2


Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi ( P ) là mặt phẳng chứa trục Ox và vuông góc
với mặt phẳng (Q ) : x  y  z  3 0 . Phương trình mặt phẳng ( P ) là.
A. y  z 0 .

B. y  z 0 .

C. y  z  1 0 .
Lời giải

D. y  2 z 0 .

Chọn B


Trục Ox véctơ đơn vị i (1;0; 0) .

Mặt phẳng (Q) có VTPT n( Q ) (1;1;1) .
Mặt phẳng ( P ) chứa trục Ox và vng góc với (Q) : x  y  z  3 0 nên ( P ) có VTPT
  
n  i, n(Q )  (0;  1;1) .
Phương trình mặt phẳng ( P) là: y  z 0 .

Câu 35: Cho hai số phức z1 1  i và z2 1  2i . Điểm biểu diễn số phức 3z1  z2 có toạ độ là
A.  4;  1 .

B.  4;  3 .

C.  4;1 .
Lời giải


Chọn C

D.  1; 4  .


Ta có 3z1  z2 3  1  i   1  2i 4  i .
Vậy số phức z 3z1  z2 được biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ Oxy là M  4;1 .
Câu 36: Cho hình chóp O. ABC có đường cao OH 

2a
. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của OA
3

và OB . Khoảng cách giữa đường thẳng MN và  ABC  bằng:
A.

a
.
2

B.

a 2
.
2

C.

a
.

3

D.

a 3
.
3

Lời giải
Chọn D

Vì M và N lần lượt là trung điểm của OA và OB nên MN // AB  MN //  ABC  .
1
a 3
Ta có: d  MN ;  ABC   d  M ;  ABC    OH 
(vì M là trung điểm của OA ).
2
3

Câu 37: Chọn ngẫu nhiên hai số trong 13 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số lẻ
bằng

A.

5
.
26

B.


2
.
13

7
.
13
Lời giải

C.

D.

7
.
26

Chọn D
Trong 13 số nguyên dương đầu tiên có 7 số lẻ và 6 số chẵn. Do đó xác suất cần tìm là
C72
7
 .
2
C13 26
Câu 38: Trong khơng gian Oxyz , cho M  1; – 2; 1 , N  0;1; 3 . Phương trình đường thẳng qua hai điểm

M , N là
x 1 y  3 z  2
x y 1 z 3





A.
. B.
.
1
2
1
1
3
2
x y 1 z 3
x 1 y  2 z 1



C. 
.
D.
.
1
2
1
1
3
2
Lời giải
Chọn B



Đường thẳng MN đi qua N  0; 1; 3 và có vectơ chỉ phương là MN   1; 3; 2  có phương
trình là

x y 1 z 3


.
1
3
2




x
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 3

nghiệm nguyên?
A. 65021 .

B. 65024

C. 65022 .
Lời giải

2

x




2



 9 2 x  m 0 có 5

D. 65023 .

Chọn B



x
Gọi 3

2

x





2

 9 2 x  m 0 (1)

x

Trường hợp 1: Xét 3
2

2

Khi đó, (1)  2 x m

x

 x  1
 9 0  x 2  x 2  
.
 x 2

 2

Nếu m  1 thì  2  vơ nghiệm.
2
Nếu m 1 thì (2)  x log 2 m   log 2 m x  log 2 m .

Do đó, để bất phương trình có 5 nghiệm ngun
thì tập hợp

    ;  1   2;     

log 2 m ; log 2 m  có 5 giá trị nguyên

 3  log 2 m  4  512 m  65536 .
Suy ra có 65024 giá trị m nguyên thỏa mãn.
2

Trường hợp 2: Xét 3x  x  9  0  x 2  x  2   1  x  2 . Vì   1; 2  chỉ có hai số ngun
nên khơng có giá trị m nào để bất phương trình có 5 nghiệm ngun.
Vậy có tất cả 65024 giá trị m nguyên thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 40: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên:

3
3
2
Xác định số nghiệm của phương trình f x  3 x  ,biết f   4  0 .
2
A. 6 .
B. 9 .
C. 10 .
D. 11 .
Lời giải
Chọn C
Đặt u x 3  3 x 2  u ' 3x 2  6 x
 x 0
u ' 0  
 x 2
Theo bài ra ta có bảng biến thiên tổng hợp:








×