Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Cd4.3 Phuong Phap Logarit Hoa-Md3.Doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.37 KB, 1 trang )

TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN

PHƯƠNG PHÁP

GIẢI TÍCH 12 – CHƯƠNG II
CHỦ ĐỀ 4.3 Phương pháp logarit hóa.
MỨC ĐỘ 3
Câu 1.

[2D2-4.3-3] [THPT CHUYÊN VINH] Biết rằng phương trình 2 x
Khi đó a  b  ab có giá trị bằng.
A. 1  2 log 2 3 .
B.  1 .
C. 1  log 2 3 .

2

1

3x 1 có 2 nghiệm là a, b .
D.  1  2 log 2 3 .

Hướng dẫn giải
Chọn B.
2x

2

3x 1  x 2  1  x 1 log 2 3  x  1  x 1  log 2 3 .
Vậy: a  b  ab  1 .
Câu 2.



1

[2D2-4.3-3] [THPT Hồng Hoa Thám - Khánh Hịa] Áp suất khơng khí P (đo bằng milimet
thủy ngân, kí hiệu là mmHg ) suy giảm mũ so với độ cao x (đo bằng mét), tức là P giảm theo
công thức P P0 .e xi , với P0 760  mmHg  là áp suất ở mức nước biển ( x 0), i là hệ số suy
giảm. Biết rằng ở độ cao 1000 m áp suất của khơng khí là 672, 71  mmHg  . Hỏi áp suất không
672, 713
 mmHg  ở độ cao bao nhiêu ?
7602
A. 5000 m .
B. 2000 m .
C. 3000 m .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
khí là

D. 4000 m .

672, 713 P13
 2  mmHg  , x2  m  .
Đặt P1 672, 71 mmHg  , x1 1000 m , P2 
7602
P0
là độ cao tương ứng với P2 .
1 P1
xi
Ta có: P1 P0 .e 1  i  ln .
x1 P0
1 P

x
P3
P2 P0 .e x2i  x2  ln 2  1 ln 13 3x1 3000 m
.
i P0 ln P1 P0
P0

TRANG 1



×