Tải bản đầy đủ (.docx) (136 trang)

Đáp Án Trắc Nghiệm Luyện Tập, Kiểm Tra Kinh Tế Lượng.docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.81 MB, 136 trang )

Câu hỏi 1
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Cho bảng số liệu sau đây:

Bảng số liệu này thuộc loại số liệu gì?
Select one:
a. Số liệu chéo.
b. Số liệu thời gian.
c. Số liệu hỗn hợp.
d. Số liệu vĩ mô.

Phản hồi
Phương án đúng là: Số liệu hỗn hợp. Vì: Số liệu này ở các mốc thời gian khác nhau và ở các quốc gia khác
nhau. Tham khảo: Mở đầu, mục III, tiểu mục 1: Phân loại số liệu. Giáo trình Kinh tế lượng, trang 15.
The correct answer is: Số liệu hỗn hợp.
Câu hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0

Đặt cờ


Đoạn văn câu hỏi
Quy luật phân phối chuẩn: X~N(µ, a2). Tham số µ, a2 có ý nghĩa là gì?

Select one:


a. A
b. B
c. C
d. D

Phản hồi
Phương án đúng là: A. Vì: Ký hiệu và ý nghĩa tham số của quy luật phân phối chuẩn. Tham khảo: Bài giảng
Kinh tế lượng (Giáo trình Mơn Lý thuyết xác suất và thống kê tốn, Chương 3, mục 8, trang 175).
The correct answer is: A
Câu hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Select one:
a. 18,49
b. 46,979


c. 43,77
d. 20,599

Phản hồi

The correct answer is: 18,49
Câu hỏi 4
Đúng

Đạt điểm 1,0 trên 1,0

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Phân loại số liệu trong kinh tế lượng gồm các loại nào?
Select one:
a. Số liệu chéo, số liệu chuỗi thời gian, số liệu mảng.
b. Số liệu chéo, số liệu hỗn hợp, số liệu mảng.
c. Số liệu chuỗi thời gian, số liệu hỗn hợp, số liệu mảng.
d. Số liệu mảng, số liệu chuỗi thời gian, số liệu hỗn hợp.

Phản hồi
Phương án đúng là: Số liệu chéo, số liệu chuỗi thời gian, số liệu mảng. Vì: Đây là ba loại số liệu dùng trong
kinh tế lượng. Tham khảo: Mở đầu, mục III, tiểu mục 1: Phân loại số liệu. Giáo trình Kinh tế lượng, trang 15.
The correct answer is: Số liệu chéo, số liệu chuỗi thời gian, số liệu mảng.
Câu hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0

Đặt cờ


Đoạn văn câu hỏi
Để tiến hành phân tích một vấn đề kinh tế xã hội dựa trên công cụ Kinh tế lượng, bước đầu tiên có nội dung là:
Select one:
a. thu thập số liệu cho phân tích.
b. nêu lý thuyết hoặc giả thuyết kinh tế.
c. quyết định chính sách.
d. ước lượng tham số.


Phản hồi
Phương án đúng là: nêu lý thuyết hoặc giả thuyết kinh tế. Vì: Theo sơ đồ phương pháp luận của Kinh tế
lượng. Tham khảo: Mở đầu, mục II: Phương pháp luận của Kinh tế lượng, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 11.
The correct answer is: nêu lý thuyết hoặc giả thuyết kinh tế.
Câu hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Select one:
a. 0,1
b. 0,2
c. 1,31
d. 30

Phản hồi
Phương án đúng là: 0,1. Vì: Theo quy tắc tra bảng thống kê. Tham khảo: Phần 3, Bảng 2: Giá trị tα của quy
luật phân bố T, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 775.
The correct answer is: 0,1
Câu hỏi 7
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0


Đặt cờ


Đoạn văn câu hỏi
Bài toán kiểm định giả thuyết thống kê thì các cặp giả thuyết thường ký hiệu thế
nào?
Select one:
a. H0 và H1
b. H1 và H2
c. H và H1
d. H0 và H

Phản hồi
Phương án đúng là: H0 và H1. Vì:
Bước 1: Thành lập giả thuyết H0.
Bước 2: Thành lập giả thuyết H1. Bước 3: Xác định mức ý nghĩa α.
Bước 4: Chọn tiêu chuẩn thống kê kiểm định thích hợp, xác định giá trị giới hạn và miền bác bỏ H0.
Bước 5: Tính tốn các giá trị thực nghiệm (giá trị quan sát) của thống kê kiểm định dựa trên số liệu của mẫu cụ
thể.
Bước 6: Ra quyết định.
Tham khảo: Bài giảng Kinh tế lượng (Giáo trình Mơn Lý thuyết xác suất và thống kê toán, Chương 8, mục 2,
trang 466)..
The correct answer is: H0 và H1
Câu hỏi 8
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Select one:
a. 3,49

b. 1/3,49
c. 2,59


d. 1/2,59

Phản hồi
Phương án đúng là: 3,49. Vì: Theo quy tắc tra bảng thống kê. Tham khảo: Phần 3, Bảng 3: Giá trị ƒ(n1, n2)
của quy luật phân bố F, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 776 – 781.
The correct answer is: 3,49
Câu hỏi 9
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Cho bảng số liệu sau đây của một số cửa hàng:

Bảng số liệu này thuộc loại số liệu gì?
Select one:
a. Số liệu chéo.
b. Số liệu thời gian.
c. Số liệu mảng.
d. Số liệu hỗn hợp.

Phản hồi
Phương án đúng là: Số liệu chéo.Vì: Số liệu này cố định thời gian, thay đổi theo không gian là các cửa hàng.
Tham khảo: Mở đầu, mục III, tiểu mục 1: Phân loại số liệu. Giáo trình Kinh tế lượng, trang 15.



The correct answer is: Số liệu chéo.
Câu hỏi 10
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Select one:
a. 0,01
b. 1 – 0,01 = 0,09
c. 0,5 – 0,01 = 0,49
d. 0,5 + 0,01
e. 0,51

Phản hồi
Phương án đúng là: 0,01. Vì: Theo quy tắc tra bảng thống kê. Tham khảo: Phần 3, Bảng 3: Giá trị ƒ(n1, n2)
của quy luật phân bố F, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 776 – 781.
The correct answers are: 0,01, 0,51
Câu hỏi 11
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Dựa vào bảng giá trị thống kê
, tìm P(U>1,53) = ?

Select one:
a. 0,5 – 0,437 = 0,063
b. 0,437


c. 0,5 + 0,437 = 0,937
d. 1 – 0,437 = 0,563

Phản hồi
Phương án đúng là: , 0,5 – 0,437 = 0,063. Vì: Theo quy tắc tra bảng thống kê. Tham khảo: Phần 3, Bảng 1:
Giá trị U của quy luật phân bố chuẩn hóa, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 774.
The correct answer is: 0,5 – 0,437 = 0,063
Câu hỏi 12
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Các quy luật phân phối xác suất thường dùng trong môn học Kinh tế lượng là:
Select one:
a. Chuẩn hóa, Student, Khi – bình phương, Fisher.
b. Chuẩn hóa, Student.
c. Chuẩn hóa, Khi – bình phương, Fisher.
d. Chuẩn hóa, Student, Fisher.

Phản hồi
Phương án đúng là: Chuẩn hóa, Student, Khi – bình phương, Fisher. Vì: Theo giới hạn môn học chỉ dùng đến
4 quy luật phân phối trên. Tham khảo: Bài giảng Kinh tế lượng (Giáo trình Mơn Lý thuyết xác suất và thống kê
tốn, Chương 4 mục 8, trang 175).

The correct answer is: Chuẩn hóa, Student, Khi – bình phương, Fisher.
Câu hỏi 13
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Bài toán ước lượng khoảng tin cậy cho tham số với mức xác suất (1 – α) cho trước có cơng thức là:


Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D

Phản hồi
Phương án đúng là: A. Vì: Theo định nghĩa bài tốn ước lượng khoảng tin cậy Tham khảo: Bài giảng Kinh tế
lượng (Giáo trình Mơn Lý thuyết xác suất và thống kê tốn, Chương 7, mục 3 trang 404).
The correct answer is: A
Câu hỏi 14
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Nội dung của mơn học kinh tế lượng KHƠNG liên quan đến các môn học nào?
Select one:

a. Luật kinh tế.
b. Kinh tế học.
c. Toán học.
d. Thống kê toán.

Phản hồi
Phương án đúng là: Luật kinh tế. Vì: Điểm chung từ các định nghĩa cho thấy Kinh tế lượng là sự kết hợp giữa
Kinh tế học, Toán học và Thống kê Toán. Tham khảo: Mở đầu, mục I: Kinh tế lượng là gì?, Giáo trình Kinh tế
lượng, trang 7.
The correct answer is: Luật kinh tế.
Câu hỏi 15
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0


Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Select one:
a. 45,72
b. 16,047
c. 1/45,72
d. 1/16,047

Phản hồi

The correct answer is: 45,72
Câu hỏi 1
Đúng

Đạt điểm 1,0 trên 1,0

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Trong mơ hình hồi quy đơn để đảm bảo các ước lượng bằng phương pháp OLS là khơng chệch và hiệu quả
thì mơ hình cần thỏa mãn có mấy giả thiết?
Select one:
a. 3
b. 2


c. 1
d. 4

Phản hồi
Phương án đúng là: 3. Vì: Giả thiết 1: Mơ hình được ước lượng trên cơ sở mẫu ngẫu nhiên W kích thước n.
Giả thiết 2: Kỳ vọng của sai số ngẫu nhiên với điều kiện X bằng 0.
Giả thiết 3: Phương sai của sai số ngẫu nhiên là bằng nhau tại mọi giá trị.
Tham khảo: Chương 1, mục 1.3, tiểu mục 1.3.1: Các giả thiết của phương pháp OLS, Giáo trình Kinh tế lượng,
trang 37, 38.
The correct answer is: 3
Câu hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Trong mơ hình hồi quy thể hiện mối quan hệ giữa lượng phân bón đối với năng suất cây trồng. Yếu tố nào

KHÔNG thuộc sai số ngẫu nhiên trong mơ hình?
Select one:
a. Lượng phân bón.
b. Giống cây trồng.
c. Lượng mưa.
d. Số giờ lao động của người nông dân.

Phản hồi
Phương án đúng là: Lượng phân bón. Vì: Yếu tố ngẫu nhiên đại diện cho những yếu tố ngoài biến độc lập ảnh
hưởng lên biến phụ thuộc. Lượng phân bón là biến độc lập nên khơng phải là yếu tố ngẫu nhiên. Tham khảo:
Chương 1, mục 1.1: Mơ hình và một số khái niệm, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 25.
The correct answer is: Lượng phân bón.
Câu hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong hàm hồi quy tổng thể: E(GDP|I) = 200 + 2I Với GDP là tổng sản phẩm quốc dân, I là đầu tư (đơn vị: triệu
USD). Con số “200” cho biết gì?
Select one:
a. Khi đầu tư bằng 0 thì tổng sản phẩm quốc dân trung bình là 200 triệu USD.
b. Khi đầu tư tăng 1 triệu USD thì tổng sản phẩm quốc dân trung bình là 200 triệu USD.
c. Khi đầu tư giảm 1 triệu USD thì tổng sản phẩm quốc dân trung bình là 200 triệu USD.
d. Khi đầu tư khơng đổi thì tổng sản phẩm quốc dân trung bình là 200 triệu USD.

Phản hồi

Phương án đúng là: Khi đầu tư bằng 0 thì tổng sản phẩm quốc dân trung bình là 200 triệu USD. Vì: β1 được
gọi là hệ số chặn, cho biết giá trị trung bình của biến phụ thuộc Y khi biến độc lập X nhận giỏ tr bng 0. E(Y|X
= 0) = ỵ1 Tham kho: Chương 1, mục 1.1, tiểu mục 1.1.1: Mơ hình hồi quy, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 26,
27.p>
The correct answer is: Khi đầu tư bằng 0 thì tổng sản phẩm quốc dân trung bình là 200 triệu USD.
Câu hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Select one:
a. 3.092,417 × 60 = 185.545,02
b. 3.092,417 × 6 = 18.554,502
c. 3.092,417 × 0, 6 = 1.855,4502
d. 3.092,417


Phản hồi
Phương án đúng là: 3.092,417 × 60 = 185.545,02. Vì: Theo bảng giải thích thuật ngữ, trung bình biến phụ
thuộc là 3092, 417 mà trung bình bằng tổng chia cho số quan sát; do đó tổng bằng trung bình nhân với số
quan sát. Tham khảo: Chương 1, phụ lục Giới thiệu Eviews 5, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 72, 73, 74.
The correct answer is: 3.092,417 × 60 = 185.545,02
Câu hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0

Đặt cờ


Đoạn văn câu hỏi
Tham khảo tình huống dẫn nhập bài giảng text bài 2 và trả lời câu hỏi: Chính phủ muốn đánh giá tác động vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI đến tăng trưởng kinh tế GDP. Theo lý thuyết kinh tế khi FDI tăng thì GDP sẽ
thay đổi như thế nào?
Select one:
a. FDI tăng, GDP tăng.
b. FDI tăng, GDP giảm.
c. FDI tăng, GDP không đổi.
d. FDI tăng, GDP vừa tăng vừa giảm.

Phản hồi
Phương án đúng là: FDI tăng, GDP tăng. Vì: Theo lý thuyết kinh tế thì 2 chỉ tiêu này có quan hệ cùng
chiều.Tham khảo: Chương 1, mục 1.1: Mơ hình và một số khái niệm, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 27, 28.
The correct answer is: FDI tăng, GDP tăng.
Câu hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Cho hàm hồi quy mẫu: Q^ = 486,78 − 10,447P. Với Q là lượng bán hàng (nghìn sản phẩm), P là giá bán
(nghìn đồng/sản phẩm). Ý nghĩa kinh tế của hệ số góc ước lượng là gì?
Select one:
a. Khi giá bán tăng 1.000 đồng/sản phẩm thì lượng bán giảm 10,447 nghìn sản phẩm.
b. Khi giá bán tăng 1.000 đồng/sản phẩm thì lượng bán tăng 10,447 nghìn sản phẩm.


c. Khi giá bán giảm 1.000 đồng/sản phẩm thì lượng bán giảm 10,447 nghìn sản phẩm.

d. Khi giá bán tăng 1.000 đồng/sản phẩm thì lượng bán là 10,447 nghìn sản phẩm.

Phản hồi
Phương án đúng là: Khi giá bán tăng 1.000 đồng/sản phẩm thì lượng bán giảm 10,447 nghìn sản phẩm. Vỡ:
ỵ2 < 0: X v Y cú quan h ngc chiều, khi biến độc lập X tăng (giảm) một đơn vị thì giá trị trung bình của
biến phụ thuộc Y gim (tng) |ỵ2| n v. Tham kho: Chng 1, mc 1, tiểu mục 1.1.3: Hàm hồi quy mẫu,
Giáo trình Kinh tế lượng, trang 28.
The correct answer is: Khi giá bán tăng 1.000 đồng/sản phẩm thì lượng bán giảm 10,447 nghìn sản phẩm.
Câu hỏi 7
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Cho hàm hồi quy mẫu về lượng cầu mặt hàng sữa chua như sau: Q^ = 100,78 + 2,5P. Với Q là lượng cầu, P
là giá bán. Hệ số chặn và hệ số góc ước lượng có với lý thuyết kinh tế không?

Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D

Phản hồi
Phương án đúng là: A. Vì: Theo lý thuyết kinh tế, giá và lượng cầu có quan hệ ngược chiều và lượng cầu khi
giá bằng 0 chính là cầu cực đại nên hệ số chặn dương, hệ số góc âm. Tham khảo: Chương 1, mục 1, tiểu mục
1.1.3: Hàm hồi quy mẫu, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 29.p>
The correct answer is: A
Câu hỏi 8

Đúng


Đạt điểm 1,0 trên 1,0

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Cho mô hỡnh hi quy tng th sau: DT = ỵ1 + þ2DG + u. Trong các phương trình sau đây, đâu l mụ hỡnh hi
quy mu ỳng?

Select one:
a. DT = ỵ^1 + ỵ^2DG + e
b. E(DT|DG) = ỵ1 + ỵ2DG
c. DT = ỵ1 + ỵ2DG + e
d. DT = ỵ1 + þ2DG

Phản hồi
Phương án đúng là: DT = þ^1 + þ^2DG + e. Vì: Mơ hình hồi quy mẫu là phương trình biểu diễn mối quan hệ
giữa một biến phụ thuộc (Y) với một biến độc lập (X) xác định trên mt mu ngu nhiờn cú dng nh sau: Y =
ỵ1 + ỵ2. X + e Tham kho: Chng 1, mc 1, tiểu mục 1.1.3: Hàm hồi quy mẫu, Giáo trình Kinh t lng,
trang 28.
The correct answer is: DT = ỵ^1 + ỵ^2DG + e
Cõu hi 9
ỳng
t im 1,0 trờn 1,0

t cờ

Đoạn văn câu hỏi



Select one:
a. n = 60, k = 2
b. n = 2, k = 60
c. n = 2, k = 2
d. n = 60, k = 60

Phản hồi
Phương án đúng là: n = 60, k = 2. Vì: Theo bảng giải thích thuật ngữ, số quan sát chính là "observations", số
hệ số gồm 1 hệ số chặn và 1 hệ số góc của biến AD. Tham khảo: Chương 1, phụ lục Giới thiệu Eviews 5, Giáo
trình Kinh tế lượng, trang 72, 73, 74.
The correct answer is: n = 60, k = 2
Câu hỏi 10
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Khoảng giá trị của hệ số xác định R2 như thế nào là đúng?

Select one:


a. A
b. B
c. C
d. D


Phản hồi
Phương án đúng là: A.

The correct answer is: A
Câu hỏi 11
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Trong hàm hồi quy tổng thể: E(CT|TN) = ỵ1 + ỵ2TN Vi CT l chi tiờu, TN là thu nhập hộ gia đình. Theo lý
thuyết kinh tế khong giỏ tr ca hai h s ỵ1, ỵ2 th nào là phù hợp?
Select one:
a. β1 > 0, 0 < β2 < 1
b. β1 < 0, 0 < β2 < 1
c. β1 > 0, β2 < 0
d. β1 < 0, β2 > 1

Phản hồi
Phương án đúng là: β1 > 0, 0 < β2 < 1 Vì: khi hộ gia đình khơng có thu nhập vẫn phải có một mức chi tiêu tự
định. Khi thu nhập tăng lên thì mức chi tiêu cũng tăng lên nhưng tăng ít hơn mức tăng của thu nhập. Tham
khảo: Chương 1, mục 1.1, tiểu mục 1.1.1: Mơ hình hồi quy, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 26, 27.
The correct answer is: β1 > 0, 0 < β2 < 1
Câu hỏi 12
Đúng


Đạt điểm 1,0 trên 1,0


Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Xây dựng mơ hình hồi quy tổng thể với KN là biến độc lập là số năm kinh nghiệm, TL là biến phụ thuộc là tiền
lương của người lao động. Trong các phương trình sau, đâu là mơ hình hồi quy tổng thể đúng?

Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D

Phản hồi
Phương án đúng là: A.

The correct answer is: A
Câu hỏi 13
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0


t c

on vn cõu hi

Select one:
a. ỵ2 > 0, L tng thỡ TR tng.
b. ỵ2 < 0, L tng thỡ TR tng.
c. ỵ2 > 0, L tng thỡ TR gim.
d. þ2 < 0, L tăng thì TR tăng.


Phản hồi
Phương án ỳng l: ỵ2 > 0, L tng thỡ TR tng. Vì: Theo lý thuyết kinh tế thì lao động và doanh thu có quan hệ
cùng chiều. Theo Kinh tế lượng nếu biến độc lập – phụ thuộc có quan hệ cùng chiều thì hệ số góc dương (>
0). Tham khảo: Chương 1, mục 1.1, tiểu mục 1.1.1: Mơ hình hồi quy, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 26..
The correct answer is: ỵ2 > 0, L tng thỡ TR tng.
Cõu hi 14
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Trong hàm hi quy tng th: E(Y|X) = ỵ1 + ỵ2X. í ngha toỏn hc ca h s gúc ỵ2 l:


Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D

Phản hồi
Phương án đúng là: A. Vì: β2 được gọi là hệ số góc, thể hiện quan hệ giữa biến độc lập và
trung bình của biến phụ thuộc. Tham khảo: Chương 1, mục 1.1, tiểu mục 1.1.1: Mơ hình hồi quy, Giáo trình
Kinh tế lượng, trang 26.
The correct answer is: A
Câu hỏi 15
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0


Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Khi xây dựng mơ hình hồi quy tổng thể thể hiện mối quan hệ giữa lãi suất cho vay của ngân hàng R và doanh
thu của doanh nghiệp TR thì biến phụ thuộc là biến nào?
Select one:
a. Doanh thu TR.
b. Lãi suất R.
c. Sự thay đổi của doanh thu.
d. Sự thay đổi của lãi suất.



×