Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

2 cực trị lý thuyết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.76 KB, 7 trang )

CHỦ ĐỀ 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ.

LÝ THUYẾT
 Định nghĩa


Giả sử hàm số f xác định trên tập K và x0  K . Ta nói:

a; b
 x0 là điểm cực tiểu của hàm số f nếu tồn tại một khoảng   chứa x0 sao cho
f  x   f  x0  , x   a; b  \ x0 

 a; b   K và

f  x0 

được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số f .
a; b
a; b  K
 x0 là điểm cực đại của hàm số f nếu tồn tại một khoảng   chứa x0 sao cho  

. Khi đó

f  x   f  x0  , x   a; b  \ x0 

f x
. Khi đó  0  được gọi là giá trị cực đại của hàm số f .
 Điểm cực đại và điểm cực tiểu gọi chung là điểm cực trị.

 Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu gọi chung là cực trị.
 Điểm cực đại và điểm cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị của hàm số và điểm cực trị


phải là một điểm trong tập hợp K.
 Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu được gọi chung là giá trị cực trị (hay cực trị) của hàm số.





x ; f  x0 
 Nếu x0 là điểm cực trị của hàm số thì điểm 0
được gọi là điểm cực trị của đồ thị

hàm số f .
 Quy tắc tìm cực trị
 Quy tắc 1:
f x .
 Bước 1: Tìm tập xác định. Tìm  
i 1; 2;...
 Bước 2: Tìm các điểm xi 
mà tại đó đạo hàm của hàm số bằng 0 hoặc hàm số liên
tục nhưng khơng có đạo hàm.
f x
f x
 Bước 3: Lập bảng biến thiên hoặc bảng xét dấu   . Nếu   đổi dấu khi đi qua xi thì
hàm số đạt cực trị tại xi .

 Định lý
y  f  x
x  h ; x0  h 
 Giả sử
có đạo hàm cấp 2 trong khoảng  0

với h  0. Khi đó:
f  x 0, f  x0   0
 Nếu  0 
thì hàm số f đạt cực đại tại x0 .
f  x 0, f  x0   0
 Nếu  0 
thì hàm số f đạt cực tiểu tại x0 .
Từ định lí trên, ta có một quy tắc khác để tìm cực trị của hàm số
 Quy tắc 2:
f x .
 Bước 1: Tìm tập xác định. Tìm  
i 1; 2;...
f  x 0.
 Bước 2: Tìm các nghiệm xi 
của phương trình  
f  x
f  x .
 Bước 3: Tính   và tính  i 
f  x  0
Nếu  i 
thì hàm số f đạt cực đại tại điểm xi .
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TỐN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.


CHỦ ĐỀ 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ..

CHỦ ĐỀ 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ




DỤ

MINH

HỌA

1
y  x 3  x 2  3x  1
3
VÍ DỤ 1. Hàm số
đạt cực tiểu tại điểm

A. x  1 .

B. x 1 .

C. x  3 .

D. x 3 .

Lời giải
Chọn B
1
y  x3  x2  3x  1
3
Ta có hàm số
có tập xác định D  .
 x 1
y 0  

y  x  2 x  3
 x  3 .
;
2

y 2 x  2 y  3   4  0 y 1 4  0

;

;

.

Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 1 .
VÍ DỤ 2. Cho hàm số

y  x 3  3  m  1 x 2  3  7 m  3  x

. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của

tham số m để hàm số khơng có cực trị. Số phần tử của S là
A. 2.
B. 4.
C. 0.

D. Vô số.

Lời giải
Chọn B
Xét hàm số


y  x 3  3  m  1 x 2  3  7 m  3  x

(1)

 y 3x 2  6  m  1 x  3  7 m  3 

.

y 0  x 2  2  m  1 x  7 m  3 0
Ta có:
(2)
Hàm số đã cho khơng có cực trị
 Phương trình y0 vơ nghiệm hoặc có nghiệm kép
2

  2  0   m  1  1. 7 m  3  0  m2  5m  4 0  1  m 4
.

VÍ DỤ 3. Cho hàm số

y  f  x

có đạo hàm





f  x   x 2  1  x  4 


với mọi x   . Hàm số

g  x  f  3  x 

có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 0.
B. 1.

C. 2.

D. 3.

m   1; 2 ; 3 ; 4 
Do m là số nguyên nên
. Vậy tập S có 4 phần tử.
Lời giải
Chọn B
2

Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”


CHỦ ĐỀ 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ.

Từ giả thiết, ta có bảng biến thiên của hàm số

Ta có


f  x

g  x  f  3  x   g x   f  3  x 
.
f  x

Từ bảng biến thiên của hàm số

ta có

 3  x  1
 x 4


g x  0  f  3  x  0
 1 3  x  4
  1  x 2 .

Như thế ta có bảng biến thiên của hàm số

g  x

VÍ DỤ 4. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

y  f ( x)
Số điểm cực trị của hàm số

A. 7 .
B. 5 .


Từ bảng biến thiên, ta nhận thấy hàm số

C. 6 .

D. 8 .

g  x

có một điểm cực đại.
Lời giải

Chọn B
Gọi đồ thị của hàm số

y  f  x

Đặt

g  x  f  x

 C 

C

như sau:

và gọi

Giữ nguyên phần đồ thị của




C .

là đồ thị của hàm số

C

y g  x 

. Đồ thị

phía trên Ox ta được phần I.

Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TỐN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.

 C 

được suy ra từ đồ thị


CHỦ ĐỀ 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ..

Với phần đồ thị của

C

phía dưới Ox ta lấy đối xứng qua Ox , ta được phần II.


Hợp của phần I và phần II ta được

 C 

Từ cách suy ra đồ thị của
bảng biến thiên của hàm số

từ

VÍ DỤ 5. Cho hàm số
số đạt cực tiểu tại x 0 ?

 C  , kết hợp với bảng biến thiên của hàm số

y g  x   f  x 

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số
y

 C  .

y  f ( x)

y  f  x

ta có

như sau:

có 5 điểm cực trị.


x5
m
  2m  1 x 4  x 3  2019
5
3
. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm

A.Vô số .

B.1 .

C.2 .

D.0 .

Lời giải
Chọn B
2
2
y x 4  4  2 m  1 x 3  mx 2 x  x  4  2 m  1 x  m 
Ta có
.
y
x 0

Dễ thấy
là một nghiệm của đạo hàm . Do đó hàm số đạt cực tiểu tại x 0 khi và chỉ khi

y

đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua nghiệm x 0 . Ta thấy dấu của y là dấu của hàm số
g  x  x 2  4  2 m  1  x  m
g  x

. Khi đó

. Hàm số

g  x

đổi dấu khi đi qua giá trị x 0 khi x 0 là nghiệm của

g  0  0  m 0
.

g x x 2  4 x
Thử lại, với m 0 thì  
đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua giá trị x 0 .
Vậy có 1 giá trị m thỏa mãn u cầu bài tốn.

VÍ DỤ 6. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số
I 1;1
cắt đường tròn tâm   , bán kính R 1 tại hai điểm phân biệt A , B sao cho diện
tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất?

y x 3  3mx  2

A.

m


1 3
2
.

B.

m

2 3
2 .

C.

m

2 5
2 .

D.

m

2 3
3 .

Lời giải
Chọn B

2


Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TỐN HỌC 4.0”


CHỦ ĐỀ 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ.
3
2
3

Ta có y x  3mx  2  y 3x  3m . Hàm số y x  3mx  2 có 2 điểm cực trị
2
 phương trình y 3x  3m 0 có hai nghiệm phân biệt  m  0  1

1
y  x.y  2 mx  2
3
Ta có:
.

Suy ra phương trình đường thẳng
y  2 mx  2  2mx  y  2 0



đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu là

I 1;1
Đường thẳng  cắt đường trịn tâm   , bán kính R 1 tại hai điểm phân biệt A , B




2m  1

d  I ;    R 

4m2  1

1

 2 m  1  4 m2  1   4 m  0

luôn đúng do m  0

1
1
1


SIAB  .IA.IB.sin AIB
 .sin AIB



2
2
2 . Dấu bằng xảy ra  sin AIB 1  AIB 90 .
Ta có
Khi đó tam giác IAB vng cân tại I có IA 1 nên
d  I ;   


2m  1

2 
2

4m2  1



2
 4 m2  8 m  1 0  m  2  3
2
2

thỏa mãn đk

 1

y x 4  2  m  2  x 2  3 m  2
VÍ DỤ 7. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số
có ba điểm cực trị.

A.

m   2;  

.

B.


m    2; 2 

.

C.

m    ; 2 

m

Vậy diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất khi
Lời giải
Chọn C
Ta có:

.

D.

m   0; 2 

.

2 3
2 .



3

2
y x 4  2  m  2  x 2  3m  2 y ' 4 x  4  m  2  x 4 x x  m  2

;



 x 0
y ' 0   2
 x 2  m (1)

Để hàm số có ba điểm cực trị  phương trình y ' 0 có ba nghiệm phân biệt
 phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 0  2  m  0  m  2 .
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TỐN HỌC 4.0.
f ( x)HỌC
( x4.0”.
 1)2 x 2  4 x
x “TƯ DUY TOÁN
Một sản phẩm củaf nhóm

VÍ DỤ 8. Cho hàm số

 

có đạo hàm

g( x)  f 2 x 2  12 x  m




 .Có bao nhiêu giá trị nguyên dương


CHỦ ĐỀ 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ..

Lời giải.
Chọn B
 x  1

f ( x) 0  ( x  1) x  4 x 0   x 0
 x 4
Ta có :
, trong đó x  1 là nghiệm kép.
2







2





g( x)  f 2 x 2  12 x  m  g  x   4x  12  f  2 x 2  12 x  m

Xét






g x  0   4 x  12  f  2 x 2  12 x  m 0



(*)

 x 3
 x 3
 2
 2
2 x  12 x  m  1
 2 x  12 x  m  1 ( l)

 2
 2
2 x  12 x  m
 1
2 x  12 x  m 0


 2 x 2  12 x 4  m  2 
 2 x 2  12 x  m 4


( Điểm cực trị của hàm số


g  x

là nghiệm bội lẻ của phương trình (*) nên ta loại phương trình

2
2 x 2  12 x  m  1 ). Xét hàm số y 2 x  12 x có đồ thị (C) có y ' 4 x  12

Ta có bảng biến thiên

1 ; 2
có đúng 5 điểm cực trị thì mỗi phương trình     đều có hai nghiệm phân biệt 3
Do đó, mỗi đường thẳng y 4  m và y  m phải cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt có hồnh

Để

g  x

độ khác 3. Nhận xét: đường thẳng y 4  m luôn nằm trên đường thẳng y  m .
1
y  f  x   x 3   2 m  1 x 2   8  m  x  2
3
VÍ DỤ 9. Cho hàm số
với m   . Tập hợp tất cả các giá

 

y f x
a; b
trị của m để hàm số

có 5 cực trị là khoảng   . Tích a.b bằng
A. 12.
B. 16.
C. 10.

D. 14.

Ta có:  18   m  m  18 . Vậy có 17 giá trị m nguyên dương .
Lời giải
Chọn D
Ta có

y   x 2  2  2 m  1 x  8  m

.

2

Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TỐN HỌC 4.0”


CHỦ ĐỀ 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ.



 

f x


khi hàm

là hàm chẵn
f  x

 do f   x  f  x   , nên đồ thị hàm f  x  đối xứng qua trục Oy . Do đó,

có hai cực trị dương thì hàm

  sẽ có thêm hai cực trị đối xứng qua trục Oy và

f x

 

f x
một cực trị cịn lại chính là giao điểm của đồ thị hàm
và trục Oy .

Yêu cầu bài tốn tương đương với phương trình y 0 có 2 nghiệm dương phân biệt.

Điều kiện tương đương là

  0

S  0 
P  0


 4 m 2  3m  7  0

 2 m  1 2   8  m   0

1


2
m

1

0


m 
2
8  m  0


m  8


7
m   1 m  4

1
7 

 m 
 m   ;8 
2

4 

m  8
7
a


4 , b 8 và a.b 14 .
. Vậy

Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TỐN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TỐN HỌC 4.0”.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×