Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

60 câu trắc nghiệm ôn tập kiểm tra chương 1 lớp 12 hàm số file word có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.28 KB, 6 trang )

KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hàm số y = − x 3 + 3 x 2 − 1 đồng biến trên các khoảng:
A. ( −∞;1)

B. ( 0; 2 )

C. ( 2; +∞ )

D. ¡ .

Câu 2. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = − x 3 + 3 x 2 − 1 là:
A. ( −∞;1) va ( 2; +∞ )

B. ( 0; 2 )

C. ( 2; +∞ )

D. ¡ .

Câu 3. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = x 3 − 3 x − 1 là:
A. ( −∞; −1)
Câu 4. Hàm số y =

B. ( 1; +∞ )

C. ( −1;1)

D. ( 0;1) .

x+2
nghịch biến trên các khoảng:


x −1

A. ( −∞;1) ; ( 1; +∞ )

B. ( 1; +∞ )

C. ( −1; +∞ )

D. ¡ \ { 1} .

Câu 5. Các khoảng đồng biến của hàm số y = 2 x 3 − 6 x là:
A. ( −∞; −1) ; ( 1; +∞ )

B. ( −1;1)

C. [ −1;1]

D. ( 0;1) .

Câu 6. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = 2 x 3 − 6 x + 20 là:
A. ( −∞; −1) ; ( 1; +∞ )

B. ( −1;1)

C. [ −1;1]

D. ( 0;1) .

Câu 7. Các khoảng đồng biến của hàm số y = 2 x 3 − 3 x 2 + 1 là:
A. ( −∞;0 ) ; ( 1; +∞ )


B. ( 0;1)

C. [ −1;1]

D. ¡ .

Câu 8. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = 2 x 3 − 3 x 2 − 3 là:
A. ( −∞;0 ) ; ( 1; +∞ )

B. ( 0;1)

C. [ −1;1]

D. ¡ \ { 0;1} .

Câu 9. Các khoảng đồng biến của hàm số y = − x 3 + 3 x 2 + 1 là:
A. ( −∞;0 ) ; ( 2; +∞ )

B. ( 0; 2 )

C. [ 0; 2]

D. ¡ .

Câu 10. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = − x 3 + 3 x 2 + 1 là:
A. ( −∞;0 ) ; ( 2; +∞ )

B. ( 0; 2 )


C. [ 0; 2]

D. ¡ .

Câu 11. Các khoảng đồng biến của hàm số y = x 3 − 5 x 2 + 7 x − 3 là:
7

A. ( −∞;1) ;  ; +∞ ÷
3


 7
B.  1; ÷
 3

C. [ −5;7 ]

D. ( 7;3) .

Câu 12. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x 3 − 5 x 2 + 7 x − 3 là:
A. ( 1;0 )

B. ( 0;1)

 7 −32 
C.  ;
÷
 3 27 

Câu 13. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x 3 − 5 x 2 + 7 x − 3 là:


 7 32 
D.  ; ÷.
 3 27 


A. ( 1;0 )

B. ( 0;1)

 7 −32 
C.  ;
÷
 3 27 

 7 32 
D.  ; ÷.
 3 27 

Câu 14. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 x là:
A. ( 1;0 )


3 2 3
;
B.  1 −
÷
3
9 ÷




C. ( 0;1)


3 2 3
;−
D.  1 +
÷.
3
9 ÷



Câu 15. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 x là:
A. ( 1;0 )


3 2 3
;
B.  1 −
÷
2
9 ÷



C. ( 0;1)



3 2 3
;−
D.  1 +
÷.
2
9 ÷



Câu 16. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 9 x là:
A. ( 1; 4 )

B. ( 3;0 )

C. ( 0;3)

D. ( 4;1) .

Câu 17. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 9 x là:
A. ( 1; 4 )

B. ( 3;0 )

C. ( 0;3)

D. ( 4;1) .

Câu 18. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x 3 − x 2 + 2 là:
A. ( 2;0 )


 2 50 
B.  ; ÷
 3 27 

C. ( 0; 2 )

 50 3 
D.  ; ÷.
 27 2 

Câu 19. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x 3 − x 2 + 2 là:
A. ( 2;0 )

 2 50 
B.  ; ÷
 3 27 

C. ( 0; 2 )

 50 3 
D.  ; ÷.
 27 2 

Câu 20. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 3 x − 4 x 3 là:
1

A.  ; −1÷
2



 1 
B.  − ;1 ÷
 2 

 1

C.  − ; −1 ÷
 2


1 
D.  ;1÷ .
2 

Câu 21. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = 3x − 4 x 3 là:
1

A.  ; −1÷
2


 1 
B.  − ;1 ÷
 2 

 1

C.  − ; −1 ÷
 2



1 
D.  ;1÷ .
2 

Câu 22. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x 3 − 12 x + 12 là:
A. ( −2; 28 )

B. ( 2; −4 )

C. ( 4; 28 )

D. ( −2; 2 ) .

Câu 23. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x 3 − 12 x + 12 là:
A. ( −2; 28 )

B. ( 2; −4 )

C. ( 4; 28 )

D. ( −2; 2 ) .

Câu 24: Hàm số y = x 3 − 3 x 2 + mx đạt cực tiểu tại x=2 khi :
A. m = 0

B. m ≠ 0

Câu 25: Cho hàm số y = − x + 2 −


C. m > 0

2
. Khi đó yCD + yCT =
x+1

D. m < 0


A. 6
Câu 26: Hàm số

B. -2
y=

x 2 − 2mx + 2
x −m

đạt cực tiểu tại x = 2 khi :

A. Không tồn tại m

B. m = -1

C. m = 1

D. m ≠ ±1

Câu 27 Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thi hàm số y =
A. 2 5


B. 5 2

Câu 28: Cho hàm số y =

D. 3 + 2 2

C. -1 / 2

x 2 − mx + m
bằng :
x −1

C. 4 5

D. 5

x2 − 2mx + m + 2
. Để hàm số có cực đại và cực tiểu, điều kiện cho tham số m
x−m

là:
A. m < -2 hay m > 1
Câu 29: Cho hàm số y =

B. m < -1 hay m > 2

C. -2 < m <1

D. -1 < m < 2


− x2 + 2x + a
. Để hàm số có giá trị cực tiểu m, giá trị cực đại M thỏa mãn m x−3

M = 4 thì a bằng:
A. 2

B. -2

Câu 30:Cho hàm số y =

C. 1

D. -1

m 3 (
x − m − 1) x 2 + 3 ( m − 2 ) x + 1 . Để hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn
3

x1 + 2 x2 = 1 thì giá trị cần tìm của m là:
A. m = 2 hay m = 2/3

B. m = -1 hay m = -3/2

C. m = 1 hay m = 3/2

D. m = -2 hay m = -2/3

Câu 31: Đồ thị hàm số y = mx 4 + ( m2 − 9) x2 + 10 có 3 điểm cực trị thì tập giá trị của m là:
A. R \ { 0}


Câu 32. Cho hàm số

B. ( −3; 0) ∪ ( 3; +∞ )

C. ( 3;+∞ )

D. ( −∞; −3) ∪ ( 0; 3)

y = x 3 − 3 x + 2 , chọn phương án đúng trong các phương án sau:

y = 2, min y = 0
A. max
[ −2;0]
[ −2;0]

y = 4, min y = 0
B. max
[ −2;0]
[ −2;0]

y = 4, min y = −1
C. max
[ −2;0]
[ −2;0]

y = 2, min y = −1
D. max
[ −2;0]
[ −2;0]


Câu 33. Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau

y = 0, min y = −2
A. max
[ −1;1]
[ −1;1]

y = 2, min y = 0
B. max
[ −1;1]
[ −1;1]


C. max y = 2, min y = −2
[ −1;1]

D. max y = 2, min y = −1

[ −1;1]

[ −1;1]

[ −1;1]

Câu 34. Cho hàm số y = − x 3 + 3x + 5 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau

y =5
A. max
[ 0;2]


y=3
B. min
[ 0;2]

Câu 35. Cho hàm số y =
A. max y =
[ −1;0]

y =3
C. max
[ −1;1]

y=7
D. min
[ −1;1]

2x +1
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau
x −1

1
2

B. min y =
[ −1;2]

1
2


C. max y =
[ −1;1]

1
2

D. min y =
[ 3;5]

11
4

Câu 36. Cho hàm số y = − x 3 + 3 x 2 − 4 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau

y = −4
A. max
[ 0;2]

y = −4
B. min
[ 0;2]

y = −2
C. max
[ −1;1]

y = −2, max y = 0
D. min
[ −1;1]
[ −1;1]


Câu 37. Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 3 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau

y = 3, min y = 2
A. max
[ 0;2]
[ 0;2]

y = 11, min y = 2
B. max
[ 0;2]
[ 0;2]

y = 2, min y = 0
C. max
[ 0;1]
[ 0;1]

y = 11, min y = 3
D. max
[ −2;0]
[ −2;0]

Câu 38. Cho hàm số y =

x −1
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau
x +1

y = −1

A. max
[ 0;1]

y=0
B. min
[ 0;1]

y=3
C. max
[ −2;0]

y = −1
D. min
[ 0;1]

Câu 39. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 − 3x + 1000 trên [ −1;0]
A. 1001

B. 1000

C. 1002

D. -996

Câu 40. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 − 3x trên [ −2;0]
A. 0

B. 2

C. -2


D. 3

Câu 41. Giá trị lớn nhất của hàm số y = − x 2 + 4 x là
A. 0

B. 4

C. -2

D. 2

Câu 42 Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = − x 2 + x là
A. 0

B.

Câu 43. Cho hàm số

3
2

C.

2
3

D. 2

y = x 3 − 3 x 2 − 7 , chọn phương án đúng trong các phương án sau:


y = 2, min y = 0
A. max
[ −2;0]
[ −2;0]

y = −3, min y = −7
B. max
[ −2;0]
[ −2;0]

C. max y = −7, min y = −27

D. max y = 2, min y = −1

[ −2;0]

[ −2;0]

[ −2;0]

[ −2;0]


Câu 44. Cho hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 6 , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [ 0;3] bằng 2 khi
A. m=

31
27


B. m = 1

C. m = 2

D. m >

3
2

Câu 45:
1 3
2
Với giá trị nào của m thì hàm số y = − x + 2 x − mx + 2 nghịch biến trên tập xác định của nó?
3

A. m ≥ 4

B. m ≤ 4

Câu 46: Giá trị của m để hàm số y =
A. −2 < m < 2 .

C. m > 4

D. m < 4

mx + 4
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là:
x+m


B. −2 < m ≤ −1

C. −2 ≤ m ≤ 2

D. −2 ≤ m ≤ 1

1
mx 2
Câu 47. Cho hàm số y = x 3 −
+ 2 x + 2016 . Với giá trị nào của m , hàm luôn đồng biến trên tập
3
2
xác định
A. m = 2 2

B. | m |≤ 2 2

C. m ≤ −2 2 ∨ m ≥ 2 2

D. Một kết quả khác

1
y = x 3 + ( m + 1) x 2 − ( m + 1) x + 2
3
Câu 48. Hàm số
đồng biến trên tập xác định của nó khi:
A. m > 4

B. −2 ≤ m ≤ −1


Câu49: Giá trị của m để hàm số y =
A. −2 < m < 2

mx + 4
x+m

C. m < 2

nghịch biến trên ( −∞;1) là:

B. −2 < m ≤ −1

C. −2 ≤ m ≤ 2

Câu 50: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. x = −1

Câu 52: Cho hàm số y =

D. −2 ≤ m ≤ 1

x +1

x −1

B. x = 1

C. x = 0

Câu 51: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =

A. y = −1

D. m < 4

D. x = 2

x +1

x −1

B. y = 1

C. y = 0

D. y = 2

3x + 1
.Khẳng định nào sau đây đúng?
2 x −1

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =

3
2

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
Câu 53: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số : y =

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y =


3
2

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
3x + 1
là :
x−4


A. 2

B. 1

Câu 54: Cho hàm số y =
A. y =

C. 4

2x − 1
. Hàm số có tiệm ngang và tiệm cận đứng là :
3 − 2x

2
;x =1
3

B. y = −1; x =

x−2


Câu 55: Cho hàm số y = 2

x −9

A. 1

2
3

3
2

C. 3

Câu56: Số đường tiệm cân của đồ thi hàm số y =
B. 2

Câu57: Cho hàm số y =

C. y = −1; x =

D. y =

2
3
;x =
3
2

. Số tìm cận của đồ thị hàm số là:


B. 2

A. 1

D. 3

D. 4

x2 − 3x + 2
là:
x2 − 2 x + 3
C. 3

D. 4

2 x 2 − 3x + 2
.Khẳng định nào sau đây đúng?
x2 − 2x − 3

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =

1
2

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là x = 2
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x= -1;x=3
Câu 58: Cho hàm số y =


2 x 2 − 3x + 2
.Khẳng định nào sau đây đúng?
x2 − 2x + 3

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là x = 2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y = 2
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x= 1;x=3
Câu 59: Số đường tiệm cân của đồ thi hàm số y =
A. 1

B. 2

Câu 60: Cho hàm số y =

2
là:
5− x
C. 3

D. 4

2 x + 2m − 1
.
x+m

Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm M( 3; 1)
A. m = 3

B. m = −3


C. m = 1

D. m = 2



×