TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
GIẢI TÍCH 12 – CHƯƠNG II
CHỦ ĐỀ 3.6. Tính chất hàm số logarit.
MỨC ĐỘ 3
Câu 1.
[2D2-3.6-3] [THPT chuyên Phan Bội Châu lần 2] Tìm mệnh đề sai trong các
mệnh đề sau?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x 22 x bằng 4 .
2
B. Hàm số y log 2 x 1 đồng biến trên .
2
C. Hàm số y log 1 x 1 đạt cực đại tại x 0 .
2
D. Hàm số y 2
3 x
nghịch biến trên .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đáp án A đúng vì y 23 x ln 2 0, x .
2x
0, x 0 , do đó khơng thể đồng biến trên .
Đáp án B sai vì y 2
x 1 ln 2
Đáp án C đúng, dựa vào bảng biến thiên ta có ngay kết quả.
4
4
Đáp án D đúng vì y 2 x 22 x 2 x x 2 2 x. x 4 .
2
2
Câu 2.
2
2
[2D2-3.6-3] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 07] Giả sử ta có hệ thức a b 7ab a, b 0 . Hệ
thức nào sau đây là đúng?
a b
a b
log 2 a log 2 b .
2 log 2 a log 2 b .
A. 4 log 2
B. log 2
6
3
a b
log 2 a log 2 b .
C. 2 log 2 a b log 2 a log 2 b .
D. 2 log 2
3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có: a 2 b2 7 a. B .
2
2
a b 9ab log 2 a b log 2 (9ab)
.
a b
a b
log 2
log
(
ab
)
2log
log
a
log
b
2
2
2
2
3
3
2
Câu 3.
[2D2-3.6-3] [Sở GD&ĐT Bình Phước] Cho a 0, b 0, b 1 . Đồ thị các hàm số y a x và
y log b x được như hình vẽ sau đây.
y
2
1
y a x
-2
x
-1
1
-1
2
y log b x
.
TRANG 1
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 0 a 1;0 b 1 . B. 1 a 0; b 1 .
C. a 1; b 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Quan sát đồ thị ta thấy:
+ hàm số y a x đồng biến a 1 .
+ Hàm số y log b x nghịch biến 0 b 1 .
Câu 4.
[2D2-3.6-3] [BTN 163] Cho hàm số y ln
là biểu thức không phục thuộc vào x .
A. y e y 0 .
B. y.e y 1 .
D. a 1;0 b 1 .
1
. Biểu thức liên hệ giữa y và y nào sau đây
x 1
C. y e y 0 .
Hướng dẫn giải
D. y.e y 1 .
Chọn C.
1
y
1
x 1
y ln
y ' e y 0 .
1
x 1 y
e
x 1
Câu 5.
[2D2-3.6-3] [BTN 173] Cho bất phương trình log x x a 2 a . Xét khẳng định sau:
1- Nếu a 1 thì bất phương trình đã cho vơ nghiệm.
2. Nếu a 0 thì bất phương trình đã cho có nghiệm là 1 x
Chỉ ra tất cả các khẳng định đúng:
A. 2 .
C. Khơng có câu nào.
1 4a
.
2
B. 1, 2 .
D. 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
với a 1 thì x 1 khi đó:
2
1
1
log x x a 2 x x a 0 x a 0
.
2 4
2
0
với a 0 .
Trường hợp 1: 0 x 1 khi đó:
2
1
1
2
log x x a 2 x a x x a 0 2 x 1 1 4a .
2
4
2
1 1 4a
1 1 4a
x
0 VL
0 x
2 x 1 1 4a
2
2
.
1 1 4a
1 1 4a
2 x 1 1 4a
x 1 VL
x
1
2
2
Suy ra bất phương trình khơng có nghiệm trên 0;1 .
Trường hợp 2: x 1 khi đó:
2
1
1
1 1 4a
.
log x x 1 2 x x a 0 x a 0 1 x
2
4
2
2
TRANG 2
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
Vậy 2 - đúng.
Câu 6.
[2D2-3.6-3] [BTN 173] Cho các số thực dương a, b, c và cùng khác 1 . Xét các khẳng định sau:
1- log abc abc 1. 3- log a b.c log a b log a c. .
2- log
a
c
b
1
log c b. 4- log a bc log a b log a c. .
2a
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên.
A. 1 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1
1 sai ví dụ chọn a 3, b 2, c thì abc 1 nên log abc abc 1 không tồn tại.
6
2
2 sai biểu thức đúng phải là log c a b log c b .
a
4 sai rõ ràng.
Câu 7.
[2D2-3.6-3] [Cụm 1 HCM] Cho 2 số dương a và b thỏa mãn log 2 a 1 log 2 b 1 6 . Giá
trị nhỏ nhất của S a b là.
A. min S 8 .
B. min S 14 .
C. min S 12 .
D. min S 16 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
log 2 a 1 x
x y 6 .
Đặt
log 2 b 1 y
x
a 1 2
a b 2 2 x 2 y 2 2 x y 2. 26 16 a b 14 .
Ta có
y
b 1 2
Câu 8.
1
[2D2-3.6-3] [208-BTN] Cho ba số thực a , b , c ;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu
4
thức.
1
1
1
P log a b log b c log c a .
4
4
4
A. Pmin 1 .
B. Pmin 3 .
C. Pmin 3 3 .
D. Pmin 6 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2
1
1
1
1
Vợi mọi x ; 1 ta có x 2 x x 0 x 2 x .
4
4
2
4
1
2
Lấy logarit 2 vế, ta được log t x log t x (với t 0;1 (*).
4
1
log a b log a b 2 2 log a b .
Áp dụng BĐT (*) ta được:
4
1
log b c log b c 2 2 log b c .
4
1
log c a log c a 2 2 log c a .
4
TRANG 3
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
Suy ra P 2 log a b log b c log c a 2.3 3 log a b.log b c.log c a 6 Pmin .
Câu 9.
2
2
[2D2-3.6-3] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 07] Giả sử ta có hệ thức a b 7ab a, b 0 . Hệ
thức nào sau đây là đúng?
a b
a b
log 2 a log 2 b .
2 log 2 a log 2 b .
A. 4 log 2
B. log 2
6
3
a b
log 2 a log 2 b .
C. 2 log 2 a b log 2 a log 2 b .
D. 2 log 2
3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có: a 2 b2 7 a. B .
2
2
a b 9ab log 2 a b log 2 (9ab)
.
a b
a b
log 2
log
(
ab
)
2log
log
a
log
b
2
2
2
2
3
3
2
Câu 10. [2D2-3.6-3] [Sở GD&ĐT Bình Phước] Cho a 0, b 0, b 1 . Đồ thị các hàm số y a x và
y log b x được như hình vẽ sau đây.
y
2
1
y a x
x
-2
-1
1
-1
2
y log b x
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 0 a 1;0 b 1 . B. 1 a 0; b 1 .
C. a 1; b 1 .
Hướng dẫn giải
D. a 1;0 b 1 .
Chọn D.
Quan sát đồ thị ta thấy:
+ hàm số y a x đồng biến a 1 .
+ Hàm số y log b x nghịch biến 0 b 1 .
2
Câu 11. [2D2-3.6-3] [TTGDTX Vạn Ninh - Khánh Hòa] Cho hàm số f x 3x .4 x . Khẳng định nào
sau đây SAI?
2
A. f x 9 x log 2 3 2 x 2 log 2 3 .
2
B. f x 9 x 2 x log3 2 2 .
2
C. f x 9 x ln 3 x ln 4 2 ln 3 .
D. f x 9 2 x log 3 x log 4 log 9 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có:
2
2
3x .4 x 9 log 3 3x log 3 4 x log 3 9 x 2 2 x log 3 2 2 . Vậy A đúng.
2
2
3x .4 x 9 log 2 3x log 2 4 x log 2 9 x 2 log 2 3 2 x 2 log 2 3 . Vậy B đúng.
2
2
3x .4 x 9 log 3x log 4 x log 9 x 2 log 3 x log 4 log 9 . Vậy C sai.
TRANG 4
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
2
PHƯƠNG PHÁP
2
3x .4 x 9 ln 3x ln 4 x ln 9 x 2 ln 3 x ln 4 2 ln 3 . Vậy D đúng.
Câu 12. [2D2-3.6-3] [BTN 165] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu M , N 0 và 0 a 1 thì log a M .N log a M .log a N .
B. Nếu 0 a 1 thì log a 2016 log a 2017 .
C. Nếu 0 a 1 thì log a M log a N 0 M N .
D. Nếu a 1 thì log a M log a N M N 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Câu C sai vì đúng là: M , N 0 và 0 a 1 thì log a M .N log a M log a N .
Câu 13. [2D2-3.6-3] [BTN 163] Cho hàm số y ln
là biểu thức không phục thuộc vào x .
A. y e y 0 .
B. y.e y 1 .
1
. Biểu thức liên hệ giữa y và y nào sau đây
x 1
C. y e y 0 .
Hướng dẫn giải
D. y.e y 1 .
Chọn C.
1
y
1
x 1
y ln
y ' e y 0 .
1
x 1 y
e
x 1
Câu 14. [2D2-3.6-3] [Cụm 1 HCM] Cho 2 số dương a và b thỏa mãn log 2 a 1 log 2 b 1 6 . Giá
trị nhỏ nhất của S a b là.
A. min S 8 .
B. min S 14 .
C. min S 12 .
D. min S 16 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
log 2 a 1 x
x y 6 .
Đặt
log 2 b 1 y
a 1 2 x
a b 2 2 x 2 y 2 2 x y 2. 26 16 a b 14 .
Ta có
y
b 1 2
Câu 15. [2D2-3.6-3] [Sở Bình Phước] Cho a 0, a 1, b 0, b 1 thỏa mãn các điều kiện
log a
1
2016
log a
A. log b a 1 .
1
1
1
và b 2016 b 2017 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
2017
B. 0 log b a 1 .
C. log a b 0 .
D. 0 log a b 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1
1
2016 2017
0 a 1 .
Ta có
1
1
log
log a
a 2016
2017
TRANG 5
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
1
1
2016 2017
b 1.
Ta có
1
1
2016
b 2017
b
Ta có 0 a 1, b 1 log b a log b 1 0 0 log b a 1 sai và log b a 1 sai.
Ta có 0 a 1, b 1 log a b log a 1 0 log a b 0 đúng và 0 log a b 1 sai.
Câu 16. [2D2-3.6-3] [BTN 174] Cho các số thực dương a, b, c cùng khác 1 . Xét các khẳng định sau:
2 b
2 c
1. log a log a .
c
b
2. log abc log a b.logb c.log c a 0 .
3.Nếu a 2 b 2 7ab thì log 7
a b 1
log 7 a log 7 b .
3
2
Các khẳng định đúng là:
A. (1), (2) .
B. (1), (3) .
C. 1 , 2 , 3 .
D. (2), (3) .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
2
b
c
c
log a log a2 VP 1 đúng.
c
b
b
1
(2) : Giả sử a 2; b 3; c abc 1 suy ra khơng có nghĩa log abc log a b.log b c.log c a 0 .
6
(2)
Suy ra
sai.
(1) : VT log 2a
(3) : Ta có a b 7 ab a b
2
2
2
2
a b 1
a b
9ab
log 7 a log 7 b .
ab log 7
3
2
3
Suy ra (3) đúng.
Câu 17. [2D2-3.6-3] [BTN 173] Cho bất phương trình log x x a 2 a . Xét khẳng định sau:
1- Nếu a 1 thì bất phương trình đã cho vơ nghiệm.
2. Nếu a 0 thì bất phương trình đã cho có nghiệm là 1 x
Chỉ ra tất cả các khẳng định đúng:
A. 2 .
C. Khơng có câu nào.
1 4a
.
2
B. 1, 2 .
D. 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
với a 1 thì x 1 khi đó:
2
1
1
log x x a 2 x x a 0 x a 0
.
2 4
2
0
với a 0 .
Trường hợp 1: 0 x 1 khi đó:
2
1
1
2
log x x a 2 x a x x a 0 2 x 1 1 4a .
2
4
2
TRANG 6
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
1 1 4a
1 1 4a
x
0
x
0 VL
2 x 1 1 4a
2
2
.
1 1 4a
1 1 4a
2 x 1 1 4a
x 1 VL
x
1
2
2
Suy ra bất phương trình khơng có nghiệm trên 0;1 .
Trường hợp 2: x 1 khi đó:
2
1
1
1 1 4a
.
log x x 1 2 x x a 0 x a 0 1 x
2
4
2
Vậy 2 - đúng.
2
Câu 18. [2D2-3.6-3] [BTN 173] Cho các số thực dương a, b, c và cùng khác 1 . Xét các khẳng định sau:
1- log abc abc 1. 3- log a b.c log a b log a c. .
2- log
a
c
b
1
log c b. 4- log a bc log a b log a c. .
2a
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên.
A. 1 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1
1 sai ví dụ chọn a 3, b 2, c thì abc 1 nên log abc abc 1 không tồn tại.
6
2
2 sai biểu thức đúng phải là log c a b log c b .
a
4 sai rõ ràng.
Câu 19. [2D2-3.6-3] [THPT Lệ Thủy-Quảng Bình] Cho các số thực m, n thỏa mãn m n 1 . Tìm
m
2
2
giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P log m m 3log n .
n
n
A. Pmin 13 .
B. Pmin 15 .
C. Pmin 16 .
Hướng dẫn giải
D. Pmin 14 .
Chọn B.
Do m n 1 nên ta có.
2
m
P log m 3log n 2 log m m 3 log n m 1
n
n
2
m
n
2
4
m
log m
n
2
3 log n m 1
4
1 log m n
2
.
3
3
log m n
log m n log m m 1
Do m n 1 nên
.
log m n log m 1 0
Xét hàm số y
4
1 x
2
3
3 trên 0;1 .
x
TRANG 7
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
Ta có y
8
1 x
y 0
3
8
1 x
3
PHƯƠNG PHÁP
3
.
x2
3
3x 3 x 2 9 x 3
1
0
0 x .
3
2
2
x
3
x 1 x
Bảng biến thiên.
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là Pmin 15 .
1
Câu 20. [2D2-3.6-3] [208-BTN] Cho ba số thực a , b , c ;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu
4
thức.
1
1
1
P log a b log b c log c a .
4
4
4
A. Pmin 1 .
B. Pmin 3 .
C. Pmin 3 3 .
D. Pmin 6 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2
1
1
1
1
Vợi mọi x ; 1 ta có x 2 x x 0 x 2 x .
4
4
2
4
1
2
Lấy logarit 2 vế, ta được log t x log t x (với t 0;1 (*).
4
1
log a b log a b 2 2 log a b .
Áp dụng BĐT (*) ta được:
4
1
log b c log b c 2 2 log b c .
4
1
log c a log c a 2 2 log c a .
4
Suy ra P 2 log a b log b c log c a 2.3 3 log a b.log b c.log c a 6 Pmin .
Câu 21. [2D2-3.6-3] [BTN 172] Cho hai số thực a và b, với 1 a b . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng ?
2
A. log a b 1 log b a .
B. log b a 1 log a b .
C. 1 log a b log b a .
D. log a b 1 log b a .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có 1 a b 0 log a a log a b 1 log a b (do a 1 ) (*).
Và 1 a b 0 logb a log b b 0 log b a 1 (do b 1 ) (**).
Từ (*) và (**) ta có đáp án cần tìm là log b a 1 log a b .
TRANG 8