Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

Phân thức đại số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.9 KB, 43 trang )

RÚT GỌN BIỂU THỨC
Bài 1:
Rút gọn

A

( a 2  b 2  c 2 )( a  b  c) 2  (ab  bc  ca )
(a  b  c ) 2  (ab  bc  ca)

Lời giải
Có:

( a  b  c) 2  ( ab  bc  ca) a 2  b 2 c 2  ab  bc  ca  MS a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca

TS (a 2  b2  c 2 )(a 2  b 2  c 2  2ab  2bc  2ac )  (ab  bc  ca ) 2 (a 2  b 2  c 2 )(MS  ab  bc  ca ) 
(ab  bc  ca ) 2 (a 2  b 2  c 2 ).MS  (a 2  b 2  c 2 )(ab  bc  ca )  (ab  bc  ca ) 2

(a 2  b 2  c 2 ).MS  (ab  ac  bc)(a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca ) MS .(a 2  b 2  c 2 ab  bc  ca ) MS 2
 A

TS MS 2

MS
MS MS

Bài 2:
Rút gọn các biểu thức sau
x 2  yz
y 2  zx
z 2 xy
A




yz
zx
x y
1
1
1
x
y
z
a)
a (a  b) a (a  c ) b(b  c) b(b  a ) c(c  a ) c (c  b)



a c  b c
b a  c a
c b
B a b
2
2
(b  c )
(c  a )
( a  b) 2
1
1
1
(a  b)(a  c )
(b  c )(b  a )

(c  a)(c  b)
b)

Lời giải
x 2  yz
y 2  zx
z 2 xy x ( x 2  yz ) y ( y 2  yz ) z ( z 2  xy ) x 3  y 3  z 3  3xyz
A






yz
zx
x y
x

y

z
x

y

z
x

y


z
xyz
1
1
1
x
y
z
a)
A

( x  y  z )( x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx)
 x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx
x yz

a (a  b) a (a  c ) b(b  c) b(b  a ) c(c  a ) c (c  b)



a

b
a

c
b

c
b


a
c

a
c b
B


2
2
(b  c )
(c  a )
( a  b) 2
1
1
1
(a  b)(a  c )
(b  c )(b  a )
(c  a)(c  b)
b)

1


a (a  b ) a (a  c )
b(b  c ) b(b  a )
c (c  a ) c(c  b)




a  c ;B  b c
b  a ;B  c  a
c b
B1  a  b
2
3
2
2
(b  c )
(c  a )
( a  b) 2
1
1
1
(a  b)(a  c )
(b  c)(b  a )
(c  a )(c  b)
Đặt
2
2
a (a  b)(a  c)  a(a  c)(a  b) a  a  ab  ac  bc  a  ab  ac  bc  a (2a 2  2bc )
B1 


(a  b)( a  c)
(a  b)( a  c)
( a  b)(a  c)
Tử số


Mẫu số

B1 1 

(b  c ) 2
(a  b)(a  c)  (b  c) 2 a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca


(a  b)(a  c)
(a  b)(a  c)
(a  b)(a  c )

2a 3  2abc
 B1  2 2 2
a  b  c  ab  bc  ca
2b3  2abc
2c 3  2abc
 B2  2 2 2
; B3  2 2 2
a  b  c  ab  bc  ca
a  b  c  ab  bc  ca
Tuơng tự:
2(a 3  b3  c3  3abc)
 B 2 2 2
2(a  b  c )
a  b  c  ab  bc  ca

Bài 3:
Rút gọn


A

(a  2b)3  ( a  2b)3 3a 4  7 a 2b 2  4b 4
:
(2a  b)3  (2a  b)3 4a 4  7 a 2b 2  3b 4

Lời giải
3
3
2
2
+) (2a  b)  (2a  b) 2b(12a  b )

+)

3a 4  7 a 2b 2  4b 4 ( a 2 b2 )(3a 2  4b 2 );4a 4  7 a 2b 2  3b 4 (a 2  b 2 )(4a 2  3b 2 )  A 2

Bài 4:
Thực hiện phép tính sau
A

a  b  2c
b  c  2a
c  a  2b


3
3
(a  b) (c  a )(c  b) (b  c) (a  b)(a  c) (c  a ) (b  a)(b  c)
 2

 2
 2
a 3  b3
a  ab  b 2
b3  c3
b  bc  c 2
c3  a3
c  ca  a 2
3

Lời giải
A1 

Đặt

a  b  2c
(a  b) (c  a )(c  b)
 2
a 3  b3
a  ab  b 2
3

(a  b)3 (c  a )(c  b) ( a  b) 2  (c  a)(c  b)
(a  b  2c)(a 2  ab  b 2 )
A1  3 3  2

 A1  2
a b
a  ab  b 2
a 2  ab  b 2

a  b 2  c 2  ab  bc  ca
MS:
2


(b  c  2a)(b 2  bc  c 2 )
(c  a  2b)(c 2  ca  a 2 )
A2  2
; A3  2
a  b 2  c 2  ab  bc  ca
a  b 2  c 2  ab  bc  ca
Tương tự:

Tử số của
A  (a  c)  (b  c )  (a 2  ab  b 2 )   (b  a)  (c  a )  (b 2  bc  c 2 )   (c  b)  (a  b)  (c 2  ca  a 2 )

(a  c)(a 2  ab  b 2 )  (b  c )(a 2  ab  b 2 )  ........
(a  c )(a 2  ab  b 2  b 2  bc  c 2 )  (b  c )(a 2  ab  b 2  c 2  ca  a 2 )  (b  a )(b 2  bc  c 2  c 2  ca  a 2 )

(a  c)(a  c)(a  b  c )  (b  c)(b  c)(a  b  c )  (b  a )(b  a)(a  b  c )
(a  b  c )  (a  c) 2  (b  c ) 2  (c  a ) 2  (a  b  c ).2.(a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca )
          
MS

 A

TS
2( a  b  c)
MS


Bài 5:
Cho a, b, c là ba số phân biệt. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào

x:

Sx 

( x  a)( x  b) ( x  b)( x  c) ( x  c)( x  a )


(c  a)(c  b) ( a  b)( a  c) (b  c)(b  a)

Lời giải
Sx 

x 2  (a  b) x  ab x 2  (b  c ) x  bc x 2  (a  c ) x  ac


(c  a)(c  b)
(a  b)(a  c )
(b  c)(b  a )



  ( a  b)
1
1
1
(b  c)
(a  c) 

Sx x2 


 x




 (c  a)(c  b) ( a  b)( a  c) (b  c)(b  a) 
 (c  a)(c  b) (a  b)( a  c ) (b  c)(b  a) 



ab
bc
ac


 S x  A.x 2  Bx  C
(c  a )(c  b) (a  b)(a  c ) (b  c )(b  a )

+)
+)

A

1
1
1
a  b b  c c  a




0
(c  a)(c  b) ( a  b)( a  c) (b  c )(b  a) ( a  b)(a  c)(b  c)

B

 ( a  b)
b c
ac


0
(c  a)(c  b) ( a  b)( a  c ) (b  c)(b  a)

 S x C 

ab
bc
ac


(c  a )(c  b) (a  b)( a  c) (b  c )(b  a )

Bài 6:
3


Cho a, b, c đôi một khác nhau. Chứng minh rằng giá trị các biểu thức sau không phụ thuộc

vào a, b, c
a)
b)

S

a 2  2a  3
b 2 2b  3
c 2  2c  3


S 2  2 S1  3S0
(a  b)(a  c ) (b  c )(b  a ) (c  a )(c  b)

A

a 2  bc
b 2  ca
c 2  ab


 A 0
( a  b)( a  c) (b  c)(b  a) (c  a)(c  b)

Lời giải
a2
b2
c2
a 2 (c  b)  b 2 (a  c )  c 2 (b  a )
S2 




1
(
a

b
)(
b

c
)
(
b

c
)(
b

a
)
(
c

a
)(
c

b

)
(
a

b
)(
b

c
)(
c

a
)
a) +)

+)
+)

S0 
S1 

A
b)

1
1
1
c  b a  c b  a




0
(a  b)(a  c ) (b  c)(b  a ) (c  a )(c  b) (a  b)(b  c )(c  a )

a
b
c
a (c  b)  b (a  c )  c (b  a )



0  S 1
( a  b)(b  c) (b  c)(b  a) (c  a )(c  b)
(a  b)(b  c )(c  a )

a 2  bc
b 2  ca
c 2  ab


 A 0
( a  b)( a  c) (b  c)(b  a) (c  a)(c  b)

Bài 7:
A

Cho a.x  b.y  c.z 0 . Rút gọn

a.x 2  b.y 2  c.z 2

2

2

bc  y  z   ac  x  z   ab  x  y 

Lời giải
2

bc  y  z   ac  x  z    x  y    y  z    ab  x  y   x  y 
Mẫu thức
2

bc  y  z   ac  x  z   x  y   ac  x  z   y  z   ab  x  y 

2

c  y  z   b  y  z   a  x  z    a  x  y   c  x  z   b  x  y  
c  y  z   by  bz  ax  az   a  x  y   cx  cz  bx  by 

c  y  z   by  bz  ax  az   a  x  y   cx  cz  bx  by 

(1)

ax  by  cz
ax  by  cz 0  
ax  by  cz thay vào (1) ta được:


4


2


(1) c  y  z    az  bz  cz   a  x  y   ax  bx  cx 

 cz  y  z   a  b  c   ax  x  y   a  b  c   a  b  c   ax 2  axy  cyz  cz 2 
 a  b  c  ax 2  cz 2  axy  cyz





(2)

2
2
Mà ax  by  cz 0  axy  by  cyz 0   axy  cyz by thay vào (2) ta được:

(2)  a  b  c  ax 2  by 2  cz 2




Bài 8:

1 1 1
1
1
1

  0
A 2
 2
 2
a
,
b
,
c
a  2bc b  2ac c  2ab
Cho
khác nhau đôi 1 và a b c
. Rút gọn:

Lời giải
1 1 1
  0  ab  bc  ca 0  a 2  2bc a 2  bc  ab  ca  a  b   a  c 
Ta có: a b c

Tương tự:

b 2  2ac  b  a   b  c  , c 2  2ba  c  a   c  b 

A

Khi đó

1




1



1

 a  b  a  c  b  a  b  c  c  a   c  b

5



c  ba  c b a
0
 a  b  b  c  c  a


C. CHỨNG MINH PHÂN SỐ TỐI GIẢN
- Có hai cách cơ bản chứng minh tử số và mẫu số có ƯCLN bằng 1
+) Cách 1: Giả sử d  a, b  , sau đó chỉ ra d 1
+) Giải sử d 1 d 2 
- Gọi p là ước nguyên tố của d
- Chỉ ra rằng p 1 (vô lý)
- Kết luận d 1
Bài 1:
3n  1
Chứng minh rằng phân số 5n  2 là phân số tối giản với n  N

Lời giải

3n  1d
(3n  1,5n  2) d (d  N * )  

5
n

2

d

Giải sử

5(3n  1)d


3(5
n

2)

d


15n  5d
 1d  d 1

15
n

6


d


3n  1
Vậy phân số 5n  2 là phân số tối giản n  N

Bài 2:
12n  1
Chứng minh rằng phân số 30n  2 là phân số tối giản với n  N

Lời giải
12n  1d  d : le 5(12n  1)d
(12n  1,30n  2) d ( d  N * )  
 
 1d  d 1
30n  2d
2(30n  2)d


Gọi
6


Bài 3:
2n  1
2
Chứng minh rằng phân số 2n  1 là phân số tối giản với n  N

Lời giải

2n  2d
(2n  1, 2n 2  1) d ( d  N * )  n(2n  1)  (2n 2  1)d  n  1d  
 1d  d 1
2n  1d

Gọi

Bài 4:
n 3  2n
4
2
Chứng minh rằng phân số n  3n  1 là phân số tối giản n  N

Lời giải
n3  2nd
n(n3  2n)d


(n  2n, n  3n  1) d (d  N )   4
  4
2
2
n

3
n

1

d




n  3n  1d
Gọi
3

4

2

*

 n( n3  2n)  ( n 4  3n 2  1) d  ( n 2  1)d  n 2  1d
n(n 2  1)  nd
n 4 d
n 4  3n 2 d
n  2n  2
 nd   2   4
 1d  d 1
2
n

1

d
3
n

d

n

3
n

d






Ta có:
3

Bài 5:
n 3  2n 2  1
A 3
n  2n 2  2 n  1
Cho

a. Rút gọn A
b. Chứng minh rằng nếu n  Z thì giá trị tìm được ở câu a là phân số tối giản.
Lời giải
n 3  2n 2  1
(n  1)(n 2  n  1) n 2  n  1
A 3


n  2n 2  2n  1 ( n  1)( n 2  n  1) n 2  n  1

a.
n 2  n  1d
( n 2  n  1, n2  n  1) d ( d  N * )   2
  2d  d 1; d 2
n

n

1

d


b. Gọi
Lại



n 2  n  1 n(n  1)  1(le)  d 2  d 1
  
2

7


Bài 6:
Cho phân số

A


n2  4
(n  N )
n 5
. Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 2009 sao cho phân số A

chưa tối giản
Lời giải
A

n 2  4 n 2  25  29
29

n  5 
n 5
n 5
n 5

29
Để A là phân số chưa tối giản thì n  5 là phân số chưa tối giản  n  529  n 29k  5

Ta có:

0 29k  5 2009 

5
2014
k 
 1 k 69  69 : giatri
29
29


8


RÚT GỌN BIỂU THỨC VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
Các bước rút gọn biểu thức hữu tỷ
- Tìm điều kiện xác định: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử, cho tất cả các nhân tử khác 0
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Phương pháp:
+ So sánh P với m : Xét hiệu P  m , rồi so sánh với số 0

Chú ý:

  A 0

A
B  0
0  
  A 0
B

  B  0

hoặc:

  A 0

A
B  0
0  

  A 0
B

  B  0

A
P   Z  B U  A 
B
+ Tìm x nguyên để P nguyên

+ Tìm x để P nguyên: Chặn miền giá trị của P hoặc đặt bằng k (k  Z )
+ Tìm Min, Max của

P

A
B

Nếu bậc của tử  bậc của mẫu: Chia xuống (chú ý dấu bằng xảy ra)
+ Chú ý: Sử dụng bất đẳng thức

a  b 2 ab

Bài 1: HSG Yên Phong, năm học 2015
 y
x  x 2 y  xy 2
A  2

. 2
x 0, y 0, x  y 

2 
2 
x

xy
xy

y
x

y


Cho biểu thức
9


a. Rút gọn A
2
2
b. Tính giá trị của A khi x  y  0 và thỏa mãn 2 x  2 y 5 xy

Lời giải
a. Rút gọn được

A

 ( x  y)
x y


 2 x  y 0(loai )
2 x 2  2 y 2 5 xy  (2 x 2  xy )  (2 y 2  4 xy ) 0  (2 x  y )( x  2 y ) 0  
 x  2 y 0(tm)
b.

Thay x 2 y vào A , ta được:

A

 (2 y  y)
 3
2y  y

Bài 2: HSG Long Biên, năm học 2014
2
 x2
A 


3
x
x

1

Cho

2
 2  4 x 3x  1  x
3 :


3x
 x 1

a. Rút gọn A

b. Tính giá trị của A khi 2014  2 x  1 2013

c. Tìm x để A  0

d. Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị là số nguyên
Lời giải

1
x 1
x  1; x 0; x   A 
2
3
a. ĐKXĐ:

 x 1  A 0
2014  2 x  1 2013  
 x 0(loai )
b.
x 1

A  0  x  1 0  
1
 x 0, x  1, x  2
c.


d. A có giá trị nguyên khi  x  1 3  x 3k  1 k  
Bài 3: HSG Bà Rịa Vũng Tàu, năm học 2020 - 2021
Cho biểu thức

A

2x2  4x  6 x  2
3


2
2
x  2x  3 x  1 x  3
, với x 1; x  3

Rút gọn A và tìm tất cả các giá trị nguyên của

x

10

để biểu thức A nhận giá trị nguyên


Lời giải
Ta có:

A


2x2  4x  6 x  2
3


2
2
x  2x  3 x  1 x  3

3  x  1
2  x  1  x  3 
2 x 2  4 x  6  x  2   x  3




 x  1  x  3  x  1  x  3  x  1  x  3  x  1  x  3

 x  1  x  3 x  1
2 x 2  4 x  6  x2  x  6  3x  3  2 x 2  4 x  6
x2  4 x  3



 x  1  x  3
 x  1  x  3  x  1  x  3  x  1
Ta có

A nhận giá trị nguyên A




x 1
2
 Z  1
Z
x 1
x 1

 x  1   2;  1;1; 2  x    1;0; 2;3

Bài 4: HSG Thường Tín, năm học 2018 - 2019
Cho biểu thức

A

x 2  1 x3  1 x 4  x3  x  1
 2

,  x  0; x 1
x
x  x
x  x3

a) Rút gọn A
2
b) Tính A biết x thỏa mãn x  x 12

c) Chứng minh rằng A  4 . Từ đó tìm x để

B


6
A nhận giá trị ngun

Lời giải
a) Rút gọn A
Với x  0, x 1

A

x 2  1 x3  1 x 4  x3  x  1
 2

x
x  x
x  x3

x2  1 x2  x  1 x2  1  x



x
x
x
x 2  2 x  1  x  1


x
x


2

11


2
b) Tìm A biết x thỗ mãn: x  x 12

x 3


2
2
 x  4  loai 
Ta có: x  x 12  x  x  12 0
16
A
3.
Khi x 3 thì
c) Chứng minh rằng: A  4 . Từ đó tìm x để

 x  1
x

Vì x  0 nên

B
Ta có



2



6
A nhận giá trị ngun

4x
4  A  4
x

6
6x

0
A  x  1 2

A4

B

vì x  0

6 6
 1,5
A 4

Suy ra 0  B  1,5 mà B nhận giá trị nguyên nên B 1
6x


B 1 khi

 x  1

Vậy B 1 khi

2

 x 2  3
2
1  6 x  x  1  x 2  4 x  1 0  
 x 2  3

 x 2  3

 x 2  3
Bài 5: HSG Kinh Môn, năm học 2019 - 2020

x 1 
2x 1
 x2
Q  2
 2
: 3
2
 x  2 x  1 x  x  2  x  2 x  x với x 0, x 1, x  2, x 0,5
Cho biểu thức

a) Rút gọn Q
b) Tìm các giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên.

Lời giải
x 1 
2x 1
 x2
Q  2
 2
: 3
2
 x  2 x  1 x  x  2  x  2 x  x với x 0, x 1, x  2, x 0,5
a) Biểu thức

12


x 1 
2x  1
 x2
Q  2
 2
: 3
2
 x  2 x  1 x  x  2  x  2 x  x với x 0, x 1, x  2, x 0,5
x 1 
2x  1
 x2
Q  2
 2
: 3
2
 x  2 x 1 x  x  2  x  2x  x

2
2
2
 x2
 2 x 1
x  2    x  1 x  x  1

x 1
x2  4 x  4  x2  2 x  1 x




:
2
2
2


 x  1  x  2   x  x  1
 x  1  x  2  2 x  1
  x  1
x2
2 x 1



6x  3
x
3(2 x  1)

x
3x




.
x  2 2 x 1
x  2 2x 1 x  2

b) Ta có

Q

3x
3x  6  6
6

3 
x2
x2
x2

Để Q nhận giá trị nguyên thì 6 x  2 
Suy ra x  2  U  6 
x  2    6;  3;  2;  1;1; 2;3;6
x    8;  5;  4;  3;  1; 0;1; 4




x 0, x 1, x  2, x 0,5

Nên x    8;  5;  4;  3;  1; 4
Vậy x    8;  5;  4;  3;  1; 4 thì Q nhận giá trị nguyên.
Bài 6: HSG Quốc Oai, năm học 2016 - 2017
2
1  
10  x 2 
 x
A  2


:
x

2


 
x2 
 x  4 2 x x2 
Cho biểu thức

a) Rút gọn A
b) Tính A nếu

x

2
thỏa mãn 2 x  3x  14 0


Lời giải
a) TXĐ x 2
b) Rút gọn A
2
1  
10  x 2  x  2 x  4  x  2 x 2  4  10  x 2
 x
A  2


:

 : x 2
x2 
x2
 x  2  x  2
 x  4 2 x x2 
13




6
x2
1
.

 x  2  x  2 6 x  2


Vậy

A

1
x  2 với x 2

2
2
 x  2 x  7   2  2 x  7  0   2 x  7   x  2  0
c) Ta có 2 x  3x  14 0  2 x  7 x  4 x  14 0

 2 x  7 0


 x  2 0

Với

x

7
2 ta có

7

 x 2

 x  2
A


1
1
2
 
7
3
3
2
2
2

Với x 2 không thoả mãn điều kiện xác định
 2 x 2  3x  14 0
2

A 
3 khi  x 2
Vậy

Bài 7: HSG Chương Mỹ, năm học 2018 - 2019
Cho biểu thức

A

2x  9
x  3 2x  1


x  5 x  6 x  2 3  x (với x 2 và x 3)

2

a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của biểu thức A khi 2 x  1 3;
x2  x 1
P
.A
x 1
c) Tìm các giá trị nguyên của x để
nhận giá trị nguyên;

d) Tìm các giá trị của x để

A

x
.
x2

Lời giải
2x  9
x  3 2x  1


x  3 2x  1 
A 2


x 2 x 3 x 2 x 3
x  5x  6 x  2 3  x

a)
2x  9









 









2x  9  x  3 x  3  2x  1 x  2

x2  3x  2

 x  3  x  2

 x  2  x  3

b) Ta có


A

x 1
x  3 với x  2 và x  3
14



x 1
x 3


2x  1  3  2x  1  3

hoặc 2x  1  3

 x 2 hoặc x  1

+ Với x 2 không thỏa mãn điều kiện không thay vào A.
+ Với x  1 thỏa mãn điều kiện thay vào A ta được
c)

P 

P 

A

 1 1 1

 .
 1 3 2

x2  x  1
x2  x  1 x  1 x2  x  1
.A 
.

x 1; x  2
x 1
x 1
x 3
x  3 (với
và x  3)

x2  x  1
7
x  2 
x 3
x 3

Để P nguyên



7
x  3 nguyên  x  3 là một ước của 7

x 3
x


7
4

Kết hợp với điều kiện xác định ta được
d) Từ điều kiện suy ra:

1
2

1
4





x   4;4;10

thỏa yêu cầu bài toán.

 x  1  x  2 x  x  3  x  21

(thỏa điều kiện)

Bài 8: HSG Tỉnh Bắc Ninh, năm học 2020 - 2021
  a  1 2
1  2a 2  4 a
1  a 3  4a
M 



:
2
a3  1
a  1  4a 2
 3a   a  1

Cho biểu thức

a) Rút gọn biểu thức M
b) Tìm giá trị của a để M đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải
1. Điều kiện a 0, a 1
  a  1 2
1  2a 2  4a
1  a 3  4a
M 


:
2
a3  1
a  1
4a 2
 3a   a  1
  a  1 2
1  2a 2  4a
1 
4a 2


M  2



2
2
 a  a  1  a  1  a  a  1 a  1 a  a  4 

15

7
10


M

 a  1


3

 1  2a 2  4a  a 2  a  1

 a  1  a

2

 a  1


4a
 2
a 4

M

a 3  3a 2  3a  1  1  2a 2  4a  a 2  a  1 4a
 2
a 4
 a  1  a 2  a 1

M

a 3  1 4a
4a
 2
 2
3
a  1 a 4 a 4
M

2. Ta có

 a  2

 a 2  4    a 2  4a  4 1   a  2  2
4a

a2  4
a2  4

a2  4

2

2
Vì a  4

0

với mọi

a

nên

 a  2

1

 a  2

2

a2  4

1

với mọi

a.


2

2
Dấu " " xảy ra khi a  4

0  a 2

với mọi

a.

Vậy giá trị lớn nhất của M là 1 khi a 2 .
Bài 9: HSG Sầm Sơn, năm học 2020 - 2021
P

Cho biểu thức

x2  x  x 1
1
2  x2 
:




x 2  2 x 1  x
x  1 x2  x 

a) Rút gọn biểu thức P

b) Tìm các giá trị nguyên của

x

để P nhận giá trị nguyên.
Lời giải

1. ĐKXĐ: x 0; x 1; x  1
P



x2  x  x 1
1
2  x2  x2  x
:




x2  2 x 1  x
x  1 x 2  x  ( x  1) 2

 ( x  1)( x  1)  x  2  x 2 
:

x( x  1)




x( x  1) x 2  1  x  2  x 2 x( x  1) x  1
x( x  1) x ( x  1)
:

:

.
2
2
( x  1)
x ( x  1)
( x  1) x( x  1) ( x  1) 2 x  1

Vậy

P

2. Ta có:

x2
x  1 với x 0; x 1; x  1
P

x2
x2  1 1
1
1

x  1 
Z 

 Z  x  1  1;  1  x   0;2
x 1
x 1
x 1
x 1
16


Kết hợp với ĐKXĐ, ta được x 2 .
Bài 10: HSG Cẩm Thủy, năm học 2020 - 2021
P

Cho biểu thức

0,5 x 2  x  2 x3  8
2
:

1  0,5x
x  2 x  2  x

a) Rút gọn biểu thức P
1
P
.
1 x
b) Tìm x để

Lời giải
ĐKXĐ x 0, x 2

P

a) Khi đó:
b) Để

TH1:

TH2:

x2  2 x  4
x2
2
1
2
x 2
1
.





2
2x
 x  2  x  2x  4 x  x  2  x  2 x  x  2 x  x  2  x

1
1
1
1

1
2x  1
P
 
 
0 
0
1 x
x 1 x
x x 1
x  x  1

2 x  1 0


 x  x  1  0

1

1
x 
2  x  1

2
0  x  1

 2 x  1 0


 x  x  1  0


1

x 
 x0
2

 x  0  x  1

1
x  0  x  1
2
Vậy
là giá trị cần tìm.

Bài 11: HSG Quảng Xương, năm học 2017 - 2018
2 x 2  2 x3  1 x3 1
P
 2

x
x  x x2  x
Cho biểu thức

a) Rút gọn P
b) Tìm các giá trị của

x

để P  2 .

Lời giải

a) Ta có:

2
2
2 x 2  2  x  1  x  x  1  x  1  x  x  1 2 x 2  2 x 2  x  1 x 2  x  1
P





x
x  x  1
x  x  1
x
x
x

17




2 x2  2  x 2  x 1  x 2  x  1 2 x 2  2 x  2

x
x


b) Vì

2

2 x 2  2 x  2  x 2   x 1 1  0

với mọi giá trị của x

x  0
P 0 
 x 1
Suy ra

Bài 12: HSG Kiến Xương, năm học 2015 - 2016
 x  y x  y   x2  y 2  2 x2 y 2 
A 


 : 1
1  xy 1  xy  
1  x2 y 2

 (với xy 1 )
Cho biểu thức

a) Rút gọn biểu thức A
2x 1
1
2
b) Tính giá trị biểu thức A biết x là số nguyên lớn nhất thỏa mãn x  1 .


c) Tìm các số ngun khơng âm x để A có giá trị là số nguyên.
Lời giải
2 x  2 xy 2 1  x 2 y 2  x 2  y 2
A
:
1  x2 y 2
1  x2 y2
a) Ta có
A

2x 1  y2 

Vậy

1  x2 y2
A

.

1  x2 y 2
2x
 2
2
2
 1  y   x 1 x 1

2x
x 1
2


2 x 1
1
2
b) Giải bất phương trình x  1
2
2 x  1 x 2  1 (do x  1  0 x )

 x 2  2 x 0

 0 x 2

+ Do x là số nguyên lớn nhất nên x 2
Thay x 2 vào biểu thức A ta được:

A

2.2
4

2
2 1 5

2 x 1
4
1
A
2
5.
Vậy với x là số nguyên lớn nhất thỏa mãn x  1

thì

18


c) Ta có

A

2x
x 1
2

2
+ Do x 0; x  1  0 nên A 0

(1)

2
x 2  1   x 2  2 x  1

x  1

2x
A 2

1  2
1
x 1
x2 1

x 1
+ Ta có

(2)

Từ (1) và (2)  0  A 1
A  0; 1
Do A là số nguyên nên

+ Với A 0 ; từ (1) ta được x 0 (tmđk)
+ Với A 1 ; từ (2) ta được x 1 (tmđk)
Vậy với

x   0; 1

thì A có giá trị là số nguyên.
Bài 13: HSG Vũng tàu, năm học 23/03/2021



x y 
y2
2x2 y
x2

A
:


xy   x  y  2  x  y   x 2  y 2  2  x 2  y 2   x  y  


 với xy 0 và x y
Cho biểu thức

a) Rút gọn A
x3  6 y 3  xy  x  y 
b) Tính giá trị của A khi x, y thỏa mãn
.

Lời giải
1) Với xy 0 , x y , ta có:
A



x y 
y2
2x 2 y
x2

:


xy   x  y  2  x  y   x 2  y 2  2  x 2  y 2   x  y  



A



x y 
y2
2x2 y
x2
:



xy   x  y  2  x  y   x  y  2  x  y  2  x  y   x  y  2 


y2  x  y 
x2  x  y 
x y 
2x2 y
A
:



xy   x  y  2  x  y  2  x  y  2  x  y  2  x  y  2  x  y  2 
A

x  y xy 2  y 3  2 x 2 y  x 3  x 2 y
:
2
2
xy
 x  y  x  y
19



A

x  y xy 2  y 3  x 2 y  x 3
:
2
2
xy
 x  y  x  y
2

x  y  x  y  y  x
A
:
xy  x  y  2  x  y  2
2

2

x  y  x  y  x  y
A
.
xy  x  y  2  y  x 

A 

 x  y

2


xy

2) Ta có:

x3  6 y 3  xy  x  y   x3  6 y 3  x 2 y  xy 2 0  x 3  8 y 3  xy 2  2 y 3  x 2 y  2 xy 2 0

  x 3  8 y 3    xy 2  2 y 3    x 2 y  2 xy 2  0   x  2 y   x 2  2 xy  4 y 2   y 2  x  2 y   xy  x  2 y  0
2

1  11 2 
  x  2 y    x  y   y  0
  x  2 y   x 2  xy  3 y 2  0
2 
4 
 x 2 y .
 

Thay x 2 y vào biểu thức

A 

 x  y
xy

2

ta được

A 


 2y  y
2y

2

2



1
2 .

Bài 14: HSG Vĩnh Bảo, năm học 2018 - 2019
A=

Cho biu thc

ổx +1
x2 + x
1
2 - x2 ử



:
+
+

2

2



x - 2 x +1 è x
x - 1 x - xø

. Tìm GTNN của biểu thức A khi x >1

Lời gii
A=

Ta cú:
=

ổx +1
x2 + x
1
2 - x2 ử



:
+
+



x 2 - 2 x +1 ỗ
x - 1 x2 - x ứ

ố x

, với x >1

x ( x +1) x 2 - 1 + x + 2 - x 2 x ( x +1) x ( x - 1)
:
=
.
2
2
x ( x - 1)
x +1
( x - 1)
( x - 1)

æ
x2
x 2 - 1 +1
1
1 ử

=
=
= x +1 +
=ỗ
x - 1+


ữ+ 2


x- 1
x- 1
x- 1 è
x - 1ø

1
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 2 số dương x - 1 và x - 1 ta được
x - 1+

1
1
1
1
³ 2 ( x - 1) .
Û x - 1+
³ 2 Û x - 1+
+ 2 ³ 4 hay A ³ 4
x- 1
x- 1
x- 1
x- 1

20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×