Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Giao an thuc nghiem pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.54 KB, 9 trang )

Sỏng kin kinh nghim: ng dng phn mm MS PowerPoint trong hng dn thc hnh v biu a lớ 12
Thực hành: vẽ biểu đồ và phân tích sự phân hoá về thu nhập bình quân đầu ngời giữa các vùng
ứng dụng phần mềm microsft
powerpoint trong hớng dẫn thực
hành vẽ biểu đồ địa lí 12
Giáơ án minh họa
Bi 19 Thc hnh:
V BIU V PHN TCH S PHN HO
V THU NHP BèNH QUN THEO U
NGI GIA CC VNG
(a lớ 12 Chng trỡnh Chun)
Sỏng kin kinh nghim: ng dng phn mm MS PowerPoint trong hng dn thc hnh v biu a lớ 12
Thực hành: vẽ biểu đồ và phân tích sự phân hoá về thu nhập bình quân đầu ngời giữa các vùng
Cõu hi kim tra bi c
1. Trỡnh by c im ụ th hoỏ nc ta?
2. Cho bng s liu sau:
Nm
S dõn thnh th
(triu ngi)
T l dõn thnh th trong dõn
s c nc (%)
1990 12.9 19.5
1995 14.9 20.8
2000 18.8 24.2
2005 22.3 26.9
S dõn thnh th v t l dõn thnh th trong dõn s c nc,
giai on 1990 - 2005
Da vo bng s liu, nhn xột v s thay i s dõn thnh th v
t l dõn thnh th trong dõn s c nc, giai on 1990 2005?
Sỏng kin kinh nghim: ng dng phn mm MS PowerPoint trong hng dn thc hnh v biu a lớ 12
Thực hành: vẽ biểu đồ và phân tích sự phân hoá về thu nhập bình quân đầu ngời giữa các vùng


Bi tp 1:
Nm
Vựng
1999 2002 2004
C nc 295.0 356.1 484.4
Trung du v
min nỳi Bc B
ụng Bc
210.0
268.8 379.9
Tõy Bc 197.0 265.7
ng bng sụng Hng 280.3 353.1 488.2
Bc Trung B 212.4 235.4 317.1
Duyờn hi Nam Trung B 252.8 305.8 414.9
Tõy Nguyờn 344.7 244.0 390.2
ụng Nam B 527.8 619.7 833.0
ng bng sụng Cu Long 342.1 371.3 471.4
Thu nhp bỡnh quõn u ngi/thỏng theo cỏc vựng
(n v: Nghỡn ng)
Theo em, kiu biu
no thớch hp
nht vi yờu cu
ca bi tp 1 v
bng s liu ó
cho?
Biu thớch
hp nht l biu
ct
Sỏng kin kinh nghim: ng dng phn mm MS PowerPoint trong hng dn thc hnh v biu a lớ 12
Thực hành: vẽ biểu đồ và phân tích sự phân hoá về thu nhập bình quân đầu ngời giữa các vùng

Cỏc bc tin hnh v biu hỡnh ct
Bc 1: Chn t l thớch hp
Bc 2: V h trc to
Bc 3: V cỏc ct giỏ tr theo t l
Bc 4: Hon thin biu
- Ghi cỏc s liu tng ng lờn biu
- V cỏc kớ hiu vo ct v lp bng chỳ gii (nu cn)
- Ghi tờn biu
Theo em, tin
hnh v biu
hỡnh ct cn tin
hnh nhng bc
no?
Sỏng kin kinh nghim: ng dng phn mm MS PowerPoint trong hng dn thc hnh v biu a lớ 12
Thực hành: vẽ biểu đồ và phân tích sự phân hoá về thu nhập bình quân đầu ngời giữa các vùng
Nghỡn ng
Vựng
100
200
300
400
500
600
700
800
900
C
nc
ụng
Bc

Tõy
Bc
ng
bng
sụng
Hng
Bc
Trung
B
Tõy
Nguyờn
ụng
Nam
B
Biểu đồ thu nhập bình quân đầu ngời/tháng
theo các vùng nớc ta năm 2004
484.4
379.9
265.7
488.2
317.1
414.9
390.2
833.0
471.1
0
Nam
Trung
B
ng

bng
sụng
Cu
Long
Sỏng kin kinh nghim: ng dng phn mm MS PowerPoint trong hng dn thc hnh v biu a lớ 12
Thực hành: vẽ biểu đồ và phân tích sự phân hoá về thu nhập bình quân đầu ngời giữa các vùng
Bi tp 2:
Nm
Vựng
1999 2002 2004
C nc 295.0 356.1 484.4
Trung du v
min nỳi Bc B
ụng Bc
210.0
268.8 379.9
Tõy Bc 197.0 265.7
ng bng sụng Hng 280.3 353.1 488.2
Bc Trung B 212.4 235.4 317.1
Duyờn hi Nam Trung B 252.8 305.8 414.9
Tõy Nguyờn 344.7 244.0 390.2
ụng Nam B 527.8 619.7 833.0
ng bng sụng Cu Long 342.1 371.3 471.4
Thu nhp bỡnh quõn u ngi/thỏng theo cỏc vựng
(n v: Nghỡn ng)
Quan sỏt biu v
bng s liu, hóy so
sỏnh v nhn xột mc
thu nhp bỡnh quõn
u ngi/thỏng gia

cỏc vựng giai on
1999 - 2004?
Sỏng kin kinh nghim: ng dng phn mm MS PowerPoint trong hng dn thc hnh v biu a lớ 12
Thực hành: vẽ biểu đồ và phân tích sự phân hoá về thu nhập bình quân đầu ngời giữa các vùng
Nghỡn ng
Vựng
100
200
300
400
500
600
700
800
900
C
nc
ụng
Bc
Tõy
Bc
ng
bng
sụng
Hng
Bc
Trung
B
Tõy
Nguyờn

ụng
Nam
B
Biểu đồ thu nhập bình quân đầu ngời/tháng
theo các vùng nớc ta năm 2004
484.4
379.9
265.7
488.2
317.1
414.9
390.2
833.0
471.1
0
Nam
Trung
B
ng
bng
sụng
Cu
Long
Sỏng kin kinh nghim: ng dng phn mm MS PowerPoint trong hng dn thc hnh v biu a lớ 12
Thực hành: vẽ biểu đồ và phân tích sự phân hoá về thu nhập bình quân đầu ngời giữa các vùng
- Trong giai on 1999 2004, bỡnh quõn thu nhp u ngi/thỏng ca cỏc vựng u
tng (tr Tõy Nguyờn cú chiu hng gim vo giai on 1999 2002). Tuy nhiờn, tc
tng gia cỏc vựng khụng u
Nhn xột v so sỏnh
+ ụng Nam B cú mc tnt trng cao nht (527,8 nghỡn ng/ngi/thỏng

lờn 833,0 nghỡn ng/ngi/thỏng; tng gn 1,6 ln)
+ ng bng sụng Cu Long tng t 342 nghỡn ng/ngi/thỏng
lờn 471,1 nghỡn ng/ngi/thỏng (tng 1,4 ln)
- Trong phm vi c nc, mc thu nhp cú s phõn hoỏ rừ rt:
+ Cỏc vựng cú mc thu nhp bỡnh quõn cao hn mc trung bỡnh ca c nc
(nm 2004): ng bng sụng Hng, ng bng sụng Cu Long.
+ Cỏc vựng cũn li cú mc thu nhp thp hn mc trung bỡnh c nc.
- ụng Nam B l vựng cú mc thu nhp bỡnh quõn cao nht c nc (833,0
nghỡn ng/ngi/thỏng, nm 2004) trong khi vựng thp nht l Tõy Bc ch
cú 265,7 nghỡn ng/ngi/thỏng (ch bng hn 1/3 vựng ụng Nam B)
Sỏng kin kinh nghim: ng dng phn mm MS PowerPoint trong hng dn thc hnh v biu a lớ 12
Thực hành: vẽ biểu đồ và phân tích sự phân hoá về thu nhập bình quân đầu ngời giữa các vùng
Hot ng tip ni
1. Hon thin bi thc hnh
2. Gii thớch vỡ sao nc ta, ụng Nam B cú mc thu nhp
bỡnh quõn u ngi/thỏng cao nht cũn khu vc Tõy Bc li cú
mc thu nhp thp nht?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×