111Equation Chapter 1 Section 1
CHUYÊN ĐỀ 4:
CĂN THỨC SỐ - CĂN THỨC CHỨA CHỮ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Điều kiện để căn thức có nghĩa : A có nghĩa khi A 0
Các công thức biến đổi căn thức :
a. A2 A
c.
b. AB A. B A 0; B 0
A
A
A 0; B 0
B
B
d . A2 B A B B 0
e. A B A2 B A 0, B 0
A B A2 B A 0; B 0
g.
A
A B
B 0
B
B
f.
A 1
B B
h.
C . A B
C
A B2
A B
AB AB 0; B 0
C. A B
C
A 0, B 0, A B
A B2
A B
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. (cứ 10 bài giải 1 lần)
Đề bài từ bài 1 đến bài 10
Bài 1. Rút gọn biểu thức:
i.
a) A 12 3
b)
B
x
2 x
x 1 x 1
1
x 1 với x 0 và x 1
Bài 2.
x 2
2 x x 1
P
,
.
x
1
x
2
x
1
x
Cho biểu thức:
với x 0, x 1.
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của biểu thức P tại
Bài 3.
x 46 6 5 3
51 .
A
15 x 11 3 x 2 2 x 3
x2 x 3
x1
x 3
1) Cho
Rút gọn và tìm giá trị lớn nhất của A
Bài 4.
x x 1 x 1
x 1
x 1 (với x ≠ 1; x ≥ 0). Rút gọn A, sau đó tính giá trị
Cho biểu thức
A – 1 khi x 2016 2 2015
A
Bài 5.
Rút gọn biểu thức:
a a a a
a
a
a a ( với a > 0; a 1)
a, A =
a a a a
1
. 1
a
1
a 1
b,
B=
( với a > 0; a 1)
Bài 6.
A
Tính giá trị biểu thức:
x 6
x 5 5 khi x = 4
Bài 7.
Tính :
P (
1
2
3
1
3 1
).
2 3 3 3
Bài 8.
3− 6 2+ 8
A= √ √ + √
1−√2 1+ √ 2
Rút gọn biểu thức:
Bài 9.
2
: 1 x
2x
3
3
5
Cho biểu thức: P = x x x 1 x , với x > 0
a) Rút gọn P.
1
x ; x 3 2 2
4
b) Xác định giá trị của P khi
c) Tìm giá trị lớn nhất của P.
Bài 10.
Rút gọn biểu thức P (4 2 8 2). 2 8
Đáp án từ bài 1 đến bài 10
Bài 1.
2
a) A 12 3 2 .3 3 2 3 3 3
1
x 1 với x 0 và x 1
b)
x
2 x
1
B
x 1 ( x 1)( x 1)
x 1
B
B
B
x
2 x
x 1 x 1
x ( x 1) 2 x ( x 1) x x 2 x x 1
( x 1)( x 1)
( x 1)( x 1)
x 2 x 1
( x 1) 2
x1
( x 1)( x 1) ( x 1)( x 1)
x 1
Bài 2.
x 2
2 x x 1
a ) P
.
x
x 2 x 1 x 1
2 x
x1
x 1
2
x 2
x
x 1 x 1
x 1 2
2
.
x 1
x 1
x
x 1
2
.
x 1
x
.
b) x 46 6 5 3
3
51
3 5 1 3 5 3 2 P
2
51 3
51
2
2.
2 1
Bài 3.
15 x 11 3 x 2 2 x 3
A
x2 x 3
x1
x 3
15 x 11 (3 x 2)( x 3) (2 x 3)( x 1)
A
( x 1)( x 3)
17
2
A 5
x 3 , A lớn nhất x 0 khi đó A lớn nhất bằng 3 .
Bài 4.
Với x ≥ 0, x ≠ 1 ta có
3
x 1 x 1 x 1 x x 1
A
x 1
x1
x 1 x 1
x x 1 x 1
x
x1
2
x1
x
A 1
x1
x1
x1
1
x1
Ta có x 2016 2 2015 thỏa mãn điều kiện x ≥ 0 và x ≠ 1
x 2015 2 2015 1
Có
được:
2
2015 1
x 2015 1
. Thay vào biểu thức A – 1 ta
1
2015
A 1
Bài 5.
a a a a
a
a
a a ( với a > 0; a 1)
a, A =
2
a a a a
a a . a a
=
2
a 2 2a a a a 2 2 a a a
a2
=
a
2
2a. a 1
2 a 1
2a 2 2 a
2
= a a = a. a 1 = a 1
2 a 1
a 1
Vậy A =
a a a a
1
. 1
a
1
a 1
b,
B=
( với a > 0; a 1)
a . a 1
a. a 1
1
.1
a 1
a1
= 1 a . 1
Ta có: B =
Vậy B = 1 - a
Bài 6.
Tính giá trị biểu thức:
Bài 7.
P (
1
2
3
A
x 6
x 5 5
4 6
9 5
26
4
3 5
1
3 1 2 3 2 3
31
).
.
2
4 3
2 3 3 3
3( 3 1)
a
= 1 a
2
= 1-a
Bài 8.
A
3 1 2
2 1 2
3 6 2 8
32
1 2
1 2
1 2
1 2
Bài 9.
2x
x x3 x5
a/ P =
1 x
:
2
2x
(1 x )(1 x x 2 ) 2 x
.
1 x3
(1 x )2
1 x
x (1 x x 2 )
1
4
b/ Khi x = 4 => P = 5 ;
2
Khi x =
=> P = 2
2 x x 1 ( x 2 x 1)
( x 1)2
1
1
1 x
1 x
c/ P = 1 x
3 2 2
2
21
2
x 1 0
( Vì x > 0 => 1 + x > 0;
)
x 1 0 x 1 0 x 1
Dấu “=” xảy ra khi
2
Vậy: GTLN của P là 1 khi x = 1
Bài 10.
Rút gọn biểu thức
P (4 2
4.
2
8 2). 2
2
8
8.2 2. 2
4.2
P = 4.2- 4 + 2 2 - 2 2
P=4
Đề bài từ bài 11 đến bài 20
Bài 11.
Thu gọn các biểu thức sau:
A
B (2
1
2 x
1
x x x 1 x x với x > 0; x 1
3) 26 15 3 (2 3) 26 15 3
Bài 12.
1
1 a
1 a
1 2
Q
1
a 2a 1 0 a 1
2
a
2
a
1
a
1
a
1
a
1
a
Cho biểu thức
1) Rút gọn Q
3
2) So sánh Q, Q
Bài 13.
A 29 12 5
Rút gọn biểu thức
5
52 5 .
Bài 14.
Chứng minh rằng
1
1 1
1 1
1
1
2 1 2 2 ..... 1
2018
2
2
1 2
2 3
2017 20182
Bài 15.
1 a3
P
1
a 1
Rút gọn biểu thức:
a 2 a 1
a
a
(a 1)
Bài 16.
a 1
2 a b 2 ab
ab a
A
1 :
1 ab
ab 1 1 ab
.
a) Cho biểu thức
với a 0; b 0 và ab 1 .
Rút gọn biểu thức A và tìm giá trị lớn nhất của A khi a + b = ab .
Bài 17.
A x 1
2
.
3 x
1) Tìm điều kiện xác định của biểu thức
2
2) Tính giá trị của biểu thức B x 6 x 9 x với x 3
3.
Bài 18.
Rút gọn các biểu thức sau:
a) A 8 8 20 40 .
Bài 19.
Thu gọn:
a)
P
2 3 6 8 4
2 3 4
;
R=
c)
Bài 20.
3- 3
2-
3 +2 2
+
4
12
15
B
( 6 11)
6
1
6
2
3
6
b)
.
Q
b)
3 +3
3 5
10 3 5
2+ 3 - 2 2 .
3
5
10 3
5
d) S 4 7 4 7 2
Tính giá trị của biểu thức:
2
A 3 5 3 5
a)
Đáp án từ bài 11 đến bài 20
Bài 11.
A
1
2 x
1
x x x 1 x x
b)
x
227 30 2 123 22 2
x x
x2 x
x
2 x
x 1
2 x 2 x 2 x 1
2 x ( x 1)
2
1
x( x 1) x 1 x 1 x
x( x 1)
x với x > 0; x 1
B (2 3) 26 15 3 (2 3) 26 15 3
1
1
(2 3) 52 30 3
(2 3) 52 30 3
2
2
1
1
(2 3) (3 3 5) 2
(2 3) (3 3 5) 2
2
2
1
1
(2 3)(3 3 5)
(2 3)(3 3 5) 2
2
2
Bài 12.
1)Rút gọn Q
Điều kiện 0 a 1
1
1 a
1 a
1 2
Q
1
a 2a 1
2
a
1 a2 1 a a
1 a 1 a
2
2
1 a
1 a
1 a 1 a 2 2a 1
1 a 1 a
a2
a
1 a 1 a 1 a
1 a2 1
1 a
1 a
2
a 1
a
1 a 1 a a
1 a 1 a
1 a 1 a 1 a2 1
.
a 1
( do a 0)
a
1 a 1 a a
1 a 1 a 1 a2 1
.
1 a
a
1 a 1 a
1 a 1 a
1 a 1 a
1 a 1 a
.
(do
0 a 1)
1 a2 1
1 a
a
1 a 1 a
1 a2 1
.
.(1 a)
2
a
1 a 1 a 2 1 a
2a
.
2 2 1 a2
(1 a) a 1
1 a2 1
(1 a)
a
2) So sánh ….
Điều kiện 0 a 1
3
Q 3 a 1
Ta có:
3
Q 3 Q a 1 a 1
2
a 1 a 1 1 a 1 a 1 1 a 1 1 a (a 1)(a 2)
Xét hiệu :
a 0
0 a 1 a 1 0 a a 1 a 2 0
a 2 0
3
3
Mà Q Q 0 Q Q
3
Vậy Q Q
Bài 13.
A 29 12 5
5
5
20 2.2 5.3 9
52 5
52 5
2
5 3
5
2
5
5 2
2 5 3 5 2 5 2
Bài 14.
2
1
1 1
1
1 1
1 1 2 a b c
1 1 1
1
2 2 2
2 2 2 2.
c
abc
ab bc ac a b
Ta có: a b c a b c
2
1
1 1
1 1 1
2 2 2
a
b
c
a b c 0 ta có: a b c
2
Ta có: 1 1 ( 2) 0 nên
Tương tự ta có:
1
1
1 1
1
1
1 2
1 2 2 1 1 1
2
1 2
1 2
2
2
1
1 1
1
1
1 1
2 1 2
1
2
2
2 3
2 3
2 3
1
1 1
1
1
1 1
2 1 2
1
2
2
3 4
3 ( 4)
3 4
.....................
.....................
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2017
2018
2017
2017 2018
2018
VT 1 1
Bài 15.
Ta có:
1
1 1
1
1
1
1 ........ 1
2018
2018 ( dpcm)
2
2 3
2017 2018
2018
1 a3
P
1
a 1
a 2 a 1
a
a 1
a
2
1 a 1 a a
a1
P
1 a .
a
a 1 a 1
1 a a
a1
P
1 a .
( Do a 1
a
1
a
1
P
P
a 1
a 1 0)
a a a 1 a a a 1
.
a1
a
a
a1
.
1
a1
a
Bài 16.
2 2 a 2a b 2 ab
:
1 ab
1 ab
2(1 a )
1
2 ab (1 a )
ab
A
Khi a 0; b 0 ,
a + b = ab
a+ b
1
1
1
1
1
1
1
ab
a
b
a
b
2
1
1
1 1 1
1
A (1
)
4 b 2
4 . Dấu “ = “ xảy ra b 4; a 4 . Vậy giá trị lớn nhất
b
b
Do đó
1
của A là 4 khi a b 4
Bài 17.
Biểu thức
Ta có
A x 1
B
Với x 3
Bài 18.
x 3
2
x 1 0
2
x
3
3 x xác định
x x 3 x
3 , ta có B 3
.
3 3 3
3 3
.
x 1
x 3 .
2
=
5 2 1
Cách 2 : a)
5 2 1
.
A 8 8 20 40
2
5 2 5
=
2
2
5 2 12 2 2 1 2 5 1 2 2 5 .
a) A 8 8 20 40
2 1
2 1
2
2
2
5 2 5 2 2 5 2 2 2 1 12
5 2 1
2
=
5 2 1
4
12
15
B
( 6 11)
6
1
6
2
3
6
b)
3 6 1 6 1 2 6 2
6 2 43 6 3 6
( 6 11)
6 1
6 2
3 6
3 6 1 2
6 2 4 3 6 ( 6 11)
= ( 6 11) ( 6 11) = -115.
Bài 19.
P
Thu gọn a)
2 3 6 84
2 3 2 6 8 2
2 3 4
2 3 4
2 2 3 2
6 82
1
2 3 4 =
2 3 4
1
=
3 5
Q
10 3 5
b)
2 3 5
3 5 1
R=
c)
3
10 3
2 3
3 5 1
3- 3
2-
5
3 +2 2
+
=1+ 2.
2 3 5
5
5
=
3 +3
2 5 62 5
2 8 5 12
3 5
2+ 3 - 2 2
2( 3 - 3)
2( 3 + 3)
+
3 - 1+ 4
3 +1- 4
24 2
=
=- 4 2
- 6
=
Bài 20.
2
=
=
1
2 3
5
2 5 6 2 5
2 8 5 12
3 5
2( 3 - 3)
4- 2 3 +4
2
+
1
6 2
11
2( 3 + 3)
4 +2 3 - 4
2( 3 - 3)2 + 2( 3 + 3)2
3- 9
.
a)
A 3 5
3
5
2
=6-
2 3 5 3
15
2
2
5
11 2
b) 227 30 2 123 22 2 =
Đề bài từ bài 21 đến bài 30
Bài 21.
x 14 2 x 1
Q
x 1 3 x 1 với x 1, x 8.
Rút gọn biểu thức
Bài 22.
A
Rút gọn biểu thức:
2 3 5
2 2 3 5
2 3
2 2
5
3
5
=2
2
= 26.
.
Bài 23.
Rút gọn biểu thức:
A
1
2 x
1
x x x 1 x x
3
3
Bài 24. Tính giá trị biểu thức: B 85 62 7 85 62 7
Bài 25.
3
x
10 6 3 ( 3 1)
2017
P 12x 2 + 4x – 55
5
a) Cho
. Tính giá trị của
.
2
a 1 a a 1 a a a a 1
M
a
a
a
aa a
b) Cho biểu thức
với a > 0, a 1.
6
N
M nhận giá trị nguyên?
Với những giá trị nào của a thì biểu thức
62 5
Bài 26.
a
(1− 2a+1√ a ) :( 1+1√ a − a √ a+2√√a+a+1
) , với a ≥ 0
Cho biểu thức: A =
1. Rút gon biểu thức A.
2. Thính giá trị của biểu thức A khi a = 2010 -2
Bài 27.
x
Cho
x 2 2015
y
y 2 2015 2015
Hãy tính giá trị của biểu thức A x y 2016.
Bài 28.
.
√ 2009
x x 1 x 1
x
1
x 1 (với x ≠ 1; x ≥ 0). Rút gọn A, sau đó tính giá trị A – 1
Cho biểu thức
khi x 2016 2 2015
A
Bài 29.
A
Rút gọn biểu thức:
2 3 5
2 2 3 5
2 3
2 2
3
5
5
.
Bài 30.
1
1 a
1 a
1
P
1
2
a
2
a
1 a 1 a
1
a
1
a
Cho biểu thức
với 0 < a < 1. Chứng
minh rằng P = –1
Đáp án từ bài 21 đến bài 30
Bài 21.
( √ x +1+1)2 −4 2
Q=
√ x+1( √ x +1−3 )
( √ x+1+5)( √ x+1−3 )
Q=
√ x +1( √ x+1−3 )
x+1+5
Q= √
√ x +1 ( do x ≠ 8 )
Bài 22.
A
2(3 5)
4 62 5
2(3
4
5)
6 2 5
3 5
3 5
2 3 5 3 5
2
2
2
5 5 5 5
4 ( 5 1)
4 ( 5 1)
(3 5)(5 5) (3 5)(5 5)
15 3 5 5 5 5 15 3 5 5 5 5
2
2
25 5
(5 5)(5 5)
20
2. 2.
20
Vậy A 2.
Bài 23.
A
1
2 x
1
x x x 1 x x
1
2 x
1
x ( x 1) ( x 1)( x 1)
x ( x 1)
( x 1) 2 x x ( x 1)
x ( x 1)( x 1)
2x 2 x
x ( x 1)( x 1)
2 x ( x 1)
x ( x 1)( x 1)
2
x 1
2
Vậy A= x 1
Bài 24.
B 3 85 62 7 3 85 62 7
3
3
Đặt a 85 62 7 ; b 85 62 7 a b B
Mặt khác:
a 3 b3 (85 62 7) (85 62 7) 170
ab 3 85 62 7 3 85 62 7 3 852 (62 7) 2 3 19683 27
Ta có:
B 3 ( a b)3 a 3 b3 3ab(a b)
170 3.27.B
B 3 81B 170 0
2
(B 2)(B
2 B 85) 0
0
B 2
Vậy B=2
Bài 25.
1a) Ta có :
3
10 6 3
62 5
3 1 3 ( 3 1)3
5 ( 5 1) 2
5
3 1
3
x
( 3 1)3 ( 3 1)
( 3 1)( 3 1) 3 1
2
1
5 1 5
( 5 1) 2 5
Thay giá trị của x vào P ta được
P 12.22 4. 2 55
2017
12017 1
1b) (1,0 điểm)
Với điều kiện a 0; a 1 thì:
M
M
a 1
a
a
a 1 a a 1
a1
a 1
a 1 a a 1 a
a
a
a
6
6 a
N
0
2
M
a 1
Khi đó
a
a 1
a1
a 1 a
a 1
a 1
a 1
2
a
Ta thấy với 0 a 1 a a 1 0
6 a
2
a 1 3 a
a 1
2
2
Do 0 N 2
Để N có giá trị nguyên thì N = 1.
6 a
1
a
2
a
1
a 4 a 1 0
a 2
Vậy
2
a 32
3
a 3 2
a 7 4 3 ( tháa m·n)
a 7 4 3 ( tháa m·n)
a 7 4 3.
Bài 26.
1 (3,0đ)
Với điều kiện a 0. Ta có:
2 √a
1
2 √a
1−
:
−
a+1 1+ √ a a √ a+ √ a+a+1
A=
(
)(
)
a−2 √ a+1
1
2√a
:
−
( 1+ √ a (a+1 )(1+ √a ) )
a+1
=
( √ a−1 )
2
:
a+1
=
a+1−2 √a
(a+1 )(1+ √ a)
2
( √ a−1 ) (a+1)(1+ √a )
=1+ √ a
( a+1)( √ a−1)2
=
2(2,0 đ)
√ 2009
Khi a = 2010 -2
-1)2
√( √ 2009−1)2= √2009
Thì A = 1 +
Bài 27.
x
Cho
√ 2009
=(
x 2 2015
y
y 2 2015 2015
. Hãy tính A biết: A x y 2016 ?
x x 2015 ta được:
Nhân cả 2 vế của đẳng thức đã cho với
2015 y y 2015 2015 x x 2015
(1)
y y 2015 ta được:
Nhân cả 2 vế của đẳng thức đã cho với
2015 x x 2015 2015 y y 2015
(2)
2
2
2
2
2
2
Cộng (1) với (2) theo vế rồi rút gọn ta được: x + y = 0.
Vậy A = 2016.
Bài 28.
Với x ≥ 0, x ≠ 1 ta có
3
x 1 x 1 x 1 x x 1
A
x 1
x1
x 1 x 1
x x 1 x 1
x
x1
2
x1
A 1
x
x1
x1
x1
1
x1
Ta có x 2016 2 2015 thỏa mãn điều kiện x ≥ 0 và x ≠ 1
x 2015 2 2015 1
Có
được:
A 1
Bài 29.
1
2015
2
2015 1
x 2015 1
. Thay vào biểu thức A – 1 ta
A
2(3 5)
4 62 5
2(3
4
5)
6 2 5
3 5
3 5
2 3 5 3 5
2
5 5 5 5
4 ( 5 1) 2 4 ( 5 1) 2
(3 5)(5 5) (3 5)(5 5)
15 3 5 5 5 5 15 3 5 5 5 5
2
2
25 5
(5 5)(5 5)
20
2. 2.
20
Vậy A 2.
Bài 30.
Với 0 < a < 1 ta có:
1 a
P
1 a 1 a
2
2
1 a 1
2
a2
a
1 a
2
(1 a )(1 a ) 1
a2
a
1 a 1 a
1 a. 1 a 1
a
a2
a
1 a
1 a
1 a 1 a 2 1 a . 1 a (1 a ) (1 a)
.
2a
1 a 1 a
1 a 1 a
.
1 a 1 a
1 a 1 a
1 a
1 a 1 a
1 a
1 a
1
1 a
1 a 1 a
1 a
1 a 1 a
2
2a
1 a 1 a
1 a 1 a
2a
1 a 1 a
2a
1
2a
2a
Đề bài từ bài 31 đến bài 40
Bài 31.
P
x
y
x y 1 y
x y
Cho biểu thức :
a) Tìm điều kiện của x, y để P xác định. Rút gọn P
b) Tìm x,y nguyên thỏa mãn phương trình P 2
x 1
xy
x 1 1
y
Bài 32. Hãy tính giá trị của các biểu thức sau:
a ) M 2 300 3 48 4 75 : 3
b) N
c)C
2
3 1
3 2
2
4 2 3
1
12
3 2
3 3
A 1
x
1 x và
Bài 33. Cho các biểu thức
x 3
x 2
x 2 x 0
B
x 4; x 9
x 2 3 x x 5 x 6
a) Hãy tính giá trị của A khi x 16
b) Rút gọn B
A
T .
B Hãy tính giá trị nhỏ nhất của T
c) Xét biểu thức
Bài 34.Rút gọn biểu thức A 12 4 2 2 3 4 6
3
3
A
x
y
3 x y , biết rằng :
Bài 35.Tính giá trị biểu thức
x 3 3 2 2 3 3 2 2 ; y 3 17 12 2 3 17 12 2
2 x
P
x
x
x
x
1
Bài 36.Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức P
1
P 0
7
b) Tìm tất cả các giá trị của x để
A
1
x
x x 0
:
1
x 1 x 1
1
x2
x 1
x 1 x 0
x x 1 x x 1 x 1 x 1
Bài 37.Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức A
2
A
7
b) Tìm x để
Bài 38.Rút gọn biểu thức:
2 a b
a 3 2 2b3
a
P
.
3
3
a
2
ab
2
b
2
b
2
ab
a
2
2
b
a 0, b 0
a
a 2b
A 32 3
33 12 5
3
37 30 3
Bài 39.Rút gọn biểu thức
x y z xyz 4
Bài 40.Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn
x 4 y 4 z y 4 z 4 x z 4 x 4 y 8 xyz
Chứng minh rằng
Đáp án từ bài 31 đến bài 40
Bài 31.
a) Điều kiện để P xác định: x 0; y 0; y 1; x y 0(*)
x y x x y y xy x y
x y 1 x 1 y
x y 1 x 1 y
x y x y x xy y xy x x 1 y x 1 y 1 x 1 x
x y 1 x 1 y
1 x 1 y
x . 1 y 1 y y . 1 y
x y y y x
x xy y
P
x 1 x y 1
1
b) P 2
y xy
x y
y
1
x xy
Ta có 1 y 1
Bài 32.
y 2
y
x 1 y
y 1 1
x 1 1 y 1
x 1 1 0 x 4 x 0;1;2;3;4 x; y 4;0 ; 2;2
a) M 2 300 3 48 4 75 : 3
20 3 12 3 20 3 : 3 12 3 : 3 12
b)N
3 2
N 3 2
2
3 1
c)P
2
P
2
3 1 2
3 3 1 1
1
12
3 2
3 3
4 2 3
31
3 1
3 1
12
3 2
3 1
2
2
3 3
3 2 3 3 3 3
3 2 12 3 3
3 1 3 2 2
3 2
2
3 4
P 2 3 1 2 3 6 7
3 9
3 3
Bài 33.
a) A 1
x
1 x x
1
1 x
1 x
1 x
1
1
1
A
1 16 1 4 5
Thay x 16(TMDK ) vào biểu thức A ta có:
x 3
x 2
x 2 x 0
b) B
x 2 3 x x 5 x 6 x 4; x 9
B
B
x 3
x 3
x 2
x 3
x 2
x 3
Có
x 3
x 2 x 2
x 9 x4 x 2
x 2
x 3
1
x 2
Với x 0; x 4; x 9 để
x 0
x 2
T
x 1 1
A
1
1
x 2
:
1
B 1 x
x 2
x 1
3
3
x 1 1
3
x 1