Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 166: n tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000
(tiếp theo).
I Mục tiêu:
a)Kiến thức:
- Củng cố cho Hs về cộng , trừ, nhân, chia (nhẩm và viết).
- Củng cố về giải toán bằng hai phép tính.
b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: n tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000 (tiết 2).
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách về cộng , trừ, nhân, chia
các số trong phạm vi 100.000 trong đó có trường hợp cộng
nhiều số.
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu hs nhắc lại các quy tắc về thứ tự thực hiện
các phép tính trong biểu thức.
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 4 Hs lên bảng thi làm bài và nêu cách tính nhẩm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 2.000 + 4.000 x 2 = 10.000
(2.000 + 4.000 ) x 2 = 16.000
b) 18.000 – 4000 : 2 = 16.000
(18.000 – 4000) : 2 = 7.000
• Bài 2:
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nêu.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
Bốn Hs lên bảng thi làm sửa bài.
Hs nhận xét.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 8 Hs lên bảng sửa bài và nêu cách tính. Cả lớp
làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
897 + 7103 = 8000 5000 – 75 = 4925
5142 x 8 = 4136 3805 x 6 = 22830
13889 : 7 = 1984 dư 1. 65080 : 8 = 8135
8942 + 5457 + 105 = 14.504
9090 + 505 + 807 = 10.402
* Hoạt động 2: Làm bài 3.
- Mục tiêu: Củng cố cho Hs về về giải toán bằng hai phép
tính.
• Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Một Hs lên bảng
giải.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số Hs cầm hoa vàng là:
2450 : 5 = 590 (học sinh)
Số học sinh cầm hoa đỏ:
2450 – 590 = 1860 (học sinh)
Đáp số : 1860 học sinh.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
Tám Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Cả lớp làm bài vào VBT.
Một hs tóm tắt bài toán.
Một Hs lên bảng làm bài.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs sửa bài đúng vào VBT.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 2, 3.
- Chuẩn bò bài: n tập về đại lượng.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
a)
1.
2
-
-
Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 167: n tập về đại lượng.
a) Rèn luyện kó năng nhân có nhớ hai lần
3 hai lần 3
•
4
-
3418 2527 1419 1914
x
2
x
3
x
5
x
5
6836 7581 7095 9570
• Bài 2:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi.
- Mỗi quyển vở giá bao nhiêu?
- Bình đưa cô bán hàng bao nhiêu?
- Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT. Một Hs lên
bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số tiền mua 4 quyển vở là:
1200 x 4 = 4800 (đồng)
Số tiền còn lại là:
5000 – 4800 = 200 (đồng)
Đáp số : 200 đồng.
* Hoạt động 2: Làm bài 3.
- Mục tiêu: Củng cố lại cho Hs cách giải bài toán có lời
văn bằng hai phép tính.
• 3
X : 5 = 1308 X : 6 = 1507
X = 1308 x 5 X = 1507 x 6
ốn
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Giá 1200 đồng.
5000 đồng.
Cô bán hàng trả lại cho Bình bao
nhiêu?.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Một Hs lên bảng làm bài.
Hs sửa bài vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
Có 7 ô vuông đã tô màu.
Có 9 6 vuông đã tô màu.
X = 6540 X = 9042
• Bài 4:
Hình A có bao nhiêu ô vuông đã tô màu ?
Hình B có bao nhiêu ô vuông đã tô màu ?
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- n tập, củng cố về các đơn vò đo của các đại lượng đã học (độ dài, khối lượng, thời
gian, tiền Việt Nam).
- Rèn kó năng làm tính với các số đo theo các đơn vò đo đại lựơng đã học.
- Củng cố về giải toán có liên quan đến những đại lượng đã học.
b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: n ậtp bốn phép tính trong phạm vi 100.000.
- Gv gọi 2 Hs làm bài 2 bà 3.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Củng cố cho Hs về các đơn vò đo của các đại
lượng đã học.
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv hướng dẫn Hs đổi (nhẩm ):7m5cm = 705cm.
- Gv yêu cầu Hs tự làm. Hai Hs lên bảng sửa bài.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
7m5cm > 7m 7m5cm > 75cm
7m5cm < 8m 7m5cm = 705cm
7m5cm < 750cm.
• Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình vẽ.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
Hai Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 2 Hs đứng lên đọc kết quả. Cả lớp làm bài vào
VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
+ Quả lê cân nặng 600g
+ Quả táo cân nặng 300g.
+ Quả lê nặng hơn quả táo là 300 g.
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách xem giờ, biết đổi tiền
Việt Nam
• Bài 3:
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò chơi “
Ai nhanh”:
- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức. Trong thời
gian 7 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ chiến tthắng.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Minh đi từ trường về nhà hết 20 phút.
• Bài 4:
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
Số tiền Châu mua 2 quyển vở là:
1500 x 2 = 3000 (đồng)
Số tiền Châu còn lại là:
5000 – 3000 = 2000 (đồng)
Đáp số : 2000 đồng.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
Hai Hs đứng lên đọc kết quả.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Các nhóm thi làm bài với nhau.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Một Hs lên bảng sửa bài.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 1, 2.
- Chuẩn bò bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chia.
Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 168: n tập về hình học.
I Mục tiêu:
a) Kiến thức :
- Củng cố về góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng.
- Củng cố về tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông.
b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: n tập về đại lượng.
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về góc vuông, trung điểm của
đoạn thẳng.
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 1 Hs đứng lên đọc và chỉ tên các góc vuông. Một
Hs xác đònh trung điểm của đoạn thẳng MN.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
+ Trong hình bên có 7 góc vuông.
+ M là trung điểm của đoạn thẳng BC.
+ N là trung điểm của đoạn thẳng ED.
* Hoạt động 2: Làm bài 2, 3.
- Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách tính chu vi hình tam giác,
hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông.
• Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
Hai Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs nêu cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ
giác, hình chữ nhật, hình vuông.
- Gv mời 3 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) Chu vi hình tam giác ABC là:
12 + 12 + 12 = 36 (cm)
Đáp số: 36 cm.
b) Chu vi hình vuông MNPQ là:
9 x 4 = 36 (cm)
Đáp số: 36 cm.
c) Chu vi hình chữ nhật là:
(10 + 8) x 2 =16 (cm)
Đáp số: 36 cm.
• Bài 3.
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tính chu vi hình vuông.
- Gv mời 2 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
a) Chu vi hình vuông
25 x 4 = 100 (cm)
Đáp số: 100cm
b) Chiều rộng hình chữ nhật là:
100 : 2 – 36 = (14 cm)
Đáp số 14 cm.
Hs nhắc lại.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
Ba Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs sửa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm vào VBT. Hai em
lên bảng sửa bài.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 1, 2.
- Chuẩn bò bài: n tập về hình học.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 169: n tập về hình học.
I Mục tiêu:
a)Kiến thức:
- Củng cố biểu tượng về diện tích và biết tính diện tích các hình đơn giản, chủ yếu là
diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: n tập về hình học.
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Một Hs sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về biểu tượng về diện tích và
cách tính diện tích hình vuông và hình chữ nhật.
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình trong VBT và tím diện tích
các hình A, B, C, D.
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 1 Hs lên bảng sửa bài.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
+ Diện tích hình A là 6 cm
2.
+ Diện tích hình B la ø6 cm
2.
+ Diện tích hình C là 9 cm
2.
+ Diện tích hình D là 10 cm
2.
+ Hai hình có diện tích bằng nhau là: A, B
+ Trong các hình đã cho, hình có diện tích lớn nhất là: D
• Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích hình vuông,
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs quan sát hình trong VBT.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
Một Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nêu.
hình chữ nhật.
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 2 Hs lên bảng thi làm bài. Cả lớp làm bài vào
VBT.
- Gv nhật xét, chốt lại.
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách tính diện tích hình, chữ
nhật, hình vuông.
• Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs quan sát kó hình H.
- Gv hướng dẫn Hs làm bài.
- Gv mời 1ù Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Diện tích hình H bằng diện tích hình vuông ABCD + diện
tích hình chữ nhật MNPQ:
Diện tích hình vuông ABCD là:
3 x 3 + 9 x 3 = 36 (cm
2
)
Đáp số : 33cm
2.
• Bài 4.
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò chơi “
Ai nhanh”:
- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức. Trong thời
gian 7 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ chiến tthắng.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
Hai Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs qun sát hình H.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
Một Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs sửa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Các nhóm thi làm bài với nhau.
Hs cả lớp nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 1, 2.
- Chuẩn bò bài: n tập về giải toán.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
13
a)
Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 170: n tập về giải toán.
I Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- Củng cố cho Hs kó năng giải bài toán có hai phép tính.
b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: n tập về hình học.
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Củng cố cho Hs kó năng giải bài toán có hai
phép tính.
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.