Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi olympic mon toan lop 10 truong thpt da phuc nam 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.23 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC

ĐỀ THI OLYMPIC MƠN TỐN 10
NĂM HỌC 2016 – 2017
(Thời gian làm bài: 120 phút)
yy
x 2 2x4x m
 1 Câu 1. (3,5 điểm): Cho hàm số



hàm số . Tìm m để đồ thị các hàm số đó cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B đồng thời
khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác OAB đến các trục tọa độ bằng nhau. (điểm O là
gốc tọa độ)
Câu 2. (6.5 điểm):
 xy  x  y  x 2  2 y 2

 x  1  2 y 4

a). Giải hệ phương trình:
b).

Giải 6 x  3( x 2  2 x) 2 x  1 2 x3  4

phương trình: .
Câu 3. (1,5 điểm): Cho tam giác ABC hb  hpb( p  b)
thỏa mãn hệ thức . ( là độ dài đường cao ứng với cạnh AC). Chứng minh tam giác ABC là
tam giác cân.
Câu 4. (3,5 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(3;1). Trên trục Ox, Oy lần lượt lấy
hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vng tại A. Tìm tọa độ điểm B, C sao cho diện tích


tam giác ABC lớn nhất biết hoành độ của điểm B và tung độ của điểm C khơng âm.
Câu 5. (3,0 điểm): Cho đường trịn tâm O và ba dây cung song song AB, CD, EF của đường
trịn đó. Gọi H, I, K lần lượt là trực tâm của các tam giác ACF, AED, CEB. Chứng minh H,
I, K thẳng hàng.
, c 2bc
0  2ca 0 Câu 6. (2,0 điểm): Cho thỏa
a 2  b 2  c 2a , bab

mãn: .
c2
c2
ab
Chứng minh: .


2
2
2
2
a  b (a  b  c) a  b

--------------- Hết -----------------Họ tên thí sinh: ................................................................................ SBD: ......................
Chú ý: Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.


KỲ THI OLYMPIC MƠN TỐN 10

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC


NĂM HỌC 2016 – 2017

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
1

Nội dung đáp án
Xét phương trình hồnh độ giao điểm:

(3,5đ)

Điểm
1,5

x 2  4 x  1  2 x  m

(1)

 x 2  6 x  1  m 0



m
 08
Hai đồ thị cắt nhau tại hai
điểm phân biệt A, B Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt

Gọi là hai nghiệm của phương x A , xB trình (1), G là trọng tâm của
tam giác OAB.


1,0

Ta có:

x A  xB  xO

 2
 xG 
 3xG  yG
Yêu cầu bài toán

 y  y A  yB  yO 12  2m
 G  123 2m 6 3
Kết hợp điều kiện,vậy m=-  m  3

3 thỏa mãn yêu cầu bài
 m  9

1,0

toán.
2a

x 1; y 0

Điều kiện: .

(3,5 đ) Với điều kiện trên, hệ phương trình

0,5

1,5

 x 2  y 2  y 2  xy  ( x  y ) 0

 x( x1  y )(2 xy 24y  1) 0
   x  y

(loại)
 x  1  2 y 4
y 2 y110
   xx2

   y 2
x 2 1 2y 
2 y4 4
 
 
 x 5

1,0
0,5

KL: Vậy hệ phương trình có
nghiệm (5; 2).
2b

Điều kiện: .

x


1
2

(3,0 đ) Với điều kiện trên, phương trình tương đương:

0,25
1,0

3x ( x  2) 2 x  1 2 x 3  6 x  4
 3 x( x  2) 2 x  1 ( x  2)(2 x 2  4 x  2)
2)(3
2(2xx 21)
x2 
00
 (1)
(x 
x 13x 2 x22x  41 x 22)

Đặt

(loại) 
x 2(2
2 x  1)  3 2 x  1  2 0(2)
2


x
2 x2  1x
 3 x 2 x t1 2 x  4 x(t20)0(1)
x


0,5
0,5


2
Phương trình (2) trở thành: 2t  3t  2 0

21 1
1  t 2
x (loại)
t 


2 2  t x1
2
 x  8 x 24 0

Với

0,5

 x 43;4+2
Kết hợp điều kiện, tập S {4-2
2 3 3}

nghiệm của phương trình
 x 4  2 3
là:


0,25
3

Ta có:

0,5

(1,5đ)
Theo đề bài:


Vậy tam giác ABC 

cân tại B
4

Gọi B(b;0), C(0;c) ()

1
2S
S  bhb  hb 
2
S
2
 p( p bb)
S 2Spb( p  a )( p  b)( p  c)
b
2
p ( p  b)


p  a  p  c 0
2 ( p  a )( p  c ) b
 p  a p  c
2( pa ac)( p  c )  p  a  p  c
b, c 0





0,5
0,5

1,5



(3,5đ)
Tam giác ABC
vng tại A


Lại có:
Xét hàm số ()
Bảng biến thiên:
x 0
3

AB (b  3;  1)  AB  (b  3) 2  1



ABAC
. AC09  (c  1) 2
AC ( 3; c 
1) 
  3(b  3)  (c  1) 0
10
c 0
 c10
103b 3b0  0 b 
3

1
(b  3)2  1. (c  1) 2  9
2
3
 (b  3)2  1. (3  b) 2  1
2
3
10
f ( x ) 0 xx 2 9 x  15
3 2
3
 b  9b 215
10
2
3

SABC 


1,0
1,0

f(x) 15

5
33
 B (0;0), C (0;10)
2

Vậy diện tích tam giác
ABC lớn nhất là 15 khi b=0
5
(3,0đ)

   

*) Chứng minh tính chất: OA  OB  OC OH
Cho tam giác ABC. Gọi H, O lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác thì:

1,0


Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua O, D là trung điểm của BC.
Ta có: tứ giác BHCA’ là hình bình hành nên D là trung điểm của HA’
   
OB  OC 2OD  AH
   
 OB  OC OH  OA

   
*)Ta có: H, I, K lần lượt
là OA
trực tâm
giác ACF, AED, BCE.
OB của
OCtam
OH
   
OH OA  OC  OF(1)
    
Từ (1)và (2)
 OI
OADC
OEEF
OD(2)

IH
    
OBBA
OC  OE (3)
(1)và (3)
 KH
OK

  EF
 
n
DC
BH

mm
n,EF
EF
Mà AB//CD//EF sao



1,0

1,0

cho , .


KH
IH ((nm1)EF
1)EF

 IH , KH

,
cùng phương.

 I, H, K

thẳng hàng
6

Đặt , (x,y >0)


(3,0đ)

Theo đề bài :

ab
c
a 2  b 2  c 2  ab  2bc  2ca 0
xy 

1,0

 x 2  y 2  1  xy  2 x  2 y 0

Áp dụng bất đẳng
thức Cơ-si:
Do đó:
Ta có:

 ( x  y  1) 2 (x xy
 y)2
xy 
4

 x  y  1

2



( x  y)2

2
 x  y 2
4
3

c2
c2
ab
P 2


2
2
1a  b ( a1 b  c) xya  b
 2


x  y 24 ( x  y  1) 2 1x  y
P
2
2
x y
xy
1( x  y )41
2(
1 x  y ).
 2


 2 x  y 2 2

2
x  y 2 2xy
 2.2

Dấu bằng xảy ra
khi x = y =1a=b=c

xy 
1
1   1






2
2
2 xy   2 xy x  y 
x y



xy
4
1
2
.
2
( x  y)

2 xy x  y



4
1
2
2
( x  y)
2( x  y ) xy

1,5

0,5



×