Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tuan 34 ok

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.04 KB, 8 trang )

KIỂM TRA KIẾN THỨC TUẦN 34
Tiết 1: Ôn tập học kì II- Đại số
Tiết 2: Ơn tập học kì II- HÌnh học
A. Đại số
Câu 1:

Câu 2:

Cặp số

( 1;- 3)

là nghiệm của phương trình nào sau đây? Hãy chọn câu đúng:

A. 3x - 2y = 3

B. 0x - 3y = 9

C. 0x + 4y = 4

D. 3x - y = 0

ìï 3x + 7y = 9
ï
í
ï 2x - 7y = 5
Cho hệ phương trình ïỵ
. Hãy chọn hệ phương trình nào dưới đây là hệ phương
trình tương đương với hệ phương trình đã cho

ìï 8y = 2


ï
í
ï 8x + y = 0
A. ïỵ
ìï 5x = 14
ï
í
ï 2x - 7y = 5
C. ïỵ

Câu 3:

ìï x - y = 1
ï
í
ï 3x - y = 5
Hệ phương trình ïỵ
có nghiệm là
( x = 2;y = 3)
( x = - 3;y = 2)
A.
C.

Câu 4:

ìï x = 10
ï
í
ïy =7
B. ïỵ

ìï 6x + 14y = 18
ï
í
ï x - 3,5y = 2,5
D. ïỵ

B.

( x = - 2;y = - 1)

D.

( x = 2;y = 1)

ìï x + y = 1
ï
í
ï 3x - y = 0
Hệ phương trình ïỵ
có nghiệm là:
( x = 0,75;y = 0,25)
A.
C.

Câu 5:

( x = 2;y = 1)

( x = 0,25;y = 0,75)


( x = 0,25;y = 1)

ìï x + y = 2
ï
í
ï 2x + y = 0
Hệ phương trình ïỵ
có nghiệm là:
( x = 4;y = 2)
( x = - 4;y = 2)
A.
C.

Câu 6:

D.

B.

B.

( x = - 2;y = - 4)

D.

( x = - 2;y = 4)

ìï x - y = 2
ï
í

ï ax - 4y = 1
Cho hệ phương trình ïỵ
. Với giá trị nào của a thì hệ phương trình có nghiệm duy
nhất. Hãy chọn câu đúng:


A.
Câu 7:

B. a ¹ 4

m¹ -

1
2

B.

k>

3
4

B.

C.

a¹ -

y = ( 2m - 1) x - 3


1
2



Với giá trị nào của k thì hàm số
A.

Câu 9:

1
2

Với giá trị nào của m thì hàm số
A.

Câu 8:



C.

k <-

3
4

C.


D. a ¹ - 4

là hàm số bậc nhất? Hãy chọn câu đúng:

m=-

y = ( 3- 4k) x + 4

1
2

1
2

D.

m=

1
2

đồng biến? Hãy chọn câu đúng:

k>-

3
4

D.


k<

3
4

Cho hàm số y = 5x - 4 và y = - 4x - 4 . Tọa độ giao điểm của hai đồ thị là:
A.

( - 1;0)

B.

( 4;0)

C.

( 1;- 5)

D.

( 0;- 4)

y = ( k2 + 4) x + 3

Câu 10: Với giá trị nào của k thì hàm số
A. k < - 2
B. k > - 2

đồng biến? Hãy chọn câu đúng:
C. - 2 < k < 2

D. " k

ìï ax + 3y = 1
ï
í
ï bx + ay = - 3
Câu 11: Cho hệ phương trình ïỵ
. Với giá trị nào của a và b thì hệ phương trình đã cho
có nghiệm là

( x = - 1;y = 1) . Hãy chọn câu đúng:

A. a = 2;b = 5

B. a = - 2;b = - 5

C. a = - 2;b = 5

D. a = 2;b = - 5

ìï 2x - by = 4
ï
í
ï bx + ay = 5
Câu 12: Cho hệ phương trình ïỵ
. Với giá trị nào của a và b thì hệ phương trình đã cho có
nghiệm là

( x = 1;y = - 1) . Hãy chọn câu đúng:


A. a = - 1;b = - 3

B. a = 1;b = 3

C. a = 2;b = - 3

D. a = - 3;b = 2

2
Câu 13: Nếu m và n là các nghiệm của phương trình x + mx + n = 0 với m ¹ 0, n ¹ 0thì tổng
các nghiệm là:

A. - 1

B. 2

C. 1

D. - 2

Câu 14: Phương trình nào trong các phương trình sau có hai nghiệm kép. Hãy chọn câu đúng:
2
2
A. - 2x - 3x + 1 = 0 B. x - 2x + 5 = 0
2
C. x + 6x + 9 = 0

Câu 15: Cho hàm số

2

D. 6x - 7x + 1 = 0

y = f ( x) = 0,2x2

. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Tập xác định của hàm số là ¡ , hàm số đồng biến khi x < 0
B. Hàm số nghịch biến khi x < 0


y = f ( x)

C. Đồ thị của hàm số

cắt đường thẳng y = - 8 tại hai điểm có hoành độ

x = ±2 10
D. Đồ thị của hàm số
Câu 16: Cho hàm số
A. Nếu
C.

y = f ( x)

y = f ( x) = ax2

(

M -


)

3;6 Ỵ ( P )

f ( x) = - f ( x)

M ( 20;80)
cắt đường thẳng y = 4x tại gốc tọa độ và điểm

có đồ thị là parabol

thì a = 2

( P ) . Hãy chọn câu sai :

B. Nếu

với mọi x

D.

A ( m;n) Î ( P )

f ( x) = f ( - x)

thì

B ( - m;n ) Ỵ ( P )

với mọi x


2
Câu 17: Cho phương trình 3x - 2 3x - 3 = 0 . Các nghiệm của phương trình là:

A.
C.

x1 =

3
3
x
=
3 ; x2 = 3 B. 1
3 ; x2 = -

3

x1 =

3
3 ; x2 = -

x1 = -

3

D.

3

3 ; x2 = 3

2k - 1) x2 - 8x + 6 = 0
(
k
Câu 18: Số ngun nhỏ nhất để phương trình
vơ nghiệm là:
A. k = 1
B. k = 2
C. k = - 2
D. k = - 3
Câu 19: Hai số có tổng là 28 và tích là - 204 . Hai số đó là :
A. - 12;- 17

B. 12;- 17

C. 6;34

D. - 6;34

Câu 20: Khơng cần giải phương trình. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây là sai ?

(
A. Phương trình
B. Phương trình

)

2 - 1 x2 + 2 2x -


(

3x2 + 2

3-

3=0

có hai nghiệm phân biệt

)

2 x + 2-

3=0

có hai nghiệm phân biệt

( 1- 2) x - 2( 1+ 2) x + 1+ 2 = 0vơ nghiệm
C. Phương trình
3x + 2( 1+ 3) x - m = 0
D. Phương trình
có hai nghiệm phân biệt với mọi m
2

2

2

B. Hình học

Câu 21: Hãy chọn câu sai. Trong một đường trịn :
A. Các góc nội tiếp cùng chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau
B. Hai cung chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau
C. Số đo góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn
D. Các góc nộ tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung
Câu 22: Hãy chọn câu đúng :
A. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc có đỉnh là tiếp điểm và hai cạnh chứa hai dây
cung
B. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc có đỉnh tại tiếp điểm, một cạnh là tia tiếp
tuyến, cạnh kia là dây cung


0

C. Khơng vẽ được góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 90
D. Quỹ tích các điểm nằm trong một góc cố định và cách đều hai cạnh của góc là tia nằm giữa
hai cạnh của góc ấy.
Câu 23: Cho hình vẽ, biết Ax là tiếp tuyến của

0
A. 228

0
B. 132

Câu 24: Cho hình vẽ, biết Ax là tiếp tuyến của

»
·
(O ) , số đo BAx

= 66 . Số đo cung lớn AB
0

0
C. 66

0
D. 110

» = 100
(O ) , số đo cung nhỏ AB
. Số đo
0

·
BAx
bằng:

0
A. 20

0
B. 25

Câu 25: Cho hình vẽ, biết Ax là tiếp tuyến của

0
A. 20

0

B. 80

Câu 26: Cho hình vẽ, biết Ax là tiếp tuyến của

0
A. 35

0
B. 70

0
C. 50

0
D. 100

·
·
(O ) , số đo BAx
= 40 . Số đo AEB
0

0
C. 40

bằng:

0
D. 160


·
·
(O ) , số đo BEA
= 70 . Số đo BAx
bằng:
0

0
C. 140

0
D. 110

bằng:


Câu 27: Cho hình vẽ, biết Ax là tiếp tuyến của

¼
(O ) , số đo cung nhỏ BC

·
= 1500 . Số đo BAx
= 500 .

·

Số đo của CAy bằng:

0

A. 45

0
B. 90

0
C. 60

Câu 28: Cho hình vẽ, biết Ax là tiếp tuyến của

0
D. 55

» = 120
·
(O ) , số đo cung nhỏ AB
. Số đo CAB = 65 .
0

0

¼

Số đo cung nhỏ AC bằng :

0
A. 75

0
B. 110


0
C. 120

0
D. 45

·

0
Câu 29: Hai bán kính OA và OB của đường trịn tạo thành góc ở tâm AOB = 70 . Số đo của cung

»

lớn AB là:
0
A. 70

0
B. 290

0
C. 110

0
D. 280

Câu 30: Một đường tròn đi qua các đỉnh của một tam giác ba cạnh, có độ dài ba cạnh 9;40;41. Bán
kính đường trịn là :
A. 3


B. 4,5

C. 20,5

D. 20

¼

0
Câu 31: Cho hình vẽ, biết số đo cung nhỏ AD = 50 .Hãy chọn câu sai:

·

0
A. ABD = 25

·

0
B. ABD = 50

Câu 32: Cho hình vẽ, biết CD là đường kính của

·

0
C. ACD = 25

·

(O ) , ABC

·

·

D. ABD = ACD

= 500 . Số đo cung AD bằng:


0
A. 30

Câu 33: Cho hình vẽ, biết

0
A. 100

0
B. 40

·
HEF
= 600

0
C. 80

. Số đo


·
HGF

0
D. 100

bằng:

0
B. 110

0
C. 240

0
D. 120

»

¼

·

0
Câu 34: Cho hình vẽ, biết hiệu số đo của hai cung nhỏ EC - BD = 50 . Số đo góc BAD là:

0
A. 75


0
B. 65

0
C. 185

0
D. 25

·

·

0
Câu 35: Cho hình vẽ, tam giác ACD cân tại D , số đo của CED = 50 . Số đo của BAD là:

0
A. 15

0
B. 25

»

0
C. 35

¼

0

D. 50

·

0
0
Câu 36: Cho hình vẽ, số đo của ED = 200 ; BC = 40 . Số đo của BMC là:


0
A. 80

0
B. 60

»

0
C. 40

0
D. 120

·

¼

0
0
Câu 37: Cho hình vẽ, số đo của ED = 110 ; BC = 60 . Số đo của EMD là:


0
A. 100

0
B. 50

»

0
C. 85

0
D. 105

·

¼

0
0
Câu 38: Cho hình vẽ, số đo của BD = 24 ; EC = 56 . Số đo của DME là:

0
A. 140

0
B. 25

0

C. 40

0
D. 55

¼
0 ·
0
·
Câu 39: Cho hình vẽ, số đo của LM = 160 , K MN = 50 . Số đo của LNM là:

0
A. 80

0
B. 25

»

0
C. 30

¼

0
D. 55

·

0

0
Câu 40: Cho hình vẽ, số đo của BD = 60 ; AC = 130 . Số đo của CEA là:


0
A. 130

1.B
11.A
21.D
31.B

2.C
12.D
22.B
32.C

0
B. 65

3.D
13.A
23.A
33.D

4.B
14.C
24.C
34.D


0
C. 30

BẢNG ĐÁP ÁN
5.D
6.B
7.B
15.B
16.C
17.D
25.C
26.B
27.D
35.B
36.D
37.C

0
D. 35

8.D
18.B
28.B
38.A

9.D
19.D
29.B
39.C


10.D
20.C
30.C
40.D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×