THUỐC ÔN KIỂM TRA DƯỢC LÝ 1
S
T
T
1
TÊN THUỐC
(BD)
Phenobarbital 100mg
( Gardenal)
DẠNG
BC
D.CHẤT
Phenobarbital
-Dd tiêm
-V.nén
TÁC DỤNG
CHỈ ĐỊNH
TDKMM
THUỐC AN THẦN, GÂY NGỦ, CHỐNG CO GIẬT
-L.thấp:an thần, căng -Co giật, động kinh -Buồn ngủ, nhức đầu,
thẳng lo lắng
cơn lớn, co giật sốt lú lẫn, chóng mặt.
-L.tb: tạo giấc ngủ cao ở trẻ nhỏ.
-Dị ứng.
tương tự giấc ngủ sinh -Tiền mê.
-Rối loạn chuyển hóa
lí
-TK bị căng thẳng, lo porphyrin.
-L.cao: chống co giật.
âu.
CHỐNG CHỈ
ĐỊNH
CÁCH/LIỀU
DÙNG
-Mẫm cảm với
thuốc.
-Suy hô hấp
-Suy gan nặng
-Rối
loạn
chuyển
hóa
porphyrin.
-An
thần:30120mg/ 24h
-Gây
ngủ:100320mg trước khi
ngủ.
-Chống co giật:
100-320mg/24h
chia 2-3/lần
-Mẫn cảm với
thuốc.
-Tiền sử loạn
tạo máu và giảm
bạch cầu hạt.
-Nhược cơ
-Bệnh Pakinson.
25-50mg/lần x 3-4
lần/ ngày.
▲Cơ chế:tăng hoạt tính của GABA, mở kênh Cl- → tăng ưu cực→↑ ức chế TKTW→ QT kích thích→ chống co giật.
THUỐC ỨC CHẾ TÂM THẦN
2
Aminazin 25mg/2ml
Dd tiêm
Clopromazin
An thần mạnh, chống
rối loạn tâm thần thể
hưng cảm, hoang
tưởng,ảo giác, thao
cuồng vật vã, làm mất
các ý nghĩ kì lạ, tạo
cảm giác an dịu, thờ ơ
lãnh đạm với ngoại
cảnh và ức chế các
phản xạ có điều kiện.
-Tâm thần phân liệt
các thể, giai đoạn
hưng cảm của tâm
thần lưỡng cực.
-Chống
nôn,chống
nấc( tiết dịch).
-Tiền mê
-Hỗ trợ điều trị bệnh
uốn ván.
-Trên TKTV:
+Huỷ a-adrenergic→
giãn mạch ngoại vi và
HA.
+Hủy muscarinic :táo
bón, tiết dịch, khơ
da,...
-Nội tiết:↑ tiết sữa, gây
chứng vú to ở đàn ông,
mất kinh ở phụ nữ.
-Độc với máu,vàng da
ứ mật, sốt cao và dị
ứng.
Aminazin 25mg
Lọ viên
10-25mg/lần x 2-4
lần/24h
Aminazin 25mg
Vỉ
▲Cơ chế:Ức chế receptor D2 ( ức chế các receptor khác như: serotoninergic,a-adrenergic,cholinergic và histaminic H 1)→ức chế tâm thần→ kích động hoang tưởng→ điều trị
hưng cảm.
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
3
Carbamazepin
V.nén
Carbamazepin
-Hiệu quả đặc biệt
trong điều trị động
kinh cục bộ phức hợp.
-TD với bệnh hưng
trầm cảm.
-Điều trị đau dây TK
sinh 3.
-Mọi loại động kinh
trừ cơn vắng ý thức,
tâm thần vận động.
-Đau dây TK sinh 3 ,
đau do bệnh zona,
giang mai.
-Rối loạn TK.
-Rối loạn huyết học.
-Dị ứng
-Gây nôn, buồn nơn,
rối loạn tim mạch.
-Mẫn cảm với
thuốc.
-Rối
loạn
chuyển
hóa
porphyrin.
-Loạn tạo máu
và suy tủy.
-Mang thai 3
tháng đầu.
-Khởi đầu:200mg x
2 lần/24h rồi tăng
dần tới liều duy trì.
-N.lớn:6001200mg/ 24h
-Trẻ
em:20-30mg/24h
chia 3-4 lần.
-HA đột ngột.
-Nhức đầu , chuột rút,
co giật.
-Dị ứng.
-Mẫn cảm với
thuốc.
-Nhược cơ
-Người bị nhiễm
khuẩn ở vị trí
gây tê.
-Gte tủy sống: dd
5%.
Tối
đa:
<0,5g/lần.
-Dd: 1-5%
-Ống tiêm:1-2ml
-Thuốc mỡ:5-10%
▲Cơ chế: ↑ hoạt tính GABA, ức chế sự phục hồi của kênh Na+( là kênh dẫn truyền)→ ↑ ức chế TK → co giật
THUỐC GÂY TÊ
4
Novocain 3%/2ml
(Syncain)
▲Bản chất là ion phải
chuyển qua dạng base
nên td yếu hơn.
▲Ít thấm qua niêm
mạc nên ít có tác dụng
gây tê bề mặt.
Dd tiêm
Procain
-Gte bề sâu, gtê tiêm
ngấm.
-c/n vận động: dẫn
truyền TK cơ, chậm
nhịp tim, HA.
-Chống loạn nhịp, giãn
mạch.
-Gte tiêm ngấm +
dẫn truyền.
-Phòng và điều trị:
loạn nhịp tim, co thắt
mạch, xơ cúng mạch.
▲Cơ chế: Ức chế Na+ gắn vào phần cuối bên trong nội bào, làm chất chẹn hoặc thay đổi cấu trúc kênh; đồng thời Ca2+ gắn vào màng tb →↑ điện thế →↑ngưỡng chịu đau.
THUỐC KÍCH THÍCH TKTW
5
Strychnin 1mg/ml
▲TD ưu tiên trên tủy
sống.
Dd tiêm
Strychnin
-Kích thích phản xạ
tủy,↑ dẫn truyền tk cơ,↑
hoạt động cơ → điều
trị tê liệt, đái dầm , liệt
dương.
-Kích thích tiêu hóa,↑
tiết dịch vị,↑ nhu động
ruột → ăn ngon, dễ tiêu
-↑ nhạy cảm của các cơ
quan nghe, nhìn, ngửi.
-Điều trị nhược cơ.
-Mệt mỏi, mới ốm
dậy, ăn kém ngon.
-Yếu cơ thắt, liệt
dương.
-Dị ứng nhẹ
-↑ HA
-Liều độc gây co giật
như co giật do uốn ván.
▲Cơ chế:Tác dụng chọn lọc và đối kháng cạnh tranh với Glycin trên receptor Glycin ở tủy sống. L.cao tác động cả receptor Glycin ở não.
-Mẫn cảm với
thuốc.
-↑ HA
-Động kinh
-Viêm gan
-Ống tiêm 1ml dd
0,1%.
-Tiêm dưới da 1mg/
lần, 2mg/24h.
6
Nikethamid
▲TD ưu tiên trên hành
não.
Dd tiêm
Niketamid
Kích thích TKTW ưu
tiên trên hành não
→kích thích trung tâm
hơ hấp và tuần
hồn→↑ nhịp,↑ biên độ
hô hấp,↑nhạy cảm của
trung tâm hô hấp với
CO2,↑ nhẹ HA.
Suy tuần hồn và suy
hơ hấp vừa và nhẹ.
Liều cao gây co giật
-Mẫn cảm với tp
thuốc
-Người có tiền
sử động kinh.
-↑ HA.
Tiêm dưới da hoặc
tiêm bắp 1 ống /lần,
1-3 lần/24h
Nikethamid
V.nén
1-2v/ lần x 2-3 lần/
24h
Nikethamid dd 25%
lọ 15ml uống
Dd uống
10-20 giọt/lần x 2-3
lần /24h
▲Cơ chế: Kích thích TKTW , kích thích trực tiếp và gián tiếp qua phản xạ xoang cảnh lên trung tâm hơ hấp và tuần hồn ở hành não.
THUỐC CHỐNG TRẦM CẢM BA VÒNG
7
Amitriptylin viên bao
phim 25mg
Viên bao
phim
Amitriptylin
Chống trầm cảm, làm
mất các trạng thái u
sầu, buồn chán, thất
vọng, ↑cường hđ tâm
thần, td tốt với các
dạng tâm thần vận
động, rối loạn giấc ngủ,
kém ăn, giảm cân.
-Trạng thái trầm cảm
các loại ( nội và
ngoại sinh ).
-Đau do nguyên nhân
thần kinh.
-Đái dầm ở trẻ em
trên 6 tuổi và người
lớn.
-Rối loạn thần kinh và
tâm thần khi mới điều
trị như: hoang tưởng,
ảo giác, lú lẫn,...
-TKTV:HA thế đứng,
khơ miệng, táo bón,...
-Chuyển hóa: thèm ăn,
ăn vơ độ, ↑cân.
-Nội tiết: rối loạn kinh
nguyệt, tình dục,...
-Mẫn cảm với
thuốc.
-Hoang tưởng,
ảo giác.
-Rối loạn tim
mạch. Xơ vữa
ĐM
-Trầm cảm n.lớn:
+Khởi
đầu:
75mg/ngàyx 3 lần
+Duy trì:50-100mg/
ngày
-Đái dầm ở trẻ em:
+6-10tuổi:10-20mg
trước ngủ.
+> 10 tuổi:25-50mg
trước ngủ.
▲Cơ chế:Ức chế thu hồi Noadrenalin và Serotonin ( là các chất dẫn truyền thần kinh) về các hạt dự trữ ở ngọn dây thần kinh, làm ↑ nồng độ các chất này ở khe synap, làm ↑ phản
ứng với receptor ở màng sau synap → tác dụng chống trầm cảm
THUỐC GIẢM ĐAU TKTW
8
Morphin 10mg/ml
Dd tiêm
Morphin
- đau mạnh, nhất là
giảm đau nội tạng.
-An thần, gây ngủ.
-Tâm thần: gây cảm
giác sảng khoái, mơ
màng, mất cảm giác
đói khát,↑ trí tưởng
tượng.
- đau cho các cơn
đau nặng hoặc các
thuốc đau khác
không
đáp
ứng
được:ung thư, sau khi
đẻ, sỏi thận, sau phẫu
thuật...
-Tiền mê trong phẫu
thuật
-Phù phổi cấp vừa và
nhẹ
-Hô hấp:co thắt cơ trơn
phế quản.
-Tiêu hóa: tiết dịch
TH→ táo bón
-Tiết niệu: co cơ vịng
bàng quang→ bí tiểu.
-Chấn thương sọ
não.
-Đau bụng cấp
tính khơng rõ
ngun nhân.
-Phù phổi cấp
thể nặng.
-Suy gan nặng
-Trẻ em < 30
tháng tuổi &
người già yếu.
-N.lớn:
+Uống, t.dưới da
hoặc bắp:10mg, 4h/
lần.Tối
đa:20mg
/lần,50mg/24h.
+Tiêm TM chậm:
khởi đầu 10-15mg
+Truyền TM liên
tục: 60-80mg/24h.
-Trẻ em> 30 th tuổi:
+T.dưới da hoặc
bắp:0.1-0.2 mg/kg /
liều,tối đa 15mg
+Tiêm TM:1/2 liều
t.bắp.
-Người cao tuổi:
liều khởi dầu.
▲Cơ chế:kích thích các receptor opioid: μ (muy), κ (kappa), δ (delta); ức chế mở kênh Ca2+ và hoạt hóa kênh K+ → ↑ ưu cực → ↑ ngưỡng chịu đau.
THUỐC TÁC DỤNG LÊN TKTV
KÍCH THÍCH HỆ A-ADRENERGIC (CƯỜNG GIAO CẢM)
9
Adrenalin 1mg/ml
(Epineprin)
Dd tiêm
Adrenalin
-↑ nhịp tim,↑ lưu lượng
tim,↑HA.
-Co mạch
-Giãn cơ trơn TH, tiết
dịch.
-↑ glucose máu → ↑
đường huyết
-Chảy máu bên ngoài
-↑ thời gian gây tê
của thuốc tê
-Ngừng tim đột ngột,
tiêm Adrealin trực
tiếp vào tim hoặc
truyền
máu
có
Adrenalin vào ĐM
để hồi tỉnh.
-Sốc ngất: để ↑HA
tạm thời.
▲Cơ chế:Kích thích khơng chọn lọc cả recepor α và β-adrenergic nhưng tác dụng trên β mạnh hơn.
THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG
KHÁNG HISTAMIN H1
-Co cơ tia mống mắt→
giãn đồng tử.
-Tim đập nhanh, hồi
hộp trống ngực.
-Co cơ vịng bàng
quang→bí tiểu.
- Giãn cơ trơn TH, tiết
dịch.
- tiết nước bọt, dịch
vị, dịch ruột,...
-Bệnh tim nặng,
↑HA.
-Xơ vữa ĐM.
-Đái tháo đường
-↑ nhãn áp
-Bí tiểu do tắc
nghẽn.
-Cường
giao
cảm.
-Liều tb:tiêm dưới
da 0,1-0,5ml dd
0,1%
Adrenalin
HCl
-Liều tối đa: mỗi
lần 1ml; 5ml/24h.
10
Promethazin 15mg
(Diprazin)
Viên bao
đường
Promethazin
-Kháng Histamin td
mạnh và kéo dài.
-Chống nôn.
-An thần, gây ngủ.
-Điều trị các loại dị
ứng: sổ mũi, v.mũi dị
ứng,mày đay...
-Gây tê tại chỗ.
-Chống dị ứng
-Chống say tàu xe
-Buồn nôn và nôn
trong thai nghén.
-Phối hợp điều trị ho,
cảm cúm.
Buồn ngủ, đơi khi cảm
giác khơ miệng, chóng
mặt.
-Mẫn cảm với
thuốc.
-Người ngơ độc
cấp do các
thuốc ức chế
TKTW.
-Phối hợp với
Morphin và dẫn
chất Barbituric.
-N.lớn:15-50mg/lần
-Trẻ em:
+7-17 tuổi:12,5-25
mg/lần
+2-6 tuổi:6-12mg/
lần
+13-24 tháng:4mg /
lần
+<13tháng:3mg/lần
Promethazin 90ml
Lọ siro
1 thìa cafe 5ml
chứa 5mg
Promethazin 10mg
Dd tiêm
Tiêm bắp, tiêm lại
lần 2 sau 2-4h
-N.lớn:25-50mg(12ml)
-7-17 tuổi:12,25-25
mg(1/2-1ml)
-<7
tuổi:6-12mg
(1/4-1/2ml)
-<13 tháng:2,5mg
(0,1ml)
Promethazin 2%
Tube bôi
da
Bôi ngày từ 3-4 lần
hoặc theo chỉ dẫn
của bác sĩ.
▲Cơ chế:Đối kháng cạnh tranh với histamin tại receptor H1 của tế bào đích→ ngăn cản tác dụng của histamin lên tế bào đích.
11
Paracetamol
Gói
sủi,
bột
dd
Paracetamol
THUỐC HẠ SỐT, GIẢM ĐAU, CHỐNG VIÊM (NSAIDs)
-đau,sốt khơng có td -đau các cơn đau từ -Dung nạp
chống viêm, khơng có nhẹ đến vừa: đau đầu, TDKMM.
tốt,
ít
-Q mẫn với
thuốc.
-N.lớn:500-1000mg
/ lần. Tối đa 4g/24h
tiêm,
viên
đạn ...
td chống kết tập tiểu
cầu.
-sốt do bất kì nguyên
nhân nào.
đau răng, đau bụng -Đôi khi gặp các p/ứng -Thiếu
men -Trẻ em:
kinh,....
dị ứng, buồn nôn, rối G6PD.
10-15mg/kg/lần.Tối
-sốt do mọi nguyên loạn tạo máu.
-Bệnh gan, thận đa 60mg/kg/24h
nhân sốt, sd rộng rãi -Độc với gan và thận nặng.
cả trong trường hợp khi dùng liều cao kéo
Cứ sau 6-4h lặp lại
chống chỉ định với dài.
1 liều nếu vẫn còn
các NSAIDs khác.
triệu chứng.
Paracetamol dạng đơn chất:v.nén; bột hoặc cốm; siro, hỗn dịch; tiêm và tiêm truyền; v.đạn; v.sủi...
Paracetamol dạng kết hợp
+Giảm đau: Codein, Tramadol
+Cảm cúm: Paracetamol + Kháng histamin H1
+ Dược liệu
Vd một số biệt dược Paracetamol:
+ Dạng đơn chất: Efferalgan (v.sủi hoặc v, đạn),Hapacol,sara(hỗn dịch uống).
+Dạng kết hợp: Hacold (P+Clopheniramin), Tydol (P+ Dextropropoxyphene), Rhumenol (P+ Loratadin, Dextromethorphan),Pacemin (P+ Clopheniramin), Thecenamin
(P+Clopheniramin), Decolgen (P+ Phenylephrin), Efferalgan-codein (P+ Codein), Ankitamol(P+ Bột Canhkina+ bột Bạch chỉ).
▲Cơ chế:
+ Hạ sốt: Ức chế prostaglandin synthetase làm tổng hợp prostaglandin E1 & E2 → sinh nhiệt, ↑ thải nhiệt→ sốt.
+Giảm đau: tổng hợp prostaglandin F2 → tính cảm thụ của ngọn sợi thần kinh cảm giác với các chất đau của phản ứng viêm→ đau.
12 Aspirin
Gói bột,
Acid Acetyl
-L.cao ( >4g/24h) : -đau: đau vừa và nhẹ -Dị ứng, phù Quink, -Mẫn cảm với -Chống viêm:
(Acid Acetyl Salicylic) v.nén,
Salicylic
chống viêm.
như đau khớp, đau sốc phản vệ...
thuốc.
3-6g/24h
viên sủi,
-L.tb ( 1-6g/24h):đau, đầu, đau bụng kinh.
-Loét dạ dày-tá tràng, -Loét dạ dày-tá -sốt,đau:
viên bao
sốt.
- sốt: do các nguyên xuất huyết TH.
tràng,
xuất 0,5-2g/24h
tan...
-L.thấp(70-320mg/24h) nhân trừ sốt xuất -Dễ gây chảy máu nhất huyết TH.
-Dự phòng huyết
chống kết tập tiểu cầu huyết và sốt virus.
là người có cơ địa dễ -Rối loạn đông khối:
và kéo dài thời gian -Chống viêm:Viêm chảy máu hoặc đang sd máu.
100-150mg/24h
đông máu.
nhẹ như v.khớp dạng thuốc chống đông máu. - Thiếu men dùng hàng ngày
thấp, v.xương khớp, -Co thắt phế quản G6PD.
hoặc cáchngày
v.cơ, v.gân...
→hen
-Sốt do virus:
-Dự phòng thứ phát -↑HA, phù.
cúm, sốt x.huyết
nhồi máu cơ tim và -Ức chế co bóp tử cung -Hen phế quản.
đột quỵ.
→trì hỗn sự chuyển -Bệnh gan, thận
dạ→↑khả năng chảy nặng.
máu cả mẹ và thai nhi.
-Người
mang
-L.độc: rối loạn thăng thai:
bằng kiềm toan, rối +3 tháng đầu: dị
loạn hô hấp.
dạng
+3 tháng cuối:
chảy máu khi
sinh
▲Cơ chế:
+Chống viêm: Ức chế COX và LOX (ít hơn) → tổng hợp các prostaglandin → quá trình viêm.
+ Hạ sốt: Ức chế prostaglandin synthetase → tổng hợp prostaglandin E1 & E2 → sinh nhiệt, ↑ thải nhiệt→ sốt.
+Giảm đau: tổng hợp prostaglandin F2 → tính cảm thụ của ngọn sợi thần kinh cảm giác với các chất đau của phản ứng viêm→ đau.
+Chống kết tập tiểu cầu: Ức chế COX 1 → tổng hợp Thromboxan A2 (chất gây kết tập tiểu cầu)→Chống kết tập tiểu cầu.
13 Diclofenac
Tube,
Diclofenac
- đau rõ rệt.
-Điều trị các cơn đau -Loét dạ dày-tá tràng,
(Voltaren)
viên nén,
-Chống viêm mạnh, cấp, đau bụng kinh, xuất huyết TH.
dd tiêm
mạnh hơn Idomethacin. đau sỏi thận, đau dây -Rối loạn tạo máu.
-Dung nạp thuốc tốt.
thần kinh.
-Dị ứng.
-Td sốt và chống kết -Điều trị viêm khớp,
tập tiểu cầu ít.
thối hóa khớp cấp và
mạn.
-Mẫn cảm với
thuốc.
- Lt dạ dày-tá
tràng,
xuất
huyết TH.
-Phụ nữ mang
thai.
-Đau cấp tính:
50mg x 3 lần/24h
hoặc sáng uống
50mg, tối đặt 1 viên
đạn.
-Duy trì:75-100mg /
24h chia 2 lần hoặc
đặt 1 viên đạn/ tối.
-Quá mẫn với
thuốc.
-Người bị thiếu
máu .
-Thiếu hụt men
G6PD
-Bệnh nhân bị
bệnh tim, bệnh
phổi, bệnh thận
hoặc bệnh gan
-Người lớn và trẻ
em trên 12 tuổi:1
lầnx 2 viên/ lần. Tối
đa 4g/24h.
- Trẻ em 6 - 12 tuổi
uống mỗi lần 1v/
lần.
Tối
đa
60mg/kg/24h
-↑ nhãn áp
-bí tiểu do phì
0,5-1mg/24h.
đa
2mg/
▲Cơ chế:
+Chống viêm: Ức chế COX và LOX (ít hơn) → tổng hợp các prostaglandin → quá trình viêm.
+Giảm đau: tổng hợp prostaglandin F2 → tính cảm thụ của ngọn sợi thần kinh cảm giác với các chất đau của phản ứng viêm→ đau.
14
Pacemin
V.nang
cứng
Paracetamol
Clophenirami
n
-sốt,đau.
-Chống dị ứng: sổ mũi,
v.mũi dị ứng,mày
đay...
-Điều trị triệu chứng
cảm, sốt, nhức đầu,
sổ mũi, hắt hơi.
-Giảm đau nhẹ: đau
cơ bắp, đau xương
khớp
-Bệnh viêm mũi,
viêm màng nhầy xuất
tiết, viêm xoang do
cảm cúm hoặc dị ứng
thời tiết.
--Đôi khi gặp các
p/ứng dị ứng, buồn
nôn, rối loạn tạo máu.
- Buồn ngủ, đơi khi
cảm giác khơ miệng,
chóng mặt.
Mỗi lần cách nhau
4 - 6 giờ.
▲Cơ chế:
+ Hạ sốt: Ức chế prostaglandin synthetase → tổng hợp prostaglandin E1 & E2 → sinh nhiệt, ↑ thải nhiệt→ sốt.
+Giảm đau: tổng hợp prostaglandin F2 → tính cảm thụ của ngọn sợi thần kinh cảm giác với các chất đau của phản ứng viêm→ đau.
+Chống dị ứng: Đối kháng cạnh tranh với histamin tại receptor H1 của tế bào đích→ ngăn cản tác dụng của histamin lên tế bào đích.
THUỐC TÁC DỤNG LÊN TKTV
ỨC CHẾ HỆ CHOLINERGIC ( HỦY PHÓ GIAO CẢM )
15
ATROPIN
V.nén
Atropin sulfat
-Tim đập nhanh,↑HA.
- trương lực cơ,nhu
-Giãn đồng tử để soi
đáy mắt, đo khúc xạ
-Khơ miệng, khó nuốt,
khát sốt.
Tối
lần,
động ruột, giãn cơ trơn
hơ hấp, tiêu hóa.
- tiết dịch ngoại tiết:
tiết nước bọt, mồ hôi,
dịch vị, dịch ruột....
▲Cơ chế:Ức chế chọn lọc trên M (ít td trên N) →hủy phó giao cảm.
mắt ở trẻ lác.
-Hen phế quản.
-Tiền mê.
-Chống nơn khi say
tàu xe.
-Giãn đồng tử, ↑ nhãn
áp.
-Nhịp tim nhanh, trống
ngực.
-Dễ bị kích thích,
hoang tưởng, lú lẫn.
-Bí tiểu
- nhu động ruột→táo
bón
đại tuyến tiền
liệt.
-Liệt ruột, hẹp
môn
vị
và
nhược cơ
3mg/24h