Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Vận dụng cao bắc trung nam bài toán vận dụng cao chủ đề 1 khảo sát hàm số ứng dụng có lời giải file word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.74 KB, 49 trang )

PHẦN CUỐI: BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
Chủ đề 1. KHẢO SÁT HÀM SỐ & ỨNG DỤNG
3
Câu 1: (SGD VĨNH PHÚC)Cho hàm số y  x  mx  5 , m là tham số. Hỏi hàm số đã
cho có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 4 .

Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có: y  x 6  mx  5
Suy ra: y 

3x5
x

3

 m

3x5  m x
x

TH1: m 0 . Ta có: y 

và hàm số khơng có đạo hàm tại x 0 .

3


5 x5
x

3

3

0 vơ nghiệm và hàm số khơng có đạo hàm tại

x 0 .
x

0







y



y
Do đó hàm số có đúng một cực trị.
x  0
m
3
5

 x
TH2: m  0 . Ta có: y 0  3 x m x   5
3
3
3x mx

Bảng biến thiên
x

y

m
3

0







0





y
Do đó hàm số có đúng một cực trị.

x  0
m
3
5
 x  
TH3: m  0 . Ta có: y 0  3x m x   5
3
3
3 x  mx


x

y



 

m
3



0



0






y
Do đó hàm số có đúng một cực trị.
Vậy trong mọi trường hợp hàm số có đúng một cực trị với mọi tham số m
Chú ý:Thay vì trường hợp 2 ta xét m  0 , ta có thể chọn m là một số dương
(như m 3 ) để làm. Tương tự ở trường hợp 3 , ta chọn m  3 để làm sẽ cho
lời giải nhanh hơn.
Câu 2: (SGD VĨNH PHÚC)Cho hàm số y 

2 x  2017
(1) . Mệnh đề nào dưới đây là
x 1

đúng?
A. Đồ thị hàm số (1) khơng có tiệm cận ngang và có đúng một tiệm cận
đứng là đường thẳng x  1.
B. Đồ thị hàm số (1) có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  2, y 2
và khơng có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số (1) có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 và
khơng có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số (1) khơng có tiệm cận ngang và có đúng hai tiệm cận
đứng là các đường thẳng x  1, x 1.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Hàm số y 

2 x  2017

(1) có tập xác định là  , nên đồ thị khơng có tiệm cận
x 1

đứng
2 x  2017
2 x  2017
2; lim
 2 , nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang
x  
x  
x 1
x 1
lim

là các đường thẳng y  2, y 2 .
Câu 3: (SGD VĨNH PHÚC)Tìm tất cả m sao cho điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
y  x 3  x 2  mx  1 nằm bên phải trục tung.
1
1
A. Không tồn tại m .B. 0  m  .
C. m  .
D. m  0 .
3
3
Hướng dẫn giải
Chọn D.


Để hàm số có cực tiểu, tức hàm số có hai cực trị thì phương trình y 0 có hai
nghiệm


phân

biệt

3x 2  2 x  m 0 (1) có

hai

nghiệm

phân

biệt

1
 1  3m  0  m  .
3
Khi đó (1) có hai nghiệm phân biệt xCĐ , xCT là hồnh độ hai điểm cực trị.
2

x

x

 0 (2)

CT

3

Theo định lí Viet ta có 
, trong đó xCĐ  xCT vì hệ số của x3
m
 x .x  (3)
 CĐ CT 3
lớn hơn 0.
Để cực tiểu của đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung thì phải có: xCT  0 ,
kết hợp (2) và (3) suy ra (1) có hai nghiệm trái dấu  xCĐ .xCT 

m
0  m 0.
3

2

Câu 4: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Phương trình x 3  x  x  1 m  x 2  1 có nghiệm thực
khi và chỉ khi:
A.  6 m 

3
.
2

B.  1 m 3 .

C. m 3 .

D. 

1

3
m  .
4
4

Hướng dẫn giải
Sử dụng máy tính bỏ túi.
2

x 3  x  x  1 m  x 2  1  mx 4  x 3   2m  1 x 2  x  m 0
Chọn m 3 phương trình trở thành 3x 4  x3  5 x 2  x  3 0 (khơng có nghiệm
thực) nên loại đáp án B, C.
Chọn m  6 phương trình trở thành  6 x 4  x3  13x 2  x  6 0 (khơng có nghiệm
thực) nên loại đáp án A.
Kiểm tra với m 0 phương trình trở thành  x 3  x 2  x 0  x 0 nên chọn đáp
án D.
Tự luận
2

Ta có x 3  x  x  1 m  x 2  1  m 
Xét hàm số y 

x3  x 2  x
(1)
x4  2 x2 1

x3  x 2  x
xác định trên  .
x4  2 x2 1



y 

x

 3x



3

 x 2  x    x 4  2 x 2  1   x 3  x 2  x   x 4  2 x2  1 

x
2

4

 2 x 2  1

2

 2 x  1  x 4  2 x 2  1   x 3  x 2  x   4 x3  4 x 

x

4

 2 x 2  1


2

 x 6  2 x5  x 4  x 2  2 x  1
2

 x  2 x 1
  x 1  x  2 x 1

 x  2 x 1
4

4

2

2

4

2

2

 x 1
y 0    x 4  1  x 2  2 x  1 0  
 x  1
Bảng biến thiên

Phương trình (1) có nghiệm thực khi đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số
x3  x 2  x

y 4
x  2 x2 1



1
3
m  .
4
4

Chọn đáp án D.
Câu 5: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho hàm số f  x  

9x
, x  R . Nếu a  b 3 thì
3  9x

f  a   f  b  2  có giá trị bằng
A. 1 .

B. 2 .

C.

1
4

Hướng dẫn giải
Chọn A

Ta có: b  2 1  a
f  a 

9a
91 a
3
;
f
b

2

f
1

a






a
1 a
39
39
3  9a

D.


3
.
4


 f  a   f  b  2 

9a
3

1
a
3  9 3  9a

Câu 6: (T.T DIỆU HIỀN) Với giá trị nào của m thì hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ
thị hàm số y  x3  3 x 2  mx  m  2 nằm về hai phía so với trục hồnh?
A. m  3 .
B.  1  m  2 .
C. m  3 .
D. 2  m  3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có: y 3 x 2  6 x  m .
Hàm số có hai điểm cực đại và cực tiểu nên phương trình y 0 có 2 nghiệm
phân biệt.
Do đó  9  3m  0  m  3 .
Gọi x1 , x2 là điểm cực trị của hàm số và y1 , y2 là các giá trị cực trị tương
ứng.
1  2
1

3
2
Ta có: y  x  3x  mx  m  2  y .  x     m 
3  3
3

2

2  x  m  2 nên y1 k  x1  1 ,
3


y2 k  x2  1 .
Yêu

cầu

bài

 y1. y2  0  k 2  x1  1  x2  1  0  x1 x2  x1  x2  1  0 

toán

m
 2 1  0  m  3 .
3

Vậy m  3 thỏa mãn bài toán.
Câu 7: (TRẦN HƯNG ĐẠO – NB) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng đi qua
điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y  x3  3mx  2 cắt đường tròn tâm

I  1;1 , bán kính bằng 1 tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác

IAB đạt giá trị lớn nhất.
2 3
1 3
A. m 
.
B. m 
.
2
2

C. m 

2 5
.
2

D. m 

2 3
.
3

Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có y 3x 2  3m nên y 0  x 2 m .

Δ A


3

Đồ thị hàm số y  x  3mx  2 có hai điểm cực trị khi và
chỉ khi m  0 .
1
1
Ta có y x3  3mx  2  x  3x 2  3m   2mx  2  x. y   2mx  2 .
3
3

I

H

B


Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 3  3mx  2 có
phương trình  : y  2mx  2
1
1
1
Ta có: S IAB  .IA.IB.sin AIB  sin AIB 
2
2
2
Diện tích tam giác IAB lớn nhất bằng

1
khi sin AIB 1  AI  BI .

2

1
2
Gọi H là trung điểm AB ta có: IH  AB 
d I ,  
2
2
Mà d I ,  

2m  1  2
4m 2  1

Suy

d I ,   

ra:

 8m 2  16m  2 0  m 

2m  1  2
4m 2  1



2
 4m  2  2  4m 2  1
2


2 3
.
2

Câu 8: (TRẦN HƯNG ĐẠO – NB) Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng
2 x 1
y  x  m  1 cắt đồ thị hàm số y 
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
x 1
AB 2 3 .
A. m 4  10 .

B. m 4  3 .

C. m 2  3 .

D. m 2  10 .

Hướng dẫn giải
Chọn A.
Hoành

độ

giao

điểm




nghiệm

PT:

2

2 x 1
 f  x  x   m  2  x  m  2 0
x  m  1  
.
x 1

 x  1

Đường thẳng y  x  m  1 cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt khi và chỉ
khi phương trình f  x  0 có hai nghiệm phân biệt khác  1 , hay
 m2  8m  12  0
   0




1 0
 f   1 0

m  2
m 6


 *


.

 x1  x2 2  m
Khi đó, gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình f  x  0 , ta có 
 x1 x2 m  2
(Viète).
Giả sử A  x1 ; x1  m  1 , B  x2 ; x2  m  1  AB  2 x2  x1 .


2

2 x2  x1 2 3   x1  x2   4 x1 x2 6  m 2  8m  6 0

Theo giả thiết AB 2 3 

 m 4  10

Kết hợp với điều kiện  * ta được m 4  10 .
Câu 9: (LẠNG GIANG SỐ 1) Cho x , y là các số dương thỏa mãn xy 4 y  1 .Giá trị
6  2x  y 
x 2y
 ln
nhỏ nhất của P 
là a  ln b . Giá trị của tích ab là
x
y
A. 45 .
B. 81 .
C. 108 .

D. 115 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.

x, y dương ta có: xy 4 y  1  xy  1 4 y 4 y 2  1  0 

Có P 12  6

x

y
 ln   2  .
x
y


x
Đặt t  , điều kiện: 0  t 4 thì
y

6
P  f  t  12   ln  t  2 
t
f  t  

6
1
t 2  6t  12



t2 t  2
t 2  t  2

 t 3  21
f  t  0  
 t 3  21
t
4

0

f  t  
P  f t
27
 ln 6
2
Từ BBT suy ra GTNN  P  
 a

27
, b 6  ab 81 .
2

27
 ln 6 khi t 4
2

x
4 .
y



ax 2  x  1
có đồ thị  C  ( a, b là
4 x 2  bx  9
các hằng số dương, ab 4 ). Biết rằng  C  có tiệm cận ngang y c và có
đúng 1 tiệm cận đứng. Tính tổng T 3a  b  24c
A. T 1.
B. T 4.
C. T 7.
D. T 11.

Câu 10:

(LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM) Cho hàm số y 

Hướng dẫn giải
Chọn D.

a
a
lim y  . Tiệm cận ngang y c  c .
x  
4
4
(C) có một tiệm cận đứng nên phương trình 4 x 2  bx  9 0 có nghiệm kép.

1
1
 0  b 2  144 0  b 12 . Vì b  0  b 12  a   c  .

3
12
Vậy T 11 .
(NGÔ GIA TỰ - VP) Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y 2 x 3  3  m  1 x 2  6  m  2  x  2017 nghịch biến trên khoảng  a; b  sao cho
b  a  3 là
m 0
A. m  6 .
B. m 9 .
C. m  0 .
D. 
.
m 6

Câu 11:

Hướng dẫn giải
Chọn D.
2
Ta có y 6 x  6  m  1 x  6  m  2 
2
Hàm số nghịch biến trên  a; b   x   m  1 x   m  2  0 x   a; b 

 m 2  6m  9
2
TH1:  0  x   m  1 x   m  2  0 x    Vơ lí

TH2:   0  m 3  y có hai nghiệm x1 , x2  x2  x1 
 Hàm số luôn nghịch biến trên  x1 ; x2  .
Yêu cầu đề bài:

2

 x2  x1  3   x2  x1   9  S 2  4 P  9

m 6
2
  m  1  4  m  2   9  m 2  6m  0  
m 0


Câu 12:

(CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
3
2
y 2 x  x mx đồng biến trên  1, 2 .

1
A. m  .
3

1
B. m  .
C. m  1 .
3
Hướng dẫn giải

D. m   8 .

Chọn C.

3
2
Ta có y  3 x 2  2 x  m  2 x  x mx ln 2 .
Hàm số đã cho đồng biến trên
 1, 2  y ' 0, x   1, 2  3x 2  2 x  m 0, x   1, 2  *
b 1
  2 nên
2a 3
 1  3m 0

  0
1

m



3
 1  3m  0
   0



  1
 
1  m  1
 *    x1  x2
m
1


  1


3
 3
 2

m

1

  x1  1  x2  1 0
m 2

    1 0
 3 3

2
Vì f  x  3x  2 x  m có a 3  0, 

Câu 13:

(CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Biết đường thẳng y  3m  1 x  6m  3 cắt đồ

thị hàm số y x 3  3x 2  1 tại ba điểm phân biệt sao cho một giao điểm cách
đều hai giao điểm cịn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?
A. ( 1;0) .

B. (0;1) .


3
C. (1; ) .
2
Hướng dẫn giải.

3
D. ( ;2) .
2

Chọn A.
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập
thành cấp số cộng
x3  3x 2  1  3m  1 x  6m  3  x 3  3x 2   3m  1 x  6m  2 0 .
3
2
Giả sử phương trình x  3 x   3m  1 x  6m  2 0 có ba nghiệm x1 , x2 , x3 thỏa
x x
mãn x2  1 3 (1) .
2
Mặt khác theo viet ta có x1  x2  x3 3 (2) . Từ (1) và (2) suy ra x2 1 . Tức x 1
là một nghiệm của phương trình trên. Thay x 1 vào phương trình ta được
1
m  .
3
1
Thử lại m  thỏa mãn đề bài.
3

Câu 14:


(CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang

của đồ thị y 
A. 2.
Chọn A.

4 x 2  1  3x 2  2
là:
x2  x
B. 3.

C. 4.
Hướng dẫn giải

D. 1.


1  1 

Tập xác định: D   ;     ;1   1;   
2  2 

Tiệm cận đứng:

4 x 2  1  3x 2  2
4 x 2  1  3x 2  2
 ; lim y lim
 
x 1
x 1

x 1
x 1
x  x  1
x  x  1
Suy ra x 1 là tiệm cận đứng.
Tiệm cận ngang:
4 1
2
 4 3 2
2
2
2
4 x  1  3x  2
x
x 3  y 3 là tiệm cận ngang
lim y  lim
 lim x
x  
x 
x 
1
x2  x
1
x
4 1
2
 4 3 2
2
2
2

4 x  1  3x  2
x
x 3  y 3 là tiệm cận ngang
lim y  lim
 lim x
2
x  
x  
x



1
x  x
1
x
Vậy đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
lim y lim

Câu 15:

(SỞ

GD



NỘI)

Cho


1

f  x  e

1
1

x 2  x 1 2

.

Biết

rằng

m
m
f  1 . f  2  . f  3 ... f  2017  e n với m, n là các số tự nhiên và n tối giản. Tính
m  n2 .

A. m  n 2 2018 .

B. m  n 2  2018 .

C. m  n 2 1 .

D. m  n 2  1 .

Hướng dẫn giải

Chọn D.
1
1
1 2 

2
x
 x  1

Ta có :

x

2

 x  1

x 2  x  1

2

2



x2  x 1
1
1
1
.

1 
1  
2
x x
x  x  1
x x 1

m

Suy ra : f  1 . f  2  . f  3 ... f  2017  e n

 f  1  f  2   f  3  ...  f  2017  

 2018 

m
(lấy ln hai vế)
n

1
m
20182  1 m
 

2018 n
2018
n

Ta chứng minh


20182  1
là phân số tối giản.
2018

Giả sử d là ước chung của 20182  1 và 2018
Khi đó ta có 20182  1d , 2018d  20182 d suy ra 1d  d 1
Suy ra

20182  1
là phân số tối giản, nên m 20182  1, n 2018 .
2018


Vậy m  n 2  1 .
Câu 16:
(CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GL) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để đồ thị hàm số y sin x  cos x  mx đồng biến trên .
A.  2 m  2.
B. m  2.
C.  2  m  2.
D. m  2.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có: y sin x  cos x  mx
y ' cos x  sin x  m
Hàm số đồng biến trên   y 0, x  .  m sin x  cos x, x  .
 m max   x  , với   x  sin x  cos x.





Ta có:   x  sin x  cos x  2 sin  x    2.
4

  x   2. Từ đó suy ra m  2.
Do đó: max

(CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GL) Cho hàm số y  f ( x) xác định và liên tục
trên đoạn   2; 2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Xác định

Câu 17:

giá trị của tham số m để phương trình f  x  m có số nghiệm thực nhiều
nhất.

A.3 .

B.6 .

C.4 .
Hướng dẫn giải

Chọn B.
Dựa vào đồ thị ta có đồ thị của hàm số y  f ( x ) là:

D.5.


Từ đồ thị ta thấy rằng, với m thỏa 0  m  2 thì phương trình f  x  m có số
nghiệm nhiều nhất là 6.

Câu 18:

(BIÊN HỊA – HÀ NAM) Hàm số y 

x2  4x
đồng biến trên  1;  thì giá trị
xm

của m là:
1
1
 1 


A. m    ; 2  \   1 . B. m    1; 2 \   1 . C. m    1;  .
D. m    1;  .
2
2
 2 


Giải
Chọn D.
x 2  2 mx  4 m
x2  4x
y
'

có tập xác định là D  \   m và
.

y
2
x m
 x  m
  m  1
Hàm số đã cho đồng biến trên  1;     2
 x  2mx  4 m 0, x   1;  

x 2  2mx  4m 0, x   1;    2m  x  2   x 2 , x   1;   (1)
2
Do x 2 thỏa bất phương trình 2 m  x  2   x với mọi m nên ta chỉ cần xét

x 2 .


 x2
2
m

, x   1;2 

x 2
Khi đó  1  
(2)
2
2 m   x , x   2;  

x 2
 x2  4x
 x2


f
x

Xét hàm số f  x  
trên  1;   \  2 có  
2
x 2
 x  2

 x 0
f  x  0  
 x 4
Bảng biến thiên

m   1
1

YCBT  2m 1   1  m  .
2
2 m  8

Cách khác

x 2  2 mx  4 m
x2  4x
y
'

có tập xác định là D  \   m và

.
y
2
x m
 x  m
  m  1
Hàm số đã cho đồng biến trên  1;     2
 x  2mx  4 m 0, x   1;  


  4 m 0

2
  m  0

m

4
m

0
  0
   m   4
 2

2
x  2 mx  4 m 0, x   1;       0
   m  4 m  0
  
m  1

  x1  x2 1    m  m 2  4 m 1  

 
1
 m 
2
 

1
Kết hợp với đk m   1 ta được  1  m  .
2

  8  4a  2b  c  0
(CHUYÊN ĐHSP HN) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 
.
8  4a  2b  c  0
Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3  ax 2  bx  c và trục Ox là
3.
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D.

Câu 19:

Chọn D.
Ta có hàm số y  x3  ax 2  bx  c xác định và liên tục trên  .
y  nên tồn tại số M  2 sao cho y  M   0 ; lim y   nên tồn tại
Mà xlim
 

x  

số

m2

sao

cho

y  m  0 ;

y   2   8  4a  2b  c  0



y  2  8  4a  2b  c  0 .
Do y  m  . y   2   0 suy ra phương trình y 0 có ít nhất một nghiệm thuộc
khoảng  m;  2  .

y   2  . y  2   0 suy ra phương trình y 0 có ít nhất một nghiệm thuộc
khoảng   2; 2  .

y  2  . y  M   0 suy ra phương trình y 0 có ít nhất một nghiệm thuộc
khoảng  2; M  .
Vậy đồ thị hàm số y  x3  ax 2  bx  c và trục Ox có 3 điểm chung.
Câu 20:

(CHUYÊN ĐHSP HN) Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số
2x  1

y
2
 mx  2 x 1  4 x2  4mx  1 có đúng 1 đường tiệm cận là

A.  0 .

B.   ;  1   1;   .

C. 

D.   ;  1   0   1;   .

Chọn A.
y 0 . Nên hàm số ln có 1 đường tiệm cận ngang y 0 . Vậy ta tìm
Có xlim
 
điều kiện để hàm số khơng có tiệm cận đứng .


 mx 2  2 x  1 0 (1)
Xét phương trình:  mx  2 x  1  4 x  4mx  1 0   2
 4 x  4mx  1 0 (2)
2

2

TH1: Xét m 0 , ta được y 

2x  1
1


2
2
  2 x  1  4 x  1 4 x  1 (thỏa ycbt)

TH2: Xét m 0 . Có: 1 1  m và  2 4m 2  4
Th2a.

Cả

2

1  m  0
 2

 4m  4  0

phương

trình

(1)



(2)

đều




nghiệm:

m  1
 m 

 1  m  1

1
Th2b: (1) vơ nghiệm, (2) có nghiệm kép x  : ta thấy trường hợp này vơ lí
2
(vì m  1 )
1
Th2c: (2) vơ nghiệm, (1) có nghiệm kép x  : ta thấy trường hợp này vơ lí
2
(vì  1  m  1 )
Câu 21:

(NGÔ SĨ LIÊN) Trên đoạn   2; 2 , hàm số y 

x 1 khi và chỉ khi
A. m 2.
B. m 0.

mx
đạt giá trị lớn nhất tại
x2 1

C. m  2.


D. m  0.

Chọn B
y 0 khi x 1 .
Cách 1: Với m 0 thì y 0 nên max
  2;2
Với m 0 .
m
Đặt x tan t , ta được y  .sin 2t . Với x    2; 2  thì t    arctan 2; arctan 2  .
2


Hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất tại x 1 tương ứng với t  .
4
Khi m  0 thì
Khi m  0 thì

max

y

m

khi và chỉ khi t  .
2
4

max

y


m

khi và chỉ khi t  .
2
4

  arctan 2;arctan 2

  arctan 2;arctan 2

Vậy m 0 thỏa mãn bài toán.
Cách 2: Ta có y 

m  1  x2 

x

2

 1

2

,

TH1: m 0  y 0 là hàm hằng nên cũng coi GTLN của nó bằng 0 khi x 1


 x  1 (n)

TH2: m 0 . Khi đó: y 0  
 x 1 (n)
Vì hàm số đã cho liên tục và xác định nên ta có hàm số đã cho đạt giá trị
 y  1  y   2 

lớn nhất tại x 1 trên đoạn   2; 2 khi và chỉ khi  y  1  y  2   m 0  m  0

 y  1  y   1
(do m 0 )
Vậy m 0
Chú ý: Ngoài cách trên trong TH2 m 0 , ta có thể xét m  0 , m  0 rồi lập
BBT cũng tìm được kết quả như trên.
Câu 22:

(SỞ GD BẮC NINH) Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình
2  x  1  x  m  x  x 2 có hai nghiệm phân biệt.

 23 
A. m   5;  .
 4

B. m   5;6 .

 23 
C. m   5;    6 .
 4 

Hướng dẫn giải
+) 2  x  1  x  m  x  x 2 ( 1 )
Điều kiện:  1  x 2

+)  1  3  2  x 2  x  2  x 2  x  m
2
Đặt:  x 2  x t ; f  x   x  x; f  x   2 x  1

1
1 1

f   1 2, f  2   2, f     t    2; 
4
 2 4


 1  3  2

t  2 t  m  2 t  2 t  m  3  m 2 t  2  3  t

Đặt f  t  2 t  2  3  t

f  t  

1
1 t  2
 1
. f  t  0  1 
t 2
t 2

Bảng biến thiên

t  2 0  t  1


 23 
D. m   5;    6 .
 4 


t

-

1
-2

-1

+

4

f'(t)
6
f(t)
23
5

4

+)  x 2  x t   x 2  x  t 0
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt   1  4t  0  t 


1
4

Do đó để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì phương trình   có
1

nghiệm t    2; 
4

Từ bảng biến thiên  m   5;6 .
Chọn B
x3 3 2
 x  4 x  2017 .
3 2
Định m để phương trình y ' m 2  m có đúng hai ngiệm thuộc đoạn [0; m]

Câu 23:

( CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3)Cho hàm số y 

 1 2 
; 2  .
A. 
 3


 1 2 2 
; 2  .
B. 
 3



 1 2 2 
; 2  .
C. 
 2


 1 2 2 
; 2 .
D. 
 2


Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có: y ' m 2  m  x 2  3x  4 m 2  m
2
Đặt f  x   x  3 x  4  P 

y m2  m

Yêu cầu bài toán :
4
7
4
3
3
2
2



3
2  m

7
   m 2  m m 2  3m  4 
4
 m 2  m 4



3
2  m

 7  m2  m
4
 2
2
 m  m m  3m  4
 2
 m  m 4

3
2  m


1 2 2
 m 
 1 2 2 

2

 
 m  
; 2
 2

  m  1  2 2

2

 m 2
0  m 2
Câu 24:

(LÊ HỒNG PHONG) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y ln  16 x 2  1   m  1 x  m  2 nghịch biến trên khoảng   ;   .

A. m    ;  3 .

B. m   3;   .

C. m    ;  3 .

D. m    3;3 .

Hướng dẫn giải
Chọn B.
2
Ta có: y ln  16 x  1   m  1 x  m  2


32 x
y 
  m  1
16 x 2  1
Hàm số nghịch biến trên  khi và chỉ khi y 0, x  


Cách 1:

32 x
  m  1 0, x  
16 x 2  1

32 x
  m  1 0, x    32 x   m  1  16 x 2  1 0, x  
2
16 x  1

  16  m  1 x 2  32 x   m  1 0, x  

 16  m  1  0


2
2



16


16
m

1

0





Cách 2:



32 x
  m  1 0
16 x 2  1

m   1
m   1

   m  5  m 3.

2
 16m  32m  240 0
  m 3

x  


32 x
g ( x ), với g ( x)  32 x
m  1, x    m  1 max
2

16 x  1
16 x 2  1


Ta có: g ( x) 

 512 x 2  32

 16 x

2



1

2

1
g ( x) 0  x 
4
1
 1
lim g ( x) 0; g   4; g     4

 4
 4

x  

Bảng biến thiên:
x



g  x 




1
4

1
4
0



0






4
g  x

0

0

4

g ( x) 4
Dựa vào bảng biến thiên ta có max


Do đó: m  1 4  m 3.
(LÊ HỒNG PHONG) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
cot x  1
  
y
đồng biến trên khoảng  ;  .
m cot x  1
 4 2
A. m    ;0    1;   .
B. m    ;0  .

Câu 25:

C. m   1;   .

D. m    ;1 .
Hướng dẫn giải


Chọn B.
Ta có: y 

  1  cot 2 x   m cot x  1  m  1  cot 2 x   cot x  1

 m cot x  1

2

 1  cot x   1  m 

2

 m cot x  1

  
Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  khi và chỉ khi:
 4 2

  
 m cot x  1 0, x   4 ; 2 





2
1


cot
x
1

m






 y 
 0, x   ; 
2

4 2
m
cot
x

1








 m 0  m 1

 m 0 .

1

m

0


2

.


Câu 26:
(NGUYỄN TRÃI – HD) Phương trình 223 x .2 x  1024 x  23 x 3 10 x 2  x có tổng
các nghiệm gần nhất với số nào dưới đây
A. 0,35.
B. 0, 40.
C. 0,50.
D. 0, 45.
Hướng dẫn giải
Chọn D
3
2
3
2
Ta có 223 x .2 x  1024 x  23 x3 10 x 2  x  223 x  x  23 x3  x 210 x  10 x 2
3


2

t
Hàm số f  t  2  t đồng biến trên  nên

223 x

3

x

 23 x3  x 210 x 10 x 2  23 x3  x 10 x 2  x 0 hoặc x 
2

5 2
23

10
0, 4347
23
 Mẹo: Khi làm trắc nghiệm có thể dùng “Định lí Vi-ét cho phương trình
bậc ba”
Nếu phương trình ax3  bx 2  cx  d 0 (a 0) có ba nghiệm x1 , x2 , x3 thì:
Tổng các nghiệm bằng

x1  x2  x3 
Câu 27:

b
c

d
; x1 x2  x2 x3  x3 x1  ; x1 x x x3 
a
a
a

(HAI BÀ TRƯNG – HUẾ ) Đường thẳng d : y x  4 cắt đồ thị hàm số
y x 3  2mx 2   m  3 x  4 tại 3 điểm phân biệt A  0; 4  , B và C sao cho diện tích

tam giác MBC bằng 4, với M  1;3  . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn
yêu cầu bài toán.
A. m 2 hoặc m 3. B. m  2 hoặc m 3.
C. m 3. D. m  2 hoặc m  3.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Phương

trình

hồnh

độ

giao

điểm

của

d




đồ

thị

 C :

x3  2mx 2   m  3 x  4 4
 x 0
 x3  2mx 2   m  2  x 0  
2
   x   x  2mx  m  2 0

 1

Với x 0, ta có giao điểm là A  0; 4  .
d cắt  C  tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có 2 nghiệm

phân biệt khác 0.
  0  m  2 0

2
 m  m  2  0

(*)

Ta gọi các giao điểm của d và  C  lần lượt là A, B  xB ; xB  2  , C  xC ; xC  2  với
xB , xC là nghiệm của phương trình (1).


 xB  xC
Theo định lí Viet, ta có: 
 xB .xC

 2m
m  2

1
Ta có diện tích của tam giác MBC là S  BC d  M , BC  4.
2
Phương trình d được viết lại là: d : y x  4  x  y  4 0.


Mà d  M , BC  d  M , d  
Do đó: BC 

1 3  4
2

1    1

2

 2.

8
8

 BC 2 32

d  M , BC 
2
2

2

2

Ta lại có: BC 2  xC  xB    yC  yB  2  xC  xB  32
2

2

  xB  xC   4 xB .xC 16    2m   4  m  2  16
 4m 2  4m  24 0  m 3; m  2.

Đối chiếu với điều kiện, loại đi giá trị m  2.
x
Cho hàm số y   sin 2 x, x   0;   . Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng
2
nào?
 7 11 
 7   11 
;  .
;
A.  0;
B. 
 và 
.
 12   12


 12 12 

Câu 28:

 7
C.  0;
 12

  7 11
;
 và 
  12 12

 7 11
;
D. 
 12 12
Hướng dẫn


.


  11 
 và  12 ;   .
 


Chọn A.




x 
 k

1
1
12
TXĐ: D  . y '   sin 2 x . Giải y ' 0  sin 2 x   
,  k  
2
2
 x  7  k

12
7
11
Vì x   0;   nên có 2 giá trị x  và x 
thỏa mãn điều kiện.
12
12
Bảng biến thiên:

||00||

 7 
 11 
; 
Hàm số đồng biến  0;

 và 
 12 
 12

Câu 29:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
y  f ( x ) x  m cos x luôn đồng biến trên  ?

A. m 1 .

B. m 

3
.
2

C. m 1 .
Hướng dẫn

Chọn A.

m

sao cho hàm số

1
D. m  .
2




×