PHẦN CUỐI: BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
Chủ đề 5. KHỐI ĐA DIỆN
ABCD. A′B′C ′D′
Câu 1: (SGD VĨNH PHÚC) Cho hình hộp chữ nhật
BB′
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
a 3
a 3
a 3
4
2
.
B.
.
C.
.
A.
AC ′.
AB = a, AD = a 3.
có
D.
a 2
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
A′C ′ =
( A′B′)
2
+ ( B′C ′ ) = 2a.
2
Ta có:
B′H =
Kẻ
B′H ⊥ A′C ′.
A′B′.B′C ′ a.a 3 a 3
=
=
.
B′C ′
2a
2
BB′// ( ACC ′A′ )
Vì
nên
d ( BB′, AC ′ ) = d ( BB′, ( ACC ′A′ ) )
d ( BB′, ( ACC ′A′ ) ) = B′H =
d ( BB′, AC ′ ) =
Nên
a 3
.
2
a 3
.
2
Câu 2: (SGD VĨNH PHÚC) Cho hình chóp
vuông cân tại
tích khối chóp
a3
6
A.
.
B
AC = 2a
,
S . AMC.
B.
a3
3
và
.
SA = a.
SA ⊥ ( ABC )
S . ABC
Gọi
M
, tam giác
SB
là trung điểm cạnh
. Tính thể
a3
9
C.
ABC
có
.
D.
a3
12
Hướng dẫn giải
Chọn A.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
.
Xét
tam
AB = BC =
S ABC =
giác
vuông
cân
ABC
có:
AC
=a 2
2
1
AB.BC = a 2
2
1
1
a3
VS . ABC = SA.S ABC = .a.a 2 =
3
3
3
Áp dụng định lí Sim-Son ta có:
VSAMC SA SM SC 1
=
.
.
=
VS . ABC SA SB SC 2
1
a3
⇒ VS . AMC = VS . ABC =
2
6
Câu 3: (SGD VĨNH PHÚC) Cho hình lăng trụ đứng
AA1 = 2a 5
và
·
BAC
= 120°.
Gọi
K
,
ABC. A1 B1C1
có
AB = a
,
AC = 2a
CC1
I
lần lượt là trung điểm của các cạnh
BB1
( A1BK ) .
I
. Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
a 5
a 5
a 15
a 15
3
6
3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
IK = B1C1 = BC = AB 2 + AC 2 − 2 AB. AC .cos1200 = a 7
Ta có
AH ⊥ B1C1
Kẻ
khi đó
AH
là đường cao của tứ diện
A1 BIK
A1 H .B1C1 = A1B1. A1C1.sin1200 ⇒ A1H =
Vì
,
a 21
7
,
SVIKB =
1
1
1
IK .KB = a 2 35 ⇒ VA1 . IBK = a3 15(dvtt )
2
2
6
Mặt khác áp dụng định lý Pitago và công thức Hê-rông ta tính đc
S ∆A1BK = 3a 3 ( dvdt )
d ( I , ( A1 BK ) ) =
3VA1IBK
S ∆A1BK
Do đó
=
a 5
6
.
Câu 4: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho hình chóp
S . ABCD
có đáy là hình chữ nhật.
SAB
A
Tam giác
vuông cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
SB = 4 2
l
SD
M
và
. Gọi
là trung điểm của cạnh
. Tính khoảng cách từ điểm
( SBC )
M
đến mặt phẳng
.
2
l=
l= 2
l=2 2
l=2
2
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Theo giả thiết, ta có
( SAB ) ⊥ ( ABCD ) , ( SAB ) ∩ ( ABCD ) = AB
⇒ SA ⊥ ( ABCD )
SA ⊥ AB
N, H, K
Gọi
Ta có
SA, SB
lần lượt là trung điểm các cạnh
BC ⊥ SA
⇒ BC ⊥ ( SAB ) ⇒ BC ⊥ AH
BC ⊥ AB
và đoạn
SH
.
.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
.
AH ⊥ SB VABC
AH
(
cân tại A có
là trung tuyến).
Mà
AH ⊥ ( SBC )
Suy ra
KN ⊥ ( SBC )
, do đó
KN || AH
(vì
, đường trung bình).
MN || BC ⇒ MN || ( SBC )
Mặt khác
.
d ( M , ( SBC ) ) = d ( N , ( SBC ) ) = NK =
Nên
1
AH = 2 2
2
.
Đáp án: B.
M,N
có cạnh bằng 3. Gọi
AD, BD.
P
AB
lần lượt là trung điểm các cạnh
Lấy điểm không đổi
trên cạnh
A, B
PMNC
(khác
). Thể tích khối chóp
bằng
Câu 5: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho tứ diện đều
A.
9 2
16
B.
8 3
3
ABCD
3 3
C.
D.
27 2
12
Hướng dẫn giải
Chọn A
AB P( CMN )
Do
nên
d ( P, ( CMN ) ) = d ( A, ( CMN ) ) = d ( D, ( CMN ) )
Vậy
1
VPCMN = VDPMN = VMCND = VABCD
4
(Do diện tích đáy và chiều cao đều bằng một nửa).
2
VABCD
Mặt khác
1 a2 3
a 3 2 27 2
a
=
. a2 −
=
=
÷
3 4
12
12
3
Câu 6: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho tứ diện
ABCD
AC , BD
lượt là trung điểm của các cạnh
BC
sin α
MN
đường thẳng
và
. Tính
.
và
nên
1 27 2 9 2
VMCND = .
=
4 12
16
AD = 14, BC = 6
có
MN = 8
M,N
. Gọi
. Gọi
α
lần
là góc giữa hai
A.
2 2
3
3
2
B.
C.
1
2
D.
2
4
Hướng dẫn giải
P
Gọi
CD
là trung điểm của cạnh
, ta có
α = (·MN , BC ) = (·MN , NP )
.
Trong
tam
MNP
giác
MN 2 + PN 2 − MP 2 1
=
2MN .NP
2
·
cos MNP
=
sin α =
Suy ra
3
2
,
. Suy ra
ta
có
·
MNP
= 60°
.
.
Câu 7: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho lăng trụ tam giác
ABC
ABC. A ' B ' C '
có đáy
là
0
AB = 2a 2
45
AC ' = 8a
đều cạnh
. Biết
và tạo với mặt đáy một góc
. Thể tích
ABCC ' B '
khối đa diện
bằng
A.
8a 3 3
.
3
B.
8a 3 6
.
3
C.
16a 3 3
.
3
D.
16a 3 6
.
3
Hướng dẫn giải
Gọi
H
là hình chiếu của
A
mp ( A ' B ' C ')
lên
· ' A = 450
⇒ HC
⇒ ∆AHC '
⇒ AH =
NX:
vuông cân tại H.
AC ' 8a
=
= 4a 2.
2
2
2
2
2
VA. BCC ' B ' = VABC . A ' B 'C ' = AH .S ABC = .4a
3
3
3
( 2a 2 )
2.
4
2
. 3
=
16a 3 6
.
3
Chọn D.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Gọi
H
là hình chiếu của
A
mp ( A ' B ' C ')
lên
· ' A = 450
⇒ HC
⇒ ∆AHC '
⇒ AH =
NX:
vuông cân tại H.
AC ' 8a
=
= 4a 2.
2
2
2
2
2
VA. BCC ' B ' = VABC . A ' B 'C ' = AH .S ABC = .4a
3
3
3
( 2a 2 )
2.
4
cách giữa hai đường thẳng
a 3
a 2
3
A.
.
B.
.
và
CD '
. 3
=
16a 3 6
.
3
ABCD. A ' B ' C ' D '
Câu 8: (T.T DIỆU HIỀN) Cho hình lập phương
BC '
2
cạnh
a
. Tính khoảng
.
C.
2a
.
D.
a 2
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
Ta
O = A ' C '∩ B ' D '
và từ
có
B'
kẽ
B ' H ⊥ BO
CD '
d ( BC '; CD ') = d ( D ';( BA ' C ')) = d ( B ';( BA ' C ')) = B ' H =
( BA ' C ')
//
BB '.B ' O a 3
=
BO
3
nên
Câu 9: (T.T DIỆU HIỀN) Một hình hộp chữ nhật
ABCD. A′B′C ′D′
A.CB′D′
2cm 3cm
6cm
,
và
. Thể tích của khối tứ diện
3
8 cm
12 cm3
6 cm3
A.
.
B.
.
C.
.
có ba kích thước là
bằng
D.
4 cm3
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có :
VABCD. A′B′C ′D′ = VB. AB′C + VD. ACD′ + VA′.B′AD′ + VC .B′C ′D′ + VA.CB′D′
⇒ VABCD. A′B′C ′D′ = 4VB. AB′C + VA.CB′D′
⇒ VA.CB′D′ = VABCD. A′B′C ′D′ − 4VB. AB′C
1
⇒ VA.CB′D′ = VABCD. A′B′C ′D′ − 4. VABCD . A′B′C ′D ′
6
1
1
⇒ VA.CB′D′ = VABCD. A′B′C ′D′ = .2.3.6 = 12 cm3
3
3
Câu 10: (LẠNG GIANG SỐ 1) Cho khối tứ diện đều
ABCD
2cm.
M , N, P
cạnh bằng
Gọi
ABC , ABD, ACD.
V
lần lượt là trọng tâm của ba tam giác
Tính thể tích
của
AMNP.
khối chóp
2
2 2 3
4 2 3
2
V=
cm3
V=
cm
V=
cm
V=
cm3
162
81
81
144
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Tam giác
BCD
⇒ DE = 3 ⇒ DH =
đều
AH = AD 2 − DH 2 =
2 3
3
2 6
3
1
1 1
1
3
S ∆EFK = .d ( E , FK ) .FK = . d ( D,BC ) . BC =
2
2 2
2
4
⇒ VSKFE =
1
1 2 6 3
2
AH .S ∆EFK = .
.
=
3
3 3
4
6
.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Mà
AM AN AP 2
=
=
=
AE AK AF 3
Lại có:
VAMNP AM AN AP 8
8
4 2
=
.
.
=
⇒ VAMNP = VAEKF =
VAEKF
AE AK AF 27
27
81
.
ABCD. A′B′C ′D′
Câu 11: (LÝ
TỰ TRỌNG
– TPHCM) Cho hình hộp
có
·BCD = 60°, AC = a 7, BD = a 3, AB > AD
BD′
,đường chéo
hợp với mặt phẳng
( ADD′A′ )
30°
V
ABCD. A′B′C ′D′
góc
. Tính thể tích
của khối hộp
.
39 3
a.
3
39a .
2 3a 3 .
3 3a 3 .
3
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
• Đặt x = CD; y = BC ( x > y )
• Áp dụng định lý hàm cos và phân giác trong tam giác BCD
3a 2 = x 2 + y 2 − xy và x 2 + y 2 = 5a 2
⇒ x = 2a;
y=a
·
µ
• Với x = 2 y = 2a và C = 60 → BD ⊥ AD → BD '; (ADD'A') = 30 → DD ' = 3a
2
• S ABCD = xy.sin 60 = a 3
3
• Vậy V hình hộp = a 3 3
Câu 12: (NGÔ GIA TỰ - VP) Cho hình chóp tứ giác đều
M
Gọi
là trung điểm của cạnh
( MAC )
mặt phẳng
bằng:
1
1
2
2
A. .
B.
.
SD
. Nếu
SB ⊥ SD
S . ABCD
V=
có thể tích
thì khoảng cách từ
2
3
C.
.
3
4
D.
B
2
6
.
đến
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Giả sử hình chóp có đáy
Tam giác
SBD
ABCD
vuông cân tại
S
là hình vuông cạnh
nên
SD = SB = a
a
SO =
và
BD a 2
=
2
2
SCD, SAD
Suy ra các tam giác
M
.
Thể tích khối chóp là
Mà
Vì
BD = a 2
. Khi đó,
là các tam giác đều cạnh
a
là trung điểm
và
1
a3 2
V = .SO.S ABCD =
3
6
BD
d ( B, ( MAC ) ) = d ( D, ( MAC ) ) = DM =
nên
.
SD ⊥ ( MAC )
a3 2
2
=
⇒ a =1
6
6
O
.
1
2
.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
tại
Câu 13: (THTT – 477) Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng
a
, cạnh
b
α
bên bằng và tạo với mặt phẳng đáy một góc . Thể tích của khối chóp có
đáy là đáy của lăng trụ và đỉnh là một điểm bất kì trên đáy còn lại là
3 2
3 2
3 2
3 2
a b sin α .
a b sin α .
a b cos α .
a b cos α .
12
4
12
4
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gọi
Ta
A′
H
( ABC )
là hình chiếu của
trên
A′H = A′A.sin α = b sin α
có
nên
VABC . A′B′C ′ = A′H .S ∆ABC =
. Khi đó
thể
α = ·A′AH
tích
.
khối
lăng
trụ
là
a 2b 3 sin α
4
.
Lại có chiều cao của chóp theo yêu cầu đề bài chính là chiều cao của lăng
trụ và bằng
A′H
nên thể tích khối chóp là
1
a 2b 3 sin α
VS . ABC = VABC . A′B′C ′ =
3
12
.
Câu 14: (THTT – 477) Các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật bằng
a, b, c
. Thể tích của khối hộp đó là
V=
A.
(b
(b
V=
2
+ c2 − a2 ) ( c2 + a2 − b2 ) ( a 2 + b2 − c2 )
8
2
+ c 2 − a 2 ) ( c 2 + a 2 − b2 ) ( a 2 + b 2 − c 2 )
B.
C.
D.
V = abc.
V = a + b + c.
8
.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x, y , z
Giả sử hình hộp chữ nhật có ba kích thước:
Theo yêu cầu bài toán ta có
2 a2 − b2 + c2
y =
2
2
a + b2 − c2
⇔ x2 =
⇒V =
2
2 b2 + c2 − a2
z =
2
.
x + y = a
y = a − x2
y2 = a2 − x2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
y + z = c ⇔ y + z = c ⇔ a − x + b − x = c
x2 + z 2 = b2
z 2 = b2 − x2
z 2 = b2 − x2
2
(a
2
2
2
2
2
+ c 2 − b2 ) ( a 2 + b2 − c2 ) ( b2 + c2 − a2 )
8
Câu 15: (SỞ GD HÀ NỘI) Cho hình lăng trụ
ABCA′B ′C ′
có đáy là tam giác đều cạnh
a
( ABC )
A′
. Hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
trùng với trọng tâm
ABC
AA′
BC
tam giác
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
a 3
4
. Tính thể tích
V =
A.
a3 3
.
24
V
của khối lăng trụ
V =
B.
a3 3
.
12
ABCA′B ′C ′.
V =
C.
a3 3
.
3
V =
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
M
là trung điểm của
BC
(
BC ⊥ AA′M
thì
)
.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
a3 3
.
6
MH
Gọi
là đường cao của tam giác
MH ⊥ A′A
AA′
và
Ta có
và
BC
HM ⊥ BC
nên
HM
A′AM
thì
là khoảng cách
.
a 3
a 3
a2
.A′A =
A′A2 −
2
3
A′A.HM = A′G .AM ⇔ 4
a2
4a2
4a2
2a
2
2
2
2
′
′
′
′
⇔ A A = 4 A A − ÷ ⇔ 3A A =
⇔AA =
⇔ A ′A =
.
÷
3
3
9
3
A′ G =
Đường cao của lăng trụ là
VLT =
Thể tích
a 3a2 a3 3
.
=
3 4
12
4a2 3a2 a
−
=
9
9
3
.
Câu 16: (SỞ GD HÀ NỘI) Cho hình chóp
SA = SB = SC = a
A.
d = 2a 6
. Tính khoảng cách
d=
.
B.
.
a 6
3
.
d
S . ABC
từ điểm
C.
có
A
Chọn B.
·ASC = 900
,
( SBC )
đến mặt phẳng
d =a 6
Hướng dẫn giải
·ASB = CSB
·
= 600
d=
.
D.
.
2a 6
3
.
,
a
∆SAB ∆SBC
AB = BC = a
,
là các đều cạnh nên
+ Ta có:
∆SAC
+ Ta có:
AC 2 = AB 2 + BC 2
+ Ta có:
+ Gọi
vuông cân tại
H
nên
S
∆ABC
là trung điểm của
SH =
SH ⊥ ( ABC )
và
d A; ( SBC ) =
AC a 2
=
2
2
nên
AC
AC = a 2
vuông tại
. Ta có:
S ABC
B
có
a2
=
2
HA = HB = HC
và
SA = SB = SC
nên
.
3VS . ABC SH .S ABC
=
S SBC
S SBC
+ Vậy
a 2 a2
.
2
2 =a 6
=
2
3
a 3
4
Câu 17: (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GL) Cho hình chóp
S . ABCD
ABCD
là hình
·
( SAB )
( SAD )
2a 3
BAD
0
thoi cạnh bằng
, góc
bằng 120 . Hai mặt phẳng
và
( SBC )
( ABCD )
cùng vuông góc với đáy. Góc gữa mặt phẳng
và
bằng 450 .
( SBC ) .
h
A
Tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng
3a 2
2a 2
h=
.
h=
.
h = a 3.
h = 2a 2.
3
2
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Gọi
H
là chân đường cao hạ từ
A
của tam giác
có đáy
ABC.
ABH :
Xét tam giác
AH
sin ∠B =
⇒ AH = 2a 3.sin 600 = 3a.
AB
cos ∠B =
BH
⇒ BH = 2 a 3.cos 60 0 = a 3.
AB
SAH
A:
Xét tam giác
vuông tại
SA
tan ∠SHA =
⇒ SA = 3a tan 450 = 3a.
AH
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trong tam giác
SAH
A
là khoảng cách từ
Xét tam giác
SAH
vuông tại
A
, kẻ
AI ⊥ SH
( SBC ) .
tại
I.
AI ⊥ ( SBC )
Ta có
nên
AI
đến mặt phẳng
1
1
1
1
1
2
= 2+
=
+
= 2.
2
2
2
2
AI
SA
AH
( 3a ) ( 3a ) 9a
, ta có:
⇒ d ( A, ( SBC ) ) = AI =
3a 2
.
2
Câu 18: (CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH) Khi chiều cao của một hình chóp đều tăng
lên
n
lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi
lần thì thể tích của nó.
n
n −1
B. Tăng lên lần. C. Tăng lên
A. Không thay đổi.
lần.
n
D. Giảm đi
n
lần.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có:
1
V = .h.S
3
x2a
S=
1800
4 tan
÷
a ÷
, với
với
x
h
là chiều cao,
S
là diện tích đáy
là độ dài cạnh của đa giác đều,
a
là số đỉnh của đa giác
đều.
2
Ycbt
x
÷ a
1
1 1
1
n
⇔ V1 = .nh.
= . .h.S = .V
0
3
n
180 n 3
4 tan
÷
a ÷
.
Câu 19: (BIÊN HÒA – HÀ NAM) Cho hình chóp tứ giác đều
S . ABCD
có cạnh đáy bằng
a
60°
C
M
, cạnh bên hợp với đáy một góc
. Gọi
là điểm đối xứng của
qua
( BMN )
SC.
S . ABCD
D N
,
là trung điểm
Mặt phẳng
chia khối chóp
thành hai
phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
7
1
7
6
5
7
3
5
A. .
B. .
C. .
D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Giả sử các điểm như hình vẽ.
E = SD ∩ MN ⇒ E
BM
là trọng tâm tam giác
SCM
DF // BC ⇒ F
,
là trung điểm
.
Ta có:
· , ( ABCD ) = SDO
) · = 60° ⇒ SO = a 2 6
( SD
⇒ d ( O, ( SAD ) ) = OH = h =
SF = SO 2 + OF 2 =
,
a 7
2
a 6
1
a2 7
; S SAD = SF . AD =
2
4
2 7
VMEFD ME MF MD 1
=
×
×
=
VMNBC MN MB MC 6
5
5 1
1
5
1
5a 3 6
⇒ VBFDCNE = VMNBC = × ×d ( M , ( SAD ) ) × S SBC = ×4h × S SAD =
6
6 3
2
18
2
72
1
a3 6
7a 3 6
VS . ABCD = SO.S ABCD =
⇒ VSABFEN = VS . ABCD − VBFDCNE =
×
3
6
36
Suy ra:
VSABFEN 7
= ×
VBFDCNE 5
Câu 20: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Cho hình hộp chữ nhật
ABCD. A′B′C ′D′
có tồng
AC ′
36
6
diện tích của tất cả các mặt là
, độ dài đường chéo
bằng . Hỏi thể
tích của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu?
24 3
8 2
8
16 2
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Hướng dẫn giải
Chọn C.
a b c>0
Gọi chiều dài 3 cạnh của hình hộp chữ nhật lần lượt là: , ,
AC ′2 = a 2 + b 2 + c 2 = 36; S = 2ab + 2bc + 2ca = 36 ⇒ ( a + b + c) 2 = 72 ⇒ a + b + c = 6 2
Ta có
3
3
a+b+c 3
a+b+c 6 2
≥ abc ⇒ abc ≤
÷ = 16 2
÷ =
3
3
3 ÷
VMax = 16 2
. Vậy
S . ABC
Câu 21: (CHUYÊN ĐHSP HN) Cho hình chóp đều
có đáy cạnh bằng
( ABC )
a
, góc giữa
60°
A′ B′ C ′
và mặt phẳng
bằng
. Gọi
,
,
tương ứng là
S
A B C
các điểm đối xứng của , ,
qua . Thể tích của khối bát diện có các mặt
ABC , A′B′C ′ A′BC B′CA C ′AB AB′C ′ BA′C ′ CA′B′
,
,
,
,
,
,
là
3
3
2 3a
4 3a 3
3a
2 3a3
3
2
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
đường thẳng
SA
Chọn A.
Cách 1: Ta tính thể tích khối chóp
S . ABC
:
⇒ CH =
Gọi H là tâm tam giác ABC đều cạnh a
SA
và
mặt
phẳng
a 3
3
. Góc giữa đường thẳng
(ABC)
bằng
1
1 a 2 3 a3 3
·
⇒ SCH
= 60o ⇒ SH = a ⇒ VS . ABC = .S H .S ABC = a.
=
.
3
3
4
12
V = 2VB. ACA 'C ' = 2.4VB.ACS = 8VS . ABC =
2a 3 3
3
Cách 2: Ta có thể tích khối chóp
.
S . ABC
VS . ABC
là:
a3 3
=
12
.
600
SBC
Diện tích tam giác
Khoảng cách từ
là:
.
( SBC )
A
d ( A, ( SBC ) ) =
S ∆SBC
a 2 39
=
12
đến mặt phẳng
3a
13
là:
.
BCB ' C '
Tứ giác
là hình chữ nhật vì có hai
đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại
trung điểm mỗi đường.
SB =
Có
2a 3
2a 3
a 39
⇒ BB ' =
⇒ B 'C =
3
3
3
BCB ' C '
Diện tích
S BCB 'C ' =
là:
a 2 39
3
.
.
Thể tích khối 8 mặt cần tìm là:
1
2a 3 3
V = 2. d ( A, ( SBC ) ) .S BCB 'C ' =
.
3
3
Cách 3 (Tham khảo lời giải của Ngọc HuyềnLB).
Thể tích khối bát diện đã cho là
1
V = 2VA ' B 'C ' BC = 2.4VA '.SBC = 8VS . ABC = 8. SG.S ABC
3
·
= 60 .
(·SA; ( ABC ) ) = SAG
0
Ta
có:
·
tan SAG
=
Vậy
∆SGA
Xét
vuông
tại
G
:
SG
·
⇔ SG = AG.tan SAG
= a.
AG
1
1 a 2 3 2 3a 3
V = 8. SG.S ABC = 8. .a.
=
.
3
3
4
3
Câu 22: (CHUYÊN THÁI BÌNH) Cho khối chóp
tích lớn nhất của khối chóp là
a3 6
a3 6
2
A.
.
B.
.
S . ABC
C.
có
SA = a SB = a 2 SC = a 3
,
,
. Thể
a3 6
3
.
D.
a3 6
6
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
.
Chọn D.
Gọi
H
là hình chiếu của
Ta có
S SBC =
khi
AH ≤ SA
A
( SBC ) ⇒ V =
lên
.
AS ⊥ ( SBC )
; dấu “=” xảy ra khi
1
1
·
SB.SC.sin SBC
≤ SB.SC
2
2
SB ⊥ SC
V=
Khi đó,
1
AH .S SBC
3
.
, dấu “=” xảy ra
.
1
1
1
1
AH .S SBC ≤ AS × SB ×SC = SA ×SB ×SC
3
3
2
6
.
SA, SB, SC
Dấu “=” xảy ra khi
góc với nhau.
đôi một vuông
Suy ra thể tích lớn nhất của khối chóp là
V=
1
a3 6
SA.SB.SC =
6
6
.
Câu 23: (CHUYÊN THÁI BÌNH) Cho hình chóp
SD =
a 17
2
, hình chiếu vuông góc
S . ABCD
( ABCD )
S
H
a
có đáy là hình vuông cạnh ,
của
lên mặt
a
H .SBD
AB
đoạn
. Tính chiều cao của khối chóp
theo .
3a
a 3
a 21
5
7
5
A.
.
B.
.
C.
.
Chọn A.
Ta
∆SHD
có
vuông
H
tại
2
a 17 2 a 2
⇒ SH = SD − HD =
=a 3
÷
÷
÷ − a + 2 ÷
÷
2
2
2
.
d ( H , BD ) =
Cách 1. Ta có
1
a 2
d ( A, BD ) =
2
4
.
là trung điểm của
D.
3a
5
.
Chiều cao của chóp
d ( H , ( SBD ) ) =
H .SBD
là
SH .d ( H , BD )
SH + d ( H , BD )
2
2
=
a 2
2
4 = a 6.2 2 = a 3 .
4.5a
5
a2
3a 2 +
8
a 3.
Cách 2.
1
3 3
S . ABCD = SH .S ABCD =
a
3
3
1
1
1
3 3
VH .SBD = VA.SBD = VS . ABC = VS . ABCD =
a
⇒
2
2
4
12
.
Tam giác
Tam giác
⇒
∆SHB
∆SBD
vuông tại
SB =
có
d ( H , ( SBD ) ) =
H
⇒ SB = SH 2 + HB 2 = 3a 2 +
a 13
a 17
5a 2
; BD = a 2; SD =
S ∆SBD =
2
2 ⇒
4
Cách 3. Gọi
là trung
O ≡ H ; Ox ≡ HI ; Oy ≡ HB; Oz ≡ HS .
H ( 0; 0;0 )
có
.
.
3VS .HBD a 3
=
.
S ∆SBD
5
I
Ta
a 2 a 13
=
4
2
;
a
B 0; ;0 ÷
2
điểm
(
BD
S 0;0; a 3
;
Oxyz
.
)
Chọn
hệ
trục
;
a
I ;0; 0 ÷
2
( SBD ) ≡ ( SBI )
Vì
⇒
( SBD ) :
2x 2 y
z
3
+
+
= 1 ⇔ 2x + 2 y +
z−a =0
a
a a 3
3
.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
với
d ( H , ( SBD ) ) =
2.0 + 2.0 +
3
.0 − a
3
4+4+
1
3
=
a 3
.
5
Suy ra
Câu 24: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Cho khối chóp
SAB
bên
là tam giác đều cạnh
a
SA
CD
khoảng cách giữa
và
.
2 3a
a
và đáy
.
B.
ABCD
có thể tích bằng
.
a3
. Mặt
là hình bình hành. Tính theo
2a
3
a 3
A.
S . ABCD
C.
.
Hướng dẫn giải
D.
a
2
.
Chọn A.
Vì đáy
ABCD
là hình bình hành
1
a3
⇒ VSABD = VSBCD = VS . ABCD =
2
2
.
Ta có:
SAB
a
Vì tam giác
đều cạnh
a2 3
S SAB =
⇒
4
CD P AB ⇒ CD P( SAB )
Vì
nên
d ( CD, SA ) = d ( CD, ( SAB ) ) = d ( D, ( SAB ) )
=
3VSABD
S SBD
a3
= 2 2 = 2 3a
a 3
4
3.
Câu 25: (LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM) Tìm
.
Vmax
là giá trị lớn nhất của thể tích các khối
18cm 2 .
3 2cm
hộp chữ nhật có đường chéo bằng
và diện tích toàn phần bằng
3
Vmax = 6cm .
Vmax = 5cm3 .
A.
B.
Vmax = 4cm3 .
C.
Vmax = 3cm3 .
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
a , b, c
Đặt
là kích thước của hình hộp thì ta có hệ
a + b + c = 6.
Suy ra
Cần tìm GTLN của
a 2 + b 2 + c 2 = 18
ab + bc + ac = 9
.
V = abc.
b + c = 6 − a ⇒ bc = 9 − a ( b + c ) = 9 − a ( 6 − a ) .
Ta có
( b + c)
2
Do
≥ 4bc ⇒ ( 6 − a ) ≥ 4 9 − a ( 6 − a ) ⇔ 0 < a ≤ 4.
2
0 < b, c ≤ 4
Tương tự
Ta lại có
.
V = a 9 − a ( 6 − a )
. Khảo sát hàm số này tìm được GTLN của
Câu 26: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Khối chóp
a
cạnh .
S . ABCD
SA = SB = SC = a
A.
có đáy
ABCD
.
B.
a3
4
.
thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp
3a 3
8
C.
.
Hướng dẫn giải
D.
a3
2
Chọn D.
AC
SD
Khi
thay đổi thi
thay đổi. Đặt
AC = x
.
O = AC ∩ BD
Gọi
.
SH
SA = SB = SC
Vì
nên chân đường cao
trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam
ABC
giác
.
⇒ H ∈ BO
.
2
4a 2 − x 2
4a 2 − x 2
x
OB = a − ÷ =
=
4
2
2
2
Ta có
S ABC
là 4.
là hình thoi
là:
3
a
8
, Cạnh
SD
S . ABCD
V
1
1
4 a 2 − x 2 x 4a 2 − x 2
= OB. AC = x.
=
2
2
2
4
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
.
HB = R =
a.a.x
=
4S ABC
a2 x
4.
x 4a 2 − x 2
4
SH = SB 2 − BH 2 = a 2 −
=
a2
4a 2 − x 2
.
a
a 3a − x
=
2
4a − x
4a 2 − x 2
4
2
2
2
1
2 a 3a 2 − x 2 x 4a 2 − x 2
VS . ABCD = 2VS . ABC = 2. SH .S ABC = .
.
3
3 4a 2 − x 2
4
(
)
1
1 x 2 + 3a 2 − x 2 a 3
= a x. 3a 2 − x 2 ≤ a
÷=
3
3
2
2
Câu 27: (THTT – 477) Cho khối đa diện đều
n
mặt có thể tích
S.
V
và diện tích mỗi mặt
của nó bằng
Khi đó, tổng các khoảng cách từ một điểm bất kì bên trong
khối đa diện đó đến các mặt của nó bằng
nV
V
.
.
S
nS
A.
B.
3V
V
.
.
S
3S
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Xét trong trường hợp khối tứ diện đều.
Các trường hợp khác hoàn toàn tương tự.
1
1
1
1
VH . ABC = h1.S ; VH .SBC = h2 .S ; VH .SAB = h3 .S ; VH .SAC = h4 .S
3
3
3
3
3V
3V1
3V
3V
; h2 = 2 ; h3 = 3 ; h4 = 4
S
S
S
S
3 ( V1 + V2 + V3 + V4 ) 3V
⇒ h1 + h2 + h3 + h4 =
=
S
S
h1 =
Câu 28: (LƯƠNG ĐẮC BẰNG) Cho hình lập phương
(α)
ABCD. A′B′C ′D′
có cạnh bằng
a
,
AA′ BB′ CC ′ DD′
M N P
một mặt phẳng
cắt các cạnh
,
,
,
lần lượt tại
,
, ,
1
2
AM = a CP = a
Q
ABCD.MNPQ
3
5
. Biết
,
. Thể tích khối đa diện
là:
3
3
11 3
11 3
a
2a
a
a
30
15
3
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
HD: Tứ giác MNPQ là hình bình hành có tâm là I
thuộc đoạn OO’.
OI =
Ta có:
AM + CP 11
a
= a<
2
30
2
Gọi O1 là điểm đối xứng O qua I thì :
OO1=2OI=
11
a
15
< a. Vậy O1 nằm trong đoạn OO’.
Vẽ mặt phẳng qua O1 song song với (ABCD) cắt
các cạnh AA’; BB’;CC’; DD’ lần lượt tại
A1, B1,C1, D1. Khi đó I là tâm của hình hộp
ABCD.A B1C1D1.
Vậy V(ABCD. MNPQ)=V( MNPQ.A1 B1C1D1)
=
1
1
11
V ( ABCD. A1B1C1D1 ) = a 2OO1 = a 3
2
2
30
Câu 29: (CHUYÊN VĨNH PHÚC) Người ta gọt một khối lập phương gỗ để lấy khối tám
mặt đều nội tiếp nó (tức là khối có các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập
phương). Biết các cạnh của khối lập phương bằng a. Hãy tính thể tích của
khối tám mặt đều đó:
3
a
a3
a3
a3
4
6
12
8
A.
B.
C.
D.
Đáp án B
Dựng được hình như hình bên
+ Thấy được thể tích khối cần tính bằng 2 lần thể
tích của hình chóp S.ABCD
+ Nhiệm vụ bây giờ đi tìm thể tích của S.ABCD
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
+ ABCD là hình vuông có tâm O đồng thời chính là hình chiếu của S lên mặt đáy
SO =
a
2
;
ABCD =
BD =
cạnh của hình lập phương
=a
. Suy ra các cạnh của hình vuông
2
a
2
1
1 1 2 2 3 a 3
VS.ABCD = Sh = . .
÷
÷
÷a = 12
3
3 2 2 ÷
2
. Vkhối đa diện
V
a3
6
.
G
ABCD
Câu 30: Cho tứ diện
Tính thể tích
V =3
A.
.
= 2.VS.ABCD =
có thể tích bằng 12 và
là trọng tâm tam giác
A.GBC
của khối chóp
.
V =4
V =6
V =5
B.
.
C.
.
D.
.
Chọn B.
• Cách 1:
Phân tích: tứ diện
ABCD
A.GBC
và khối chóp
có
A
cùng đường cao là khoảng cách từ
đến mặt
( BCD )
G
BCD
phẳng
. Do
là trọng tâm tam giác
S ∆BGC = S ∆BGD = S ∆CGD ⇒ S ∆BCD = 3S ∆BGC
nên ta có
(xem
phần chứng minh).
Áp dụng công thức thể tích hình chóp ta có:
1
1
VABCD = h.S ∆BCD
h.S
VABCD 3 ∆BCD S ∆BCD
3
=
=
=3
⇒
1
VA.GBC 1 h.S
S ∆GBC
VA.GBC = h.S ∆GBC
∆GBC
3
3
1
1
⇒ VA.GBC = VABCD = .12 = 4
3
3
.
DN = h; BC = a
Chứng minh: Đặt
.
Từ hình vẽ có:
MF // ND ⇒
+)
MF CM 1
1
h
=
= ⇒ MF = DN ⇒ MF =
DN CD 2
2
2
.
BCD
.
GE // MF ⇒
+)
S ∆BCD
S ∆GBC
+)
GE BG 2
2
2 h h
=
= ⇒ GE = MF = . =
MF BM 3
3
3 2 3
1
1
DN .BC
ha
=2
= 2
= 3 ⇒ S∆BCD = 3S ∆GBC
1
1h
GE.BC
a
2
23
+) Chứng minh tương tự có
⇒ S ∆BGC = S ∆BGD = S ∆CGD
S ∆BCD = 3S∆GBD = 3S ∆GCD
.
• Cách 2:
d ( G; ( ABC ) )
d ( D; ( ABC ) )
Nên
=
GI 1
1
= ⇒ d ( G; ( ABC ) ) = d ( D; ( ABC ) )
DI 3
3
.
1
1
VG. ABC = d ( G; ( ABC ) ) .S ∆ABC = .VDABC = 4.
3
3
4
Câu 31: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng
, diện tích đáy bằng diện tích
1
V
của mặt cầu có bán kính bằng . Tính thể tích
khối trụ đó.
A.
V =4
.
B.
V =6
.
C.
V =8
.
D.
V = 10
Đáp án B
B, D
nhìn
AC
dưới một góc
SD = a 5;K D =
Ta có:
90°
.
AD 2
a2
a
=
=
;
SD
a 5
5 SC = SA 2 + AC 2 = a 6
1
1
1
2a
+
=
Þ AK =
( 1)
2
2
2
SA
AD
AK
5
SC 2 = SD 2 + CD 2 Þ
Khi đó tam giác
tam giác
K DC
SCD
vuông tại
Þ K C = CD 2 + K D 2 =
vuông tại
D
D
.
.
a 6
5
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
.