PHẦN CUỐI: BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
Chủ đề 1. KHẢO SÁT HÀM SỐ & ỨNG DỤNG
3
Câu 1: (SGD VĨNH PHÚC)Cho hàm số y x mx 5 , m là tham số. Hỏi hàm số đã
cho có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có: y x 6 mx 5
Suy ra: y
3x5
x
3
m
3x5 m x
x
TH1: m 0 . Ta có: y
và hàm số khơng có đạo hàm tại x 0 .
3
5 x5
x
3
3
0 vơ nghiệm và hàm số khơng có đạo hàm tại
x 0 .
x
0
y
y
Do đó hàm số có đúng một cực trị.
x 0
m
3
5
x
TH2: m 0 . Ta có: y 0 3 x m x 5
3
3
3x mx
Bảng biến thiên
x
y
m
3
0
0
y
Do đó hàm số có đúng một cực trị.
x 0
m
3
5
x
TH3: m 0 . Ta có: y 0 3x m x 5
3
3
3 x mx
x
y
m
3
0
0
y
Do đó hàm số có đúng một cực trị.
Vậy trong mọi trường hợp hàm số có đúng một cực trị với mọi tham số m
Chú ý:Thay vì trường hợp 2 ta xét m 0 , ta có thể chọn m là một số dương
(như m 3 ) để làm. Tương tự ở trường hợp 3 , ta chọn m 3 để làm sẽ cho
lời giải nhanh hơn.
Câu 2: (SGD VĨNH PHÚC)Cho hàm số y
2 x 2017
(1) . Mệnh đề nào dưới đây là
x 1
đúng?
A. Đồ thị hàm số (1) khơng có tiệm cận ngang và có đúng một tiệm cận
đứng là đường thẳng x 1.
B. Đồ thị hàm số (1) có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 2, y 2
và khơng có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số (1) có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 và
khơng có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số (1) khơng có tiệm cận ngang và có đúng hai tiệm cận
đứng là các đường thẳng x 1, x 1.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Hàm số y
2 x 2017
(1) có tập xác định là , nên đồ thị khơng có tiệm cận
x 1
đứng
2 x 2017
2 x 2017
2; lim
2 , nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang
x
x
x 1
x 1
lim
là các đường thẳng y 2, y 2 .
Câu 3: (SGD VĨNH PHÚC)Tìm tất cả m sao cho điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
y x 3 x 2 mx 1 nằm bên phải trục tung.
1
1
A. Không tồn tại m .B. 0 m .
C. m .
D. m 0 .
3
3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Để hàm số có cực tiểu, tức hàm số có hai cực trị thì phương trình y 0 có hai
nghiệm
phân
biệt
3x 2 2 x m 0 (1) có
hai
nghiệm
phân
biệt
1
1 3m 0 m .
3
Khi đó (1) có hai nghiệm phân biệt xCĐ , xCT là hồnh độ hai điểm cực trị.
2
x
x
0 (2)
CĐ
CT
3
Theo định lí Viet ta có
, trong đó xCĐ xCT vì hệ số của x3
m
x .x (3)
CĐ CT 3
lớn hơn 0.
Để cực tiểu của đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung thì phải có: xCT 0 ,
kết hợp (2) và (3) suy ra (1) có hai nghiệm trái dấu xCĐ .xCT
m
0 m 0.
3
2
Câu 4: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Phương trình x 3 x x 1 m x 2 1 có nghiệm thực
khi và chỉ khi:
A. 6 m
3
.
2
B. 1 m 3 .
C. m 3 .
D.
1
3
m .
4
4
Hướng dẫn giải
Sử dụng máy tính bỏ túi.
2
x 3 x x 1 m x 2 1 mx 4 x 3 2m 1 x 2 x m 0
Chọn m 3 phương trình trở thành 3x 4 x3 5 x 2 x 3 0 (khơng có nghiệm
thực) nên loại đáp án B, C.
Chọn m 6 phương trình trở thành 6 x 4 x3 13x 2 x 6 0 (khơng có nghiệm
thực) nên loại đáp án A.
Kiểm tra với m 0 phương trình trở thành x 3 x 2 x 0 x 0 nên chọn đáp
án D.
Tự luận
2
Ta có x 3 x x 1 m x 2 1 m
Xét hàm số y
x3 x 2 x
(1)
x4 2 x2 1
x3 x 2 x
xác định trên .
x4 2 x2 1
y
x
3x
3
x 2 x x 4 2 x 2 1 x 3 x 2 x x 4 2 x2 1
x
2
4
2 x 2 1
2
2 x 1 x 4 2 x 2 1 x 3 x 2 x 4 x3 4 x
x
4
2 x 2 1
2
x 6 2 x5 x 4 x 2 2 x 1
2
x 2 x 1
x 1 x 2 x 1
x 2 x 1
4
4
2
2
4
2
2
x 1
y 0 x 4 1 x 2 2 x 1 0
x 1
Bảng biến thiên
Phương trình (1) có nghiệm thực khi đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số
x3 x 2 x
y 4
x 2 x2 1
1
3
m .
4
4
Chọn đáp án D.
Câu 5: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho hàm số f x
9x
, x R . Nếu a b 3 thì
3 9x
f a f b 2 có giá trị bằng
A. 1 .
B. 2 .
C.
1
4
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có: b 2 1 a
f a
9a
91 a
3
;
f
b
2
f
1
a
a
1 a
39
39
3 9a
D.
3
.
4
f a f b 2
9a
3
1
a
3 9 3 9a
Câu 6: (T.T DIỆU HIỀN) Với giá trị nào của m thì hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ
thị hàm số y x3 3 x 2 mx m 2 nằm về hai phía so với trục hồnh?
A. m 3 .
B. 1 m 2 .
C. m 3 .
D. 2 m 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có: y 3 x 2 6 x m .
Hàm số có hai điểm cực đại và cực tiểu nên phương trình y 0 có 2 nghiệm
phân biệt.
Do đó 9 3m 0 m 3 .
Gọi x1 , x2 là điểm cực trị của hàm số và y1 , y2 là các giá trị cực trị tương
ứng.
1 2
1
3
2
Ta có: y x 3x mx m 2 y . x m
3 3
3
2
2 x m 2 nên y1 k x1 1 ,
3
y2 k x2 1 .
Yêu
cầu
bài
y1. y2 0 k 2 x1 1 x2 1 0 x1 x2 x1 x2 1 0
toán
m
2 1 0 m 3 .
3
Vậy m 3 thỏa mãn bài toán.
Câu 7: (TRẦN HƯNG ĐẠO – NB) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng đi qua
điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 3mx 2 cắt đường tròn tâm
I 1;1 , bán kính bằng 1 tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác
IAB đạt giá trị lớn nhất.
2 3
1 3
A. m
.
B. m
.
2
2
C. m
2 5
.
2
D. m
2 3
.
3
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có y 3x 2 3m nên y 0 x 2 m .
Δ A
3
Đồ thị hàm số y x 3mx 2 có hai điểm cực trị khi và
chỉ khi m 0 .
1
1
Ta có y x3 3mx 2 x 3x 2 3m 2mx 2 x. y 2mx 2 .
3
3
I
H
B
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 3 3mx 2 có
phương trình : y 2mx 2
1
1
1
Ta có: S IAB .IA.IB.sin AIB sin AIB
2
2
2
Diện tích tam giác IAB lớn nhất bằng
1
khi sin AIB 1 AI BI .
2
1
2
Gọi H là trung điểm AB ta có: IH AB
d I ,
2
2
Mà d I ,
2m 1 2
4m 2 1
Suy
d I ,
ra:
8m 2 16m 2 0 m
2m 1 2
4m 2 1
2
4m 2 2 4m 2 1
2
2 3
.
2
Câu 8: (TRẦN HƯNG ĐẠO – NB) Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng
2 x 1
y x m 1 cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
x 1
AB 2 3 .
A. m 4 10 .
B. m 4 3 .
C. m 2 3 .
D. m 2 10 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Hoành
độ
giao
điểm
là
nghiệm
PT:
2
2 x 1
f x x m 2 x m 2 0
x m 1
.
x 1
x 1
Đường thẳng y x m 1 cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt khi và chỉ
khi phương trình f x 0 có hai nghiệm phân biệt khác 1 , hay
m2 8m 12 0
0
1 0
f 1 0
m 2
m 6
*
.
x1 x2 2 m
Khi đó, gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình f x 0 , ta có
x1 x2 m 2
(Viète).
Giả sử A x1 ; x1 m 1 , B x2 ; x2 m 1 AB 2 x2 x1 .
2
2 x2 x1 2 3 x1 x2 4 x1 x2 6 m 2 8m 6 0
Theo giả thiết AB 2 3
m 4 10
Kết hợp với điều kiện * ta được m 4 10 .
Câu 9: (LẠNG GIANG SỐ 1) Cho x , y là các số dương thỏa mãn xy 4 y 1 .Giá trị
6 2x y
x 2y
ln
nhỏ nhất của P
là a ln b . Giá trị của tích ab là
x
y
A. 45 .
B. 81 .
C. 108 .
D. 115 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
x, y dương ta có: xy 4 y 1 xy 1 4 y 4 y 2 1 0
Có P 12 6
x
y
ln 2 .
x
y
x
Đặt t , điều kiện: 0 t 4 thì
y
6
P f t 12 ln t 2
t
f t
6
1
t 2 6t 12
t2 t 2
t 2 t 2
t 3 21
f t 0
t 3 21
t
4
0
f t
P f t
27
ln 6
2
Từ BBT suy ra GTNN P
a
27
, b 6 ab 81 .
2
27
ln 6 khi t 4
2
x
4 .
y
ax 2 x 1
có đồ thị C ( a, b là
4 x 2 bx 9
các hằng số dương, ab 4 ). Biết rằng C có tiệm cận ngang y c và có
đúng 1 tiệm cận đứng. Tính tổng T 3a b 24c
A. T 1.
B. T 4.
C. T 7.
D. T 11.
Câu 10:
(LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM) Cho hàm số y
Hướng dẫn giải
Chọn D.
a
a
lim y . Tiệm cận ngang y c c .
x
4
4
(C) có một tiệm cận đứng nên phương trình 4 x 2 bx 9 0 có nghiệm kép.
1
1
0 b 2 144 0 b 12 . Vì b 0 b 12 a c .
3
12
Vậy T 11 .
(NGÔ GIA TỰ - VP) Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y 2 x 3 3 m 1 x 2 6 m 2 x 2017 nghịch biến trên khoảng a; b sao cho
b a 3 là
m 0
A. m 6 .
B. m 9 .
C. m 0 .
D.
.
m 6
Câu 11:
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2
Ta có y 6 x 6 m 1 x 6 m 2
2
Hàm số nghịch biến trên a; b x m 1 x m 2 0 x a; b
m 2 6m 9
2
TH1: 0 x m 1 x m 2 0 x Vơ lí
TH2: 0 m 3 y có hai nghiệm x1 , x2 x2 x1
Hàm số luôn nghịch biến trên x1 ; x2 .
Yêu cầu đề bài:
2
x2 x1 3 x2 x1 9 S 2 4 P 9
m 6
2
m 1 4 m 2 9 m 2 6m 0
m 0
Câu 12:
(CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
3
2
y 2 x x mx đồng biến trên 1, 2 .
1
A. m .
3
1
B. m .
C. m 1 .
3
Hướng dẫn giải
D. m 8 .
Chọn C.
3
2
Ta có y 3 x 2 2 x m 2 x x mx ln 2 .
Hàm số đã cho đồng biến trên
1, 2 y ' 0, x 1, 2 3x 2 2 x m 0, x 1, 2 *
b 1
2 nên
2a 3
1 3m 0
0
1
m
3
1 3m 0
0
1
1 m 1
* x1 x2
m
1
1
3
3
2
m
1
x1 1 x2 1 0
m 2
1 0
3 3
2
Vì f x 3x 2 x m có a 3 0,
Câu 13:
(CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Biết đường thẳng y 3m 1 x 6m 3 cắt đồ
thị hàm số y x 3 3x 2 1 tại ba điểm phân biệt sao cho một giao điểm cách
đều hai giao điểm cịn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?
A. ( 1;0) .
B. (0;1) .
3
C. (1; ) .
2
Hướng dẫn giải.
3
D. ( ;2) .
2
Chọn A.
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập
thành cấp số cộng
x3 3x 2 1 3m 1 x 6m 3 x 3 3x 2 3m 1 x 6m 2 0 .
3
2
Giả sử phương trình x 3 x 3m 1 x 6m 2 0 có ba nghiệm x1 , x2 , x3 thỏa
x x
mãn x2 1 3 (1) .
2
Mặt khác theo viet ta có x1 x2 x3 3 (2) . Từ (1) và (2) suy ra x2 1 . Tức x 1
là một nghiệm của phương trình trên. Thay x 1 vào phương trình ta được
1
m .
3
1
Thử lại m thỏa mãn đề bài.
3
Câu 14:
(CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
của đồ thị y
A. 2.
Chọn A.
4 x 2 1 3x 2 2
là:
x2 x
B. 3.
C. 4.
Hướng dẫn giải
D. 1.
1 1
Tập xác định: D ; ;1 1;
2 2
Tiệm cận đứng:
4 x 2 1 3x 2 2
4 x 2 1 3x 2 2
; lim y lim
x 1
x 1
x 1
x 1
x x 1
x x 1
Suy ra x 1 là tiệm cận đứng.
Tiệm cận ngang:
4 1
2
4 3 2
2
2
2
4 x 1 3x 2
x
x 3 y 3 là tiệm cận ngang
lim y lim
lim x
x
x
x
1
x2 x
1
x
4 1
2
4 3 2
2
2
2
4 x 1 3x 2
x
x 3 y 3 là tiệm cận ngang
lim y lim
lim x
2
x
x
x
1
x x
1
x
Vậy đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
lim y lim
Câu 15:
(SỞ
GD
HÀ
NỘI)
Cho
1
f x e
1
1
x 2 x 1 2
.
Biết
rằng
m
m
f 1 . f 2 . f 3 ... f 2017 e n với m, n là các số tự nhiên và n tối giản. Tính
m n2 .
A. m n 2 2018 .
B. m n 2 2018 .
C. m n 2 1 .
D. m n 2 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1
1
1 2
2
x
x 1
Ta có :
x
2
x 1
x 2 x 1
2
2
x2 x 1
1
1
1
.
1
1
2
x x
x x 1
x x 1
m
Suy ra : f 1 . f 2 . f 3 ... f 2017 e n
f 1 f 2 f 3 ... f 2017
2018
m
(lấy ln hai vế)
n
1
m
20182 1 m
2018 n
2018
n
Ta chứng minh
20182 1
là phân số tối giản.
2018
Giả sử d là ước chung của 20182 1 và 2018
Khi đó ta có 20182 1d , 2018d 20182 d suy ra 1d d 1
Suy ra
20182 1
là phân số tối giản, nên m 20182 1, n 2018 .
2018
Vậy m n 2 1 .
Câu 16:
(CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GL) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để đồ thị hàm số y sin x cos x mx đồng biến trên .
A. 2 m 2.
B. m 2.
C. 2 m 2.
D. m 2.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có: y sin x cos x mx
y ' cos x sin x m
Hàm số đồng biến trên y 0, x . m sin x cos x, x .
m max x , với x sin x cos x.
Ta có: x sin x cos x 2 sin x 2.
4
x 2. Từ đó suy ra m 2.
Do đó: max
(CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GL) Cho hàm số y f ( x) xác định và liên tục
trên đoạn 2; 2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Xác định
Câu 17:
giá trị của tham số m để phương trình f x m có số nghiệm thực nhiều
nhất.
A.3 .
B.6 .
C.4 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Dựa vào đồ thị ta có đồ thị của hàm số y f ( x ) là:
D.5.
Từ đồ thị ta thấy rằng, với m thỏa 0 m 2 thì phương trình f x m có số
nghiệm nhiều nhất là 6.
Câu 18:
(BIÊN HỊA – HÀ NAM) Hàm số y
x2 4x
đồng biến trên 1; thì giá trị
xm
của m là:
1
1
1
A. m ; 2 \ 1 . B. m 1; 2 \ 1 . C. m 1; .
D. m 1; .
2
2
2
Giải
Chọn D.
x 2 2 mx 4 m
x2 4x
y
'
có tập xác định là D \ m và
.
y
2
x m
x m
m 1
Hàm số đã cho đồng biến trên 1; 2
x 2mx 4 m 0, x 1;
x 2 2mx 4m 0, x 1; 2m x 2 x 2 , x 1; (1)
2
Do x 2 thỏa bất phương trình 2 m x 2 x với mọi m nên ta chỉ cần xét
x 2 .
x2
2
m
, x 1;2
x 2
Khi đó 1
(2)
2
2 m x , x 2;
x 2
x2 4x
x2
f
x
Xét hàm số f x
trên 1; \ 2 có
2
x 2
x 2
x 0
f x 0
x 4
Bảng biến thiên
m 1
1
YCBT 2m 1 1 m .
2
2 m 8
Cách khác
x 2 2 mx 4 m
x2 4x
y
'
có tập xác định là D \ m và
.
y
2
x m
x m
m 1
Hàm số đã cho đồng biến trên 1; 2
x 2mx 4 m 0, x 1;
4 m 0
2
m 0
m
4
m
0
0
m 4
2
2
x 2 mx 4 m 0, x 1; 0
m 4 m 0
m 1
x1 x2 1 m m 2 4 m 1
1
m
2
1
Kết hợp với đk m 1 ta được 1 m .
2
8 4a 2b c 0
(CHUYÊN ĐHSP HN) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
.
8 4a 2b c 0
Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 ax 2 bx c và trục Ox là
3.
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D.
Câu 19:
Chọn D.
Ta có hàm số y x3 ax 2 bx c xác định và liên tục trên .
y nên tồn tại số M 2 sao cho y M 0 ; lim y nên tồn tại
Mà xlim
x
số
m2
sao
cho
y m 0 ;
y 2 8 4a 2b c 0
và
y 2 8 4a 2b c 0 .
Do y m . y 2 0 suy ra phương trình y 0 có ít nhất một nghiệm thuộc
khoảng m; 2 .
y 2 . y 2 0 suy ra phương trình y 0 có ít nhất một nghiệm thuộc
khoảng 2; 2 .
y 2 . y M 0 suy ra phương trình y 0 có ít nhất một nghiệm thuộc
khoảng 2; M .
Vậy đồ thị hàm số y x3 ax 2 bx c và trục Ox có 3 điểm chung.
Câu 20:
(CHUYÊN ĐHSP HN) Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số
2x 1
y
2
mx 2 x 1 4 x2 4mx 1 có đúng 1 đường tiệm cận là
A. 0 .
B. ; 1 1; .
C.
D. ; 1 0 1; .
Chọn A.
y 0 . Nên hàm số ln có 1 đường tiệm cận ngang y 0 . Vậy ta tìm
Có xlim
điều kiện để hàm số khơng có tiệm cận đứng .
mx 2 2 x 1 0 (1)
Xét phương trình: mx 2 x 1 4 x 4mx 1 0 2
4 x 4mx 1 0 (2)
2
2
TH1: Xét m 0 , ta được y
2x 1
1
2
2
2 x 1 4 x 1 4 x 1 (thỏa ycbt)
TH2: Xét m 0 . Có: 1 1 m và 2 4m 2 4
Th2a.
Cả
2
1 m 0
2
4m 4 0
phương
trình
(1)
và
(2)
đều
vơ
nghiệm:
m 1
m
1 m 1
1
Th2b: (1) vơ nghiệm, (2) có nghiệm kép x : ta thấy trường hợp này vơ lí
2
(vì m 1 )
1
Th2c: (2) vơ nghiệm, (1) có nghiệm kép x : ta thấy trường hợp này vơ lí
2
(vì 1 m 1 )
Câu 21:
(NGÔ SĨ LIÊN) Trên đoạn 2; 2 , hàm số y
x 1 khi và chỉ khi
A. m 2.
B. m 0.
mx
đạt giá trị lớn nhất tại
x2 1
C. m 2.
D. m 0.
Chọn B
y 0 khi x 1 .
Cách 1: Với m 0 thì y 0 nên max
2;2
Với m 0 .
m
Đặt x tan t , ta được y .sin 2t . Với x 2; 2 thì t arctan 2; arctan 2 .
2
Hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất tại x 1 tương ứng với t .
4
Khi m 0 thì
Khi m 0 thì
max
y
m
khi và chỉ khi t .
2
4
max
y
m
khi và chỉ khi t .
2
4
arctan 2;arctan 2
arctan 2;arctan 2
Vậy m 0 thỏa mãn bài toán.
Cách 2: Ta có y
m 1 x2
x
2
1
2
,
TH1: m 0 y 0 là hàm hằng nên cũng coi GTLN của nó bằng 0 khi x 1
x 1 (n)
TH2: m 0 . Khi đó: y 0
x 1 (n)
Vì hàm số đã cho liên tục và xác định nên ta có hàm số đã cho đạt giá trị
y 1 y 2
lớn nhất tại x 1 trên đoạn 2; 2 khi và chỉ khi y 1 y 2 m 0 m 0
y 1 y 1
(do m 0 )
Vậy m 0
Chú ý: Ngoài cách trên trong TH2 m 0 , ta có thể xét m 0 , m 0 rồi lập
BBT cũng tìm được kết quả như trên.
Câu 22:
(SỞ GD BẮC NINH) Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình
2 x 1 x m x x 2 có hai nghiệm phân biệt.
23
A. m 5; .
4
B. m 5;6 .
23
C. m 5; 6 .
4
Hướng dẫn giải
+) 2 x 1 x m x x 2 ( 1 )
Điều kiện: 1 x 2
+) 1 3 2 x 2 x 2 x 2 x m
2
Đặt: x 2 x t ; f x x x; f x 2 x 1
1
1 1
f 1 2, f 2 2, f t 2;
4
2 4
1 3 2
t 2 t m 2 t 2 t m 3 m 2 t 2 3 t
Đặt f t 2 t 2 3 t
f t
1
1 t 2
1
. f t 0 1
t 2
t 2
Bảng biến thiên
t 2 0 t 1
23
D. m 5; 6 .
4
t
-
1
-2
-1
+
4
f'(t)
6
f(t)
23
5
4
+) x 2 x t x 2 x t 0
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 4t 0 t
1
4
Do đó để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì phương trình có
1
nghiệm t 2;
4
Từ bảng biến thiên m 5;6 .
Chọn B
x3 3 2
x 4 x 2017 .
3 2
Định m để phương trình y ' m 2 m có đúng hai ngiệm thuộc đoạn [0; m]
Câu 23:
( CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3)Cho hàm số y
1 2
; 2 .
A.
3
1 2 2
; 2 .
B.
3
1 2 2
; 2 .
C.
2
1 2 2
; 2 .
D.
2
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có: y ' m 2 m x 2 3x 4 m 2 m
2
Đặt f x x 3 x 4 P
y m2 m
Yêu cầu bài toán :
4
7
4
3
3
2
2
3
2 m
7
m 2 m m 2 3m 4
4
m 2 m 4
3
2 m
7 m2 m
4
2
2
m m m 3m 4
2
m m 4
3
2 m
1 2 2
m
1 2 2
2
m
; 2
2
m 1 2 2
2
m 2
0 m 2
Câu 24:
(LÊ HỒNG PHONG) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y ln 16 x 2 1 m 1 x m 2 nghịch biến trên khoảng ; .
A. m ; 3 .
B. m 3; .
C. m ; 3 .
D. m 3;3 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
2
Ta có: y ln 16 x 1 m 1 x m 2
32 x
y
m 1
16 x 2 1
Hàm số nghịch biến trên khi và chỉ khi y 0, x
Cách 1:
32 x
m 1 0, x
16 x 2 1
32 x
m 1 0, x 32 x m 1 16 x 2 1 0, x
2
16 x 1
16 m 1 x 2 32 x m 1 0, x
16 m 1 0
2
2
16
16
m
1
0
Cách 2:
32 x
m 1 0
16 x 2 1
m 1
m 1
m 5 m 3.
2
16m 32m 240 0
m 3
x
32 x
g ( x ), với g ( x) 32 x
m 1, x m 1 max
2
16 x 1
16 x 2 1
Ta có: g ( x)
512 x 2 32
16 x
2
1
2
1
g ( x) 0 x
4
1
1
lim g ( x) 0; g 4; g 4
4
4
x
Bảng biến thiên:
x
g x
1
4
1
4
0
0
4
g x
0
0
4
g ( x) 4
Dựa vào bảng biến thiên ta có max
Do đó: m 1 4 m 3.
(LÊ HỒNG PHONG) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
cot x 1
y
đồng biến trên khoảng ; .
m cot x 1
4 2
A. m ;0 1; .
B. m ;0 .
Câu 25:
C. m 1; .
D. m ;1 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có: y
1 cot 2 x m cot x 1 m 1 cot 2 x cot x 1
m cot x 1
2
1 cot x 1 m
2
m cot x 1
Hàm số đồng biến trên khoảng ; khi và chỉ khi:
4 2
m cot x 1 0, x 4 ; 2
2
1
cot
x
1
m
y
0, x ;
2
4 2
m
cot
x
1
m 0 m 1
m 0 .
1
m
0
2
.
Câu 26:
(NGUYỄN TRÃI – HD) Phương trình 223 x .2 x 1024 x 23 x 3 10 x 2 x có tổng
các nghiệm gần nhất với số nào dưới đây
A. 0,35.
B. 0, 40.
C. 0,50.
D. 0, 45.
Hướng dẫn giải
Chọn D
3
2
3
2
Ta có 223 x .2 x 1024 x 23 x3 10 x 2 x 223 x x 23 x3 x 210 x 10 x 2
3
2
t
Hàm số f t 2 t đồng biến trên nên
223 x
3
x
23 x3 x 210 x 10 x 2 23 x3 x 10 x 2 x 0 hoặc x
2
5 2
23
10
0, 4347
23
Mẹo: Khi làm trắc nghiệm có thể dùng “Định lí Vi-ét cho phương trình
bậc ba”
Nếu phương trình ax3 bx 2 cx d 0 (a 0) có ba nghiệm x1 , x2 , x3 thì:
Tổng các nghiệm bằng
x1 x2 x3
Câu 27:
b
c
d
; x1 x2 x2 x3 x3 x1 ; x1 x x x3
a
a
a
(HAI BÀ TRƯNG – HUẾ ) Đường thẳng d : y x 4 cắt đồ thị hàm số
y x 3 2mx 2 m 3 x 4 tại 3 điểm phân biệt A 0; 4 , B và C sao cho diện tích
tam giác MBC bằng 4, với M 1;3 . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn
yêu cầu bài toán.
A. m 2 hoặc m 3. B. m 2 hoặc m 3.
C. m 3. D. m 2 hoặc m 3.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Phương
trình
hồnh
độ
giao
điểm
của
d
và
đồ
thị
C :
x3 2mx 2 m 3 x 4 4
x 0
x3 2mx 2 m 2 x 0
2
x x 2mx m 2 0
1
Với x 0, ta có giao điểm là A 0; 4 .
d cắt C tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có 2 nghiệm
phân biệt khác 0.
0 m 2 0
2
m m 2 0
(*)
Ta gọi các giao điểm của d và C lần lượt là A, B xB ; xB 2 , C xC ; xC 2 với
xB , xC là nghiệm của phương trình (1).
xB xC
Theo định lí Viet, ta có:
xB .xC
2m
m 2
1
Ta có diện tích của tam giác MBC là S BC d M , BC 4.
2
Phương trình d được viết lại là: d : y x 4 x y 4 0.
Mà d M , BC d M , d
Do đó: BC
1 3 4
2
1 1
2
2.
8
8
BC 2 32
d M , BC
2
2
2
2
Ta lại có: BC 2 xC xB yC yB 2 xC xB 32
2
2
xB xC 4 xB .xC 16 2m 4 m 2 16
4m 2 4m 24 0 m 3; m 2.
Đối chiếu với điều kiện, loại đi giá trị m 2.
x
Cho hàm số y sin 2 x, x 0; . Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng
2
nào?
7 11
7 11
; .
;
A. 0;
B.
và
.
12 12
12 12
Câu 28:
7
C. 0;
12
7 11
;
và
12 12
7 11
;
D.
12 12
Hướng dẫn
.
11
và 12 ; .
Chọn A.
x
k
1
1
12
TXĐ: D . y ' sin 2 x . Giải y ' 0 sin 2 x
, k
2
2
x 7 k
12
7
11
Vì x 0; nên có 2 giá trị x và x
thỏa mãn điều kiện.
12
12
Bảng biến thiên:
||00||
7
11
;
Hàm số đồng biến 0;
và
12
12
Câu 29:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
y f ( x ) x m cos x luôn đồng biến trên ?
A. m 1 .
B. m
3
.
2
C. m 1 .
Hướng dẫn
Chọn A.
m
sao cho hàm số
1
D. m .
2