SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
XÂY DỰNG ĐƯỢC KẾ HOẠCH SÁT
VỚI TÌNH HÌNH THỰC TẾ ĐƠN VỊ
A.DẪN NHẬP
Một thực tế phổ biến hiện nay là kế hoạch tổ chuyên môn thường
xây dựng xong, cất vào tủ hồ sơ. Còn công việc thì phụ thuộc vào sự chỉ
đạo của cấp trên; chính vì vậy mà một số tổ chuyên môn trong nhà
trường còn thụ động, thiếu sáng tạo trong công việc. Do đó chất lượng
bộ môn và hiệu quả công việc chưa cao. Trong năm qua sở GD&ĐT
Kiên Giang có nhiều chỉ đạo sát sao. Tổ chức nhiều lớp bồi dưỡng
chuyên môn nghiệp vụ trong đó có nghiệp vụ tổ chuyên môn. Tổ chức
nhiều cuộc hội thảo khoa học cho tất cả các bộ môn. BGH nhà trường,
tổ chuyên môn đã có chỉ đạo chặt chẽ. Đưa ra nhiều biện pháp nhằm
nâng cao hiệu quả hoạt động chuyên môn. Đặc biệt là việc chỉ đạo tổ bộ
môn xây dựng kế hoạch tổ bộ môn nhằm chủ động trong công việc,
nâng cao chất lượng giảng dạy của giáo viên, chất lượng học sinh. Tỷ lệ
học sinh khá giỏi, tỷ lệ học sinh lên lớp, tỷ lệ học sinh đậu tốt nghiệp….
ngày càng tăng. Tuy vậy để xây dựng được kế hoạch tổ chuyên môn sát
với điều kiện thực tế đơn vị góp phần nâng cao hiệu quả công việc gặp
không ít khó khăn.
Những thực trạng khó khăn :
Việc thực hiện kế hoạch thời gian năm học từ bộ đến cơ sở chưa
thống nhất còn tùy thuộc vào từng điều kiện cụ thể
Việc chỉ đạo PPCT cho từng môn học cũng có sự khác biệt giữa
các đơn vị, các tỉnh thành trong cả nước
Đội ngũ giáo viên trẻ, không đều về chuyên môn, chưa có nhiều
kinh nghiệm giảng dạy(Một số dưới 5 năm công tác). Đặc biệt
là chưa nắm được chuẩn kiến thức kĩ năng. Nội dung Phương
pháp giảng dạy giữa các tổ viên còn khác nhau quá nhiều
Nội dung SGK chưa ổn định(Còn cắt giảm nội dung…) chưa
phù hợp với các đối tượng học sinh. Chương trình sách giáo
khoa mới có nhiều đổi mới, độ lệch giữa các ban còn nhiều do
đó việc tiếp cận gặp nhiều khó khăn. Tài liệu tham khảo bộ môn
tóan tràn lan, rất khó cho sự lựa chọn của phụ huynh học sinh kể
cả giáo viên. Tài liệu ôn thi tốt nghiệp cũng không sát cấu trúc
đề thi TN(năm nay nhà trường đăng kí mua cuốn tài liệu của ôn
thi TNTHPT môn tóan Của Tác giả : Lê Hải Châu và Nguyễn
Thế Thạch nhưng đa số là kiến thức cũ không cập nhật thay đổi)
…
BGH nhà trường cũng như tổ chuyên môn, công tác thi đua công
đoàn cũng chưa đặt nặng chỉ tiêu về chất lượng(Vì việc này
thường dẫn đến bệnh thành tích)
Việc đánh giá kiểm tra, cho điểm học sinh của các giáo viên là
chưa chặt chẽ chưa khách quan, chưa đồng bộ(có Gv đánh giá
môn toán 12 là 90% trên TB nhưng thi tốt nghiệp chỉ đạt 50%
trên TB…). Do đó điểm TBM, TBHK của học sinh là chưa
chính xác
Việc đánh giá công chức hàng năm của tổ chuyên môn, BGH
nhà trường cũng chưa có cơ sở chính xác về hiệu qủa hoạt động
sư phạm giáo viên(khi họp đánh giá công chức tiêu chí về chất
lượng đầu ra chưa được chú trọng)
Ý tưởng đề tài :
Làm thế nào để để nâng cao hiệu quả hoạt động tổ chuyên môn, làm
thế nào để nâng cao chất lượng bộ môn đặc biệt nâng cao tỉ lệ bộ môn toán
đầu ra khối 12 năm học 2011-2012. Hoạt động tổ chuyên môn cần có
những việc làm cụ thể qua đó giúp tổ viên có phương pháp giảng dạy đúng
phù hợp điều kiện thực tế và hoàn thành mục tiêu chương trình bộ môn
đúng với chuẩn kiến thức kĩ năng nhằm góp phần nâng cao tỷ lệ bộ môn
toán cũng như tỷ lệ thi tốt nghiệp 12 trong năm học 2011- 2012 cao hơn
năm học trước. Có phương pháp đánh giá kiểm tra chích xác, khách quan.
Tổ viên có định hướng đúng để giảng dạy sát hơn. Cuối năm tổ chun mơn
cũng như BGH nhà trường có cơ sở đánh giá xếp loại cơng chức chính xác
khoa học. Việc cần làm của Tổ trưởng chun mơn là xây dựng được kế
hoạch sát với tình hình thực tế đơn vị
Trong đề tài này tơi trình bày cụ thể tóm lược kế hoạch tổ chun mơn
cho năm học 2011-2012 gồm các nội dung sau:
+ Đặc điểm tình hình, phân cơng nhiệm vụ tổ viên
+ Các mục tiêu cụ thể
+ Nhiệm vụ, chỉ tiêu và các biện pháp cụ thể
+ Một số quy định chun mơn khác
+ Một số đề xuất, kiến nghị cấp trên
+ PPCT bộ mơn theo tuần
B.GIẢI QUYẾT KHĨ KHĂN(Nội dung kế hoạch)
- Căn cứ hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục THPT của sở GD&ĐT
Kiên Giang và của BGD& ĐT
- Căn cứ kế hoạch nihệm vụ năm học của trường THPT Vĩnh Thuận
Tổ tốn đề ra kế hoạch năm học 2011- 2012 như sau:
PHẦN I : ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
I. NHỮNG NÉT LỚN VỀ CHUN MƠN NĂM HỌC 2011-2012
- Sĩ số lớp giảm số tiết ít hơn, chất lượng đầu vào tốt hơn
- Nhà trường tường bước ổn định và được tập trung chỉ đạo thành trưởng
chuẩn chất lượng cao
- Giáo viên trẻ , nhiệt tình, vững về chuyên môn. Có tinh thần trách
nhiệm trong công việc, luôn hoàn thành công việc được giao. Hoàn cảnh kinh
tế gia đình tương đối ổn đònh, ln khắc phục khó khăn tham gia các công việc
của nhà trường với khả năng sẳn có. Quan hệ với dồng nghiệp và học sinh
đúng mực, luôn giữ gìn phẩm chất của nhà giáo. Chấp hành nghiêm chỉnh
pháp luật của nhà nước, các qui đònh của ngành và qui chế làm việc của cơ
quan.
- Biên chế của tổ đến tháng 9/2011 là 15 người (4 nữ); Trong đó có 05
Đảng viên
II. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CỦA TỔ
1/ Các số liệu thống kê tình hình giáo viên đầu năm :
Số thành viên : 15(4 nữ)
TT
Họ và tên
Năm
sinh
Năm vào
ngành
Đảng viên Ghi chú
1 Trần Kim Dũng
1967 1988
X TT+PT chung
2 Phạm Văn Nghề
1967 2004
X PHT
3 Lại Mỹ Chinh
1984 2006
4 Nguyễn Ngọc Tn
1972 2004
X TP+ PT Khối 12
5 Đặng Ngọc Thới
1966 2004
6 Thái Trường Giang
1983 2004
X PT khối 11
7 Nguyễn Thanh
Huy 1972 2003
8 Trần Đăng Danh
1980 2003
9 Lê Văn Khanh
1980 2005
10 Nguyễn Văn Khang
1979 2000
X TP+ PT Khối 10
11 Nguyễn Thiện Lương
1980 2005
12 Trần Thị H Loan
1977 2000
13 Lại Mỹ Châu
1982 2008
Mang thai
14 Danh Út
1982 2008
15 Ngơ T.K Vẹn
1982 2005
Con nhỏ
- Tuổi nghề : - Trình độ đào tạo :
+ Trên 20 năm : 01 + Cao học : 0
+ Từ 10 năm đến 20 năm :02 + Đại học : 05
+ Từ 5 năm đến 10 năm: 11
+ Dưới 5 năm :2 + Đảng viên : 05
2/ Phân công trong tổ :
- Số tiết bình quân của Tổ : 15 tiết/GV/Tuần
TT Họ và tên Dạy lớp, Chủ nhiệm
TS
tiết
Ghi chú
1 Trần Kim Dũng 12A2,12C1,10C3
15
TT+PT chung
2 Phạm Văn Nghề 12C4
4
PHT
3 Lại Mỹ Chinh 11A3,11C5, CN 11A3
12
4 Nguyễn Ngọc Tn 12A1,12C3,12C5
12
Tổ Phó PT Khối 12
5 Đặng Ngọc Thới 10C6,10C7
8
Thêm 10 C1 từ K2
6 Thái Trường Giang 11A1,11A2,11C1
12
PT khối 11
7 Nguyễn Thanh Huy 10B, 10C4, CN 10C4
12
8 Trần Đăng Danh 12B,12C4,CN12C4
12
Thêm 11 C6 từ K2
9 Lê Văn Khanh 12C6,12C8,12C9 CN12C6
16
10 Nguyễn Văn Khang 10A1,A2,12C2, CN10A1
16
PT khối 10
11 Nguyễn Thiện Lương 10A3, A4,10C2,CN10A3
16
12 Trần Thị H Loan 11B,C2,C3, CN 11C3
16
13 Lại Mỹ Châu 10C1,C8, 11C6
12
14 Danh Út 10C5,11C8,9, CN11C8
16
15 Ngơ T.K Vẹn 11A4,C4,C7,CN11C4
16
PHẦN II. Nội dung kế hoạch
I. CÁC MỤC TIÊU
- Xây dựng tổ chun mơn thành một tập thể đồn kết có tay nghề vững
vàng
- Nâng cao chất lượng bộ mơn, nhất là nâng cao tỷ lệ bộ mơn cuối cấp
- Tổ chức kiểm tra đánh giá sát trình độ học sinh
- Tổ chức sinh hoạt chun đề sát điều kiện thực tế, tránh hình thức sự vụ
II. NHIỆM VỤ, CHỈ TIÊU VÀ BIỆN PHÁP CỤ THỂ
1. Tư tưởng chính trị
* Chỉ tiêu : 100% Gia đình GV đạt danh hiệu “Gia đình văn hóa’
* Các biện pháp thực hiện :
1. Mỗi CBGV phải có lập trường tư tưởng vững vàng, thực hiện tốt mọi
chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước, của ban ngành đoàn thể.
2. Rèn luyện đạo đức của người thầy giáo, gương mẫu trước học sinh.
Không ngừng phấn đấu để đáp ứng yêu cầu giáo dục - đào tạo trong thời kỳ
công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
3. Đoàn kết nhất trí cao trong tập thể tổ, giúp nhau hoàn thành công tác
xây dựng gia đình văn hóa.
4. Thực hiện tốt cuộc vận động ”Mỗi thầy cơ giáo là một tấm gương đạo
đức, tự học và sáng tạo”, cuộc vận động hai không “ Nói không với tiêu cực
trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục. Thực hiện tốt phong trào “Xây
dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”.
2-Cơng tác Chuyên môn :
* Chỉ tiêu
Có đầy đủ 6 loại hồ sơ: Giáo án(Chưa đủ 2 năm soạn mới
100%, còn lại phải bổ sung), sổ điểm cá nhân(Kết hợp theo dõi
HS), sổ kế hoạch(Kết hợp LBG), sổ hội họp, sổ dự giờ sổ
CN(Nếu có CN)
Dự giờ đồng nghiệp : 7 tiết/HK - Dự giờ xếp loại : 2
tiết/GV/năm
Đăng kí giờ dạy tốt : 1 tiết/GV/năm
Thao giảng : tiết/năm Hoặc hội thảo chun mơn - Chun đề
:03 CĐ/năm
Sử dụng đồ dùng dạy học : 100% (các tiết dạy có đồ dùng)
Làm đồ dùng dạy học : 1 dụng cụ/GV/năm, Hoặc 1 GA điện
tử
Học sinh làm đồ dùng dạy học : 2 dụng cụ/lớp/năm
Kiểm tra chuyên môn đònh kì : 1 lần/tháng- TT toàn diện : 6
GV/năm
Chất lượng bộ mơn
Khối lớp GIỎI KHÁ TB YẾU KÉM
10NC
35%
40%
25%
0%
0%
10CB
5%
15%
35%
30%
15%
11NC
35%
45%
25%
0%
0%
11CB
5%
15%
40%
30%
10%
12NC
35%
45%
20%
0%
0%
12CB
12%
22%
43%
18%
5%
*Các biện pháp thực hiện :
1. Đổi mới phương pháp giảng dạy, dạy học phân hóa, thơng qua việc soạn
giảng. Mỗi học kỳ tổ sẽ kiểm tra hồ sơ sổ sách một lần, có biên bản cụ thể.
Riêng về giáo án, tổ trưởng, TP kiểm tra hàng tháng. Kết quả kiểm tra sẽ
thông báo trong tổ, nhóm để giáo viên rút kinh nghiệm hoặc sửa chữa lại.
Khối Giỏi Khá TB
YẾU KÉM
10
14,16% 32,3% 24,5% 16,7% 12,34%
11
13,09% 32,96% 28,43% 16,32% 9,21%
12
16,99
%
39
%
27,8
%
13,51
%
2,7
%
2. Theo dõi kế hoạch dự giờ của tổ để thực hiện nghiêm túc, bản thân tổ
viên tự lập kế hoạch dự giờ theo đúng chỉ tiêu kế hoạch đã đề ra.
3. Thao giảng, dự giờ trong nhóm để trao đổi kinh nghiệm giảng dạy,
nhất là đối với cấp lớp 12. Giữa các giáo viên cùng môn, dạy cùng cấp lớp
thường xuyên trao đổi kinh nghiệm giảng dạy đối với những bài, chương khó
trong chương trình.
4. Tổ chủ động xây dựng ”nguồn học liệu mở” trên web của trường để cập
nhật các tài liệu cần thiết cho GV và HS Giáo viên chủ động sưu tầm tài liệu
chuyên môn, tham khảo các web Boxmath.vn, toancap3.com, vnmath.com,
violet … để cập nhật kiến thức trong quá trình giảng dạy.
5. Mỗi nhóm xây dựng một chuyên đề “Sáng tạo” và tổ chức thực hiện
tốt chuyên đề đó, có họp nhóm rút kinh nghiệm cụ thể. Yêu cầu : Chuyên đề
phải mang tính thời sự, phù hợp với bộ môn và thích hợp với đối tượng học
sinh.
6. Các nhóm chuyên môn, tổ viên có kếâ hoạch ngay từ đầu năm về việc
làm và sử dụng đồ dùng dạy học trong các bài, các tiết dạy có yêu cầu về đồ
dùng dạy học. Phân công giáo viên sử dụng công cụ nghe nhìn trong giảng
dạy, cả nhóm đi dự để rút kinh nghiệm. Chú ý hướng dẫn học sinh sử dụng máy
tính bỏ túi trong các tiết học. Thường xun phân cơng học sinh làm các tranh
bìa, dụng cụ khác hỗ trợ cho các tiết dạy có hiệu qủa hơn.
7. Kết hợp các tổ Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh tổ chức hội thảo chun đề cấp
trường trong HK 1
8. Kết hợp BGH, Cơng Đồn và các tổ chức trong nhà trường theo dõi sát
việc thực hiện QCCM và các hoạt động khác của tổ viên
9. Đối với các bài kiểm tra viết hệ số 1, thời gian kiểm tra do Nhóm
chuyên môn quy đònh thống nhất. Đối với các bài kiểm tra viết hệ số 2, theo
phân phối chương trình và lòch kiểm tra của trường. Các đề kiểm tra theo
quy đònh chung của tổ, nhóm. Nhóm trưởng có trách nhiệm phân công người
ra đề(Phải hồn thành ma trận đề trước khi kiểm tra 1 tuần) , kiểm duyệt và
quản lý đề sau đó nộp đề và đáp án cho TT quản lý chung. Việc chấm trả bài,
vào sổ điểm thực hiện đúng quy chế và lòch của BGH
10. Nhóm chuyên môn phân công giáo viên căn cứ vào tài liệu hướng
dẫn của Bộ GD & ĐT, đề cương năm học trước để biên soạn lại đề cương
giảng dạy cho từng bài và coi đó là sơ sở để mỗi giáo viên dạy cùng cấp lớp
biên soạn giáo án.
3- Hoạt động khác
3.1: Cơng tác chủ nhiệm, đồn thể
* Chỉ tiêu : 100% GV chủ nhiệm hồn thành tốt nhiệm vụ
*Các biện pháp thực hiện :
1. Tổ viên thực hiện đúng theo quy đònh của Bộ và kế hoạch của nhà
trường. Hồn thành tốt kế hoạch chun mơn
2. Có biện pháp tích cực trong việc giáo dục học sinh cá biệt, giúp đỡ
học sinh có hoàn cảnh khó khăn, xây dựng lớp thành một tập thể học tập tốt
3. Kết hợp các bộ phận đồn thể khác trong nhà trường theo dõi đơn đốc
cùng hồn thành nhiệm vụ
3.2: Bồi dưỡng học sinh khá giỏi, ơn luyện trái buổi và luyện thi chuyển
cấp, luyện thi đại học trong hè
* Chỉ tiêu :
o Đạt giải trong kì thi giải tốn trên máy tính
o 100% Tổ viên tham gia giảng dạy tăng tiết
o 20% tham gia ơn thi Đại học
o 50% Tham gia ơn tuyển đầu cấp
o 30% Tham gia ơn thi lại
*Các biện pháp thực hiện :
1. Phân công GV chuẩn bị nội dung ôn thi giải toán bằng máy tính casio từ
đầu năm(TT, Giang, Khang và GV dạy K12)
2. Tham mưu lãnh đạo phân công GV có tinh thần trách nhiệm cao, hiệu
quả trong công việc, phù hợp với điều kiện thực tế
3. Đề xuất lãnh đạo các biện pháp khả thi nhằm nâng cao chất lượng bộ
môn cũng như việc tăng thu nhập chính đáng của GV
4. Tổ thường xuyên trao đổi thống nhất nội dung ôn tập, có PPCT cụ thể
cho từng loại hình phù hợp với yêu cầu thực tế
3.3: Coâng taùc thi ñua
* Chỉ tiêu :
100% tổ viên hoàn thành nhiêm vu
10% đạt danh hiệu thi đua cấp cơ sở v cấp tỉnh
70% đạt danh hiệu thi đua cấp trường
Tổ đạt danh hiệu : Tổ lao động xuất sắc
* Cc biện php thực hiện :
1. Thông qua kế hoạch của tổ, của trường thảo luận thống nhất
trong tịan tổ, quyết tm thực hiện tốt cc biện php
TT
HỌ VÀ TÊN
KQ năm 2010-
2011
ĐKDHTĐ
2011-2012
Ghi ch
(Đề tài)
1
Trần Kim Dũng CS thi đua Cấp CS CSTĐ cấp tỉnh
2 Nguyễn Văn Khang CS thi đua Cấp CS GVG cấp CS
3 Thái Trường Giang GVG Cấp CS
4 Nguyễn Ngọc Tun GVG Cấp CS
2. Thường xuyên phối hợp với GVCN, tổ chuyên môn, đoàn thể
thực hiện tốt nhiệm vụ chuyên môn cũng như các hoạt động chung của
nhà trường.
3. Kết hợp thi đua Công Đoàn tổ chức theo dõi thi đua qua đó nhắc
nhở việc chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của ngành, của trường và
sự phân công của tổ, nhóm. Thái độ, tác phong gương mẫu, đúng mực với
học sinh và phụ huynh học sinh, quan hệ tốt với đồng nghiệp và với mọi
người kết hợp BGH, công đoàn, đoàn trường và các tổ chức khác trong
nhà trường
4. Tăng cường công tác thanh kiểm tra đột xuất, kiểm tra toàn diện
5. Trong sinh hoạt tổ chuyên môn cần đi vào chiều sâu như : Trao
đổi kinh nghiệm về phương pháp giảng dạy, phương pháp soạn giảng,
công tác đánh giá chất lượng học sinh Tăng cường công tác dự giờ thăm
lớp trao đổi rút kinh nghiệm. Tham mưu BGH nhà trường hỗ trợ kinh phí
hoạt động ngoài giờ như : Công tác ngoại khóa, công tác làm đồ dùng dạy
học, tài liệu tham khảo
PHẦN III: NHỮNG QUY ĐỊNH VỀ CHUYÊN MÔN VÀ PHÂN CÔNG
GIÁO VIÊN
1/- Tổ trưởng :
- Quản lý tốt các hoạt động trong tổ, đôn đốc các thành viên thực hiện tốt
các quy định về chuyên môn của ngành, của trường và tổ, nhóm đề ra.
- Duyệt giáo án các thành viên trong tổ và chịu trách nhiệm về quy chế
chuyên môn của tổ.
- Thường xuyên kiểm tra, rút kinh nghiệm hoạt động chuyên môn của các
thành viên trong tổ. Phân công dạy thay trong tổ. Phụ trách sử dụng thiết bị của
tổ.
- Điều hành các buổi sinh hoạt tổ chuyên môn theo quy định.
2/- Tổ phó :
- Phn cơng dự giờ theo kế hoạch
- Kiểm tra hồ sơ chuyên môn theo định kì
- Cập nhật các tài liệu lên Web của trường
- Cùng với tổ trưởng quản lý tốt hoạt động của tổ, nhóm.
- Điều hành sinh hoạt tổ chuyên môn khi tổ trưởng vắng.
3/- Giáo viên trong tổ :
- Thực hiện nghiêm túc quy chế chuyên môn.
+ Soạn giáo án đúng quy định.
+ Kiểm tra, vào điểm đúng quy định.
- Chịu trách nhiệm về chất lượng bộ môn các lớp giảng dạy.
- Họp tổ chuyên môn đầy đủ. Nếu vắng thì phải có giấy phép.
- Tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt đoàn thể, ngoại khóa.
- Tham gia đầy đủ và nghiêm túc việc coi kiểm tra tập trung, thi học kỳ
theo sự phân công của nhà trường.
PHẦN IV: MỘT SỐ ĐỀ XUẤT
- Tạo mọi điều kiện về thời gian, cơ sở vật chất cho các tổ chuyên môn
hoàn thành đúng kế hoạch
- Có kế hoạch kiểm tra tập trung đồng bộ các bài KT hệ số 2 trở lên cho
một số môn KHTN: Toán, lý, Hĩa, Anh
- Thực hiện đúng lịch thời gian mà Sở GD&ĐT ban hành, tránh hoạt động
vào ngày chủ nhật.
PHẦN VII. LỊCH GIẢNG DẠY CHUNG CỦA TỔ THEO TUẦN
(Xem phụ lục)
C.KẾT LUẬN V KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC NĂM HỌC 2011-2012
* 100% tổ viên hoàn thành chỉ tiêu đề ra
* Tổ đ hồn thnh cc chỉ tiu đề ra 100% tổ viên hoàn thành nhiệm vụ, 5/8
Gv dự thi đạt GV giỏi cấp trường, 3/3 Gv dự thi đạt GV giỏi cấp cụm, 4 GV
tham gia làm sáng kiến kinh nghiệm
* Đạt 1 giải KK trong kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh
* Chất lượng bộ môn cả năm 2011- 2012 so với năm học 2010-2011(Xem
phụ lục 2)
+ Tổ viên đ cĩ những đánh giá sát thực hơn trong học kì 2 về điểm kiểm
tra của từng lớp do tổ viên phụ trách. Qua đó có sự so sánh chất lựơng giữa các
khối lớp để tự điều chỉnh hoạt động sư phạm của mình ngy cng cĩ hiệu quả hơn
đồng thời rút kinh nghiệm cho những năm tiếp theo
+ Đánh giá đựơc hiệu quả giảng dạy của từng tổ viên. Đây cũng là một
trong những cơ sở để phân công nhiệm vụ năm học tới
+ Nắm đựơc tình hình học tập của cc lớp qua đó có kế hoạch sắp xếp lại
cho phù hợp các đối tượng học sinh cho năm học tới
+ Tổ chuyn mơn cũng như BGH có tiêu chí để đánh giá công chức hàng
năm
+ Đa số tổ viên có sự thống nhất trong từng nội dung của chương trình,
cch thực hiện. Thống nhất được phương pháp soạn giảng, phương pháp giảng
dạy từng nội dung nhất là khối 12 chẳng hạn 100% học sinh biết sử dụng máy
tính cá nhân để tính giá trị của hàm số, tính đạo hàm, tích phân, giải phương
trình trn tập C….100% học sinh biết khảo st hm số theo một quy trình thống
nhất…Tỉ lệ bộ mơn trong kì thi tốt nghiệp cao hơn năm trước
Điểm thi học kì 2
trn TB năm 2010-
2011
Điểm thi học kì
2 trn TB năm
2011-2012
Tỷ lện tăng
(%)
60,2% 71,53% 11,51%
Điểm TBM trên
TB năm trước
Điểm TBM
năm 2011-2012
trên TB
Tỷ lện tăng
(%)
66,3% 76,1% 9,8%
Bi học kinh nghiệm rt ra l : Để hoàn thành kế hoạch tổ chuyên môn cần
quán triệt tinh thần chỉ đạo của chi bộ Đảng, BGH nhà trường, Sở GD và ĐT.
Bám sát kế hoạch năm học của nhà trường, từ đó xây dựng kế hoạch hoạt động
cho tổ sát với tình hình thực tế. Kế hoạch tổ phải được thông qua lnh đạo nhà
trường và tổ viên phải được quán triệt nội dung chi tiết. Qua đó lên kế hoạch
thời gian cụ thể để thực hiện.
Một số kiến nghị : Sở GD&ĐT Cần tạo điều kiện tổ trưởng tham gia cc
lớp tập huấn nng cao kiến thức chuyn mơn nghiệp vụ. Có các quy định mới về
chế độ đi ngộ, hiện tại như số giờ quy định cho các tổ trưởng chuyên môn 3
tiết/tuần là chưa st với tình hình thực tế .
Trên đây là một số kinh nghiệm nhỏ trong vấn đề xây dựng kế hoạch tổ
chuyên môn trong năm học qua, việc thực hiện đề tài có mộ số ưu điểm nhất
định đó là việc quản lý sắp xếp cơng việc chuyn mơn trở nn khoa học, nhẹ
nhng hơn và có hiệu quả thiết thực. Góp phần xây dựng đơn vị ngày càng vững
mạnh. Tuy nhiên do thời gian có hạn sáng kiến này cịn nhiều khiếm khuyết.
Rất mong sự gĩp ý v đánh giá của đồng nghiệp để sáng kiến này càng hoàn
thiện hơn. Tôi xin chân thành cảm ơn.
Vĩnh Thuận, ngy 22/4/2012
Người viết
Trần Kim Dũng
NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG
Thi đua trường THPT Vĩnh Thuận THI ĐUA SỞ GD & ĐT Kiên Giang
………………………………………
…………………………
…………………………………………………………………………………… ……………………………………
………………………………………
……………………………… ……
………………………………………
……………………………………….
.………………………………………
………………………………………
…… ………………………………
………………………………………
…………… ………………………
………………………………………
…………………… ………………
………………………………………
…………………………… ………
………………………………………
……………………………………
………………………………………
………………………………………
…… ………………………………
………………………………………
…………… ………………………
………………………………………
……………………
Phụ lục 1: Kế hoạch giảng dạy theo tuần
TUẦN 1 Tiết ĐS/GT Tiết HH
KHỐI
12NC
1
Tính đơn điệu của hàm số
1
Khái niệm về khối đa diện
2
Tính đơn điệu của hàm số
3
Luyện tập
KHỐI 12
CB
1
Sự đồng biến và nghịch biến của
hàm số
1
Khái niệm về khối đa diện
2
Sự đồng biến và nghịch biến của
hàm số
3
Luyện tập
KHỐI
11NC
1
Hàm số sin
1
Phép biến hình
2
Hàm số cos và ĐN HS tan , cot
3
Tính chất và đồ thị tan, cot, HS
tuần hoàn
KHỐI
11CB
1
Hàm số lượng giác
1
Phép biến hình và phép tịnh tiến
2
Hàm số lượng giác
3
Hàm số lượng giác
KHỐI
10NC
1
MĐ
1
Các định nghĩa về véctơ
2
MĐ
3
Áp dụng MĐ vào suy luận toán
học
KHỐI 10
CB
1
MĐ
1
Các định nghĩa về véctơ
2 MĐ
TUẦN 2 Tiết ĐS/GT Tiết HH
KHỐI
12NC
4
Cực trị của hàm số
2
Khái niệm về khối đa diện
5
Cực trị của hàm số
6
GTLN-GTNN của hàm số
KHỐI 12
CB
4
Cực trị của hàm số
2
Khái niệm về khối đa diện
5
Cực trị của hàm số
6
Luyện tập
KHỐI
11NC
4
Luyện tập
2
Phép tịnh tiến và phép dời hình
5
PT sinx = m
6
PT cosx = m
KHỐI
11CB
4
Hàm số lượng giác
2
Phép đối xứng trục
5
Luyện tập
6 PTLG cơ bản
KHỐI
10NC
4
Áp dụng MĐ vào suy luận toán
học
2
BT véctơ
5
Luyện tập
6
Luyện tập
KHỐI 10
CB
3
Luyện tập
2
Các định nghĩa về véctơ
4
Tập hợp
TUẦN 3 Tiết ĐS/GT Tiết HH
KHỐI
12NC
7
Luyện tập
3
Phép đối xứng qua mp và sự
8
Luyện tập
9
ĐT hàm số vàphép tịnh tiến hệ toạ
độ
KHỐI 12
CB
7
GTLN-GTNN của hàm số
3
Luyện tập
8
GTLN-GTNN của hàm số
9
Luyện tập
KHỐI
11NC
7
PT tanx = m, cotx=m
3
Phép tịnh tiến và phép dời hình
8
Luyện tập
9
Luyện tập
KHỐI
11CB
7
PTLG cơ bản
3
Phép đối xứng tâm
8
PTLG cơ bản
9
PTLG cơ bản
KHỐI
10NC
7
Khái niệm tập hợp
3
Phép cộng vectơ
8
Luyện tập
9
Luyện tập
KHỐI 10
CB
5 Các phép toán trên tập hợp 3 Tổng hiệu hai véctơ
6
Các tập số
TUẦN 4 Tiết ĐS/GT Tiết HH
KHỐI
12NC
10
Đường tiệp cận của đồ thị hàm số
4
Phép đối xứng qua mp và sự
11
Đường tiệp cận của đồ thị hàm số
12
Luyện tập
KHỐI 12
CB
10
Đường tiệp cận
4
Khối đa diện lồi và khối đa diện
đều
11
Đường tiệp cận
12
Luyện tập
KHỐI
11NC
10
PT bậc I, bậc II đối với 1 hàm LG
4
Phép đối xứng trục
11
PT bậc nhất đối với sin, cos
12
PT thuần nhất
KHỐI
11CB
10
Luyện tập
4
Phép quay
11
Thực hành giải toán trên MT
12 Một số PTLG thường gặp
KHỐI
10NC
10
Số gần đúng và sai số
4
BT phép cộng vectơ
11
Số gần đúng và sai số
12
BT ôn chương
KHỐI 10
CB
7
Số gần đúng và sai số
4
Tổng hiệu hai véctơ
8
BT ôn chương
TUẦN 5 Tiết ĐS/GT Tiết HH
KHỐI
12NC
13
KT 1tiết 5
Phép đối xứng qua mp và sự bằng
nhau các khối đd
14
KS SBT và vẽ đồ thị hàm đa thức
15
KS SBT và vẽ đồ thị hàm đa thức
KHỐI 12
CB
13
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
hàm số
5
Luyện tập
14
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
hàm số
15
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
hàm số
KHỐI
11NC
13
Một số PT khác
5
Phép đối xứng trục
14
Luyện tập
15
Thực hành trên MTBT
KHỐI
13
Một số PTLG thường gặp
5
Luyện tập
11CB
14
Một số PTLG thường gặp
15
Một số PTLG thường gặp
KHỐI
10NC
13 KT 1tiết 5
Phép trừ vectơ
14
Khái niệm hàm số
15
Khái niệm hàm số
KHỐI 10
CB
9 Khái niệm hàm số 5 Luyện tập
10
Khái niệm hàm số
TUẦN 6 Tiết ĐS/GT Tiết HH
KHỐI
12NC
16
Luyện tập
6
Câu hỏi và bài tập
17
KS SBT và vẽ ĐT hàm phân thức
hữu tỷ
18
KS SBT và vẽ ĐT hàm phân thức
hữu tỷ
KHỐI 12
CB
16
Luyện tập
6
Khái niệm về thể tích của khối đa
diện
17
Luyện tập
18
Một số bài t thường gặp về đồ thị
KHỐI
11NC
16
Ôn tập chương
6
Phép quay và phép đối xứng tâm
17 KT 1 tiết
18
Hai quy tắc đếm cơ bản
KHỐI
11CB
16
Luyện tập
6
Khái niệm về phép dời hình và hai
hình bằng nhau
17
Luyện tập
18
Ôn tập chương
KHỐI
10NC
16
Khái niệm hàm số
6
Phép nhân số với vectơ
17
Luyện tập
18
Hs y=ax+b
KHỐI 10
CB
11
Hs y=ax+b
6
Tích một số với một vectơ
12
Luyện tập
TUẦN 7 Tiết ĐS/GT Tiết HH
KHỐI
12NC
19
Luyện tập
7
Phép vi tự và đông dạng của khối
đd. Khối đd đều
20
Một số BT thường gặp về đồ thị
21
Một số BT thường gặp về đồ thị
KHỐI 12
CB
19
Luyện tập
7
Khái niệm về thể tích
20
Ôn tập chương
21
Ôn tập chương
KHỐI
11NC
19
Hoán vị
7
Phép quay và phép đối xứng tâm
20 Chỉnh hợp
21
Tổ hợp
KHỐI
11CB
19
Ôn tập chương
7
Phép vị tự
20 KT 1tiết
21
Quy tắc đếm
KHỐI
10NC
19
Luyện tập
7
Phép nhân số với vectơ
20
Hs bậc 2
21
Hs bậc 2
KHỐI 10
CB
13
Hs bậc 2
7
Tích một số với một vectơ
14
Hs bậc 2
TUẦN 8 Tiết ĐS/GT Tiết HH
KHỐI
12NC
22
Luyện tập
8
Phép vi tự và đông dang của K
23
Ôn tập chương
24
Ôn tập chương
KHỐI 12
CB
22 KT 1tiết 8
Luyện tập
23
Luỹ thừa
24
Luỹ thừa
KHỐI
11NC
22
Luyện tập
8
Hai hình bằng nhau
23
Luyện tập
24
Nhị thức Newton
KHỐI
11CB
22
Quy tắc đếm
8
Phép đông dạng
23
Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp
24
Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp
KHỐI
10NC
22
Luyện tập
8
BT phép nhân số với vectơ
23
BT ôn chương
24
Đại cương về PT
KHỐI 10
CB
15
BT ôn chương
8
Luyện tập
16 KT 1tiết
TUẦN 9 Tiết ĐS/GT Tiết HH
KHỐI
12NC
25 KT 1tiết 9
Câu hỏi và bài tập
26
Luỹ thừa với số mũ hữu tỷ
27
Luỹ thừa với số mũ hữu tỷ
KHỐI 12
CB
25
Luyện tập
9
Luyện tập
26 Hàm số luỹ thừa
27
Hàm số luỹ thừa
KHỐI
11NC
25
Luyện tập
9
Phép vị tự
26
Biến cố
27
Xác suất của biến cố
KHỐI
11CB
25
Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp
9
Luyện tập
26
Luyện tập
27
Thực hành giải toán trên MT
KHỐI
10NC
25
Đại cương về PT
9
BT phép nhân số với vectơ
26
PT bậc nhất-bậc hai
27 PT bậc nhất-bậc hai
KHỐI 10
CB
17
Đại cương về PT
9
Hệ trục toạ độ
18
Đại cương về PT
TUẦN 10 Tiết ĐS/GT Tiết HH
KHỐI
12NC
28
Luyện tập
10
Thể tích của khối đa diện
29
Luỹ thừa với số mũ thực
30
Luyện tập
KHỐI 12
CB
28
Luyện tập
10
Ôn tập chương
29
Lôgarít
30
Lôgarít
KHỐI
11NC
28
Luyện tập
10
Phép vị tự
29
Các quy tắc tính xs
30
Các quy tắc tính xs
KHỐI
11CB
28
Nhị thức Niu – Tơn
10
Ôn tập chương
29
Luyện tập
30
Phép thử và biến cố
KHỐI
10NC
28
Luyện tập
10
Trục-toạ độ trên trục
29
Luyện tập
30
PT qui về PT bậc nhất -bậc hai
KHỐI 10
CB
19
PT qui về bậc nhất, bậc hai
10
Hệ trục tọa độ
20
PT qui về bậc nhất, bậc hai
TUẦN 11 Tiết ĐS/GT Tiết HH
KHỐI
12NC
31
Lôgarít
11
Thể tích của khối đa diện
32 Lôgarít 12 Câu hỏi và bài tập
KHỐI 12
CB
31
Luyện tập
11
Ôn tập chương
32
Hàm số mũ và hàm số lôgarít
33
Hàm số mũ và hàm số lôgarít
KHỐI
11NC
31
Luyện tập
11
Phép đồng dạng
32
Luyện tập
12
Ôn tập chương
KHỐI
11CB
31
Phép thử và biến cố
11 KT 1tiết
32
Xác suất của biến cố
33
Xác suất của biến cố
KHỐI
10NC
31
PT qui về PT bậc nhất -bậc hai
11
Hệ trục Đề-các
32 Luyện tập+thực hành trên máy tính
12 Hệ trục Đề-các
KHỐI 10
CB
21
PT qui về bậc nhất, bậc hai
11
Luyện tập
22
PT qui về bậc nhất, bậc hai
TUẦN 12 Tiết ĐS/GT Tiết HH
KHỐI
12NC
33
Lôgarít
13
Ôn tập chương
34
Luyện tập
14
Ôn tập chương
KHỐI 12
CB
34
Luyện tập
12 KT 1tiết
35
PT mũ và PT lôgarít
36
PT mũ và PT lôgarít
KHỐI
11NC
33
Bảng ph.bố XS
13
Ôn tập chương
34
Kỳ vọng, phương sai, độ lệch
chuẩn
14 KT 1tiết
KHỐI
11CB
34
Luyện tập
12
Đại cương về ĐT và MP
35
Ôn tập chương
36 KT 1tiết
KHỐI
10NC
33
Luyện tập+thực hành trên máy tính
13
BT ôn chương
34 KT 1tiết 14 KT 1tiết
KHỐI 10
CB
23
PT và hệ PT bậc nhất
12
Ôn tập chương
24
PT và hệ PT bậc nhất
TUẦN 13 Tiết ĐS/GT Tiết HH
KHỐI
12NC
35
Luyện tập
15 KT 1tiết
36
Số e và lôgarít tự nhiên
16
Mặt cầu và khối cầu
KHỐI 12
CB
37 Luyện tập 13 Khái niệm về mặt tròn xoay
38
Luyện tập
14
Khái niệm về mặt tròn xoay
KHỐI
11NC
35
Luyện tập
15
Đại cương về đường thẳng và mặt
phẳng
36
Luyện tập
16
Đại cương về đường thẳng và mặt
phẳng
KHỐI
11CB
37
Phương pháp qui nạp toán học
13
Đại cương về ĐT và MP
38
Phương pháp qui nạp toán học
14
BT
KHỐI
10NC
35
Hệ PT bậc nhất nhiều ẩn
15
Giá trị LG của một góc
36
Hệ PT bậc nhất nhiều ẩn
16
BT
KHỐI 10
CB
25
PT và hệ PT bậc nhất
13 KT 1tiết
26
Thực hành trên MT + Ôn tập
chương
TUẦN 14 Tiết ĐS/GT Tiết HH
KHỐI
12NC
37
Hàm số mũ và lôgarít
17
Mặt cầu , khối cầu
38
Hàm số mũ và lôgarít
18
Câu hỏi và bài tập
KHỐI 12
CB
39
Bất PT mũ và lôgarít
15
Khái niệm về mặt tròn xoay
40
Bất PT mũ và lôgarít
16
Luyện tập
KHỐI
11NC
37
Ôn tập chương
17
Đại cương về đường thẳng và mặt
phẳng
38
KT 1 tiết 18
Đại cương về đường thẳng và mặt
phẳng
KHỐI
11CB
39
Dãy số
15
Hai ĐT chéo nhau và hai ĐT song
song
40
Dãy số
16
Hai ĐT chéo nhau và hai ĐT song
song
KHỐI
10NC
37
Luyện tập+thực hành trên máy tính
17
Tích vô hướng
38
Một số VD về hệ PT bậc hai
18
Tích vô hướng
KHỐI 10
CB
27 KT 1tiết 14
Giá trị lượng giác
28
BĐT
TUẦN 15 ĐS/GT HH
KHỐI
12NC
39
Hàm số mũ và lôgarít
19
Câu hỏi và bài tập
40
Hàm số luỹ thừa
20
Khái niệm về mặt tròn xoay
KHỐI 12
CB
41 Luyện tập 17 Luyện tập
42
Luyện tập
18
Mặt cầu
KHỐI
11NC
39
PP quy nạp toán học
19
Hai đường thẳng song song
40
Luyện tập
20
Hai đường thẳng song song
KHỐI
11CB
41
Luyện tập
17
Đường thẳng và măt phẳng song
song
42
Cấp số cộng
18
Luyện tập
KHỐI
10NC
39 BT ôn chương 19 BT
40
BĐT
20
Hệ thức lượng trong tam giác
KHỐI 10
CB
29
BĐT
15
Luyện tập
16
Tích vô hướng
TUẦN 16 ĐS/GT HH
KHỐI
12NC
41
Luyện tập
21
Mặt trụ
42
Luyện tập
22
Câu hỏi và bài tập
KHỐI 12
CB
43
Ôn tập chương
19
Mặt cầu
44
Ôn tập chương
20
Luyện tập
KHỐI
11NC
41
ĐN và cách cho một dãy
21
Đường thẳng song song mặt
phẳng
42
Dãy tăng, giảm và bị chặn
22
Đường thẳng song song mặt
phẳng
KHỐI
11CB
43
Cấp số nhân
19
Hai mặt phẳng song song
44
Luyện tập
20
Hai mặt phẳng song song
KHỐI
10NC
41
BĐT
21
Hệ thức lượng trong tam giác
42
BĐT
22
Luyện tập
KHỐI 10
CB
30
Ôn tập HKI
17
Tích vô hướng
18
Tích vô hướng
TUẦN 17 ĐS/GT HH
KHỐI
43
PT mũ và lôgarít
23
Mặt nón