Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

CHÍNH SÁCH MÔI TRƯỜNG - Chương 2: Cơ sở lý thuyết chính sách môi trường pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 39 trang )

Môn học:
CHÍNH SÁCH MÔI TRƯỜNG
1
TS. Leâ Vaên Khoa
2011
Chương 2: Cơ sở lý thuyết
chính sách môi trường
o
Khái niệm phát triển bền vững
2
o
Khái niệm phát triển bền vững
o Hiện đại hóa sinh thái
Một số yếu tố cơ bản về
phát triển bền vững
3
Một số yếu tố cơ bản về
phát triển bền vững
4/1968: Sáng lp The Club of Rome -> nghiên cu
"Nhng vn ñ ca th gii" -> báo cáo The Limits to
Growth (1972) ñ cp ti hu qu ca vic tăng dân s
quá nhanh, s hu hn ca các ngun tài nguyên
LỊCH SỬ
4
6/1972: Hi ngh ca Liên Hp Quc v con ngưi và
môi trưng ñưc t chc ti Stockhom -> bn tuyên b
v nguyên tc và k hoch hành ñng chng ô nhim
môi trưng. Chương trình Môi trưng ca Liên Hp
Quc cũng ñưc thành lp.
1984: y ban Th gii v Môi trưng và Phát
trin (World Commission on Environment and


Development - WCED) :y ban Brundtland.
1987
: WCED
-
> báo cáo "Tương lai ca chúng
5
1987
: WCED
-
> báo cáo "Tương lai ca chúng
ta" (Our Common Futur): Báo cáo Brundtland.
Bn báo cáo này ln ñu tiên công b chính
thc thut ng "phát trin bn vng", s ñnh
nghĩa cũng như mt cái nhìn mi v cách hoch
ñnh các chin lưc phát trin lâu dài.
1989: S phát hành và tm quan trng ca Our Common
Futur ñã ñưc ñưa ra bàn ti ði hi ñng Liên Hip
quc và dn ñn s ra ñi ca Ngh quyt 44/228 - tin
ñ cho vic t chc Hi ngh v Môi trưng và Phát trin
ca Liên hip quc.
1992: Rio de Janeiro, Brasil -> Hi ngh v Môi trưng và
Phát trin ca Liên hip quc (UNCED). Ti ñây, các ñi
6
Phát trin ca Liên hip quc (UNCED). Ti ñây, các ñi
biu tham gia ñã thng nht nhng nguyên tc cơ bn và
phát ñng mt chương trình hành ñng vì s phát trin
bn vng có tên Chương trình Ngh s 21 (Agenda 21).
2002: Hi ngh thưng ñnh Th gii v Phát trin bn
vng nhóm hp ti Johannesburg, Nam Phi -> cam kt
phát trin chin lưc v phát trin bn vng ti mi quc

gia trưc năm 2005. -> Vietnam Agenda 21.…
ĐỊNH NGHĨA:
WCED (1987): “Phát triển bền vững là sự phát
triển đáp ứng những yêu cầu của hiện tại, nhưng
không gây trở ngại cho việc đáp ứng nhu cầu của
thế hệ mai sau”.
-
> khơng chỉ là nỗ lực nhằm hồ giải kinh tế và mơi
7
-
> khơng chỉ là nỗ lực nhằm hồ giải kinh tế và mơi
trường, hay thậm chí phát triển KT-XH và bảo vệ mơi
trường -> còn bao hàm những khía cạnh chính trị xã hội,
đặc biệt là bình đẳng xã hội.
-> gây được sự chú ý và thu hút sự quan tâm của tồn
nhân loại
Luật bảo vệ mơi trường Việt Nam (2005), đã
làm rõ hơn khái niệm này khi định nghĩa:
“Phát triển bền vững là phát triển đáp ứng được
nhu cầu của thế hệ hiện tại mà khơng làm tổn hại
đến khả năng đáp ứng nhu cầu đó của các thế hệ
tương lai trên cơ sở kết hợp chặt chẽ, hài hồ giữa
8
đến khả năng đáp ứng nhu cầu đó của các thế hệ
tương lai trên cơ sở kết hợp chặt chẽ, hài hồ giữa
tăng trưởng kinh tế, bảo đảm tiến bộ xã hội và bảo
vệ mơi trường.”
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG = TĂNG TRƯỞNG KINH
TÊ + CÔNG BẰNG XÃ HỘI + BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.
Khía cạnh nào cần được ưu tiên: kinh tế, xã hội

hay môi trường?
=> thay đổi theo từng nước, xã hội, thể chế,
văn hố, hồn cảnh, thời gian.
9
Mơi trường
Xã hội
Kinh
tế
Tính bền
vững
Bảo vệ mơi
trường
VĂN HÓA
Vốn văn hóa
-
Vật thể
10
-
Vật thể
- Phi vật thể
THỂ CHẾ
Phát triển kinh tế
bền vững
Phát triển xã hội bền
vững
Phát triển môi trường
bền vững
- Tăng trưởng kinh
tế
- Thay ñổi mô hình

tiêu dùng;
- Công nghiệp hoá
sạch;
-
Nông nghiệp và
- Kiểm soát dân số hợp
lý;
- Giải quyết việc làm;
- Xoá ñói giảm nghèo;
-Tăng công bằng XH;
- ðịnh hướng quá trình
ñô thị hoá và di dân;
- Chống thoái hoá ñất và
bảo vệ tài nguyên MT
ñất;
-Sử dụng bền vững & BV
tài nguyên nước;
-BV tài nguyên biển, ven
biển và hải ñảo;
11
-
Nông nghiệp và
nông thôn.
ñô thị hoá và di dân;
-Nâng cao chất lượng
giáo dục và ñào tạo;
-Cải thiện dịch vụ chăm
sóc sức khoẻ và vệ sinh
môi trường.
biển và hải ñảo;

-BV và phát triển rừng;
-Giảm ô nhiễm KK ở các
khu CN và ñô thị;
-Quản lý chất thải rắn;
-BV ña dạng sinh học;
- Phát triển nguồn năng
lượng mới
- Chính sách 3R
Một số chỉ thị - chỉ số ñánh giá PTBV
• Dấu chân sinh thái (Ecological Footprint - EF)
• Chỉ số hạnh phúc hành tinh (HPI)
• Chỉ số thịnh vượng xã hội (Social wellbeing Index)
– thước ño Barometer of Sustainability-BS

Chỉ số bền vững về môi trường (ESI)
Dấu chân sinh thái
ðược tính bằng tổng diện tích ñất và nước cần ñể sản xuất ra nguồn tài nguyên mà con người tiêu thụ, ñồng thời hấp thụ lượng chất thải phát sinh trong cuộc sống ñó; Biểu diễn qua ñơn vị
diệ
12

Chỉ số bền vững về môi trường (ESI)
• Chỉ số thành tích môi trường (EPI)
• Chỉ thị phát triển thực (GPI)
• Tiết kiệm ròng ñã ñược ñiều chỉnh (ANS)
• Chỉ số phúc lợi kinh tế bền vững (ISEW)
• Chỉ số hành tinh sống (LPI)
• Tổng nhu cầu vật chất (TMR)
• Các chỉ số hiệu quả sinh thái (EEI)
• …
Dấu chân sinh thái

• ðược tính bằng tổng diện tích ñất và nước cần ñể sản xuất ra
nguồn tài nguyên mà con người tiêu thụ, ñồng thời hấp thụ lượng
chất thải phát sinh trong cuộc sống ñó;
• Biểu diễn qua ñơn vị diện tích quy ñổi gha, là diện tích khu vực cho
năng suất sinh học tương ñương với “năng suất trung bình thế
giới”.
• Dấu chân sinh thái ñược tính cho hơn 150 quốc gia trên Thế giới,
bắt ñầu từ 1961, trong ñó tiêu thụ của mỗi quốc gia ñược tính bằng
bắt ñầu từ 1961, trong ñó tiêu thụ của mỗi quốc gia ñược tính bằng
lượng sản phẩm sản xuất + lượng sản phẩm nhập khẩu – lượng
sản phẩm xuất khẩu.
• Một quốc gia sẽ có “dự trữ sinh thái” nếu Dấu chân sinh thái nhỏ
hơn sức tải sinh học, ngược lại, nó sẽ ở trong tình trạng “thâm hụt
sinh thái". Hiện nay, hầu hết các quốc gia (và tính trung bình cho
toàn Thế giới) ñều ñang ở trong tình trạng thâm hụt sinh thái này.
Năm 2003, Dấu chân sinh thái của con người (2,2gha/người) ñã
vượt so với sức tải sinh thái trái ñất (1,8gha/người) trên 25%.
( />13
NHỮNG BỘ CHỈ THỊ PTBV CẦN QUAN TÂM
Bộ 58 chỉ thị của UN/CSD: bao quát các khía cạnh KT,
XH, MT và thể chế. ðược nhiều nước lựa chọn ñể xây
dựng bộ tiêu chí cho mình.
Bộ 46 chỉ thị của Nhóm tư vấn về tiêu chí PTBV
(CGSDI), kết hợp với phần mềm giúp tính toán các
ñiểm tổng thể từ các chỉ thị riêng biệt.
14
ñiểm tổng thể từ các chỉ thị riêng biệt.
Bộ chỉ số thịnh vượng 88 chỉ thị của Tổ chức Bảo tồn
Thiên nhiên TG (IUCN) (thước ño BS): tập trung vào 2
lĩnh vực là chất lượng cuộc sống và môi trường, ñược

dùng ñánh giá cho 180 quốc gia.
Các chỉ thị PTBV ở Châu Âu
16 chỉ thị PTBV:
1. Chỉ thị khí hậu toàn cầu- GLOBAL CLIMATE INDICATOR -
GCI
2. Chỉ thị chất lượng không khí -AIR QUALITY INDICATOR -
AQI
3. Chỉ thị về sự Acid hóa -ACIDIFICATION INDICATOR (AI)
4. Chỉ thị về ñộc hại sinh thái
-
ECOSYSTEM TOXIFICATION
15
4. Chỉ thị về ñộc hại sinh thái
-
ECOSYSTEM TOXIFICATION
INDICATOR (ETI)
5. Chỉ thị phương tiện vận chuyển trong ñô thị - URBAN
MOBILITY INDICATOR (UMI) OR CLEAN TRANSPORTATION
INDICATOR
6. Chỉ thị quản lý chất thải - WASTE MANAGEMENT
INDICATOR (WMI)
7. Chỉ thị về tiêu thụ năng lượng - ENERGY CONSUMPTION
INDICATOR (ECI)
8. Chỉ thị về tiêu thụ nước - WATER CONSUMPTION
INDICATOR (WCI)
Các tiêu chí PTBV ở Châu Âu (tt)
9. Chỉ thị về tiếng ồn, mùi vị, ánh sáng
- NUISANCE INDICATOR (DI)
10. Ch th v công bng xã hi
- SOCIAL JUSTICE INDICATOR (SJI)

11. Ch th v cht lưng nhà 
- HOUSING QUALITY INDICATOR (HQI)
12. Ch th v an ninh ñô th
-
URBAN SAFETY INDICATOR (USI)
16
12. Ch th v an ninh ñô th
-
URBAN SAFETY INDICATOR (USI)
13. Ch th bn vng kinh t ñô th
- ECONOMIC URBAN SUSTAINABILITY INDICATOR (ESI)
14. Ch th v mng xanh, không gian chung và di sn -
GREEN, PUBLIC SPACE AND HERITAGE INDICATOR (GPI)
15. Ch th v s tham gia ca cư dân ñô th CITIZEN
PARTICIPATION INDICATOR (CPI)
16. Ch th bn vng riêng- UNIQUE SUSTAINABILITY
INDICATOR (USI)
NGHIÊN CỨU CHỈ SỐ PTBV Ở VIỆT NAM
1. Viện Môi trường & PTBV kiến nghị bộ 34 chỉ số
PTBV cho VN (4 KT, 12 XH, 14 MT, 4 THỂ CHẾ)
gồm bộ 29 chỉ số PTBV cho cấp phường, xã
17
2. Dự án VIE/01/21: 2005, do Viện Chiến lược phát
triển (Bộ KHðT), gồm 32 chỉ số (7 KT, 14 XH, 5 MT,
6 THỂ CHẾ).
NGHIÊN CỨU CHỈ SỐ PTBV Ở VIỆT NAM
Dự thảo bộ chỉ thị PTBV và Chỉ số ñánh giá tính bền vững
về Tài nguyên và Môi trường ở Việt Nam (ESIVN).
Mục tiêu phấn ñấu Số lượng chỉ số, chỉ
thị

Kết quả ñánh giá dự
kiến
I. Chỉ số ñánh giá tính BV về TN&MT (ESIVN) 01 chỉ số ðiểm tổng hợp theo
thang xếp hạng 0 – 100
II. Các chỉ thị tích hợp từ 10 chủ ñề chính (EIVN) 10 chỉ thị tổng hợp Tỷ lệ phần trăm (%)
Triển khai Quyết ñịnh số 153/Qð-TTg của Thủ tướng Chính phủ
III. Chủ ñề (EIC) Các chỉ thị (EIs) Các chỉ thị MT dự kiến
(EVs)
18
(EVs)
I. Thoái hoá ñất, SD
hiệu quả và ñất
1. Nguy cơ thoái hoá
ñất
1. Tỷ lệ DT ñất (gồm cả ðNN) chịu tác ñộng rất
mạnh do hoạt ñộng của con người trên tổng số
DT, (%)
2. DT ñất bị nhiễm mặn, phèn/tổng DT ñất trồng
trọt, (%)
3. Tốc ñộ tăng SD phân bón hoá học, thuốc
BVTV/5 năm gần nhất, (%/năm)
2. Hiệu quả SD ñất 4. Tốc ñộ tăng năng suất SD ñất NN/5 năm gần
nhất, (%/năm)
5. DT ñất chưa SD, (%)
3. Năng lực ñất 6. Tốc ñộ tăng cơ cấu SD ñất phi NN (II),
(%/năm)
7. Tốc ñộ tăng DS/5 năm gần nhất, (%/năm)
2. BV MT nước và SD BV TN
nước
4. CL nước mặt

8. Chỉ thị CL nước mặt theo
TCVN 5942-1995 , (%)
5. CL nước ngầm
9. Chỉ thị CL nước ngầm theo
TCVN 5944-1995 , (%)
6. Cải thiện nước mặt và
nước ngầm
10. Tỷ lệ nước thải ðT, CN, DL
và bệnh viện ñược xử lý ñạt tiêu
chuẩn, (%)
11. Tốc ñộ tăng tỷ lệ hộ dân có
hố xí và chuồng trại hợp vệ
sinh/5 năm gần nhất, (%/năm)
7. Năng lực nước 12. Tốc ñộ tăng khai thác nước
ngầm/5 năm gần nhất, (%/năm)
13. Tốc ñộ tăng khai thác nước
mặt/5 năm gần nhất, (%/năm)
14. Tốc ñộ tăng tỷ lệ hộ dân
19
14. Tốc ñộ tăng tỷ lệ hộ dân
ñược hưởng nguồn nước sạch/5
năm gần nhất (%/năm)
3. Khai thác hợp lý và SD tiết
kiệm, BV TN khoáng sản
8. Năng lực khai thác khoáng
sản
15. Tốc ñộ tăng sản lượng khai
thác khoáng sản/5 năm gần nhất,
(%/năm)
16. Chỉ thị chất lượng KK trong

khai thác và vận chuyển khoáng
sản, (%)
9. Hiệu quả SD TN khoáng
sản
17. Tỷ lệ thu hồi một số khoáng
sản chính/tổng trữ lượng một số
khoáng sản chính, (%)
18. Tốc ñộ tăng tỷ suất sản
lượng khoáng sản/ 1.000 tỷ VNð
GDP/5 năm gần nhất, (%/năm)
9. Hoạt ñộng làm
giảm nhẹ BðKH, và
hạn chế ảnh hưởng
có hại của BðKH,
phòng, giảm nhẹ hậu
quả thiên tai
23. Giảm nhẹ biến ñổi khí hậu 42. Tỷ lệ phát thải khí cacbon/Tổng tải
lượng ÔN khí thải dự báo, (%)
43. Tỷ lệ phát thải bụi lơ lửng và khí
axít/Tổng tải lượng ÔN khí thải dự báo,
(%)
24. Hạn chế ảnh hưởng có
hại của biến ñổi khí hậu
44. Tỷ lệ SD năng lượng than, củi/tổng
sản lượng năng lượng SD, (%)
45. Chỉ thị trên diện rộng – AEQM, (%)
25. Năng lực phòng chống và
giảm nhẹ hậu quả do thiên tai,
sự cố
46. Chỉ thị rủi ro MT dự báo, (%)

47. Tỷ lệ tổn thất về người và tài sản do
thiên tai, rủi ro, sự cố MT gây ra ñược
quy ñổi ra tiền/GDP trong 5 năm gần
20
quy ñổi ra tiền/GDP trong 5 năm gần
nhất, (%/năm)
10. Khai thác hợp lý
và SD tiết kiệm, năng
lượng
26. Năng lực khai thác năng
lượng
48. Tốc ñộ tăng tổng số lượng năng
lượng SX thương mại/5 năm gần nhất,
(%/năm)
49. Tỷ lệ hộ dân ñược SD ñiện, (%)
27. Hiệu quả SD tiết kiệm và
BV năng lượng
50. Tỷ lệ SX năng lượng thủy ñiện và
các nguồn năng lượng có thể tái
sinh/tổng lượng năng lượng tiêu thụ,
(%)
51. Tốc ñộ tăng tỷ suất tiêu thụ năng
lượng/1.000 tỷ VNð GDP/5 năm gần
nhất, (%/năm)
B. AGENDA 21 & PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
Năm 1992, Hội nghò thượng đỉnh toàn cầu về môi trường và
phát triển được tổ chức ở Rio de Janeiro (Braxin). 179 nước
tham gia hội nghò đã thông qua Tuyên bố về môi trường và
phát triển gồm 27 nguyên tắc cơ bản và chương trình nghò
sự

21
(Agenda
21
)
về
các
hành
động
phát
triển
bền
vững
21
sự
21
(Agenda
21
)
về
các
hành
động
phát
triển
bền
vững
chung của toàn thế giới.
Agenda 21 là một khung kế hoạch để thiết kế các chương
trình hành động, bao gồm những mục tiêu, hoạt động và
phương tiện nhằm đạt được sự phát triển bền vững thế giới

trong thế kỷ 21.
Agenda 21 đưa ra những đònh hướng cho phát
triển bền vững và đòi hỏi các chính phủ phải có
trách nhiệm xây dựng chiến lược, kế hoạch quốc
gia,
những
chính
sách

giải
pháp

bản
để
đảm
22
gia,
những
chính
sách

giải
pháp

bản
để
đảm
bảo sự cân bằng và kết hợp hài hoà giữa phát
triển kinh tế, phát triển xã hội và bảo vệ môi
trường.

• Phần 1. Những khía cạnh xã hội và kinh tế của
sự phát triển:
- Hợp tác quốc tế;
-
Chiến đấu chống đói nghèo;
Agenda 21 gồm 4 phần và 40 chương, đề cập tới
những chủ đề sau:
23
-
Chiến đấu chống đói nghèo;
- Thay đổi cách thức tiêu dùng;
- Dân số;
- Sức khoẻ;
- Đònh cư con người;
- Lồng ghép môi trường với phát triển trong các
quyết đònh về chính sách.
• Phần 2. Bảo tồn và quản lý các nguồn tài nguyên:
- Bảo vệ khí quyển;
- Quản lý đất đai;
- Chống nạn phá rừng;
- Chống sa mạc hoá;
-
Phát triển bền vững vùng miền núi;
24
-
Phát triển bền vững vùng miền núi;
- Nông nghiệp bền vững;
- Bảo tồn đa dạng sinh học;
- Quản lý các đại dương;
- Quản lý và sử dụng nguồn nước ngọt;

- Quản lý hoá chất độc hại; quản lý chất thải rắn;
quản lý chất thải phóng xạ độc hại.
• Phần 3. Tăng cường vai trò của các nhóm xã
hội chính:
- Người dân bản đòa;
- Phụ nữ; thanh thiếu niên; …
- Các tổ chức phi chính phủ;
-
Các

quan
chính
quyền
đòa
phương
;
25
-
Các

quan
chính
quyền
đòa
phương
;
- Công nhân và công đoàn;
- Doanh nghiệp;
- Nông dân;
- Các nhà khoa học và công nghệ.

×